TAILIEUCHUAN.VN
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH 2021-2022
Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào
A. chu kì của lực cưỡng bức.
B. biên độ của lực cưỡng bức.
C. pha ban đầu của lực cưỡng bức.
D. lực cản của môi trường.
Máy biến áp
A. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hoạt động dựa vào tác dụng của dịng Fuco.
C. gồm hai cuộn dây có số vịng bằng nhau quấn trên lõi thép.
D. là thiết bị biến đổi tần số của dòng điện.
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm lệch pha
nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm .
B. 10 cm .
C. 2 cm .
D. 14 cm .
Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực. Để suất điện động do
máy tạo ra có tần số là 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ
A. 450 vịng/phút.
B. 900 vịng/phút.
C. 600 vịng/phút.
D. 750 vịng/phút.
Đại lượng khơng thay đổi khi sóng cơ truyền từ mơi trường đàn hồi này sang môi trường đàn
hồi khác là
A. tần số của sóng.
B. bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. tốc độ truyền sóng.
D. bước sóng và tần số của sóng.
Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện
áp hiệu dụng trên R , trên cuộn dây cảm thuần và trên tụ điện lần lượt là 100 V, 200 V và
300 V . Giá trị của U là
A. 100 V .
Câu 7.
Câu 8.
Câu 9.
B. 100 2 V .
C. 600 V .
D. 600 2 V .
Điện áp giữa hai cực của một vơn kế nhiệt có biểu thức là u 100 2 cos100 t (V ) thì số chỉ
của vôn kế này là:
A. 141 V .
B. 50 V .
C. 100V.
D. 70 V .
Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương truyền
sóng trong một đơn vị thời gian gọi là
A. mức cường độ âm. B. năng lượng âm.
C. cường độ âm.
D. đô to của âm.
Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos(t ) với ( 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì
dung kháng của tụ điện này bằng
1
C
C
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ
thức nào sau đây đúng?
A. Z UI
B. U IZ
C. U IZ 2
D. Z I 2U
Câu 11. Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều thì cường độ dịng điện hiệu
dụng trong mạch là 5 A . Biết R 100 , công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng
A. 50000 W .
B. 2500 W .
C. 1500 W .
D. 500 W .
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
A. C
B.
C.
C
D.
thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L . Độ lệch pha của
điện áp so với cường độ dòng điện i trong mạch có thể tính theo cơng thức
A. tan
L
1
C
L C
C
L C
1
L
D. tan
R
R
R
R
Câu 13. Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng m 250 g thực hiện dao động điều hịa tại nơi có gia
B. tan
C. tan
tốc trọng trường g 9,8 m / s 2 . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc 4 thì độ lớn của lực kéo
về là
A. 3,18 N.
B. 0,17 N
C. 10, 0 N .
D. 9,8 N .
Câu 14. Trên một sợi dây có chiều dài , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
v
2v
v
v
A.
B.
C.
D.
4
2
Câu 15. Sóng âm lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng âm
nào sau đây?
A. Sóng âm có tần số 10 Hz .
B. Sóng âm có tần số 30KHz .
C. Sóng âm có chu kì 2ps .
D. Sóng âm có chu kì 2 ms .
Câu 16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình
lần lượt là x1 A1 cos t 1 ; x 2 A 2 cos t 2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động trên được cho bởi công thức
A. A A1 A 2 2 A1 A 2 cos 1 2
B. A A12 A22 2 A1 A2 cos 1 2
C. A A1 A 2 2 A1 A 2 cos 1 2
D. A A12 A22 2 A1 A2 cos 1 2
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x 10 cos(4 t )(cm) . Chất điểm này dao
động với tần số là
A. 4 Hz .
B. 4 Hz .
C. 0,5 Hz .
D. 2 Hz .
Câu 18. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hịa với tần
số góc và biền độ A , chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1
1
1
1
A. mA
B. 2 mA
C. m 2 A2
D. m 2 A
2
2
2
2
Câu 19. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc đơn ln là dao động điều hịa
B. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa ln hướng về vị trí cân bằng.
C. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hịa.
D. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc biên độ dao động.
Câu 20. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với tần số 1 Hz . Nếu chiều
dài của con lắc tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa tự do của con lắc lúc này là
A. 4 Hz
B. 0, 2 Hz
C. 2 Hz
D. 0,5 Hz
Câu 21. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. tần số của ngoại lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
B. biên độ của ngoại lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
C. ngoại lực cưỡng bức có biên độ bằng không.
D. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 22. Sóng âm khơng truyền được trong mơi trường
A. chất lỏng.
B. khơng khí.
C. chất rắn.
D. chân không.
Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó
bằng
A. một bước sóng.
C. hai bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 24. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. giảm công suất truyền tải.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm tiết diện dây.
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x A cos 5t (cm) . Khi cách vị trí cân
2
bằng 4 cm thì độ lớn gia tốc của chất điểm là
A. 0,8 m / s 2 .
B. 0, 2 m / s 2 .
C. 1 m / s 2 .
D. 0, 4 cm / s 2
Câu 26. Cho một sóng dọc với biên độ 2 cm truyền qua một lị xo thì thấy khoảng cách gần nhau nhất
giữa hai điểm B và C trên lò xo là 8 cm . Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 10 cm và nhỏ
hơn nửa bước sóng. Cho tần số sóng là 15 Hz . Tính tốc độ truyền sóng.
A. 6 m / s
B. 1, 2 m / s .
C. 4,8 m / s .
D. 3 m / s .
Câu 27. Cho mạch điện RLC, trong đó R là biến trở, L là cuộn dây thuần cảm, C không đổi. Điều
chỉnh biến trở để công suất toả nhiệt trên mạch cực đại thì hệ số cơng suất lúc này bằng
A. 0,5
B. 1
C. 0,707
D. 0,856
Câu 28. Cho mạch điện theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 200 cos(100 t)(V) thì có điện trở gấp
3 lần cảm kháng.
Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở trước và sau khi nối tắt tụ điện có giá trị như nhau.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đẩu tụ điện khi chưa nối tắt tụ điện có giá trị là
A. 100 2 V .
B. 50 V .
C. 50 2 V .
D. 50 6 V
Câu 29. Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox , cùng vị trí cân bằng theo các
phương trình lần lượt là x1 4 cos(4 t)(cm) và x 2 4 3 cos(4 t / 2) ( cm ). Thời điểm
đầu tiên hai chất điểm gặp nhau lần thứ hai kể từ thời điểm ban đầu là
A. 1/ 4 s
B. 11/24s
C. 1/12 s
D. 5 / 24 s
Câu 30. Điện năng truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Coi công suất truyền
đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên
(U 50)(kV ) thì cơng suất hao phí trên đường dây giảm 2,25 lần. Nếu tăng điện áp truyền tải
từ U lên (U 150)(kV ) thì cơng suất hao phí trên đường dây giảm
A. 2,5 lần.
B. 22,56 lần.
C. 4,75 lần.
D. 6,25 lần.
Câu 31. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm
thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R , trong đoạn MB có một điện trở
thuẩn 2R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn
dậy luôn gấp 3 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với
điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số cơng suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 0,87.
B. 0,8.
C. 0,92.
D. 0,9.
Câu 32. Sóng cơ truyền trên sợi dây với biên độ khơng đổi, tốc độ sóng là 2 m / s , tần số 10 Hz . Tại
thời điểm t, điểm M trên dây có li độ 1cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30 cm có li
độ là
A. 1cm
B. 0,5 cm
C. 0
D. 1cm
Câu 33. Mạch điện gồm ống dây có độ tự cảm
1
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
1
mF .
