Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

Giáo trình mô đun Đồ họa ứng dụng (Nghề Công nghệ thông tin Trình độ trung cấp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.05 MB, 84 trang )

BM/QT10/P.ĐTSV/04/04
Ban hành lần: 3

UBND TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ

GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN ĐỒ HỌA ỨNG DỤNG
NGHỀ: CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: ……/QĐ-CĐKTCN, ngày … tháng … năm
20…… của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ BR-VT)

BÀ RỊA – VŨNG TÀU


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu cho giảng viên và sinh viên
nghề Công nghệ thơng tin tính trong trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà
Rịa – Vũng Tàu, chúng tôi đã thực hiện biên soạn tài liệu Đồ họa ứng dụng này.
Tài liệu được biên soạn thuộc loại giáo trình phục vụ giảng dạy và học tập,
lưu hành nội bộ trong Nhà trường nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình “Đồ họa ứng dụng” được biên soạn dựa trên khung chương trình
đào tạo trung cấp nghề Công nghệ thông tin đã được Trường Cao đẳng Kỹ
thuật Công nghê Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt.


Với mục tiêu cung cấp cho các em các kiến thức và kỹ năng làm việc trên
phần mềm Adobe Photoshop - Một phần mềm hỗ trợ thiết kế và xử lý ảnh
chuyên nghiệp được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay.
Giáo trình được biên soạn một cách ngắn gọn, hướng dẫn các bước thực
hiện một rất rõ ràng và dễ hiểu giúp cho các em thực hành và hình thành kỹ
năng nhanh chóng.
Nội dung giáo trình giúp HSSV sử dụng được các cơng cụ, lệnh để có thể
thiết kế, xử lý ảnh nghệ thuật, vẽ được giao diện trang web phục vụ cho mơ đun
thiết kế web.
Nội dung giáo trình được chia thành 09 bài, trong đó:
Bài 1: Tổng quan về Photoshop
Bài 2: Chọn màu và tô màu
Bài 3: Tạo và hiệu chỉnh vùng chọn
Bài 4: Quản lý Layer
Bài 5: Tạo mặt nạ và kênh
Bài 6: Tạo Type và Shape
Bài 7: Vẽ giao diện trang Web
Bài 8: Hiệu chỉnh màu
Bài 9: Phục hồi ảnh
Trong quá trình biên soạn, chắc chắn giáo trình cịn nhiều thiếu sót. Tác giả
rất mong nhận được ý kiến đóng góp của q thầy/cơ và các em học sinh, sinh
viên để tiếp tục hoàn thiện hơn
Xin chân thành cảm ơn quý đồng nghiệp, bạn bè đã có những ý kiến đóng
góp trong q trình biên soạn giáo trình này.
1


Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày …… tháng …… năm
Tham gia biên soạn
1. Lê Viết Huấn


2


MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU..................................................................................................1
MỤC LỤC.............................................................................................................3
BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ PHOTOSHOP...........................................................10
1. Tạo, mở, đóng và điều chỉnh tập tin................................................................10
2. Mở, tạo, và đóng và điều chỉnh tập tin............................................................12
3. Cắt xén ảnh trong Photoshop...........................................................................14
4. Lưu tập tin.......................................................................................................19
5. Làm việc với các palette..................................................................................20
CÂU HỎI, BÀI TẬP...........................................................................................20
BÀI 2: CHỌN MÀU VÀ TÔ MÀU....................................................................21
1. Chọn màu vẽ và màu nền................................................................................21
1.1. Chọn màu vẽ.................................................................................................21
1.2. Xác định màu nền.........................................................................................21
2. Tô màu đơn......................................................................................................22
2.1 Brush Tool (cọ vẽ).........................................................................................22
2.2. Pencil tool.....................................................................................................22
2.3. Paint Bucket tool..........................................................................................23
3. Tô màu chuyển sắc..........................................................................................23
3.1 Chọn màu chuyển sắc....................................................................................23
3.2 Tơ màu...........................................................................................................23
4. Tơ bằng mẫu có sẵn.........................................................................................23
4.1 Xác định mẫu.................................................................................................23
4.2 Tô...................................................................................................................23
3



