Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn vật lý lý thái tổ bắc ninh (file word kèm giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.68 KB, 12 trang )

TAILIEUCHUAN.VN
Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG LÝ THÁI TỔ - BẮC NINH 2021-2022
Một sóng ngang được mơ tả bởi phương trình u  A cos  (0, 02 x  2t ) trong đó x, u được đo
bằng cm và t đo bằng s . Bước sóng của sóng ngang đó là
A. 5 cm
B. 200 cm
C. 100 cm
D. 50 cm
Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 được nối với điện trở
R  10 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dòng điện qua mạch kín
là:
A. 2 A
B. 1 A
C. 1, 2 A
D. 12 A
Phương trình dao động điều hịa của một vật là x  6 cos(4 t   / 6)cm . Tần số góc của dao
động là
A. 12 rad / s

Câu 4.

Câu 6.

Câu 7.


C. 0,5rad / s

D. 4 rad / s

Cường độ âm tại một điểm là I , cường độ âm chuẩn là I0 , thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 10 lg

Câu 5.

B. 2rad / s

I
( B)
I0

B. 10 lg

I0
( dB)
I

C.

I
( dB)
I0

D. 10 lg

I

( dB)
I0

Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M là
A. 2 lần
B. 40 lần
C. 10000 lần
D. 1000 lần
12
2
Biết cường độ âm chuẩn là 10 W / m . Khi cường độ âm tại một điểm là 105 W / m 2 thì mức
cường độ âm tại điểm đó là
A. 5 B
B. 9 B
C. 12 B
D. 7 B
Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100 t )(t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 30 . Điện dung của tụ điện
có giá trị là
A. 1, 06.104 F
B. 3,33.104 F
C. 0, 095 F
D. 0,30 F

Câu 8.
Câu 9.

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?
A. cường độ âm

B. tần số âm
C. mức cường độ âm D. âm sắc
2
Tại một nơi trên mặt đất có g  9,8 m / s , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,9 s ,

chiều dài của con lắc là
A. 20 cm
B. 480 cm
C. 38 cm
D. 16 cm
Câu 10. Trong dao động điều hịa, đại lượng nào sau đây là khơng thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về
B. Gia tốc
C. Động năng
D. Năng lượng toàn phần
Câu 11. Một con lắc lị xo có khối lượng m  50 g , dao động điều hịa trên trục Ox với chu kì T  0, 2 s
và chiều dài quỹ đạo là L  40 cm . Chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo
chiều âm. Phương trình dao động của con lắc
A. x  20 cos(10 t   / 2)cm
B. x  40 cos(20 t   / 2)cm
C. x  20 cos(20 t   / 4)cm

D. x  10 cos(10 t   / 2)cm

Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R  20 3 mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L  20 . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.  / 2
B.  / 3
C.  / 6


D.  / 4


Câu 13. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì
cường độ dịng điện trong mạch
A. trễ pha  / 2
B. sớm pha  / 2
C. sớm pha  / 4
D. trễ pha  / 4
Câu 14. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một mơi trường với tốc độ v. Bước sóng của
sóng này là
f
A.  
v

B.  

f
2v

C.  

v
2f

D.  

v
f


Câu 15. Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i  2 2 cos100 t (A). Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I  4 A

B. I  2 2 A

C. I  2 A

D. I  1, 41 A

Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có

g  10 m / s 2 . Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hịa với chu kì là
A. 1,39 s

B. 0,97 s

C. 0,56 s

D. 1, 78 s

Câu 17. Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với chu kỳ là
k
m
m
k
B.
C. 2

D.
m
k
k
m
Câu 18. Một tụ điện có điện dung 10  F . Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20 V thì điện tích của nó là:

A. 2

A. 5 103 C
B. 5 107 C
C. 2 104 C
D. 2 102 C
Câu 19. Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng
sóng. Sóng trên dây có bước sóng là:
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 60 cm
D. 40 cm
Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R  10  , cuộn
cảm có cảm kháng Z L  20 và tụ điện có dung kháng Z C  20 . Tổng trở của đoạn mạch là
A. 30

B. 10

C. 50

D. 20

Câu 21. Điện áp hiệu dụng u  220 2 cos 60 t (V ) có giá trị cực đại bằng

A. 60 V
B. 220 2 V
C. 60 V
D. 220 V
Câu 22. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  6 cos(4 t )cm . Biên độ dao động của vật là
A. A  6 cm
B. A  4 cm
C. A  6 m
D. A  6 cm
Câu 23. Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng m của con
lắc lị xo đang dao động điều hịa?

