Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

KINH tế vĩ mô TRẮC NGHIỆM CUỐI kì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.97 KB, 22 trang )

KINH TẾ VĨ MƠ-TRẮC NGHIỆM CUỐI KÌ
CHƯƠNG 5
HỆ THỐNG TIỀN TỆ
1. Điều nào sau đây không phải là chức năng của tiền?
a. hàng rào chống lạm phát
b. trung gian trao đổi
c. đơn vị hạch toán
d. cất giữ giá trị
2. Một ví dụ của tiền pháp định là
a. Tiền giấy euro
b. Vàng
c. Tiền kim loại bằng bạc
d. thuốc lá
3. Tiền hàng hóa
a. khơng có giá trị thực chất (cố hữu, bên trong)
b. có giá trị thực chất
c. được dùng riêng (độc quyền) trong các nền kinh tế Tây Âu và Bắc Mỹ
d. được dùng làm dự trữ để bảo đảm cho tiền pháp định
4. Câu nào sau đây về tiền là không đúng?
a. Một thẻ ghi nợ (debit card) không phải là tiền vì nó chỉ là một phương tiện
để chuyển tiền giữa các tài khoản.
b. Tất cả mọi tài sản mà người ta nắm giữ, dù ở bất kỳ dạng nào, phải được coi
như là tiền.
c. Tài sản được giữ trong tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của bạn tại ngân
hàng hầu hết thuận tiện để mua hàng như là tài sản bạn để trong ví của bạn,
do đó tài sản trong tài khoản tiền gửi không kỳ hạn phải được tính là đại
lượng của tiền.
d. Trong một nền kinh tế phức tạp không dễ để phân biệt rõ ràng giữa các tài
sản cái nào phải được coi là tiền và cái nào không phải.
5. Ngân hàng Solida trước đây luôn hoạt động với tỷ lệ dự trữ 25%. Hiện nay nó
đã được tiếp quản bởi Ngân hàng Gung-Ho hoạt động với tỷ lệ dự trữ 12,5%.


Cho là Ngân hàng Solida chấp nhận các thông lệ trong kinh doanh của người
chủ mới của nó, cung tiền của quốc gia mà Ngân hàng Solida hoạt động sẽ bị
tác động như thế nào?
a. Cung tiền sẽ tăng vì Ngân hàng Solida sẽ tăng các khoản cho vay của nó.


b. Tác động lên cung tiền không thể xác định từ thơng tin được cho.
c. Cung tiền sẽ giảm vì các khoản cho vay sẽ phải hoàn trả lại.
d. Cung tiền sẽ khơng thay đổi vì ngân hàng trung ương thay đổi chính sách.
6. Nếu các ngân hàng trong nền kinh tế hoạt động có tỷ lệ dự trữ 20% thì số nhân
tiền là:
a. 4
b. 20
c. 25
d. 5
7. Cho ơng Gerard chuyển 1.000$ tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn từ Ngân hàng
A qua Ngân hàng B. Nếu cả hai ngân hàng đều có tỷ lệ dự trữ 10%, như là kết
quả của hành động của ơng Gerard thì cung tiền có khả năng thay đổi như thế
nào
a. 10.000$
b. 1.000$
c. 9.000$
d. 0$
8. Mức dự trữ quy định (dự trữ bắt buộc) ngân hàng trung ương có thế áp đặt cho
các ngân hàng của một nền kinh tế chỉ rõ dự trữ của các ngân hàng tối thiểu
phải bằng mức quy định tỷ lệ % của
a. tài sản.
b. tiền gửi.
c. các khoản cho vay.
d. trái phiếu chính phủ.

9. Các hành động chính sách nào sau đây của ngân hàng trung ương có thể làm
tăng cung tiền?
a. Tăng lãi suất chiết khấu.
b. Tất cả các đáp án đều làm tăng cung tiền.
c. Mua trái phiếu chinh phủ trong hoạt động thị trường mở.
d. Tăng mức dự trữ quy định (bắt buộc)
10. Lãi suất chiết khấu là
a. lãi suất các ngân hàng thương mại cho vay và mượn lẫn nhau.
b. lãi suất Fed (ngân hàng trung ương) trả cho các khoản dự trữ.
c. lãi suất công chúng trả khi mượn tiền của các ngân hàng.


d. lãi suất Fed tính cho các khoản mà nó cho các ngân hàng vay.
e. lãi suất các ngân hàng trả cho tiền gửi của công chúng.
11. Cho Fed mua của bạn một trái phiếu chinh phủ trị giá 1.000$. Nếu bạn gửi toàn
bộ 1.000$ này vào ngân hàng của bạn, theo kết quả hành động của Fed thì cung
tiền có khả năng thay đổi tổng cộng là bao nhiêu nếu như ngân hàng của bạn có
tỷ lệ dự trữ là 20%?
a. 4.000$
b. 5.000$
c. 1.000$
d. 0$
12. Cho tất cả các ngân hàng giữ tỷ lệ dự trữ là 100%. Nếu một người gửi 1.000$
tiền mặt vào ngân hàng,
a. cung tiền tăng nhiều hơn 1.000$.
b. cung tiền tăng ít hơn 1.000$.
c. cung tiền giảm ít hơn 1.000$.
d. cung tiền giảm nhiều 1.000$.
e. cung tiền không bị ảnh hưởng.
13.Cho tài khoản chữ T sau đây, ngân hàng này có thể cân nhắc cho vay mới liền

một khoản lớn nhất là bao nhiêu nếu như nó muốn duy trì một tỷ lệ dự trữ 10%?
Ngân hàng Solida
Tài sản
Dự trữ
Cho vay
a.
b.
c.
d.
e.