5. Các cơng cụ tẩy, xóa........................................................................................24
5.1. Eraser............................................................................................................24
5.2. Background Eraser.......................................................................................24
5.3. Magic Eraser.................................................................................................24
CÂU HỎI, BÀI TẬP...........................................................................................25
BÀI 3: TẠO VÀ HIỆU CHỈNH VÙNG CHỌN.................................................26
1. Định nghĩa.......................................................................................................26
2. Hiệu chỉnh vùng chọn với trình đơn Select.....................................................26
3. Tạo vùng chọn với nhóm cơng cụ tạo Marquee (M).......................................27
4. Tạo vùng chọn với nhóm cơng cụ Lasso (L)...................................................28
4.1. Lasso ( )......................................................................................................28
4.2. Polygonal Lasso (

)...................................................................................28

4.3. Magnetic Lasso (

)....................................................................................29

5. Tạo vùng chọn với công cụ Magic Wand........................................................29
6. Tạo vùng chọn với lệnh Color Ranger............................................................30
7. Điều chỉnh sự thay đổi của vùng chọn............................................................30
7.1. Thêm, bớt, giao, cắt vùng chọn....................................................................30
7.2. Mở rộng thu hẹp vùng chọn.........................................................................31
7.3. Tạo vùng chọn từ đường biên.......................................................................31
7.4. Tạo độ loan mờ cho vùng chọn....................................................................31
8. Lưu và tải vùng chọn.......................................................................................32
9. Sao chép đối tượng trong vùng chọn...............................................................32
10. Xóa vùng chọn...............................................................................................33

CÂU HỎI, BÀI TẬP...........................................................................................33
4


BÀI 4: QUẢN LÝ LAYER.................................................................................34
1. Định nghĩa.......................................................................................................34
2. Quản lý layer...................................................................................................34
2.1. Ẩn/Hiện layer...............................................................................................34
2.2. Tạo layer mới...............................................................................................34
2.3. Sao chép layer..............................................................................................35
2.4. Xóa layer......................................................................................................35
2.5. Sắp thứ tự layer............................................................................................35
2.6. Gom nhóm layer...........................................................................................35
3. Thay đổi độ trong suốt, hòa trộn.....................................................................35
3.1 Độ trong suốt.................................................................................................35
3.2 Độ hòa trộn....................................................................................................36
4. Khóa layer.......................................................................................................36
5. Trộn layer........................................................................................................37
6. Tạo style cho layer..........................................................................................37
CÂU HỎI, BÀI TẬP...........................................................................................41
BÀI 5: TẠO MẶT NẠ VÀ KÊNH.....................................................................43
1. Khái niệm mặt nạ............................................................................................43
2. Quick mask......................................................................................................43
2.1. Chuyển chế độ Quick mask..........................................................................43
2.2. Hiệu chỉnh vùng chọn bằng Quick mask......................................................44
2.3. Thay đổi tùy chọn Quick mask.....................................................................44
3. Layer mask......................................................................................................44
3.1. Khái niệm.....................................................................................................44
5



3.2. Tạo Layer mask............................................................................................45
3.3. Tô, vẽ trên Layer mask.................................................................................45
4. Các khái niệm về kênh....................................................................................45
5. Các kỹ thuật kênh............................................................................................46
5.1. Tạo vùng chọn từ kênh.................................................................................46
5.2. Tạo kênh alpha từ vùng chọn.......................................................................46
5.3. Quản lý kênh alpha.......................................................................................46
5.4. Tách kênh thành ảnh màu.............................................................................46
CÂU HỎI, BÀI TẬP...........................................................................................47
BÀI 6: TẠO TYPE VÀ SHAPE..........................................................................48
1. Nhập và định dạng văn bản.............................................................................48
2. Tạo mặt nạ văn bản.........................................................................................49
3. Vẽ các shape có sẵn.........................................................................................49
4. Vẽ các shape, path tùy ý..................................................................................50
5. Tạo văn bản xung quanh path..........................................................................51
6. Biến đổi hình dạng path...................................................................................51
7. Lệnh Define Custom Shape.............................................................................51
8. Tạo vùng chọn từ Shape..................................................................................52
CÂU HỎI, BÀI TẬP...........................................................................................52
BÀI 7: VẼ GIAO DIỆN TRANG WEB..............................................................54
1. Thư viện trang web mẫu..................................................................................54
2. Tải trang web mẫu...........................................................................................54
3. Ghi nhận kích thước, màu sắc.........................................................................55
4. Phân vùng, lập kế hoạch..................................................................................56
6