A. Hình 3
B. Hình 2
C. Hình 1
D. Hình 4
Câu 24. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm , dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là u A  uB  2 cos 50 t (t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
là 1,5 m / s . Trên đoạn thẳng AB , số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên
lần lượt là
A. 7 và 8

B. 9 và 8

C. 7 và 6

D. 9 và 10


Câu 25. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách giữa

hai nút sóng liên tiếp là
A. 
B.  / 4
C. 2
D.  / 2
Câu 26. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ A1 và A 2 . Dao
động tổng hợp có biên độ
A. A  A1  A2

B. A 

A12  A2 2

C. A  A1  A2

D. A  0

Câu 27. Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động điều hịa của nó sẽ
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
Câu 28. Đặt điện áp u  220 2 cos(100 t )V vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dịng điện trong
đoạn mạch là i  2 2 cos(100 t ) A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 220 W
B. 440 W
C. 880 W
D. 110 W
Câu 29. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa theo
phương trình x  A cos(t   ) . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là


1 2
1
kA
B. kA
C. kA2
D. kA
2
2
Câu 30. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  2 cos( t   / 6)cm , trong đó t tính bằng s.
A.

Tốc độ cực đại của vật là
A. 2 cm / s
B. 4 cm / s
C. 2 cm / s
D.  cm / s
Câu 31. Một vật dao động điều hịa với tần số góc  . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
A.  2 x
B.  x 2
C.  2 x2
D.  x
Câu 32. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lị xo nhẹ có độ cứng
100 N / m dao động điều hịa. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ
22 cm đến 30 cm . Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là
A. 0,0375 J
B. 0,075 J
C. 0, 045 J
D. 0,035 J
Câu 33. Hai con lắc lị xo giống nhau có cùng khối lượng

vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k . Hai con lắc
dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí
cân bằng ở cùng gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao
động được cho như hình vẽ (con lắc thứ hai có biên
độ nhỏ hơn con lắc thứ nhất). Ở thời điểm t , con lắc
thứ nhất có vận tốc 72 cm / s và con lắc thứ hai có thế năng 4.103 J . Lấy  2  10 . Khối lượng
m là
A. 2 kg
B. 2 / 9 kg
C. 5 / 4 kg
D. 1/ 3 kg
Câu 34. Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R  50 , cuộn cảm thuần có
độ tự cảm 1/  ( H ) và tụ điện C có điện dung 2.104 /  ( F ) . Đặt điện áp xoay chiều
u  120 2 cos100 t (V ) vào đoạn mạch AB . Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch


A. i 

6 2


sin 100 t   A
5
4




C. i  2, 4sin 100 t   A

4




B. i  2, 4 cos 100 t   A
4

D. i 

6 2


cos 100 t   A
5
4



Câu 35. Đặt điện áp u  20 2 cos(100 t   / 6)V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực
đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu biến trở là
A. uR  20 cos(100 t  5 /12)V

B. uR  20 2 cos(100 t   /12)V

C. uR  20 2 cos(100 t  5 /12)V

D. uR  20 cos(100 t   /12)V


Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không
đổi, tần số f  50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
gồm biến trở R, cuộn dây khơng thuần cảm có r  30 ,
độ tự cảm L  1, 2 /  ( H ) . Tụ điện có điện dung

C  104 /  (F). Gọi P là tổng công suất trên biến trở
và trên mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R.
Khi biến trở có giá trị R1 thì tổng hệ số cơng suất trên cuộn dây và trên mạch gần nhất giá trị
nào sau đây?
A. 1,52
B. 1,26
C. 1,71
D. 1,19
Câu 37. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây N là một điểm nút, B là
một điểm bụng gần N nhất. NB  25 cm , gọi C là một điểm trên NB có biên độ AC 

AB 3
.
2

Khoảng cách NC là
A. 40 / 3 cm
B. 50 cm
C. 40 cm
D. 50 / 3 cm
Câu 38. Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau có phương trình lần
lượt là x1  6 cos(2 t   / 3) và x2  6 cos(2 t   / 3) ( x tính bằng cm,t tính bằng s). Vị trí
cân bằng của hai vật thuộc cùng đường thẳng vng góc với hai đường thẳng song song. Không
kể lúc t  0 , thời điểm hai vật đi ngang qua nhau lần thứ 2021 là
A. 1010, 75 s

