Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

100 câu hỏi kèm đáp án môn CHỦ NGHĨA xã hội KHOA học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.24 KB, 19 trang )

BỘ CÂU HỎI KÈM ĐÁP ÁN
MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: a
Câu 5: b
Câu 9: a
Câu 13: c
Câu 17: a
Câu 21: b
Câu 25: d
Câu 29: b
Câu 33: a
Câu 37: d
Câu 41: b
Câu 45: b
Câu 49: a
Câu 53: c
Câu 57: a
Câu 61: c
Câu 65: c
Câu 69: c
Câu 73: d
Câu 77: d
Câu 81: c
Câu 85: c
Câu 89: a
Câu 93: c
Câu 97: a

Câu 2: b
Câu 6: a


Câu 10: b
Câu 14: c
Câu 18: a
Câu 22: c
Câu 26: b
Câu 30: d
Câu 34: b
Câu 38: c
Câu 42: b
Câu 46: d
Câu 50: b
Câu 54: d
Câu 58: b
Câu 62: a
Câu 66: d
Câu 70: d
Câu 74: c
Câu 78:
Câu 82: b
Câu 86: a
Câu 90: a
Câu 94: d
Câu 98: d

Câu 3: a
Câu 7: c
Câu 11: b
Câu 15: a
Câu 19: d
Câu 23: d

Câu 27: d
Câu 31: c
Câu 35: a
Câu 39: c
Câu 43: a
Câu 47: c
Câu 51: b
Câu 55: b
Câu 59: b
Câu 63: c
Câu 67: a
Câu 71: b
Câu 75: b
Câu 79: d
Câu 83: d
Câu 87: d
Câu 91: a
Câu 95: c
Câu 99: a

Câu 4: b
Câu 8: a
Câu 12: c
Câu 16: c
Câu 20: c
Câu 24: c
Câu 28: c
Câu 32: c
Câu 36: b
Câu 40: d

Câu 44: a
Câu 48: a
Câu 52:b
Câu 56: b
Câu 60: d
Câu 64: a
Câu 68: b
Câu 72: c
Câu 76: d
Câu 80: d
Câu 84: b
Câu 88: c
Câu 92: d
Câu 96: c
Câu 100: a

CÂU HỎI:
Câu 1. Sự ra đời của CNXHKH được đánh dấu bằng tác phẩm cơ bản
nào của Mac và ăng- ghen?
a. Tun ngơn của Đảng cộng sản
b. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
c. Những nguyên lý của CNCS
d. Hệ tư tuởng Đức
Câu 2. Phạm trù nào được coi là cơ bản, là xuất phát của CNXHKH?
a. Giai cấp công nhân
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa


d. Nền dân chủ XHCN và Nhà nước xã hội chủ nghĩa

Câu 3. Cuộc cách mạng xã hội ở nước nào được coi là cột mốc mở đầu
một thời đại mới?
a. Cách mạng ở nước Nga 1917
b. Cách mạng ở nước Anh 1664
c. Cách mạng ở nước Pháp 1789
d. Cách mạng ở trung Quốc 1947
Câu 4. Sự thay đổi căn bản, tồn diện và triệt để một hình thái kinh tế xã hội này bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác là:
a. Cải cách xã hội
b. Cách mạng xã hội
c. Đột biến xã hội
d. Tiến bộ xã hội
Câu 5. Nhà nước đầu tiên trong lịch sử xã hội loài người xuất hiện dưới
chế độ xã hội nào?
a. Cộng sản chủ nghĩa
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến
d. Tư bản chủ nghĩa
Câu 6. Câu: "Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân" là của ai?
a. Hêghen
b. Mac
c. Lênin
d. Ăngghen
Câu 7. Cơ cấu xã hội nào có vai trị quan trọng nhất?
a. Cơ cấu nghề nghiệp
d. Cơ cấu dân cư
c. Cơ cấu giai cấp
d. Cơ cấu dân tộc
Câu 8. Quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản theo Lênin là:
a. Chủ nghĩa Mac + Phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mac-Lênin + Phong trào công nhân