5. Vẽ giao diện.....................................................................................................56
CÂU HỎI, BÀI TẬP...........................................................................................57

BÀI 8: HIỆU CHỈNH MÀU...............................................................................59
1. Levels..............................................................................................................59
2. Curves..............................................................................................................60
3. Color Balance..................................................................................................60
4. Brightness/Contrast.........................................................................................61
5. Hue/Saturation.................................................................................................61
6. Shadow/Highlight............................................................................................62
CÂU HỎI, BÀI TẬP...........................................................................................62
BÀI 9: PHỤC HỒI ẢNH.....................................................................................65
1. Khắc phục ảnh ngược sáng..............................................................................65
2. Tách nền ảnh...................................................................................................68
3 .Tách nền lọc voan cưới...................................................................................71
4. Làm mịn da......................................................................................................75
5 .Xóa nếp nhăn...................................................................................................77
6. Xóa vết tàn nhan trên da..................................................................................78
7. Thay đổi màu da..............................................................................................80
CÂU HỎI, BÀI TẬP...........................................................................................81
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................82

7


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun: Đồ họa ứng dụng
Mã mơ đun: MĐ22
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
- Vị trí: Sau khi học xong mơ đun Tin học văn phịng học trước mơn thiết kế
Web, thiết kế hoạt hình.
- Tính chất: Cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng xử lý hình ảnh,
thiết kế quảng cáo, vẽ giao diện web trên phần mềm Photoshop.

- Ý nghĩa và vai trị của mơ đun: Thiết kế các sản phẩm đồ họa, lắp ghép các
dạng hình ảnh, có thể thay đổi chỉnh sửa màu sắc của ảnh theo ý muốn, xử lý các chi
tiết thừa khơng mong muốn, tạo hiệu ứng nghệ thuật cho hình ảnh...thiết kế giao diện
website hoặc kết hợp với hình ảnh 3D sinh động và hấp dẫn.

Mục tiêu mô đun:
Về kiến thức:
- Nắm được công dụng của các công cụ vẽ, tơ màu, cơng cụ tẩy xóa.
- Nắm được cơng dụng của vùng chọn.
- Trình bày được khái niệm về Layer, quy trình quản lý Layer
- Nắm được chế độ Quick mask và thay đổi chế độ đó.
- Nắm được cách tạo văn bản trong Photoshop
- Biết phân tích, ghi nhận thơng tin kích thước, màu sắc của trang mẫu, phân
chia bố cụ cho trang Web mẫu.
Về kỹ năng:
- Vẽ, tô màu cho đối tượng bằng các công cụ Brush, Pencil, Gradient,
Paint bucket.
- Tạo vùng chọn bằng cách sử dụng nhiều công cụ khác nhau
- Sử dụng các lệnh trong xử lý màu sắc cho ảnh.
- Quản lý các layer, tạo hiệu ứng cho layer
- Tạo và định dạng văn bản trong Photoshop
- Sử dụng các kỹ năng để phục hồi ảnh, thiết kế các nội dung quảng cáo,
vẽ giao diện trang web
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Có thể làm việc độc lập hoặc theo nhóm, tự lên kế hoạch từ ý tưởng đến
thực hiện việc xử lý ảnh: Tự mình lắp ghép các dạng hình ảnh, có thể thay đổi
chỉnh sửa màu sắc của ảnh theo ý muốn, xử lý các chi tiết thừa không mong
muốn, tạo hiệu ứng nghệ thuật cho hình ảnh...