Nợ
150$
850$

Tiển gửi

1000$

khơng có câu nào đúng
50$
0$
150$
1000$

14. Ba cơng cụ chính của chính sách tiền tệ là
a. tiền pháp định, tiền hàng hóa và tiền gởi.
b. hoạt động thị trường mở, mức dự trữ quy định (bắt buộc), và lãi suất chiết
khấu.
c. cung tiền, mua sắm của chính phủ, và thuế.



d. chi tiêu chính phủ, thuế, và mức dự trữ quy định.
e. tiền đồng, tiền mặt, và tiền gửi không kỳ hạn.
15. Cho ngân hàng trung ương mua một trái phiếu chính phủ của một người mà cơ
ta sẽ gửi tồn bộ tiền bán trái phiếu đó vào ngân hàng của cô, cung tiền sẽ
a. tăng lên một lượng phụ thuộc vào tỷ lệ dự trữ.
b. tăng lên ít hơn lượng tiền gửi.
c. giảm xuống đúng bằng lượng tiền gửi miễn là ngân hàng không thay đổi tỷ
lệ dự trữ.
d. không thay đổi.
TĂNG TRƯỞNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT
1. Trong dài hạn, lạm phát được gây ra do
a. chính phủ tăng thuế lên cao làm chi phí để kinh doanh sản xuất tăng và, do đó,
làm tăng giá cả.
b. các ngân hàng có quyền lục thị trường và từ chối khơng cho vay tiền.
c. khơng có câu nào đúng.
d. chính phủ in quá nhiều tiền.
e. giá của các yếu tố đầu vào tăng, chẳng hạn lao động và xăng dầu.
2. Khi giá cả tăng với tốc độ rất nhanh, nó được gọi là
a.
b.
c.
d.
e.

giảm lạm phát.
giảm phát.
siêu lạm phát.
lạm phát.

lạm phát thấp.

3. Nếu mức giá tăng gấp đôi,
a.
b.
c.
d.
e.

lượng cầu tiền giảm một nửa.
giá trị của tiền giảm một nửa.
thu nhập danh nghĩa khơng bị ảnh hưởng
khơng có câu nào đúng.
cung tiền giảm một nửa.

4. Trong dài hạn, cầu tiền hầu như phụ thuộc vào
a. mức giá
b. lãi suất
c. các điểm giao dịch của ngân hàng sẵn có.


d. các loại thẻ tín dụng sẵn có.
5. Lý thuyết số lượng tiền kết luận là việc tăng cung tiền gây ra
a.
b.
c.
d.
e.

sự gia tăng tương ứng của giá cả.

sự gia tăng tương ứng của sản lượng thực.
sự giảm sút tương ứng của vòng quay tiền.
sự gia tăng tương ứng của vòng quay tiền.
sự giảm sút tương ứng của giá cả.

6. Phương trình số lượng nêu lên
a.
b.
c.
d.

tiền * sản lượng thực = vòng quay * mức giá.
tiền * vòng quay = mức giá * sản lượng thực.
khơng có câu nào đúng.
tiền * mức giá = vòng quay * sản lượng thực.

7. Nếu cung tiền tăng 5%, và sản lượng thực tăng 2%, giá cả phải tăng là
a.
b.
c.
d.

5%
Nhiều hơn 5%
Ít hơn 5%
Khơng có câu nào đúng

8. Vịng quay tiền là
a.
b.

c.
d.
e.

rất khơng ổn định.
không thể đo được.
tỷ lệ mà tiền bị mất giá trị.
tỷ lệ lạm phát tăng.
tốc độ mà tiền đổi tay từ người này sang người khác.

9. Các nước áp dụng thuế lạm phát, làm như thế là vì
a. chính phủ không hiểu các nguyên nhân và hậu quả của lạm phát.
b. chi tiêu mua sắm của chính phủ quá nhiều mà chính phủ thu tiền thuế thì
khơng đủ và khó khăn không vay tiền được.
c. thuế lạm phát là thuế tiến bộ nhất trong tất cả các loại thuế (vì những người
giàu phải đóng nó).
d. thuế lạm phát là loại thuế cơng bằng nhất trong các loại thuế.
e. chính phủ có ngân sách cân bằng.
10. Thuế lạm phát
a. thường được chính phủ áp dụng khi ngân sách cân bằng.


b. khơng có câu nào đúng.
c. Là một loại thuế rõ ràng do các doanh nghiệp trả hàng quý căn cứ trên việc
tăng giá các sản phẩm của họ.
d. Là loại thuế mà chỉ người nào có tiền lãi từ tài khoản tiết kiệm mới chịu.
e. Là loại thuế đánh vào những người giữ tiền.
11. Cho lãi suất danh nghĩa là 7% trong khi cung tiền đang tăng ở mức 5% một
năm. Nếu chính phủ tăng tốc độ tăng của cung tiền từ 5% lên 9%, hiệu ứng Fisher
cho biết rằng, lãi suất danh nghĩa phải trở thành

a.
b.
c.
d.
e.