2


c. Chủ nghĩa Mac-Lênin + Phong trào công nhân + Phong trào yêu nước
d. Chủ nghĩa Mac + Phong trào yêu nước
Câu 9. Giai cấp nào được Mác và Ăngghen gọi là con đẻ của nền đại
công nghiệp?
a. Giai cấp công nhân.
b. Giai cấp địa chủ phong kiến.
c. Giai cấp tư sản.
d. Giai cấp chủ nô.
Câu 10. Trong thời đại ngày nay, giai cấp công nhân là giai cấp đứng ở
trung tâm của thời đại, là giai cấp lãnh đạo vì?
a. Giai cấp cơng nhân là giai cấp nghèo khổ nhất.
b. Giai cấp công nhân đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến nhất trong
thời đại hiện nay.
c. Giai cấp cơng nhân là giai cấp khơng có tư liệu sản xuất phải đi làm thuê.
d. Tất cả các phương án trên.
Câu 11. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tất yếu đối với:
a. Việt Nam.
b. Đối với các nước tiền tư bản nền kinh tế kém phát triển đi lên chủ nghĩa
xã hội.
c. Đối với các nước Tư bản tiến lên chủ nghĩa xã hội
d. Đối với tất cả các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 12. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nơng dân, tầng lớp trí thức
c. Giai cấp cơng nhân
d. Giai cấp tư sản
Câu 13. Giai cấp nào khơng có hệ tư tưởng riêng?

a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 14. Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ
nghĩa xã hội?
3


a. Lênin
b. Đặng Tiểu Bình
c. Hồ Chí Minh
d. Mác
Câu 15. Tác phẩm đầu tiên mà Các Mác và Ph. Ăng ghen viết chung là
tác phẩm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

c. Tình cảnh giai cấp cơng nhân

b. Hệ tư tưởng Đức

d. Gia đình thần thánh

Anh
Câu 16. Đối tượng của chun chính vơ sản là ai?
a. Giai cấp cơng nhân

c. Các thế lực thù địch

b. Nhân dân lao động


d. Cả a,b,c

Câu 17. Nước cộng hòa dân chủ nhân dân đầu tiên ra đời ở châu Á là
nước nào?
a. Việt Nam

c. Triều Tiên

b. Trung Quốc

d. Mơng Cổ

Câu 18. Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân là cơ sở…
của Đảng cộng sản, là nguồn bổ sung lực lượng cho Đảng cộng sản.
a. Chính trị - xã hội

c. Xã hội – giai cấp

b. Giai cấp

d. chính trị

Câu 19. Giữa chủ nghĩa Mác – Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau
ở điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau về con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Cả a, b và c
Câu 20. Tác phẩm “Về quyền dân tộc tự quyết” của ai?

a. Các Mác

c. Lênin

b. Các Mác và Ph. Ăng ghen

d.Stalin

Câu 21. Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế – xã
hội nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ

c. Phong kiến

b. Chiếm hữu nô lệ

d. Tư bản chủ nghĩa
4


Câu 22. Cấu trúc của một hình thái kinh tế xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp
thành:
a. Lĩnh vực vật chất và lĩnh
vực tinh thần

c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất, kiến
trúc thượng tầng

b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng


d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tậng và kiến
trúc thượng tầng

Câu 23: Tại sao Đại hội XI của Đảng đưa cụm từ “dân chủ” lên trước
“công bằng”?
a. Dân chủ là điều kiện, tiền đề
b. Thực trạng dân chủ trong Đảng, trong xã hội hiện nay
c. Các thế lực thù địch lợi dụng vấn đề dân chủ để chống phá
d. Cả 3 phương án trên
Câu 24: Ai đã phân chia hình thái kinh tế xã hội CSCN thành các giai
đoạn: I. Những cơn đau đẻ kéo dài.
II. Giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa.
III. Giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa.
a. Mác
b. Ăngghen
c. Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 25: Đại hội lần thứ mấy của Đảng khẳng định: “Đi lên chủ nghĩa xã
hội là khát vọng của nhân dân ta, là sự lựa chọn đúng đắn của Đảng Cộng sản
Việt Nam và Chủ tịch Hồ Chí Minh, phù hợp với xu thế phát triển của lịch sử”?
a. Đại hội VI
b. Đại hội IX
c. Đại Hội X
d. Đại hội XI
Câu 26: Mâu thuẫn nào dưới đây là mâu thuẫn cơ bản quyết định nội
dung, tính chất thời đại hiện nay?
a. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
b. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa, phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc

5


d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa với nhau
Câu 26: quan điểm: cách mạng là sự nghiệp của Nhân dân, do Nhân
dân, vì Nhân dân; Nhân dân là chủ, ở trong nghị quyết nào của Đảng?
a. NQ TW 4 (khóa XI)
b. NQ TW 7 (khóa XI)
c. NQ TW 8 (khóa XI)
d. NQ TW 9 (khóa XI)
Câu 27: Bản chất của quản lý XHCN là:
a. Tính khoa học
b. Tính dân chủ
c. Tính cách mạng và nhân đạo sâu sắc
d. Cả 3 phương án trên
Câu 28: Đại hội nào của Đảng khẳng định: “Tăng cường sự lãnh đạo
tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của Đảng, sự quản lý tập trung thống nhất của
Nhà nước đối với quân đội nhân dân”?
a. Đại hội IX
b. Đại hội X
c. Đại hội XI
d. Cả 3 Đại hội trên
Câu 29: Trong các nội dung liên minh giai cấp sau đây, liên minh nào là
cơ bản nhất?
a. Liên minh về Chính trị
b. Liên minh về kinh tế
c. Liên minh về văn hóa - xã hội
d. Liên minh về quân sự
Câu 30: chủ nghĩa Mác - Lênin đã khẳng định: Vấn đề dân tộc là vấn đề
….. của cách mạng xã hội chủ nghĩa. Điền vào chổ trống từ sau:

a. Cơ bản
b. Quan trọng
c. Lâu dài
d. Chiến lược
Câu 31: Công tác tôn giáo là trách nhiệm của cơ quan nào dưới đây?
a. Nhà nước
6


b. Ban tơn giáo chính phủ
c. Cả hệ thống chính trị
d. Đảng và Nhà nước
Câu 32: Đại hội XI của Đảng xác định phương hướng: “Xây dựng gia
đình no ấm, …, hạnh phúc thật sự là tế bào lành mạnh của xã hội, là môi
trường quan trọng, trực tiếp giáo dục nếp sống và hình thành nhân cách” 1.
Điền vào chổ trống từ dưới đây?
a. Bình đẳng
b. Văn hóa
c. Tiến bộ
d. Bền vững
Câu 33: Đại hội XI của Đảng khẳng định: “Phát huy tối đa nhân tố con
người; coi con người là chủ thể, nguồn lực chủ yếu và là … của sự phát triển”.
Điền vào chổ trống từ dưới đây?
a. Mục tiêu
b. Phương hướng
c. Yêu cầu
d. Động lực
Câu 34: Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp cơng
nhân khi chưa giành được chính quyền?
a. Đấu tranh chính trị

b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh vũ trang
d. Đấu tranh tư tưởng
Câu 35: Trong các đặc trưng của dân tộc sau đây, đặc trưng nào là quan
trọng nhất?
a. Chung một hình thái kinh tế xã hội
b. Chung sống trên một lãnh thổ
c. Chung một ngôn ngữ
d. Chung một nền văn hóa
Câu 36: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
1

Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2011, tr.77

7


c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 37: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
b. Thay thế các hình thái kinh tế xã hội từ thấp đến cao
c. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thông trị
d. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội
có giai cấp
Câu 38: chọn câu đúng: Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia
giai cấp là do:
a. Sắc tộc

b. Tôn giáo
c. Kinh tế
d. Tài năng
Câu 39: chọn câu đúng: Cơ sở trực tiếp của sự hình thành và phân
chia giai cấp trong xã hội là do:
a. Chiến tranh giữa các bộ lạc
b. Của cải trong xã hội ngày càng nhiều
c. Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành của riêng
d. Cả 3 lý do trên
Câu 40: Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hịa
bình” chống phá sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN của
nhân dân ta trên các phương diện nào?
a. Kinh tế, chính trị xã hội
b. Văn hóa, tư tưởng
c. Đạo đức, lối sống
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 41: Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình u chân chính
b. Quyền tự do kết hơn và ly hơn
c. Tình cảm nam nữ
d. Cả a,b,c đều sai
Câu 42: Quan hệ nào được coi là cơ bản nhất trong gia đình?
8


a. Quan hệ hôn nhân
b. Quan hệ hôn nhân và huyết thống
c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d. Quan hệ nuôi dưỡng
Câu 43: Chức năng nào được coi là chức năng riêng có, cơ bản của

gia đình?
a. Tái sản xuất ra con người
b. Giáo dục
c. Tổ chức đời sống gia đình
d. Thỏa mãn tâm sinh lý
Câu 44. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
a. Đại hội VII
b. Đại hội VIII
c. Đại hội X
d. Đại hội XI
Câu 45. Tư tưởng về “Giang sơn ngàn năm của Chúa” xuất hiện ở thời
đại nào?
a.

a.Cộng sản nguyên thuỷ

c. c.Thời cận đại

b.