8



- Thiết kế các sản phẩm đồ họa, thiết kế giao diện website hoặc kết hợp
với hình ảnh 3D cơng trình kiến trúc để tạo ra những mẫu phối cảnh nội ngoại
thất sinh động và hấp dẫn.
- Thực hiện các công việc thực tế theo từng chuyên đề, và kết hợp với bộ
lọc chuyên dụng để tạo các hiệu ứng đặc biệt cho các mẫu thiết kế đẹp, nghệ
thuật, sản phẩm đồ họa quảng cáo, giao diện trang web, poster, brochure, thiết
kế album ảnh cưới, xử lý ảnh phong cảnh, thiết kế ảnh nghệ thuật... một cách ấn
tượng độc đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung của mô đun:

9


BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ PHOTOSHOP
Mã bài: 16.01
Giới thiệu:
Adobe Photohop là ứng dụng thiết kế và xử lý ảnh chuyên nghiệp được sử
dụng nhiều nhất từ trước đến nay. Với Adobe Photoshop, chúng ta có thể vẽ bố
cục trang web, tạo ra những tác phẩm ảnh nghệ thuật, …
Mục tiêu:
 Trình bày được vị trí và cơng dụng của từng thành phần trên giao diện
 Tạo tập tin ảnh mới, lưu tập tin ảnh, đóng tập tin ảnh, mở tập tin ảnh
 Xem ảnh ở các chế độ khác nhau
 Thốt khỏi chương trình Photoshop
 Cẩn thận, an tồn, khơng làm mất hình ảnh nguồn.
Nội dung chính:
1. Tạo, mở, đóng và điều chỉnh tập tin
 Cách 1: Click đôi chuột lên biểu tượng Adobe Photoshop trên desktop.


Hình 1.1: Biểu tượng Adobe Photoshop trên desktop
 Cách 2: Vào Start  Adobe Photoshop

10


Hình 1.2: Biểu tượng Adobe Photoshop trong Start
+ Màn hình Photoshop

Hình 1.3: Màn hình Photoshop

Hình 1.4: Thanh menu lệnh

Hình 1.5: Thanh cơng cụ vẽ

Hình 1.6: Thanh tùy chọn

11


Hình 1.7: Các palette/panel

Hình 1.8: Cửa sổ ảnh
2. Mở, tạo, và đóng và điều chỉnh tập tin
- Mở tập tin ảnh
Vào File  Open (hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+O). Xuất hiện hộp thoại Open

12



Hình 1.9: Hộp thoại Open
Chọn ổ đĩa, đường dẫn và tập tin ảnh cần mở rồi click chuột lên nút Open
- Tạo tập tin mới
Vào File  New (hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+N). Xuấ hiện hộp thoại New

Hình 1.10: Hộp thoại New
Đặt tên cho ảnh trong hộp nhập Name
Nhập độ phân giải trong hộp nhập Resulution
Nhập kích thước và đơn vị đo tại Width và Height
Chọn chế độ màu tại Color Mode
Chọn màu nền tại Background Contents
13


- Đóng tập tin
Vào File  Close (hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+W) để đóng tập tin ảnh hiện hành.
Vào File  Close All (hoặc bấm tổ hợp phím Alt+Ctrl+W) để đóng tất cả tập tin
ảnh.
Nếu có sự thay đổi trên tập tin ảnh đang làm việc mà chưa được lưu thì sẽ xuất
hiện hộp thoai nhắc nhỡ có muốn lưu lại hay khơng.

Hình 1.11: Hộp thoại nhắc nhỡ khi đóng tập tin mà chưa được lưu
Chọn Yes để lưu tập tin
Chọn No để đóng mà khơng cần lưu
Chọn Cancel để hủy lệnh đóng và quay trở lại làm việc.
- Kết thúc chương trình
Vào File  Exit (hoặc bấm tổ hợp phím Alt+F4). Có thể sẽ xuất hiện hộp thoại
nhắc nhỡ như khi đóng tập tin ở phần 3.4.
Chọn chế độ xem ảnh

Bấm phím F để chuyển lần lượt qua các chế độ xem ảnh Standard Screen Mode,
Full Screen Mode With Menu Bar, Full Screen Mode
3. Cắt xén ảnh trong Photoshop
+ Cách 1:
- Bước 1: Mở ảnh cần chỉnh sửa trong Photoshop, bạn bấm File > Open, chọn
ảnh bấm nút Open.
Để cho nhanh ta có thể dùng phím tắt Ctrl + O khi muốn mở ảnh, đây là phím tắt
rất quen thuộc trong Photoshop.
- Bước 2: Tiếp đó chọn biểu tượng Crop Tool phía bên trái màn hình, nó nằm
ngay dưới biểu tượng cây bút vẽ. Hoặc nhanh hơn có thể bấm phím C.
14


Trong đây cịn có 3 cung cụ ẩn khác, vào biểu tượng Crop Tool.