9%
11%
4%
16%
12%

12. Nếu lãi suất danh nghĩa là 6% và tỷ lệ lạm phát là 3%, lãi suất thực là
a.
b.
c.
d.
e.

Khơng có câu nào đúng.
3%
6%
18%
9%

13. Nếu lạm phát thực tế hóa ra là lớn hơn mức người ta dự kiến (kỳ vọng), thì
a.
b.
c.
d.


tái phân phối không xảy ra.
Của cải được tái phân phối từ người đi vay qua người cho vay.
Lãi suất thực không bị ảnh hưởng.
Của cải được tái phân phối từ người cho vay qua người đi vay.

14. Loại chi phi lạm phát nào sau đây không xảy ra khi lạm phát không thay đổi và
dự kiến được?
a.
b.
c.
d.
e.

Chi phi vì thuế bị bóp méo do lạm phát.
Tái phân phối lại của cải tùy ý.
Chi phí mịn giày,
Chi phí thực đơn.
Chi phí do nhầm lẫn và bất tiện.

15. Cho là, vì lạm phát, một doanh nghiệp ở Nga phải tính tốn, in, và gửi bảng giá
mới cho các khách hàng của nó mỗi tháng. Đây là một ví dụ của
a. chi phí mịn giày


b.
c.
d.
e.


chi phí do nhầm lẫn và bất tiện.
tái phân phối lại của cải tùy ý.
chi phí vì bóp méo thuế do lạm phát.
chi phí thực đơn.

16. cho là, vì lạm phát, người dân ở Brazil tiết kiệm tiền mặt và đi tới ngân hàng
mỗi ngày để rút số tiền cần thiết hàng ngày. Đây là một ví dụ của
a. chi phí vì thay đổi giá tương đối do lạm phát gây ra làm phân phối sai các
nguồn lực.
b. chi phí thực đơn
c. chi phí mịn giày
d. chi phí vì thuế bị bóp méo do lạm phát
e. chi phí do nhầm lẫn và bất tiện.
CHƯƠNG 6
CÁC KHÁI NIỆM CĂN BẢN
1. Một nền kinh tế có tương tác các nền kinh tế khác được gọi là
a.
b.
c.
d.
e.

nền kinh tế xuất khẩu.
nền kinh tế thân thiện.
nền kinh tế mở.
nền kinh tế cân bằng thương mại.
nền kinh tế nhập khẩu.

2. Điều nào sau đây là đúng về một nước có thâm hụt thâm hụt thương mại
a.

b.
c.
d.
e.

Xuất khẩu ròng âm.
Dòng vốn ra ròng phải dương.
Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
Xuất khẩu rịng dương.
Khơng có câu nào đúng.

3. Điều nào sau đây là tăng dòng vốn ra rịng của Anh Quốc
a. Rolls Royce (cơng ty của Anh) bán một động cơ máy bay cho Boeing của
Hoa Kỳ.
b. Cơng ty tài chính Nomura của Nhật mua cổ phiếu của Vodaphone (công ty
của Anh về truyền thông).
c. BP (công ty dầu hỏa của Anh) xây giàn khoan dầu ở Venezuela.
d. Honda xây nhà máy mới ở Swindon, England.


4. Điều nào sau đây là ví dụ của đầu tư trực tiếp nước ngoài
a.
b.
c.
d.

General Motors mua thép từ Hàn Quốc
General Motors của Hoa Kỳ mua cổ phiếu của Saab của Thụy Điển
McDonald’s xây nhà hàng cở Moscow.
Nhà xuất bản Bloomsbury của Anh Quốc bán quyền làm phim từ sách Harry

Potter cho một phim trường của Mỹ.

5. Nếu Nhật xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu,
a.
b.
c.
d.

Xuất khẩu ròng của Nhật âm.
Nhật đang chịu thâm hụt thương mại.
Dòng vốn ra ròng của Nhật phải là dương.
Dòng vốn ra ròng của Nhật phải là âm.

6. Nếu Hoa Kỳ tiết kiệm 1.000 tỷ $ và dòng vốn ra ròng là – 200 tỷ $, đầu tư
trong nước của Hoa Kỳ là
a.
b.
c.
d.
e.

800 tỷ $
1.200 tỷ $
– 200 tỷ $
1.000 tỷ $
200 tỷ $

7. Nếu tỷ giả hối đoái từ 3 real của Brazil / $ (1 USD) lên 4 real/ $
a.
b.

c.
d.

Khơng có câu nào đúng.
Dollar Hoa Ky lên giá
Dollar Hoa Kỳ xuống giá.
Dollar Hoa Kỳ có thể lên hoặc xuống tùy thuộc vào điều xảy ra đối với các
giá tương đối giữa Brazil và Hoa Kỳ.