6
Mắc vào hai đầu mạch điện áp u 120 2 cos100 t (V ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là
U C 90 2V . Công suất tiêu thụ của mạch
A. 360 W
B. 90 W
C. 180 W
D. 0 W
Câu 34. Trên một sợi dây rất dài dọc theo trục Ox đang có sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục
tọa độ. Hình dạng của một đoạn dây ở một thời điểm xác
định có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm đó, nhận định
đúng về chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E
là
A. A, C đứng yên; B, E đi lên; D đi xuống
B. A, B, E đi xuống; C, D đi lên
C. A, B, E đi lên; C, D đi xuống
D. A, C đứng yên; B, E đi xuống; D đi lên
Câu 35. Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz . Khi vật có li độ 2 cm thì động năng của nó chiếm
93, 75% cơ năng tồn phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì
là
A. 80 cm / s
B. 60 cm / s
C. 40 cm / s
D. 30 cm / s
Câu 36. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của lị xo khi vật ở
vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì là
A. 1/ 2 .
B. 2.
C. 3.
D. 1/ 3 .
Câu 37. Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm , dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình u A uB 2 cos 40 t u A và uB tính bằng cm,t
tính bằng s . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm / s . M là một điểm trên AB
gần B nhất dao động với biên độ 2 cm (không trùng với B ). N là một điểm trên AB gần A
nhất dao động với biên độ 2 3 cm ngược pha với M. Khoảng cách xa nhất giữa M và N
trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19, 28 cm
B. 19, 41cm
C. 20, 03 cm
D. 18, 63 cm
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB , trong đó
AM chứa điện trở thuần R và cuộn dây thuần
cảm L, MB chứa tụ điện điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực
đại, khi đó thu được đồ thị điện áp tức thời giữa
A và M , điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện
và hai đầu cuộn cảm như hình vẽ. Ở thời điểm
to, điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm thuần có
độ lớn lần lượt là 117,58 V và 29,39 V . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch ở thời điểm
t1 T /12 là
A. 60 6 V.
C. 20 6 V
B. 0 V.
D. 60 6 V .
Câu 39. Cho đoạn mạch AB gồm AM chứa tụ điện, MN chứa điện trở R và NB chứa cuộn cảm. Đặt
vào hai đầu AB điện áp xoay chiều U AB 220 2 cos(100 t)(V) thì điện áp hiệu dụng trên
đoạn MB là 294 V . Biết điện áp tức thời trên đoạn mạch MB sớm pha
2
so với điện áp tức
3
thời trên đoạn mạch AN ; điện áp tức thời trên đoạn mạch NB lệch pha
so với điện áp tức
2
thời trên đoạn mạch AB . Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch MN có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 93 V.
B. 97 V.
C. 112 V.
D. 66 V.
Câu 40. Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi
trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện
trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vng góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí
các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hịa trong cùng một mặt
phẳng với biên độ góc và có chu kì tương ứng là T1 và T2 7 T1 / 6 . Biên độ góc có giá
trị gần nhất là
A. 8, 70
B. 9,50
C. 9,10
D. 10,30
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH 2021-2022
Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào
A. chu kì của lực cưỡng bức.
B. biên độ của lực cưỡng bức.
C. pha ban đầu của lực cưỡng bức.
D. lực cản của môi trường.
Hướng dẫn
Chọn C
Máy biến áp
A. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hoạt động dựa vào tác dụng của dòng Fuco.
C. gồm hai cuộn dây có số vịng bằng nhau quấn trên lõi thép.
D. là thiết bị biến đổi tần số của dòng điện.
Hướng dẫn
Chọn A
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm lệch pha
nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm .
B. 10 cm .
C. 2 cm .
D. 14 cm .
Hướng dẫn
A A1 A2 8 6 2 (cm). Chọn C
Câu 4.
Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực. Để suất điện động do
máy tạo ra có tần số là 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ
A. 450 vòng/phút.
B. 900 vòng/phút.
C. 600 vòng/phút.
D. 750 vòng/phút.
Hướng dẫn
f np 50 n.4 n 12,5 (vòng/s) 750 (vòng/phút). Chọn D
Câu 5.
Đại lượng khơng thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn
hồi khác là
A. tần số của sóng.
B. bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. tốc độ truyền sóng.
D. bước sóng và tần số của sóng.
Hướng dẫn
Chọn A
Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện
áp hiệu dụng trên R , trên cuộn dây cảm thuần và trên tụ điện lần lượt là 100 V, 200 V và
Câu 6.