B. 1010,25 s
C. 1010,5 s
D. 1010 s
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m  100 g , lị xo có độ cứng k  40 N / m . Tác
dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f1  4 Hz thì biên độ dao động ổn
định của hệ là A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến f 2  5 Hz thì biên độ dao
động của hệ khi ổn định là A 2 . Chọn đáp án đúng
A. A1  A2

B. A1  A2

C. A1  A2

D. A2  A1

Câu 40. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đủ dài với bước
sóng 60 cm . Khi chưa có sóng truyền qua, gọi M và N
là hai điểm gắn với hai phân tử trên dây cách nhau
85 cm . Hình bên là hình vẽ mơ tả hình dạng sợi dây khi
có sóng truyền qua ở thời điểm t , trong đó điểm M
đang dao động về vị trí cân bằng. Coi biên độ sóng
khơng đổi trong q trình truyền sóng. Gọi t  t là thời
điểm gần t nhất mà khoảng cách giữa M và N đạt giá trị lớn nhất (với t  0 ). Diện tích
hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M, N thời điểm t  t gần nhất với kết quả nào sau
đây?
A. 2560 cm 2

B. 2316 cm 2

C. 2230 cm 2


D. 2315 cm 2


Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG LÝ THÁI TỔ - BẮC NINH 2021-2022
Một sóng ngang được mơ tả bởi phương trình u  A cos  (0, 02 x  2t ) trong đó x, u được đo
bằng cm và t đo bằng s . Bước sóng của sóng ngang đó là
A. 5 cm
B. 200 cm
C. 100 cm
Hướng dẫn
2
u  A cos(2 t  0, 02 x) 
 0, 02    100cm . Chọn C

D. 50 cm



Câu 2.

Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 được nối với điện trở
R  10 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dịng điện qua mạch kín
là:
A. 2 A
B. 1 A
C. 1, 2 A
D. 12 A

Hướng dẫn

E
12

 1 (A). Chọn B
R  r 10  2
Phương trình dao động điều hòa của một vật là x  6 cos(4 t   / 6)cm . Tần số góc của dao
I

Câu 3.

động là
A. 12 rad / s

B. 2rad / s

C. 0,5rad / s

D. 4 rad / s

Hướng dẫn
x  A cos t       4 (rad/s). Chọn D
Câu 4.

Cường độ âm tại một điểm là I , cường độ âm chuẩn là I0 , thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 10 lg

I
( B)

I0

B. 10 lg

I0
( dB)
I

C.

I
( dB)
I0

D. 10 lg

I
( dB)
I0

Hướng dẫn
L  10 lg

I
(dB). Chọn D
I0

Câu 5.

Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là

40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M là
A. 2 lần
B. 40 lần
C. 10000 lần
D. 1000 lần
Hướng dẫn
I
I  I 0 .10 L  N  10 LN  LM  108 4  10000 . Chọn C
IM

Câu 6.

Biết cường độ âm chuẩn là 1012 W / m 2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 105 W / m 2 thì mức
cường độ âm tại điểm đó là
A. 5 B
B. 9 B
C. 12 B
D. 7 B
Hướng dẫn

L  log
Câu 7.

I
105
 log 12  7 (B). Chọn D
I0
10

Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100 t )(t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C

mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 30 . Điện dung của tụ điện
có giá trị là
A. 1, 06.104 F
B. 3,33.104 F
C. 0, 095 F
D. 0,30 F
Hướng dẫn


1
1
 30 
 C  1, 06.104 F . Chọn A
C
100 C
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?
A. cường độ âm
B. tần số âm
C. mức cường độ âm D. âm sắc
Hướng dẫn
Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm. Chọn D
Tại một nơi trên mặt đất có g  9,8 m / s 2 , một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 0,9 s ,
ZC  Z L 

Câu 8.