8. Cho tỷ giá hối đoái giữa Nga và Anh Quốc được xác định bằng số chai
rượu vodka của Nga/ 1 chai vodka của Anh. Điều nào sau đây sẽ làm tăng tỷ giá
hối đoái thực (nghĩa là tăng số chai vodka của Nga/1 chai vodka của Anh)
a. Giá chai vodka của Anh bằng pound tăng lên (tiền ở Anh là đồng pound, và
chúng ta là người Anh, đồng pound coi là nội tệ)
b. Khơng có sự thay đổi nào được mô tả ở các đáp án làm tăng tỷ giá hối đoái
thực.
c. Số đồng rúp (tiền của Nga)mà một đồng pound có thể đổi được tăng lên.
d. Tất cả các thay đổi được mô tả ở các đáp án đều làm tăng tỷ giá hối đoái
thực.


e. Giá chai vodka của Nga bằng rúp giảm.
9. Nếu mà tỷ giá hối đoái giữa đồng pound của Anh Quốc và đồng dollar của
Hoa Kỳ là 0,5 pound/ dollar, thì bạn có bao nhiêu dollar cho 1 đồng pound
a.
b.
c.
d.
e.


1,5 dollar
0,5 dollar
1 dollar
2 dollar
Khơng có câu nào đúng

10. Cho tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa đồng yen Nhật và dollar Hoa Kỳ là
100 yen/ $ (1 usd). Ngoài ra, cho 1 kg gạo ở Hoa Kỳ là 2$ và 250 yen ở Nhật.
Tỷ giá hối đoái thực giữa Nhật và Hoa Kỳ là bao nhiêu?
a.
b.
c.
d.
e.

2,5 kg gao Nhật/ 1kg gạo Hoa Kỳ.
0,5 kg gạo Nhật/ 1 kg gạo Hoa Kỳ
Khơng có câu nào đúng.
1,25 kg gạo Nhật/ 1 kg gạo Hoa Kỳ.
0,8 kg gạo Nhật/ 1kg gạo Hoa Kỳ

11. Cho 1 tách cà phê ở Đức là 1,5 euro và 0,5 dollar ($) ở Hoa Kỳ. Nếu
ngang bằng sức mua duy trì, tỷ giá hối đối danh nghĩa giữa đồng euro và
dollar là bao nhiêu?
a.
b.
c.
d.

3 euro/$

1,5 euro/$
0,75 euro/$
1/3 euro/$

12. Cho cung tiền ở Mexico tăng nhanh hơn cung tiền ở Hoa Kỳ. Chúng ta
sẽ có
a.
b.
c.
d.

Đồng peso Mexico phải tăng giá so với đồng dollar Hoa Kỳ.
Đồng peso Mexico phải giảm giá so với đồng dollar Hoa Kỳ.
Khơng có câu nào đúng.
Đồng peso Mexico phải giữ tỷ giá hối đoái khơng đổi so với đồng dollar
Hoa Kỳ vì ngang bằng sức mua.

13. Cho một cư dận Anh Quốc mua một máy bay của Boeing Hoa Kỳ, và
Boeing dùng khoản tiền thu được mua cổ phiếu của công ty dầu hỏa BP của
Anh Quốc. Điều nào sau đây là đúng đối với Hoa Kỳ


a.
b.
c.
d.
e.

Xuất khẩu ròng giảm, và vốn ra ròng tăng.
Xuất khẩu rịng tăng, và vốn ra rịng tăng.

Khơng có câu nào đúng.
Xuất khẩu ròng tăng, và vốn ra ròng giảm.
Xuất khẩu ròng giảm, và vốn ra ròng giảm.

14. Điều nào sau đây là không đúng về mối quan hệ giữa tiết kiệm quốc gia,
đầu tư (trong nước) và dòng vốn ra ròng?
a. Việc tăng tiết kiệm tương ứng với việc tăng một lượng bằng nhau của
dòng vốn ra ròng nếu như đầu tư trong nước giữ không thay đổi.
b. Với một lượng tiết kiệm không thay đổi, việc tăng lên của dịng vốn ra
rịng thì phải giảm đầu tư nội địa.
c. Với một lượng tiết kiệm không thay đổi, việc giảm xuống của dịng vốn ra
rịng thì phải giảm đầu tư nội địa.
d. Tiết kiệm là tổng của đầu tư và dòng vốn ra ròng.
15. Cho tỷ lệ lạm phát qua 20 năm gần đây là 10% ở Anh Quốc, 7% ở Nhật,
và 3
% ở Hoa Kỳ. Nếu ngang bằng sức mua duy trì, điều nào sau đây đúng? Qua thời
kỳ này
a. Giá trị đồng dollar phải giảm xuống so với giá trị đồng pound và đồng
yen.
b. Khơng có câu nào đúng.
c. Đồng yen phải xuống giá so với đồng pound và lên giá so vói đồng dollar.
d. Giá trị đồng pound phải tăng tăng lên so với giá trị đồng yen và đồng
dollar.
e. Đồng yen phải tăng giá so với đồng pound và xuống giá so với đồng
dollar.
LÝ THUYẾT VĨ MÔ NỀN KINH TẾ MỞ
1. Câu nào sau đây về thị trường vốn vay là không đúng:
a. Việc giảm xuống của dòng vốn ra ròng làm đường cầu vốn vay dịch chuyển
sang trái.
b. Việc tăng lên của đầu tư nội địa (trong nước) làm dịch chuyển đường cầu vốn

vay sang phải.


