Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi HSG lop 6 năm 2010 - dap án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.12 KB, 5 trang )

Phòng GD- đt lâm thao
trờng thcs lâm thao
bài thi chọn ĐT hsg lớp 6 năm học 2010-2011
Môn: Tiếng Anh
Thời gian làm bài: 120 phút
(Học sinh làm bài vào đề thi này)

Họ, tên học sinh:.................................................................
Lớp:....................... - Số báo danh :..................................
Giám thị 1:..................................................
Giám thị 2:..................................................
Số phách
=========================đờng cắt phách==========================
Điểm
Bằng số :..................................................
Bằng chữ:........................................................................
Giám khảo 1:.....................................................
Giám khảo 2:.....................................................
Số phách
I- Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác những từ còn lại:
1. A. lives B. watches C. benches D. classes
2. A. chair B. school C. couch D. children
3. A. books B. pens C. rulers D. erasers
4. A. this B. that
C. thanks
D. they
5. A. fine B. five C. night D. city
6. A. city B. close C. cat D. class
7. A. lunch B. music C. brush D. number
8. A. seven B. kitchen C. ten D. listen
9. A. at B. grade C. timetable D. late


10. A. motorbike B. front C. brother D. mother
II- Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn thành những câu sau:
1. Lans brother _____________ Mais teacher.
A. am B. is C. are D. arent
2. You and I ___________ good friends.
A. am B. is C. are D. am not
3. Hoa_____________ to school everyday.
A. go B. going C. goes D. is go
4. I listen ____________ music every night.
A. to B. at C. in D. on
5. ____________ does she do? - Shes a nurse.
A. Where B. What C. Which D. Who
6. My school is small. It __________ten classrooms.
A. is B. have C. has D. does
7. Her classroom is ___________ the first floor.
A. to B. at C. in D. on
======================================================================================
8. “What do you do ___________ school?” - “I play volleyball”.
A. after B. on C. next D. every
9. They play soccer in the ___________ every Sunday .
A. museum B. stadium C. hotel D. restaurant
10. There is a movie theatre ____________ a factory and a restaurant .
A. in B. between C. to D. on
11. “ ___________ does she have English ?” - “ On Monday, Thursday and Friday.”
A. What B. Which C. Who D. When
12. “_____________ does your father work?” - “In a factory”
A. What B. Which C. Where D. When
13. He has history ___________ Monday.
A. in B. between C. to D. on
14. Lan does ____________ homework in the evening.

A. my B. your C. his D. her
15. He ___________ have classes on Sundays.
A. not B. isn’t C. don’t D. doesn’t
16. ___________ class are you in? ~ I’m in class 6A.
A. Where B. Which C. When D. Who
17. My classroom is on the ___________floor.
A. two B. one C. second D. three
18. How many classrooms ___________your school have?
A. do B. are C. is D. does
19. “___________ is it?” - “It is 7 o’clock”.
A. Where B. What time C. Which D. Who
20. Why do you like flowers? – Because ___________ beautiful.
A. It’s B. They’re C. There’re D. We’re
III. Cho d¹ng ®óng cña ®éng tõ trong ngoÆc ®Ó hoµn thµnh nh÷ng c©u sau:
1. Our class (have) ___________ 22 boys and 24 girls.
2. Hoa (watch) ____________ television everyday.
3. You (have) ____________ Math on Monday?
4. There (be) ___________ many trees and flowers in the park .
5. She (go) ____________ to bed at half past ten.
6. There (be) __________ a factory and a hospital near our house .
7. Thu and Vui (play) _____________ games after school?
8. We (not / watch) ________________ T.V in the afternoon .
9. There (not / be) _____________ a hotel near the park .
10. Phong (not / listen) ________________ to music everyday .
Write your answers here:
1. 2. 3. 4.
5. 6. 7. 8.
9. 10.
IV- Tìm và sửa lỗi sai để đợc câu đúng:
1, What do your brother do ? - He is a doctor .