300 V . Giá trị của U là
A. 100 V .
B. 100 2 V .
C. 600 V .
Hướng dẫn
D. 600 2 V .
U U R2 U L U C 100 2 (V). Chọn B
2
Câu 7.
Điện áp giữa hai cực của một vơn kế nhiệt có biểu thức là u 100 2 cos100 t (V ) thì số chỉ
của vôn kế này là:
A. 141 V .
Câu 8.
B. 50 V .
C. 100V.
D. 70 V .
Hướng dẫn
Số chỉ vôn kế chỉ giá trị hiệu dụng U 100V . Chọn C
Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương truyền
sóng trong một đơn vị thời gian gọi là
A. mức cường độ âm. B. năng lượng âm.
C. cường độ âm.
D. đô to của âm.
Hướng dẫn
Câu 9.
Chọn C
Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos(t ) với ( 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì
dung kháng của tụ điện này bằng
A. C
B.
C
C.
C
D.
1
C
Hướng dẫn
1
. Chọn D
C
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ
thức nào sau đây đúng?
A. Z UI
B. U IZ
C. U IZ 2
D. Z I 2U
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 11. Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều thì cường độ dịng điện hiệu
dụng trong mạch là 5 A . Biết R 100 , công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng
A. 50000 W .
B. 2500 W .
C. 1500 W .
D. 500 W .
Hướng dẫn
2
2
P I R 5 .100 2500 (W). Chọn B
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
ZC
thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L . Độ lệch pha của
điện áp so với cường độ dịng điện i trong mạch có thể tính theo công thức
1
1
L
C
L C
L C
C
L
A. tan
B. tan
C. tan
D. tan
R
R
R
R
Hướng dẫn
Z ZC
. Chọn A
tan L
R
Câu 13. Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng m 250 g thực hiện dao động điều hịa tại nơi có gia
tốc trọng trường g 9,8 m / s 2 . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc 4 thì độ lớn của lực kéo
về là
A. 3,18 N.
B. 0,17 N
C. 10, 0 N .
D. 9,8 N .
Hướng dẫn
F mg sin 0, 25.9,8.sin 4 0,17 (N). Chọn B
o
Câu 14. Trên một sợi dây có chiều dài , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
v
2v
v
v
A.
B.
C.
D.
4
2
Hướng dẫn
v
v
l
f . Chọn C
2 2f
2l
Câu 15. Sóng âm lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng âm
nào sau đây?
A. Sóng âm có tần số 10 Hz .
B. Sóng âm có tần số 30KHz .
C. Sóng âm có chu kì 2ps .
D. Sóng âm có chu kì 2 ms .
Hướng dẫn
1
T
f
16 Hz f 20000 Hz
5.105 s T 0, 0625s . Chọn D
Câu 16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có phương trình
lần lượt là x1 A1 cos t 1 ; x 2 A 2 cos t 2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động trên được cho bởi công thức
A. A A1 A 2 2 A1 A 2 cos 1 2
B. A A12 A22 2 A1 A2 cos 1 2
C. A A1 A 2 2 A1 A 2 cos 1 2
D. A A12 A22 2 A1 A2 cos 1 2
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x 10 cos(4 t )(cm) . Chất điểm này dao
động với tần số là
A. 4 Hz .
B. 4 Hz .
C. 0,5 Hz .
D. 2 Hz .
Hướng dẫn
f
4
2 (Hz). Chọn D
2 2
Câu 18. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hịa với tần
số góc và biền độ A , chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1
1
1
1
A. mA
B. 2 mA
C. m 2 A2
D. m 2 A
2
2
2
2
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 19. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa
B. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.
C. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hòa.
D. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc biên độ dao động.