Câu 9.

chiều dài của con lắc là
A. 20 cm

B. 480 cm

T  2

C. 38 cm
Hướng dẫn

D. 16 cm

l
l
 0,9  2
 l  0, 2m  20cm . Chọn A
g
9,8

Câu 10. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về
B. Gia tốc
C. Động năng
D. Năng lượng toàn phần
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 11. Một con lắc lị xo có khối lượng m  50 g , dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T  0, 2 s
và chiều dài quỹ đạo là L  40 cm . Chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo
chiều âm. Phương trình dao động của con lắc
A. x  20 cos(10 t   / 2)cm
B. x  40 cos(20 t   / 2)cm
C. x  20 cos(20 t   / 4)cm


D. x  10 cos(10 t   / 2)cm
Hướng dẫn



2 2

 10 (rad/s)
T
0, 2

A

L 40

 20 (cm)
2 2

x  0   


2

. Chọn A

Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R  20 3 mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L  20 . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.  / 2
B.  / 3

C.  / 6
D.  / 4
Hướng dẫn
Z
20

tan   L 
   . Chọn C
R 20 3
6
Câu 13. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì
cường độ dịng điện trong mạch
A. trễ pha  / 2
B. sớm pha  / 2
C. sớm pha  / 4
D. trễ pha  / 4
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 14. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của
sóng này là


A.  

f
v

B.  

f

2v

C.  

v
2f

D.  

v
f

Hướng dẫn
Chọn D
Câu 15. Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i  2 2 cos100 t (A). Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
B. I  2 2 A

A. I  4 A

C. I  2 A

D. I  1, 41 A

Hướng dẫn

i  I 2 cos t  I  2 A . Chọn C
Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có
g  10 m / s 2 . Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hịa với chu kì là
A. 1,39 s

B. 0,97 s
C. 0,56 s
D. 1, 78 s
Hướng dẫn
l
0,8
 2
 1, 78 (s). Chọn D
g
10

T  2

Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với chu kỳ là
A. 2

k
m

B.

m
k

C. 2

m
k


D.

k
m

Hướng dẫn
m
. Chọn C
k
Câu 18. Một tụ điện có điện dung 10  F . Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20 V thì điện tích của nó là:
T  2

A. 5 103 C

B. 5 107 C

C. 2 104 C
Hướng dẫn
6
4
Q  CU  10.10 .20  2.10 (C). Chọn C

D. 2 102 C

Câu 19. Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng
sóng. Sóng trên dây có bước sóng là:
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 60 cm
D. 40 cm

Hướng dẫn
k
3
l
 30 
   20cm . Chọn A
2
2
Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R  10  , cuộn
cảm có cảm kháng Z L  20 và tụ điện có dung kháng Z C  20 . Tổng trở của đoạn mạch là
A. 30

B. 10

C. 50
Hướng dẫn

D. 20

Z  R 2   Z L  Z C   102   20  20   10    . Chọn B
2

2

Câu 21. Điện áp hiệu dụng u  220 2 cos 60 t (V ) có giá trị cực đại bằng
A. 60 V

B. 220 2 V

C. 60 V

Hướng dẫn

D. 220 V

u  U 0 cos t     U 0  220 2 (V). Chọn B

Câu 22. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  6 cos(4 t )cm . Biên độ dao động của vật là


A. A  6 cm

B. A  4 cm

C. A  6 m
Hướng dẫn

D. A  6 cm

x  A cos t     A  6cm . Chọn A
Câu 23. Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng m của con
lắc lò xo đang dao động điều hịa?

A. Hình 3

B. Hình 2

C. Hình 1
Hướng dẫn

D. Hình 4


m
k
 m  2 .T 2  parabol . Chọn B
k
4
Câu 24. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm , dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là u A  uB  2 cos 50 t (t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
T  2

là 1,5 m / s . Trên đoạn thẳng AB , số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên
lần lượt là
A. 7 và 8

C. 7 và 6
Hướng dẫn

D. 9 và 10

2
 0, 06m  6cm

50
AB
AB
20
20

k
 k

 3,3  k  3,3


6
6
Co 7 giá trị k nguyên và 6 giá trị k bán nguyên. Chọn C
Câu 25. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách giữa
hai nút sóng liên tiếp là
A. 
B.  / 4
C. 2
D.  / 2
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 26. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ A1 và A 2 . Dao

  v.

2

B. 9 và 8

 1,5.