b.Thời cổ đại
d. d.Thời phục hưng
Câu 46. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai
cũng lao động .
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi
thành viên xã hội .
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có
cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc.

d. Cả a, b và c
Câu 47. Ai là người viêt tác phẩm “Không tưởng” (Utôpi)?
a.Xanh Xi Mông

c.Tômát Morơ

b.Campanenla
d.Uynxtenli
Câu 48. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo q trình tích luỹ
tư bản chủ nghĩa bằng hình ảnh “cừu ăn thịt người”?
9


a. Tơmát Morơ
b. Sáclơ Phuriê
c. Rơbớt Ơoen
d. Grắccơ Babớp
Câu 49. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không
tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximơng, Sáclơ Phuriê, Rơbớt Ơoen
d. Xanh Ximơng, Giăng Mêliê, Rơbớt Ơoen
Câu 50. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ
nghĩa, “sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi”?
a. Xanh Ximơng

c. Rơbớt Ơoen

b. Sáclơ Phuriê

d. Tơmát Morơ
Câu 51. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển
của nhân loại thành các giai đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn
minh?
a. Xanh Ximông

c. Grắccơ Babớp

b. Sáclơ Phuriê
d. Tômát Morơ
Câu 52. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng
trình độ giải phóng phụ nữ?
a. Xanh Ximơng

c. Grắccơ Babớp

b. Sáclơ Phuriê
d. Rơbớt Ơoen
Câu 53. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời
của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
d. Cả a, b và c
Câu 54. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội
khoa học?
a. Triết học cổ điển Đức
10



b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
d. Cả a, b và c
Câu 55. C. Mác và Ph. Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để luận
chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
c. Triết học cổ điển Đức và Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.
d. Cả ba đều đúng
Câu 56. Tìm ra định nghĩa đúng nhất về GCCN:
a. Là giai cấp bị thống trị.
b. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất cơng nghiệp có trình độ kỹ thuật
và cơng nghệ hiện đại của xã hội.
c. Là giai cấp đông đảo trong dân cư.
d. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất.
Câu 57. Cơ sở khách quan nào quy định sứ mệnh lịch sử của GCCN?
a. Địa vị kinh tế - xã hội
b. Là con đẻ của đại công nghiệp.
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại.
d. Do giai cấp công nhân là giai cấp bị bốc lột nặng nề nhất
Câu 58. Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của
khoa học và công nghệ ngày càng hiện đại, GCCN:
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng”.
b.Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng”
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao”
d. Cả a, b, c.
Câu 59. Xét trong quan hệ sản xuất TBCN, GCCN là:
a. Giai cấp nghèo khổ nhất.
b. Giai cấp khơng có TLSX, đi làm th cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc
lột giá trị thặng dư.

c. Giai cấp có số lượng đơng trong dân cư.
11


d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 60. Nội dung SMLS của GCCN là:
a. Xóa bỏ chế độ TBCN, xóa bỏ chế độ người bóc lột người.
b. Giải phóng GCCN, NDLĐ và toàn thể nhân loại khỏi mọi sự áp bức, bóc
lột, nghèo nàn lạc hậu.
c. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 61. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
a. Chủ nghĩa Mác Lênin với phong trào công nhân.
b. Chủ nghĩa xã hội khoa học với phong trào công nhân.
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước.
d. Chủ nghĩa Mác, phong trào công nhân, phong trào yêu nước.
Câu 62. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a. Mâu thuẫn giữa Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
d. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động
Câu 63. Việt Nam quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là :
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của QHSX và KTTT tư bản chủ nghĩa
d. Bỏ qua thành tựu khoa học công nghệ và cách thức tổ chức quản lý sản
xuất chủ nghĩa tư bản
Câu 64. Dân chủ là gì?
a. Là quyền lực thuộc về nhân dân.
b. Là quyền của con người.

c. Là quyền tự do của mỗi người.
d. Là trật tự của xã hội.
Câu 65. Phạm trù dân chủ xuất hiện từ khi nào?
a. Ngay sau khi có xã hội lồi người.
b. Khi có nhà nước vơ sản.
12