...................................................................................................................
2, How many books is there on the bookshelf ?
...................................................................................................................
3, There are ten benchs in the classroom .
...................................................................................................................
4, Where does Nga live ? - She lives on Ho Chi Minh city .
...................................................................................................................
5, Ba often does his homeworks in the evening.
...................................................................................................................
V- Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau:
1. My father is a (work). He works in a factory.
2. These flowers are (beauty). I like them.
3. My class is on the (three) floor.
4. These are (bench), and these are desks.
5. My mother is a (teach). She teaches in a school in the city.
Write your answers here:
1. 2. 3. 4. 5.
VI. Đọc on vn sau v điền một từ thích hợp vào mi ô trống.
Nam is a student (1)............. he is in grade ten. (2)................ school is big and its
(3)............. the city. There (4)............five floors and forty classrooms in his school. His
class (5)................ twenty- eight students and his (6).....................is on the fourth floor.
Every morning, Nam (7)................ up at six ten. (8)......... gets dressed, brushes his teeth
and washes his face. He has breakfast (9)..............six forty and goes (10)........ school at
seven oclock.
Write your answers here:
1. 2. 3. 4. 5.
6. 7. 8. 9. 10.
VII- Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi so với câu trớc nó.
1, This is the house of Mr Hung.
->This is Mr........................

2, There is a bookshelf in her room.
-> Her room.............................
3, Does your class have a new student?
- > Is there................................?
4, Lan has a brother, Nam.
- > Nam is...................................
5, This house is small.
-> It is .............................................
VIII. Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.
1, There / be / trees and flowers / the park.
.........................................................................................
2, How many / classroom / your school / have?
.........................................................................................
3, My school / have / four / floors.
.........................................................................................
4, Mr. Minh/ live / a small house / Ho Chi Minh city.
.........................................................................................
5, Their house / be / next / a bookstore.
.........................................................................................
The end
Phòng GD- đt lâm thao
trờng thcs lâm thao
hớng dẫn chấm bài thi chọn ĐT hsg lớp 6 năm
học 2010-2011
Môn: Tiếng Anh
I- Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác những từ còn lại:
1. A 2. B 3. A 4. C 5. D 6. C 7. B 8. C 9. A 10. A
(20 điểm-Mỗi câu đúng 2 điểm)
II- Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn thành những câu sau:
1. B 2. C 3. C 4. A 5. B 6. C 7. D 8. A 9. B 10. B

11. D 12. C 13. D 14. D 15. D 16. B 17. C 18. D 19. B 20. B
(20 điểm-Mỗi câu đúng 1 điểm)
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau:
1. has 2. watches 3. Do you have 4. arre
5. goes 6. is 7. Do....play 8. dont (do not) watch
9. isnt/is not 10. doesnt listen/ does not listen
(10 điểm-Mỗi câu đúng 1 điểm)
IV- Tìm và sửa lỗi sai để đợc câu đúng:
1. do -> does 2. is -> are 3. benchs -> benches
4. on -> in 5. homeworks -> homework
(10 điểm-Mỗi câu đúng 2 điểm)
V- Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau:
1. worker 2. beautiful 3. third 4. benches 5. teacher
(10 điểm-Mỗi câu đúng 2 điểm)
VI. Đọc on vn sau v điền một từ thích hợp vào mi ô trống.
1. and 2. His 3. in 4. are 5. has
6. classroom 7. gets 8. He 9. at 10. to
(10 điểm-Mỗi câu đúng 1 điểm)
VII- Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi so với câu trớc nó.
1, This is Mr. Hungs house.
2, Her room has a bookshelf.
3, Is there a new student in your class?
4, Lan has a brother, Nam.
5, It is a small house.
(10 điểm-Mỗi câu đúng 2 điểm)
VIII. Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.
1, There are trees and flowers in the park.
2, How many classrooms does your school have?
3, My school has four floors.
4, Mr. Minh lives in a small house in Ho Chi Minh city.

5, Their house is next to a bookstore.
(10 điểm-Mỗi câu đúng 2 điểm)
Tng: 100 im (Quy v 10 im)

×