Hình 1.12: Biểu tượng crop tool.
- Bước 3: Ngay khi bấm Crop Tool, xung quanh ảnh sẽ xuất hiện những đường
nét đứt và các hình chữ nhật nhỏ ở các góc ảnh.
Nhấn chọn những hình chữ nhật này rồi kéo để chọn vùng muốn giữ lại như
hình phía dưới đây. Phần có màu sáng sẽ được Photoshop giữ lại, phần có màu
tối sẽ bị cắt.
Ngồi ra ta có thể dùng chuột xoay bức ảnh nghiêng vài độ.

Hình 1.13: Dùng chuột xoay bức ảnh nghiêng vài độ.
15


- Bước 4: Sau khi vừa ý click đúp vào ảnh để cắt ảnh hoặc nhấn Enter.
+ Cách 2:
Cắt ảnh theo kích thước đã định từ trước

Nếu cần cắt ảnh theo kích thước đã định trước thì ngay sau khi chọn Crop Tool,
hãy nhập thông số vào ô nhập liệu phía trên.
Ví dụ muốn cắt ảnh có chiều ngang là 100px, chiều dọc là 50px thì bạn điền
thơng số như ảnh dưới, tiếp đó click đúp vào ảnh hoặc Enter.

Hình 1.14: Cắt ảnh có chiều ngang dọc đơn vị là px
Cắt ảnh hình vng, 2×3, 4×6, 16×9…
Photoshop cũng có tính năng cho phép người dùng cắt ảnh theo kích thước 2×3,
4×6 hoặc 16×9. Chọn xong Crop Tool, bạn click chuột vào Unconstrained sau
đó tìm các kích thước có sẵn trong menu thả xuống.

Hình 1.15: Cắt ảnh hình vng, bạn chọn 1×1
16


Một cách khác nữa mà mình muốn cho bạn biết. Đầu tiên click chuột vào biểu
tượng Rectangular Marquee có hình vng, tiếp đó dùng chuột chọn phần ảnh
muốn giữ lại như hình phía dưới đây.

Hình 1.16:Lựa chọn cắt ảnh theo tỉ lệ
Chọn Image > Crop để cắt ảnh, .

Hình 1.17: Lựa chọn công cụ Crop cắt ảnh
Cách cắt ảnh bị nghiêng, ảnh bị lỗi góc chụp, ảnh bị méo
Ở đầu bài mình đã show ra cho bạn thấy cung cụ Perspective Crop, đây là tính
năng mới chỉ có trên Photoshop CS6, CC hay các phiên bản cao hơn, ta dùng nó
để cắt ảnh tương tự như cung cụ Crop vậy, tuy nhiên có một chút khác biệt.
Ví dụ ta có bức ảnh về một cái biển báo giao thông dưới đây, người chụp hình
khơng đứng đối diện để chụp ảnh mà đứng hơi xéo một chút, nếu bạn muốn cắt
ảnh biển báo này ra theo cách thơng thường thì ảnh nhìn rất khó chịu, cịn khi sử

17


dụng cung cụ Perspective Crop, bức ảnh trông như được chụp ở ngay chính diện
vậy, nhờ đó sửa được lỗi góc chụp.

Hình 1.18:Cắt biển báo theo chiều nghiêng
- Bước 1: Click chuột phải vào biểu tượng Crop Tool sau đó chọn Perspective
Crop Tool.

Hình 1.19:Lựa chọn cơng cụ cắt ảnh
- Bước 2: Vì ảnh có góc nghiêng nên ta khơng thể dùng chuột vẽ một hình chữ
nhật để cắt ảnh như hướng dẫn trên mà thay vào đó bạn click chuột để bao chọn
đối tượng muốn cắt, như hình dưới đây.

18


Hình 1.20:Sử dụng cơng cụ để cắt ảnh theo chiều nghiêng
- Bước 3: Bấm Enter hoặc click đúp vào ảnh để cắt.

Hình 1.21: Thực hiên click đúp vào ảnh để cắt
4. Lưu tập tin
 Vào File  Save (hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+S) để lưu đè tập tin cũ; File 
Save As (hoặc bấm tổ hợp phím Shift+Ctrl+S) để lưu vào tập tin mới. Nếu
lưu vào tập tin mới thì xuất hiện hộp thoại Save As.