c. Khi có nhà nước.
d. Cả a, b, c.
Câu 66. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có
điểm khác biệt cơ bản nào?
a. Là nền dân chủ khơng mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ phi lịch sử.
c. Là nền dân chủ thuần túy.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho GCCN và nhân dân lao động.
Câu 67. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện
như thế nào?
a. Là sự lãnh đạo của GCCN thông qua đảng của nó đối với tồn xã hội, để
thực hiện quyền lực và lợi ích của tồn thể nhân dân lao động, trong đó có GCCN.
b. Là thực hiện quyền lực của GCCN và NDLĐ đối với toàn xã hội.
c. Là sự lãnh đạo của GCCN thơng qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội
cũ và xây dựng xã hội mới.
d. Cả a, b và c.
Câu 68. Cấu trúc cơ bản của HTCT nước ta bao gồm:
a. ĐCS, Nhà nước XHCN.
b. ĐCS Việt Nam, Nhà nước XHCN, các tổ chức xã hội chính trị.
c. Đảng cộng sản, nhà nước XHCN, hệ thống pháp luật.
d. Cả ba đều đúng.
Câu 69. Câu 70. Vì sao giai cấp nơng dân khơng thể lãnh đạo được cuộc

cách mạng xã hội chủ nghĩa? (chọn một phương án đúng)
a. Họ đông nhưng không mạnh
b. Họ khơng có chính đảng
c. Họ khơng đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
d. Họ khơng có tính kỷ luật
Câu 70. Vì sao Cơng xã Pa ri thất bại?
a. Do khơng có Đảng cộng sản lãnh đạo
b. Do không liên minh giai cấp công nhân và nông dân
c. Cách mạng không triệt để
13


d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 71. .Công xã Pari ra đời vào ngày tháng năm nào?
a. 22.6.1848
b. 18.3.1871
c. 4.9.1870
d. 28.5.1871
Câu 72. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do giai cấp tầng lớp nào lãnh
đạo.
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp cơng nhân
c. Tầng lớp trí thức
d. Giai cấp nông dân
Câu 72. Nội dung nguyên lý cơ bản của CNXHKH mà Lênin đã bảo vệ
và phát triển giai đoạn trước cách mạng Tháng 10 Nga?
Câu 73: nguồn gốc của tôn giáo:
a. Nguồn gốc kinh tế - xã hội
b. Nguồn gốc nhận thức
c. Nguồn gốc tâm lí

d. Cả ba đều đúng
Câu 74: Giai cấp nào khơng có hệ tư tưởng riêng?

a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 75. Tác phẩm đầu tiên mà Mac, Ănghen viết chung là tác phẩm
nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
b. Hệ tư tưởng Đức
c. Tình cảnh giai cấp cơng nhân Anh
d. Gia đình thần thánh
Câu 76. Gia đình là hình thức tổ chức đời sống cộng đồng của con người.
Nó hình thành tồn tại và phát triển dựa trên quan hệ cơ bản nào?
a. Quan hệ nuôi dưỡng
b. Quan hệ hôn nhân
c. Quan hệ huyết thống
d. Cả a,b,c đều đúng
14


Câu 77. Vì sao giai cấp cơng nhân Việt Nam sớm trỏ thành lực lượng
chính trị độc lập và giữ vai trị lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
a. Vì sớm có mối quan hệ gắn bó với nơng dân
b. Vì được kế thừa truyền thống bất khuất của dân tộc
c. Vì có số lượng đơng và sớm đi đầu trong cuộc đấu tranh
d. Vì sớm hình thành một chính đảng cách mạng
Câu 78. Cuộc cách mạng tư sản đâu tiên nổ ra trên thế giới là:
a. Cách mạng tư sản Anh

b. Cách mạng tư sản Pháp
c. Cách mạng tư sản Đức
d. Cách mạng tư sản Hà Lan
Câu 79. Hình thức đấu tranh cao nhất của giai cấp công nhân đối với
giai cấp tư sản là:
a. Đấu tranh tư tưởng
b. Đấu tranh chính trị
c. Đấu tranh kinh tế
d. Đấu tranh vũ trang
Câu 80. Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống: tơn trọng, bảo đảm quyền tự
do…và không… của nhân dân.
a. Tôn giáo – tơn giáo
b. Tín ngưỡng – tín ngưỡng
c. Tơn giáo – tín ngưỡng
d. Tín ngưỡng – tơn giáo
Câu 81. Cơ sở của liên minh công nông trong cuộc đấu tranh giai cấp
công nhân chống giai cấp tư sản là gì?
a. Mục tiêu, lý tưởng
b. Cùng địa vị
c. Thống nhất về lợi ích căn bản
d. Mang bản chất cách mạng
Câu 82. Nói: “Đảng lãnh đạo. Nhà nước quản lý, Nhân dân làm chủ”
vậy Đảng lãnh đạo bằng cơng cụ gì?
a. Quan điểm, chính sách
b. Quan điểm, đường lối
c. Đường lối, chính sách
d. Cả ba đều đúng
Câu 83. Nội dung nào là quyết định trong liên minh giai cấp công –
nông – trí thức?
a. Qn sự - an ninh quốc phịng