động tổng hợp có biên độ
A. A  A1  A2

B. A 

A12  A2 2


C. A  A1  A2

D. A  0

Hướng dẫn
Chọn A
Câu 27. Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động điều hịa của nó sẽ
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
Hướng dẫn
f 

1
2

g
 l  4 thì f  2 . Chọn B
l

Câu 28. Đặt điện áp u  220 2 cos(100 t )V vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dịng điện trong
đoạn mạch là i  2 2 cos(100 t ) A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 220 W

B. 440 W

C. 880 W


D. 110 W


Hướng dẫn
P  UI cos   220.2.1  440 (W). Chọn B
Câu 29. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa theo
phương trình x  A cos(t   ) . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.

1 2
kA
2

B. kA

C. kA2

D.

1
kA
2

Hướng dẫn

1 2
kA . Chọn A
2

W


Câu 30. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  2 cos( t   / 6)cm , trong đó t tính bằng s.
Tốc độ cực đại của vật là
A. 2 cm / s
B. 4 cm / s

C. 2 cm / s
Hướng dẫn

D.  cm / s

vmax  A  2 (cm/s). Chọn A
Câu 31. Một vật dao động điều hịa với tần số góc  . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
A.  2 x

B.  x 2

C.  2 x2
Hướng dẫn

D.  x

a   2 x . Chọn A
Câu 32. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lị xo nhẹ có độ cứng
100 N / m dao động điều hịa. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ
22 cm đến 30 cm . Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là
A. 0,0375 J
B. 0,075 J
C. 0, 045 J
D. 0,035 J

Hướng dẫn
l l
30  22
A  max min 
 4cm  0, 04m (cm)
2
2
x  4  3  1cm  0, 01m
1
1
k  A2  x 2   .100.  0, 042  0, 012   0, 075 (J). Chọn B
2
2
Câu 33. Hai con lắc lị xo giống nhau có cùng khối lượng
vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k . Hai con lắc
dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí
cân bằng ở cùng gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao
động được cho như hình vẽ (con lắc thứ hai có biên
độ nhỏ hơn con lắc thứ nhất). Ở thời điểm t , con lắc
Wd 

thứ nhất có vận tốc 72 cm / s và con lắc thứ hai có thế năng 4.103 J . Lấy  2  10 . Khối lượng
m là
A. 2 kg
B. 2 / 9 kg
C. 5 / 4 kg
D. 1/ 3 kg
Hướng dẫn




2 2

 4  4 10 (rad/s)
T
0,5

v1max   A1  4 10.6  24 10 (cm/s)

x1 và x2 cùng pha  v1 và x2 vuông pha


2

2

2

2

 v  x 
 72   x2 
  1    2  1 
     1  x2  0, 2 10cm  0, 002 10m
 24 10   2 
 vmax   A2 
2
2
1

1
5
Wt 2  m 2 x22  4.103  .m. 4 10 . 0, 002 10  m  kg . Chọn C
2
2
4
Câu 34. Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R  50 , cuộn cảm thuần có



 



độ tự cảm 1/  ( H ) và tụ điện C có điện dung 2.104 /  ( F ) . Đặt điện áp xoay chiều
u  120 2 cos100 t (V ) vào đoạn mạch AB . Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch


A. i 

6 2


sin 100 t   A
5
4





B. i  2, 4 cos 100 t   A
4




C. i  2, 4sin 100 t   A
4


D. i 

6 2


cos 100 t   A
5
4


Hướng dẫn
1
1
1
Z L   L  100 .  100    và Z C 

 50   
2.104
C


100 .



i

u
120 20


 2, 4  . Chọn B
R   Z L  Z C  j 50  100  50  j
4

Câu 35. Đặt điện áp u  20 2 cos(100 t   / 6)V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực
đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu biến trở là
A. uR  20 cos(100 t  5 /12)V

B. uR  20 2 cos(100 t   /12)V

C. uR  20 2 cos(100 t  5 /12)V

D. uR  20 cos(100 t   /12)V
Hướng dẫn

Pmax  u sớm pha hơn i là
U 0 R  U 0 cos   20 2.cos



4

 i 


6




4




12



 20 (V). Chọn D
4
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng
đổi, tần số f  50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
gồm biến trở R, cuộn dây khơng thuần cảm có r  30 ,
độ tự cảm L  1, 2 /  ( H ) . Tụ điện có điện dung

C  104 /  (F). Gọi P là tổng công suất trên biến trở
và trên mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R.
Khi biến trở có giá trị R1 thì tổng hệ số cơng suất trên cuộn dây và trên mạch gần nhất giá trị
nào sau đây?