c. Việc tăng lên dòng vốn ra ròng của một nước làm dịch chuyển đường cung
vốn vay sang trái.
d. Việc tăng lên dòng vốn ra ròng của một nước làm tăng lãi suất thực của nó
(trong nước)
2. Câu nào sau đây về thị trường vốn vay là đúng
a. Việc giảm bớt thâm hụt ngân sách của chính phủ làm tăng lãi suất thực.
b. Việc gia tăng thâm hụt ngân sách của chinh phủ làm dịch chuyển đường cung
vốn vay sang phải.
c. Việc gia tăng tiết kiệm tư nhân làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang
trái.
d. Việc gia tăng thâm hụt ngân sách của chính phủ làm dịch chuyển đường cung
vốn vay sang trái.
3. Cho các yếu tố khác không đổi, một lãi suất thực ở Hoa Kỳ cao hơn
a. Làm giảm dịng vốn ra rịng vì cư dân Hoa Kỳ và người nước ngồi thích đầu
tư vào Hoa Kỳ hơn.
b. Khơng có câu nào đúng.
c. Làm giảm dịng vốn ra rịng vì cư dân Hoa Kỳ và người ngước ngồi thích
đầu tư ở nước ngồi hơn
d. Làm tăng dịng vốn ra rịng vì cư dân Hoa Kỳ và người nước ngồi thích đầu
tư vào Hoa Kỳ hơn.
5. Sự gia tăng thâm hụt ngân sách của chính phủ Hoa Kỳ
a. Tăng xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và giảm dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ
b. Giảm xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và dòng vốn ra ròng Hoa Kỳ cùng một
lượng bằng nhau.
c. Tăng xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và dòng vốn ra ròng Hoa Kỳ cùng một
lượng bằng nhau.
d. Giảm xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và tăng dòng vốn ra ròng Hoa Kỳ.

6. Cụm từ “ thâm hụt kép” là nói đến
a. Thâm hụt thương mại của một nước và thâm hụt ngân sách của chính phủ
nước đó.
b. Sự kiện nếu một nước bị thâm hụt thâm hụt thương mại, các đối tác thương
mại của nó cũng phải bị thâm hụt thương maị.
c. Thâm hụt tiết kiệm của một nước và thâm hụt đầu tư của nước đó bằng nhau.


d. Thâm hụt thương mại của một nước và thâm hụt dịng vốn ra rịng của nước
đó.
7. Câu nào sau đây về thị trường ngoại hối là đúng
a. Việc tăng xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ làm giảm cung đồng dollar và đồng
dollar xuống giá.
b. Việc tăng xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ làm tăng cầu đồng dollar và đồng
dollar tăng giá.
c. Việc tăng xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ làm tăng cung đồng dollar và đồng
dollar xuống giá.
d. Việc tăng xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ làm giảm cầu đồng dollar và đồng
dollar lên giá.
8. Câu nào sau đây về thị trường ngoại hối là đúng
a. Việc tăng dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ tăng làm tăng cung đồng dollar và
đồng dollar giảm giá.
b. Việc tăng dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ tăng làm tăng cầu đồng dollar và
đồng dollar tăng giá.
c. Việc tăng dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ tăng làm tăng cầu đồng dollar và
đồng dollar giảm giá.
d. Việc tăng dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ tăng làm tăng cung đồng dollar và
đồng dollar lên giá.
9. Cho, vì mất ổn định chính trị, người Nga bất ngờ chọn đầu tư vào tài sản của
Hoa Kỳ thay vì tài sản của Nga. Điều nào sau đây là đúng về đầu tư nước ngồi

rịng của Hoa Kỳ?
a. Đầu tư nước ngồi rịng của Hoa Kỳ khơng thay đổi vì chi có cư dân Hoa Kỳ
mới làm thay đổi đầu tư nước ngồi rịng của Hoa Kỳ.
b. Đầu tư nước ngồi rịng của Hoa Kỳ tăng lên.
c. Đầu tư nước ngồi rịng của Hoa Kỳ giảm xuống.
d. Khơng có câu nào đúng.
10. Cho, vì mất ổn định chính trị, người Nga bất ngờ chọn đầu tư vào tài sản của
Hoa Kỳ thay vì tài sản của Nga. Điều nào sau đây là đúng về giá trị đồng dollar
và xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ
a. Dollar lên giá , và xuất khẩu ròng Hoa Kỳ tăng.
b. Dollar lên giá , và xuất khẩu ròng Hoa Kỳ giảm.


