CÁC BÊN
LIÊN QUAN
Chương 4: Bằng chứng kiểm
toán đặc biệt
1
NHĨM
CHÚNG TƠI
`
BAO GƠM:
Nguyễn Thế Dân
Nguyễn Lê Thiên Thanh
Nguyễn Quỳnh Anh
Võ Trung Hậu
Phan Du Chính Thanh
2
NƠI
. DUNG
CHÍNH
01
02
03
04
05
KHÁI NIỆM
TN&TT KIỂM TỐN
Ý KIẾN KIỂM TỐN VIÊN
VÍ DỤ THỰC TẾ
KAHOOT
3
01
KHÁI
NIỆM
Định nghĩa theo VAS 26, VSA
550, giải thích từ ngữ, ví dụ,...
4
THEO VAS 26
BÊN
LIÊN QUAN
KIỂM SỐT
Một bên có khả năng
kiểm sốt
ẢNH HƯỞNG
ĐÁNG KỂ
RA QUYẾT
ĐỊNH
Hoặc có ảnh hưởng
đáng kể đối với bên
cịn lại
Trong việc ra
quyết định
CHÍNH SÁCH
Các chính sách tài
chính và hoạt động
5
“Bên liên quan: Là các đối tượng gồm:
(i) Bên liên quan theo định nghĩa trong khn khổ về lập và trình bày báo cáo tài
chính được áp dụng; hoặc
(ii) Nếu khn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính được áp dụng có rất ít
hoặc khơng có quy định nào về bên liên quan thì bên liên quan là:
a. Một người hoặc đơn vị khác có quyền kiểm sốt đối với đơn vị báo cáo hoặc
có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị báo cáo, trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua
một hoặc nhiều bên trung gian
b. Một đơn vị khác mà đơn vị báo cáo có quyền kiểm soát hoặc ảnh hưởng
=>trực
Đơntiếp
vị hoặc
báo cáo
bị động
đáng kể,
gián bị
tiếpkiểm
thơngsốt:
qua một
hoặc nhiều bên trung gian; hoặc
c. Một đơn vị khác chịu sự kiểm soát chung với đơn vị báo cáo thơng qua việc
có:
i. Sở hữu kiểm sốt chung;
THEO
VSA 550
=> Đơn vị báo cáo đi kiểm soát: chủ động
ii. Chủ sở hữu là các thành viên gia đình mật thiết; hoặc
iii. Có chung nhà quản lý chủ chốt.”
6
VÍ DỤ
● Cơng ty con, cơng ty mẹ, cơng ty cùng tập đồn
● Cơng ty liên kết, nhân viên quản lí chủ chốt,…
(các bên liên quan)
● Hợp đồng giữa 1 cổ đơng lớn của một tập đồn
và tập đồn đó là 1 giao dịch giữa các bên liên
quan. (giao dịch các bên liên quan - cổ đông với
công ty)
● Giao dịch nội bộ...
7
KIỂM SỐT
Là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của
một đơn vị nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động
của đơn vị đó.
GIAO DỊCH GIỮA CÁC
BÊN LIÊN QUAN
Là việc chuyển giao các nguồn lực hay các nghĩa vụ giữa các bên
liên quan, khơng xét đến việc có tính giá hay không. (Theo VAS
26)
ẢNH
HƯỞNG ĐÁNG KỂ
Là quyền tham gia vào việc đưa ra quyết định về chính sách tài chính và hoạt
động của một đơn vị, nhưng khơng kiểm sốt các chính sách đó. (có thể đạt được
thơng qua hình thức sở hữu cổ phần, quy chế hoặc thỏa thuận)
Ví dụ: Có đại diện trong Hội đồng quản trị,
Tham gia trong quá trình lập chính sách,
Tham gia vào các giao dịch quan trọng giữa các cơng ty cùng tập đồn.
8
THÔNG THƯỜNG
Bản chất các mối quan hệ và giao dịch với các bên liên quan
GD Kinh doanh
thông thường
GD Kinh doanh
thông thường
Cơng ty A
Bên liên quan
Bên khơng
liên quan
Rủi ro có
sai sót trọng yếu
như nhau
9
TUY NHIÊN
Trong một số trường hợp, xét về bản chất
GD Kinh doanh
thông thường
GD Kinh doanh
thông thường
Công ty A
Bên liên quan
01
Rủi ro có
sai sót trọng yếu
LỚN HƠN
Mối quan hệ và cơ cấu tổ
chức phức tạp làm tăng độ
phức tạp của các giao dịch
với các bên liên quan
Bên khơng
liên quan
02
03
Hệ thống thơng tin có thể
khơng hiệu quả
Một số giao dịch với bên liên
quan có thể được thực hiện mà
khơng có sự trao đổi về lợi ích
kinh tế
10
TRÁCH NHIỆM &
THỦ TỤC KIỂM
TOÁN
02
11
Khơng độc
lập
Bên liên quan
Cơng ty A
02
01
Có quy định
Rất ít/khơng
Thực hiện các thủ tục kiểm
toán để xác định, đánh giá và
đưa ra biện pháp xử lý kịp thời
Kiểm toán viên cần phải hiểu
đầy đủ
TRÁCH NHIỆM KIỂM
TOÁN VIÊN
BCTC
Bản chất và ảnh hưởng tiềm
tàng hoặc ảnh hưởng thực tế
Đạt được sự phản ánh trung
thực và hợp lý (trình bày hợp
lý)
Khơng đưa ra thơng tin sai
lệch (tuân thủ)
12
HẠN CHẾ VỐN CĨ
Rủi ro khơng
phát hiện SSTY
lớn hơn
Ban Giám đốc đơn vị được
kiểm tốn có thể khơng biết
về sự tồn tại của tất cả các
mối quan hệ và giao dịch với
các bên liên quan
Các mối quan hệ với các bên liên
quan có thể tạo ra cơ hội lớn hơn
cho Ban Giám đốc đơn vị được
kiểm toán để thực hiện hành vi
thông đồng, bao che hoặc thao
túng.