Hướng dẫn
F kx . Chọn B
Câu 20. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với tần số 1 Hz . Nếu chiều
dài của con lắc tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa tự do của con lắc lúc này là
A. 4 Hz
B. 0, 2 Hz
C. 2 Hz
D. 0,5 Hz
Hướng dẫn
f
1
2
f
l
g
1
1 2
4 f 2 0,5 Hz . Chọn D
l
f2
l1
f2
Câu 21. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. tần số của ngoại lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
B. biên độ của ngoại lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
C. ngoại lực cưỡng bức có biên độ bằng khơng.
D. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 22. Sóng âm khơng truyền được trong môi trường
A. chất lỏng.
B. khơng khí.
C. chất rắn.
Hướng dẫn
D. chân khơng.
Chọn D
Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó
bằng
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 24. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. giảm công suất truyền tải.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm tiết diện dây.
Hướng dẫn
P I 2 R
P2 R
thường sử dụng máy biến áp tăng U . Chọn A
U 2 cos 2
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x A cos 5t (cm) . Khi cách vị trí cân
2
bằng 4 cm thì độ lớn gia tốc của chất điểm là
A. 0,8 m / s 2 .
B. 0, 2 m / s 2 .
a x 5 .4 100 cm / s
2
2
D. 0, 4 cm / s 2
C. 1 m / s 2 .
Hướng dẫn
2
1 m / s . Chọn C
2
Câu 26. Cho một sóng dọc với biên độ 2 cm truyền qua một lị xo thì thấy khoảng cách gần nhau nhất
giữa hai điểm B và C trên lò xo là 8 cm . Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 10 cm và nhỏ
hơn nửa bước sóng. Cho tần số sóng là 15 Hz . Tính tốc độ truyền sóng.
A. 6 m / s
B. 1, 2 m / s .
C. 4,8 m / s .
D. 3 m / s .
Hướng dẫn
2
xmax
A2 A2 2 A2 cos 10 8
2
2
2
2
2
2
2
2 cos cos 0
10 40 (cm)
2
4
v f 40.15 600cm / s 6m / s . Chọn A
d
Câu 27. Cho mạch điện RLC, trong đó R là biến trở, L là cuộn dây thuần cảm, C không đổi. Điều
chỉnh biến trở để cơng suất toả nhiệt trên mạch cực đại thì hệ số công suất lúc này bằng
A. 0,5
B. 1
C. 0,707
D. 0,856
Hướng dẫn
P Pmax sin 2 sin 2 1
cos 0, 707 . Chọn C
4
Câu 28. Cho mạch điện theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 200 cos(100 t)(V) thì có điện trở gấp
3 lần cảm kháng.
Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở trước và sau khi nối tắt tụ điện có giá trị như nhau.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đẩu tụ điện khi chưa nối tắt tụ điện có giá trị là
A. 100 2 V .
B. 50 V .
C. 50 2 V .
Hướng dẫn
D. 50 6 V
U R1 U R 2
UC
UR
R 2 Z L ZC
UZ C
R Z L ZC
2
2
2
UR
R2 Z L2
ZC Z L Z L ZC 2Z L
100 2.2 Z L
3Z L
2
Z L 2Z L
100 2 (V). Chọn A
2
Câu 29. Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox , cùng vị trí cân bằng theo các
phương trình lần lượt là x1 4 cos(4 t)(cm) và x 2 4 3 cos(4 t / 2) ( cm ). Thời điểm
đầu tiên hai chất điểm gặp nhau lần thứ hai kể từ thời điểm ban đầu là
A. 1/ 4 s
B. 11/24s
C. 1/12 s
D. 5 / 24 s
Hướng dẫn
x x1 x2 40 4 3
2
8
3
3 2 11
Thời điểm x 0 lần thứ hai là t
(s). Chọn B
4
24
Câu 30. Điện năng truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Coi công suất truyền
đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên
(U 50)(kV ) thì cơng suất hao phí trên đường dây giảm 2,25 lần. Nếu tăng điện áp truyền tải
từ U lên (U 150)(kV ) thì cơng suất hao phí trên đường dây giảm
A. 2,5 lần.
B. 22,56 lần.
C. 4,75 lần.
Hướng dẫn
D. 6,25 lần.
U 50
P1
2, 25 U 100
U
P
P
1
2
U
U
P1
. Chọn D
6,
25
P
P
P
U
150
P
1
cos
3
U
R
P
3
Câu 31. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm
thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R , trong đoạn MB có một điện trở
thuẩn 2R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn
dậy luôn gấp 3 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với
điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số cơng suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 0,87.