c. Dollar xuống giá , và xuất khẩu ròng Hoa Kỳ tăng.
d. Dollar xuống giá , và xuất khẩu ròng Hoa Kỳ giảm.
CHƯƠNG 7
1. Phát biểu nào sau đây về các biến động kinh tế là đúng?
a. Khơng có đáp án nào đúng.
b. Khủng hoảng (đình trệ - depression) là một giai đoạn suy thoái nhẹ.
c. Các số liệu chi tiêu, thu nhập và sản lượng có thể được dùng để dự liệu các
biến động kinh tế vì hầu hết các đại lượng kinh tế vĩ mơ có khuynh hướng
biến động cùng nhau.
d. Suy thoái là khi sản lượng tăng trên mức sản lượng tự nhiên.
e. Các biến động kinh tế được gọi là “chu kỳ kinh doanh” vì các chuyển động
của sản lượng là thường xuyên và có thể dự đoán được.
2. Theo hiệu ứng lãi suất, tổng cầu dốc xuống (nghịch biến) vì
a. Giá cả thấp hơn làm gia tăng lượng tiền nắm giữ, giảm việc cho vay, lãi suất
tăng và chi tiêu cho đầu tư giảm.
b. Giá cả thấp hơn làm tăng giá trị của tiền nắm giữ (tài sản là tiền) và chi tiêu
tiêu dùng tăng lên.

c. Giá cả thấp hơn làm giảm giá trị của tiền nắm giữ (tài sản là tiền) và chi tiêu
tiêu dùng giảm xuống.
d. Giá cả thấp hơn làm giảm lượng tiền nắm giữ, tăng việc cho vay, lãi suất
giảm và chi tiêu cho đầu tư tăng.
3/ Điều nào sau đâu không gây ra việc dịch chuyển của đường cung dài hạn?
a. Tất cả các đáp án đều dịch chuyển đường cung dài hạn.
b. Vốn sẵn có gia tăng
c. Lao động sẵn có gia tăng
d. Cơng nghệ sẵn có gia tăng
e. Mức giá kỳ vọng gia tăng


4/ Trong mơ hình tổng câu và tổng cung, tác động ban đầu của việc gia tăng
sự lạc quan của người tiêu dùng là làm
a. dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái.
b. dịch chuyển đương tổng cầu sang phải.
c. dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải.
d. dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
e. dịch chuyển đường tổng cung dài hạn sang trái.

5/ Điều nào sau đây là đúng về đường cung dài hạn? Đường cung dài hạn
a. thẳng đứng vì giá cả và tiền lương thay đổi như nhau làm cho sản lượng
không bị ảnh hưởng.
b. dốc lên vì giá kỳ vọng và tiền lương có khuynh hướng cố định trong dài hạn.
c. dịch sang phải khi chính phủ tăng lương tối thiểu.
d. dịch sang trái khi tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên giảm.
6/ Theo hiệu ứng của cải, tổng cầu dốc xuống (nghịch biến) vì
a. Giá cả thấp hơn làm tăng giá trị của tiền nắm giữ (tài sản là tiền) và chi tiêu
tiêu dùng tăng lên.
b. Giá cả thấp hơn làm giảm giá trị của tiền nắm giữ (tài sản là tiền) và chi tiêu

tiêu dùng giảm xuống.
c. Giá cả thấp hơn làm giảm lượng tiền nắm giữ, tăng việc cho vay, lãi suất
giảm và chi tiêu cho đầu tư tăng.
d. Giá cả thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, giảm việc cho vay, lãi suất
tăng và chi tiêu cho đầu tư giảm.
7/ Mức sản lượng tự nhiên là lương GDP thực được sản xuất
a. khi nền kinh tế ở tại mức tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. khi nền kinh tế ở tại mức tỷ lệ đầu tư tự nhiên.
c. khi nền kinh tế ở tại mức tỷ lệ tổng cầu tự nhiên.


d. Khi nền kinh tế khơng có thất nghiệp.
8/ Cho nền kinh tế lúc đầu cân bằng dài hạn. Sau đó có sự tăng cường của chi
tiêu quốc phịng vì các căng thẳng quốc tế gia tăng. Theo mơ hình tổng cầu và
tổng cung, điều gì xảy ra với giá cả và sản lượng trong ngắn hạn?
a. Giá giảm; sản lượng tăng.
b. Giá giảm; sản lượng giảm.
c. Giá tăng; sản lượng giảm.
d. Giá tăng; sản lượng tăng.
9/ Cho nền kinh tế lúc đầu cân bằng dài hạn. Sau đó có sự tăng cường của chi
tiêu quốc phịng vì các căng thẳng quốc tế gia tăng. Theo mơ hình tổng cầu và
tổng cung, điều gì xảy ra với giá cả và sản lượng trong dài hạn?
a. Sản lượng giảm; giá cả không thay đổi so với ban đầu.
b. Giá giảm; sản lượng không thay đổi so với ban đầu.
c. Sản lượng và mức giá đều không đổi so với ban đầu.
d. Giá tăng; sản lượng không thay đổi so với ban đầu.
e. Sản lượng tăng; giá cả không thay đổi so với ban đầu.
10/ Cho nền kinh tế lúc đầu cân bằng dài hạn. sau đó có hạn hán xảy ra tàn phá
mùa lúa mì. Theo mơ hình tổng cầu tổng cung, điều gì xảy ra cho giá cả và sản
lượng trong ngắn hạn?