b. Văn hóa – xã hội
c. Chính trị
d. Kinh tế
15


Câu 84. Ở nước ta tơn giáo nào có số lượng tín đồ đơng nhất?
a. Cơng giáo
b. Phất giáo
c. Cao đài
d. Tin lành
Câu 85. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết, nội dung nào
được coi là cơ bản, trước hết?
a. Tự quyết về chính trị
b. Tự quyết về văn hóa, tư tưởng
c. Tự quyết về kinh tế
d. Cả ba đều đúng
Câu 86. Trong một quốc gia có nhiều dân tộc thì giải quyết vấn đề nào
được coi là có ý nghĩa cơ bản để các dân tộc thực sự bình đẳng?
a. Chống kỳ thị dân tộc
b. Nâng cao trình độ văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số
c. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc
d. Quan tâm hơn nửa đến đồng bào dân tộc thiểu số
Câu 87. Ở các nước phương Đơng, sự tác động của nhân tố nào hình
thành nên dân tộc?
a. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Do q trình đồng hóa
c. Do u cầu chống thiên ta, xâm lược
d. Cả ba đều đúng
Câu 88. Các dân tộc ít người hiện nay ở nước ta chiếm bao nhiêu

phần trăm dân số?
a. 10%
b. 12%
c. 14%
d. 20%
Câu 89. Liên bang cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ-viết (Liên Xô) được
thành lập năm nào?
a. 1917
b. 1918
c. 1922
d. 1924
Câu 90. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình
độ giải phóng phụ nữ?
a. Xanh Ximông

c. Grắccơ Babớp
16


b. Sáclơ Phuriê
d. Rơbớt Ơoen
Câu 91.Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa khơng tưởng nào đã nói đến vấn
đề giai cấp và xung đột giai cấp?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rơbớt Ơoen
d. Grắccơ Babớp
Câu 92.Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa
trước Mác là gì?
a. Chưa thấy được bản chất bóc lột và q trình phát sinh phát triển và diệt

vong tất yếu của chủ nghĩa tư bản.
b. Không dùng bạo lực cách mạng để xố bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. Khơng phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc
chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ
nghĩa.
d. Cả a, b và c
Câu 93. Câu nói: “Dân chủ xã hội chủ nghĩa là dân chủ gấp triệu lần
hơn dân chủ tư sản” là của ai?
a. Mác
b. Ănghen
c. Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 94. Nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ hệ thống xã hội chủ nghĩa ở
Liên Xô và Đông Âu là:
a. Do sự chống phá của các thế lực thù địch
b. Do mất đoàn kết nội bộ Đảng cộng sản Liên Xô
c. Do yếu kém về công tác tổ chức, công tác cán bộ của Đảng
d. Cả ba đều đúng
Câu 95. Thời đại hiện nay là thời đại:
a. Hồ Chí Minh
b. Chủ nghĩa xã hội
c. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
17


d. Chủ nghĩa tư bản
Câu 96. Mục tiêu của thời đại hiện nay là:
a. Độc lập dân tộc và CNXH
b. Hịa bình, độc lập dân tộc, tiến bộ xã hội
c. Hịa bình, độc lập dân tộc, dân chủ và chủ nghĩa xã hội

d. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 97. Câu nói: “bạo lực cách mạng là bà đỡ của mọi cuộc cách mạng”
của ai?
a. Mác
b. Ănghen
c. Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 98. Trào lưu tư tưởng phản động đối lập với chủ nghĩa Mác?
a. Chủ nghĩa cơ hội xét lại
b. Chủ nghĩa xã hội dân chủ
c. Chủ nghĩa chống cộng
d. cả 3 đều đúng
Câu 99. Điền từ còn thiếu trong câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh: “chỉ
có giai cấp công nhân là dũng cảm nhất, …, luôn gan góc đương đầu với đế quốc
thực dân”.
a. Cách mạng nhất
b. Yêu nước nhất
c. Tiên tiến nhất
d. Đoàn kết nhất
Câu 100. Điền từ cịn trống trong câu nói của Mác: “Các giai cấp khác
đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại cơng nghiệp; cịn giai cấp
…. lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp”
a. Vô sản
b. Công nhân
c. Nông dân
18


d. Tư sản


19



×