B. 0,8.
C. 0,92.
D. 0,9.
Hướng dẫn
Chuẩn hóa Z L 3 và Z C 1
3 3 1
7
7
tan AM tan AB
tan AM AB
R 3R 3 3
1 tan AM tan AB 1 3 . 3 1 R 2 Cos i 2 2
R 3R
R
2
Dấu xảy ra R R 2
R
cos
3R
3R Z L Z C
2
2
3 2
3 2
2
3 1
0,9045 . Chọn D
2
Câu 32. Sóng cơ truyền trên sợi dây với biên độ khơng đổi, tốc độ sóng là 2 m / s , tần số 10 Hz . Tại
thời điểm t, điểm M trên dây có li độ 1cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30 cm có li
độ là
A. 1cm
B. 0,5 cm
C. 0
D. 1cm
Hướng dẫn
v 2
0, 2m 20cm
f 10
2 d 2 .30
3 uM u N 1cm . Chọn D
20
1
1
Câu 33. Mạch điện gồm ống dây có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
mF .
6
Mắc vào hai đầu mạch điện áp u 120 2 cos100 t (V ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là
U C 90 2V . Công suất tiêu thụ của mạch
A. 360 W
C. 180 W
Hướng dẫn
1
1
1
Z L L 100 . 100 và Z C
60
C 100 . 1 .103
6
UZ C
120.60
UC
90 2
r 40
2
2
2
2
r Z L ZC
r 100 60
P
B. 90 W
U 2r
r 2 Z L ZC
2
1202.40
402 100 60
2
D. 0 W
180 W . Chọn C
Câu 34. Trên một sợi dây rất dài dọc theo trục Ox đang có sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục
tọa độ. Hình dạng của một đoạn dây ở một thời điểm xác
định có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm đó, nhận định
đúng về chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E
là
A. A, C đứng yên; B, E đi lên; D đi xuống
B. A, B, E đi xuống; C, D đi lên
C. A, B, E đi lên; C, D đi xuống
D. A, C đứng yên; B, E đi xuống; D đi lên
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 35. Vật dao động điều hồ với tần số 2,5 Hz . Khi vật có li độ 2 cm thì động năng của nó chiếm
93, 75% cơ năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì
là
A. 80 cm / s
2
B. 60 cm / s
2
C. 40 cm / s
Hướng dẫn
Wt x
100 93, 75 2
A 8cm
W A
100
A
D. 30 cm / s
T
1
1
0, 4 (s)
f 2,5
4 A 4.8
80 (cm/s). Chọn A
T
0, 4
Câu 36. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của lị xo khi vật ở
vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì là
A. 1/ 2 .
B. 2.
C. 3.
D. 1/ 3 .
Hướng dẫn
l
1
arccos 0
arccos
tnen nen
A
2 1 . Chọn A
tdan dan arccos l0 arccos 1 2
2
A
Câu 37. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm , dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình u A uB 2 cos 40 t u A và uB tính bằng cm,t
vtb
tính bằng s . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm / s . M là một điểm trên AB
gần B nhất dao động với biên độ 2 cm (không trùng với B ). N là một điểm trên AB gần A
nhất dao động với biên độ 2 3 cm ngược pha với M. Khoảng cách xa nhất giữa M và N
trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19, 28 cm
B. 19, 41cm
C. 20, 03 cm
D. 18, 63 cm
Hướng dẫn
v.
2
30.
2
1,5 (cm).
40
Gọi O là trung điểm của AB OA OB 10cm 13.