a. Giá tăng; sản lượng giảm.
b. Giá giảm; sản lượng tăng.
c. Giá tăng; sản lượng tăng.
d. Giá giảm; sản lượng giảm.
11/ / Cho nền kinh tế lúc đầu cân bằng dài hạn. sau đó có hạn hán xảy ra tàn phá
mùa lúa mì. Nếu các nhà làm chính sách để cho nền kinh tế tự nó điều chỉnh đến
cân bằng trong dài hạn, theo mơ hình tổng cầu tổng cung, điều gì xảy ra cho giá
cả và sản lượng trong dài hạn?
a. Sản lượng tăng; giá cả không thay đổi so với ban đầu.


b. Sản lượng và mức giá không thay đổi so với ban đầu.
c. Sản lượng giảm; giá cả không thay đổi so với ban đầu.
d. Giá giảm; sản lượng không thay đổi so với ban đầu.
e. Giá tăng; sản lượng khơng thay đổi so với ban đầu.
12/ Đình lạm (trì trệ - Stagflation) xảy ra khi nền kinh tế trải qua
a. Giá tăng và sản lượng tăng.
b. Giá tăng và sản lượng giảm.
c. Giá giảm và sản lượng giảm.
d. Giá giảm và sản lượng tăng.
13/ Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải?
a. Việc giảm bớt cung tiền.
b. Việc hạ giá dầu.
c. Việc tăng chi tiêu của chính phủ cho các trang bị quốc phịng.
d. Khơng có đáp án nào đúng.
e. Việc tăng mức giá kỳ vọng.
14/ Coi hình exhibit 4. Cho nền kinh tế đang hoạt động ở thời kỳ suy thoái như
tại điểm B trong hình 4. Nếu các nhà làm chính sách muốn chuyển sản lượng về
mức tự nhiên dài hạn của nó, họ phải nỗ lực làm



a. dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
b. dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái.
c. dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
d. dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải.
15/ / Coi hình exhibit 4. Cho nền kinh tế đang hoạt động ở thời kỳ suy thoái như
tại điểm B trong hình 4. Nếu các nhà làm chính sách để cho nền kinh tế tự nó
điều chỉnh sản lượng về mức tự nhiên dài hạn của nó,

a. người ta sẽ hạ mức giá kỳ vọng và tổng cung ngắn hạn sẽ dịch sang phải.
b. người ta sẽ nâng mức giá kỳ vọng và tổng cầu sẽ dịch sang trái.
c. người ta sẽ nâng mức giá kỳ vọng và đường tổng cung ngắn hạn sẽ dịch sang
trái.
d. Người ta sẽ hạ mức giá kỳ vọng và tổng cầu sẽ dịch sang phải

16/Nói các nhà làm chính sách điều chỉnh cú sốc bất lợi của tổng cung là khi họ
a. Không phản ứng lại cú sốc bất lợi của tổng cung và để cho nền kinh tế tự nó
điều chỉnh
b. Phản ứng lại cú sốc bất lợi của tổng cung bằng cách giảm tổng cầu, làm cho
giá cả hạ thấp.


c. Phản ứng lại cú sốc bất lợi của tổng cung bằng cách giảm tổng cung ngắn
hạn.
d. Phản ứng lại cú sốc bất lợi của tổng cung bằng cách tăng tổng cầu, làm giá
cả tăng cao hơn.
CHƯƠNG 8
1/ Lý thuyết ưa chuộng thanh khoản của Keynes về lãi suất nêu rằng lãi suất được
xác định bởi
a. tổng cung và tổng cầu.

b. cung và cầu vốn vay.
c. cung và cầu tiền.
d. cung và cầu lao động.
2/ Khi cầu tiền được thể hiện trên đồ thị với lãi suất trên trục tung và lượng tiền
trên trục hồnh, việc tăng lãi suất
a. khơng có đáp án nào đúng
b. làm giảm lượng cầu tiền.
c. làm tăng lượng cầu tiền.
d. làm giảm cầu tiền.
e. làm tăng cầu tiền.
3/ Khi cầu tiền được thể hiện trên đồ thị với lãi suất trên trục tung và lượng tiền
trên trục hoành, việc tăng mức giá
a. dịch đường cầu tiền sang phải và tăng lãi suất.
b. khơng có đáp án nào đúng
c. dịch đường cầu tiền sang phải và giảm lãi suất.
d. dịch đường cầu tiền sang trái và tăng lãi suất.
e. dịch đường cầu tiền sang trái và giảm lãi suất.
4/ Đối với Hoa Kỳ, nguồn gốc quan trọng nhất của độ dốc xuống của đường cầu là
a. hiệu ứng của cải.