13
DUY TRÌ THÁI
ĐỘ HỒI NGHI
NGHỀ NGHIỆP
LÀ ĐẶC BIỆT
QUAN TRỌNG
14
THỦ TỤC
KIỂM TỐN
01
02
03
04
TÌM HIỂU
ĐGRR CĨ SSTY
BIỆN PHÁP XỬ LÝ
ĐG HẠCH TOÁN, THUYẾT
MINH
15
ĐGRR VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN
01
HIỂU BIẾT
- Lưu ý khả năng BCTC có thể có SSTY do gian lận hoặc nhầm lẫn
- Phỏng vấn Ban Giám đốc về:
+ Xác định các bên liên quan (kể cả thay đổi từ kỳ trước)
+ Bản chất các mối quan hệ giữa đơn vị và các bên liên quan
+ Các giao dịch và hình thức, mục đích của giao dịch
- Tìm hiểu về các kiểm soát nội bộ được thiết lập để:
+ Xác định, hạch toán và thuyết minh BCTC
+ Cho phép và phê duyệt những GD và thỏa thuận quan trọng
+ Cho phép và phê duyệt những HĐ và GD ngoài HĐKD thơng thường
DUY TRÌ SỰ CẢNH GIÁC KHI SỐT XÉT
Sổ kế toán hoặc tài liệu, đặc biệt là: Các xác nhận của ngân hàng,
xác nhận có giá trị pháp lý, biên Biên bản họp cổ đơng/Ban quản
trị, ...
TRAO
ĐỔI THƠNG TIN
Kiểm tốn viên phải trao đổi thông tin thu thập được về các bên liên quan của
đơn vị được kiểm toán với các thành viên khác của nhóm kiểm tốn
16
BIỆN PHÁP XỬ LÝ RỦI RO CÓ SSTY
Gắn với các mối quan hệ và giao dịch với các bên liên quan
A
CHƯA XÁC ĐỊNH
HAY THƠNG
BÁO TRƯỚC ĐĨ
B
NGỒI HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
THƠNG THƯỜNG
03
C
ĐIỀU KHOẢN
TƯƠNG ĐƯƠNG
GIAO DỊCH NGANG
GIÁ
17
BIỆN PHÁP XỬ LÝ RỦI RO CÓ SSTY
Gắn với các mối quan hệ và giao dịch với các bên liên quan
Phát hiện
Thỏa thuận hoặc thông tin cho
thấy sự tồn tại
- Trao đổi kịp thời với các thành viên
- Yêu cầu BGĐ xác định toàn bộ các giao
dịch; Phỏng vấn lý do không phát hiện
- TTKT cơ bản (Phỏng vấn, phân tích ghi chép
KT, Xác minh các điều khoản,...)
- Cố ý hay gian lận? -> ảnh hưởng tiềm tàng
đến cuộc kiểm tốn
03
A
CHƯA XÁC ĐỊNH
HAY THƠNG
BÁO TRƯỚC ĐĨ
18
BIỆN PHÁP XỬ LÝ RỦI RO CÓ SSTY
Gắn với các mối quan hệ và giao dịch với các bên liên quan
B
- Kiểm tra hợp đồng và thỏa thuận chính, đánh giá:
+ Bản chất kinh tế -> mục đích gian lận?
+ Điều khoản có phù hợp với giải trình của BGĐ
+ GD được hạch toán và thuyết minh phù hợp chưa?
- Thu thập bằng chứng kiểm toán cho thấy GD đã được cho phép
và phê duyệt phù hợp
Thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm tốn thích hợp về sự xác nhận
này (giá của GD, điều khoản tín dụng, tiềm tàng, chi phí cụ
thể…)
NGỒI HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
THƠNG THƯỜNG
03
C
ĐIỀU KHOẢN
TƯƠNG ĐƯƠNG
GIAO DỊCH NGANG
GIÁ
19
THỦ TỤC KIỂM TOÁN
TRONG THỰC TẾ
20
Form đánh giá rủi ro gắn với mối quan hệ và giao dịch với các bên liên quan
21
Các thủ tục kiểm toán
22
Các thủ tục kiểm toán
23
Các thủ tục kiểm toán
24
Các thủ tục kiểm toán
25