2 6
Xem giao thoa như sóng dừng, ta có M và N ngược pha nhau nên M nằm ở bó sóng có cực đại
bậc 13, cịn N ở bó sóng có cực đại bậc 12 (M và N ở hai phía so với O)
A
AM 2cm cách cực đại bậc 13 là OM 13. 9,5cm
2
6
2 6
A 3
cách cực đại bậc 12 là
ON 12. 9,125cm
2
12
2 12
OM ON 9,5 9,125 18, 625 (cm)
AN 2 3cm
MN min
2
MN max MN min
AM AN 18, 6252 2 2 3
2
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB , trong đó
AM chứa điện trở thuần R và cuộn dây thuần
cảm L, MB chứa tụ điện điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực
đại, khi đó thu được đồ thị điện áp tức thời giữa
A và M , điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện
và hai đầu cuộn cảm như hình vẽ. Ở thời điểm
to, điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm thuần có
2
19, 41 (cm). Chọn B
độ lớn lần lượt là 117,58 V và 29,39 V . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch ở thời điểm
t1 T /12 là
A. 60 6 V.
C. 20 6 V
B. 0 V.
D. 60 6 V .
Hướng dẫn
Đường (3) sớm pha hơn đường (2), và đường (3) ngược pha với đường (1)
đường (3) là uL , đường (2) là uRL , đường (1) là uC
U C max uRL u U 0 LU 0C U 02RL 40 6
uL uC
2
U0RL
9600 (1)
U 0 L uL
29,39
0, 25 (2)
U 0C uC 117,58
A
U0C
U 0 L 20 6
Từ (1) và (2)
(V)
U 0C 80 6
U 0 R U 02RL U 02L
40 6 20 6
2
M
U0L
2
60 2 (V)
B
Chọn mốc thời gian tại thời điểm t1
2 t
uL 20 6 cos T 2
uL 10 6
t 1
2
t
T 12
uC 40 6 u uR uL uC 60 6 (V). Chọn D
uC 80 6 cos
T
2
uR 30 6
2
t
uR 60 2 cos
T
Câu 39. Cho đoạn mạch AB gồm AM chứa tụ điện, MN chứa điện trở R và NB chứa cuộn cảm. Đặt
vào hai đầu AB điện áp xoay chiều U AB 220 2 cos(100 t)(V) thì điện áp hiệu dụng trên
đoạn MB là 294 V . Biết điện áp tức thời trên đoạn mạch MB sớm pha
2
so với điện áp tức
3
thời trên đoạn mạch AN ; điện áp tức thời trên đoạn mạch NB lệch pha
so với điện áp tức
2
thời trên đoạn mạch AB . Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch MN có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 93 V.
B. 97 V.
C. 112 V.
D. 66 V.
Hướng dẫn
o
A
90°-α
Mˆ Bˆ 90 tứ giác AMNB nội tiếp đường tròn đường kính AN
Định lý sin:
220
294
MN
o
o
sin sin 60 90 sin 60o
AN
220
60°-α
B
294
42, 61o MN 97 (V). Chọn B
120°
α
M
α
N
Câu 40. Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi
trên mặt đất. Trong mỗi vùng khơng gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện
trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vng góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí
các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hịa trong cùng một mặt
phẳng với biên độ góc và có chu kì tương ứng là T1 và T2 7 T1 / 6 . Biên độ góc có giá
trị gần nhất là
A. 8, 70
B. 9,50
C. 9,10
D. 10,30
Hướng dẫn
T 2
T
l
2
g
T1
Định lý sin:
1.C
11.B
21.D
31.D
g1 7
g
49
qE
và a
bằng nhau
1
m
g2 6
g 2 36
α g2
g
g1
g2
a
o
o
sin 90 45 sin 45 sin
o
45°-α
sin 135o
45°
a
g1
49
8, 7 o . Chọn A
o
g 2 sin 45 36
2.A
12.A
22.D
32.D
3.C
13.B
23.B
33.C
4.D
14.C
24.A
34.A
BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.B
7.C
15.D
16.B
17.D
25.C
26.A
27.C
35.A
36.A
37.B
a
8.C
18.C
28.A
38.D
9.D
19.B
29.B
39.B
10.B
20.D
30.D
40.A
g1
45°