b. khơng có đáp án nào đúng
c. hiệu ứng tỷ giá hối đối.
d. hiệu ứng tài khóa.
e. hiệu ứng lãi suất.
5/ Trong thị trường của sản lượng thực (thị trường hàng hóa), tác động ban đầu của
việc tăng cung tiền là
a. dịch chuyển đường tổng cung sang phải.
b. dịch chuyển đường tổng cung sang trái.
c. dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.

d. dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
6/ Tác động đầu tiên (ngắn hạn) của việc tăng cung tiền là
a. tăng lãi suất.
b. tăng mức giá.
c. giảm mức giá.
d. giảm lãi suất.
7/ Tác động dài hạn của việc tăng cung tiền là
a. tăng lãi suất.
b. giảm mức giá.
c. tăng mức giá.
d. giảm lãi suất.
8/ Cho có một làn sóng của các nhà đầu tư và ngươi tiêu dùng bi quan của nền kinh
tế Hoa Kỳ làm giảm việc chi tiêu. Nếu Cục Dự Trữ Liên Bang Fed chọn chính sách
bình ổn chủ động nó phải
a. tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế.
b. giảm cung tiền.
c. giảm chi tiêu chính phủ.


d. giảm lãi suất.
9/ Tác động ban đầu của việc tăng chi tiêu mua sắm của chính phủ là dịch chuyển
a. tổng cầu sang phải.
b. tổng cầu sang trái.
c. tổng cung sang phải.
d. tổng cung sang trái.
10/ Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên MPC là 0,75 ; giá trị của số nhân là
a. 4
b. 7,5
c. Khơng có đáp án nào đúng
d. 5

e. 0,75
11/ Việc tăng lên của khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC)
a. Làm tăng giá trị của số nhân.
b. Không ảnh hưởng đến giá trị của số nhân.
c. hiếm khi xảy ra vì MPC được các nhà lập pháp đặt ra.
d. hạ thấp giá trị của số nhân.
12/ Cho một làn sóng nhà đầu tư và người tiêu dùng lạc quan tăng chi tiêu làm cho
mức sản lượng hiện tại vượt qua sản lượng tự nhiên. Nếu các nhà làm chính sách
chọn chính sách bình ổn chủ động, họ phải
a. giảm chi tiêu chinh phủ, làm cho dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
b. giảm thuế, làm cho dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
c. giảm thuế, làm cho dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
d. giảm chi tiêu chinh phủ, làm cho dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
13/ Khi việc tăng chi tiêu chính phủ làm tăng thu nhập, lại làm dịch chuyển cầu
tiền sang phải, nâng cao lãi suất, do đó hạ thấp đầu tư, chúng ta đã thấy sự thể hiện
của


a. kinh tế học trọng cung.
b. khơng có đáp án nào đúng.
c. hiệu ứng lấn át.
d. hiệu ứng số nhân.
14/ Câu nào sau đây về thuế là đúng?
a. Hầu hết các nhà kinh tế cho rằng, trong ngắn hạn, tác động lớn nhất của việc
thay đổi thuế là vào tổng cung, không phải là vào tổng cầu.
b. Việc tăng thuế dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
c. Việc giảm thuế dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
d. Việc thay đổi thuế lâu dài có tác động vào tổng cầu lớn hơn là việc thay đổi
thuế tạm thời.
15/ Cho chính phủ tăng mua sắm thêm 16 tỷ $. Nếu hiệu ứng số nhân mạnh hơn

hiệu ứng lấn át, thì
a. đường tổng cung dịch chuyển sang phải nhiều hơn 16 tỷ $.
b. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái nhiều hơn 16 tỷ $.
c. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải nhiều hơn 16 tỷ $.
d. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái nhiều hơn 16 tỷ $.
16/ Khi việc tăng mua sắm của chính phủ làm tăng thu nhập của người ta, và
những người này lại chi tiêu một phần của cái thu nhập tăng thêm đó vào hàng hóa
tiêu dùng, chúng ta đang thấy sự thể hiện của
a. hiệu ứng số nhân.
b. Kinh tế học trọng cung.
c. Khơng có đáp án nào đúng.
d. Hiệu ứng lấn át.
17/ Điều nào dưới đây là nhân tố ổn định tự động?
a. Chi tiêu cho các trường cơng lập.
b. Chi tiêu quốc phịng


c. Tất cả đáp án đều là nhân tố ổn định tự động.
d. Chi tiêu cho phi thuyền không gian
e. Trợ cấp thất nghiệp.
18/ Câu nào dưới đây mô tả tốt nhất viêc tăng cung tiền sẽ làm dịch chuyển đường
tổng cầu?
a. Cung tiền dịch chuyển sang phải. giá cả hạ thấp, chi tiêu tăng lên, và đường
tổng cầu dịch sang phải.
b. Cung tiền dịch chuyển sang phải. lãi suất tăng lên, đầu tư giảm xuống, và
đường tổng cầu dịch sang trái.
c. Cung tiền dịch chuyển sang phải. lãi suất giảm xuống, đầu tư tăng lên, và
đường tổng cầu dịch sang phải.
d. Cung tiền dịch chuyển sang phải. giá cả tăng lên, chi tiêu giảm xuống, và
đường tổng cầu dịch sang trái.




×