19



Hình 1.22: Hộp thoại Save As
5. Làm việc với các palette
 Bật/tắt palette: Vào menu Window  Chọn để bật/bỏ chọn để tắt palette
 Sắp xếp palette: Dùng chuột kéo rê tên palette đến vị trí mong muốn
 Thu gọn palette: Click chuột lên Collapse to Icon ( ) để thu gọn palette,
click chuột lên Expand Panel (

) để mở rộng palette.

CÂU HỎI, BÀI TẬP
1.1. Khởi động Adobe Photoshop tạo một tập tin ảnh mới theo yêu cầu sau:





Độ phân giải: 72 pixels/inch
Kích thước: 1000 pixels x 500 pixels
Chế độ màu: RGB 8bits
Màu nền: trắng

1.2. Thực hiện đóng/mở/mở rộng/thu nhỏ/di chuyển các palette
1.3. Chọn các chế độ xem ảnh


20


BÀI 2: CHỌN MÀU VÀ TÔ MÀU
Mã bài: 16.02

Giới thiệu:
Mọi họa sĩ đều phải làm việc trên hộp màu và các loại cọ khi sáng tác nghệ
thuật. Chúng ta cùng tìm hiểu xem người thiết kế làm việc đó như thế nào trên
Adobe Photoshop.
Mục tiêu:
 Trình bày được cơng dụng của các công cụ vẽ, tô màu, công cụ tẩy xóa.
 Vẽ, tơ màu cho đối tượng bằng các cơng cụ Brush, Pencil, Gradient, Paint
bucket.
 Sử dụng được các công cụ tẩy xóa.
 Cẩn thận chọn đúng màu nền/màu vẽ trước khi sử dụng các công cụ tô, vẽ.
Nội dung chính:
1. Chọn màu vẽ và màu nền
1.1. Chọn màu vẽ
 Màu Foreground: xác định màu vẽ
 Màu Background: xác định màu nền mặc định
 Chọn màu nền trong suốt
1.2. Xác định màu nền
Set foreground color: Xác định màu vẽ

Set background color: Xác định màu nền

Hình 2.1: Hộp chọn màu vẽ và màu nền

21


Hình 2.2: Hộp thoại chọn màu (Color picker)
2. Tơ màu đơn
2.1 Brush Tool (cọ vẽ)
Chọn cọ vẽ để vẽ với màu foreground.

Bước 1: Xác định màu foreground
Bước 2: Trên thanh cơng cụ vẽ, chọn Brush Tool

Hình 2.3: Vị trí cơng cụ Brush
Bước 3: Chọn kiểu, kích thước cọ và các tùy chọn khác trên thanh tùy chọn

Hình 2.4: Tùy chọn của Brush tool
Bước 4: Click giữ chuột trái và di chuyển chuột để vẽ
2.2. Pencil tool
Dùng bút vẽ để vẽ với màu foreground.
Bước 1: Xác định màu foreground
Bước 2: Trên thanh công cụ vẽ, chọn Pencil Tool
22


Bước 3: Thiết lập các tùy chọn tương tự Brush tool
Bước 4: Click giữ chuột trái và di chuyển chuột để vẽ
2.3. Paint Bucket tool
Tô nhanh với màu foreground
Bước 1: Xác đinh vùng cần tô
Bước 2: Xác định màu foreground
Bước 3: Chọn Paint Bucket Tool trên thanh công cụ vẽ. Con trỏ chuột có hình
thùng sơn

.

Hình 2.5: Vị trí Paint Bucket tool
3. Tô màu chuyển sắc
3.1 Chọn màu chuyển sắc
Click chuột vào công cụ Gradient Tool

3.2 Tô màu
Bước 1: Xác định vùng cần tơ
Bước 2: Chọn Gradient Tool

Hình 2.6: Vị trí Gradient tool
Bước 3: Chọn màu

, kiểu tơ

, … trên thanh tùy

chọn.
Bước 4: Kéo rê chuột từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc để tơ.
4. Tơ bằng mẫu có sẵn
4.1 Xác định mẫu
Tơ nhanh với màu foreground
4.2 Tô
Bước 1: Xác vùng cần tô
23


×