A. 1,52

B. 1,26

C. 1,71
Hướng dẫn

D. 1,19

  2 f  2 .50  100 (rad/s)
Z L   L  100 .

1, 2



 120    và Z C 

1

C

1
100 .

104



 100   



P

U 2  2R  r 

 R  r    Z L  ZC 
2

2



U 2  2 R  30 

 R  30 

2

 20

2

Casio 580



1ô  2 
 R  5ô  10 
 R1  7ô  14


cos rL  cos  

r
r Z
2

2
L

R1  r



 R1  r    Z L  ZC 
2

2



30
30  120
2

2



14  30


14  30 

2

 202

 1,153

Chọn D
Câu 37. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây N là một điểm nút, B là
một điểm bụng gần N nhất. NB  25 cm , gọi C là một điểm trên NB có biên độ AC 
Khoảng cách NC là
A. 40 / 3 cm

NB 


4

B. 50 cm

C. 40 cm
Hướng dẫn

AB 3
.
2

D. 50 / 3 cm


 25cm    100cm

3
2 .NC
50
 sin
 NC  cm . Chọn D

2
100
3
Câu 38. Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau có phương trình lần
lượt là x1  6 cos(2 t   / 3) và x2  6 cos(2 t   / 3) ( x tính bằng cm,t tính bằng s). Vị trí
AC  AB sin

2 .NC



cân bằng của hai vật thuộc cùng đường thẳng vng góc với hai đường thẳng song song. Không
kể lúc t  0 , thời điểm hai vật đi ngang qua nhau lần thứ 2021 là
A. 1010, 75 s
B. 1010,25 s
C. 1010,5 s
D. 1010 s
Hướng dẫn

x  x1  x2  6



3

 6 


3

 6 3


2

 2021

 1010,5 (s). Chọn C

2
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m  100 g , lò xo có độ cứng k  40 N / m . Tác
Thời điểm x  0 lần thứ 2021 là t 

dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f1  4 Hz thì biên độ dao động ổn
định của hệ là A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến f 2  5 Hz thì biên độ dao
động của hệ khi ổn định là A 2 . Chọn đáp án đúng
A. A1  A2

B. A1  A2

C. A1  A2


D. A2  A1

Hướng dẫn

f 

1
2

k
1

m 2

40
 3, 2 (Hz) nên f1 chênh lệch ít hơn f 2  A1  A2 . Chọn A
0,1


Câu 40. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đủ dài với bước
sóng 60 cm . Khi chưa có sóng truyền qua, gọi M và N
là hai điểm gắn với hai phân tử trên dây cách nhau
85 cm . Hình bên là hình vẽ mơ tả hình dạng sợi dây khi
có sóng truyền qua ở thời điểm t , trong đó điểm M
đang dao động về vị trí cân bằng. Coi biên độ sóng
khơng đổi trong q trình truyền sóng. Gọi t  t là thời
điểm gần t nhất mà khoảng cách giữa M và N đạt giá trị lớn nhất (với t  0 ). Diện tích
hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M, N thời điểm t  t gần nhất với kết quả nào sau
đây?
A. 2560 cm 2


 

2d


2

B. 2316 cm 2



C. 2230 cm 2
Hướng dẫn

D. 2315 cm 2

2  85
5
 2 
60
6

N'

M'
Δφ

2


7 14
5
5
 7   14 
 sin 2
 A  17,35 cm
      2    cos
A A
6
6
 A   A

5
uM '  A sin
 17,35sin
 16, 76 cm và u N '  16, 76 cm
2
12
MM   NN 
|16, 76  7 |  |16, 76  14 |
S
.d 
.85  2317 cm 2 .
2
2
Chọn B

-A uN'

M'


O

uM' A
N

M
N
14

16,76
85

7
M

16,76
N'

1.C
11.A
21.B
31.A

2.B
12.C
22.A
32.B

3.D

13.A
23.B
33.C

4.D
14.D
24.C
34.B

BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.D
7.A
15.C
16.D
17.C
25.D
26.A
27.B
35.D
36.D
37.D

8.D
18.C
28.B
38.C

9.A
19.A

29.A
39.A

10.D
20.B
30.A
40.B



×