Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi ĐÁP án và HƯỚNG dẫn CHẤM điểm KTCKI tin7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.82 KB, 6 trang )

Đề 111:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hai dạng dữ liệu thường dùng là:
A. Dữ liệu số và dữ liệu thời gian
B. Dữ liệu thời gian và dữ liệu chữ.
C. Dữ liệu kí tự và dữ liệu thời gian
D. Dữ liệu số và dữ liệu kí tự
Câu 2: Hàm SUM dùng để tính:
A. Xác định giá trị nhỏ nhất
B. Xác định giá trị lớn nhất
C. Tính tổng
D. Tính trung bình cộng
Câu 3: Ta nháy chọn một cột và chọn lệnh Insert trên dải lệnh Home, có cơng dụng:
A. Chèn thêm hàng
B. Điều chỉnh độ rộng cột
C. Để xóa cột
D. Chèn thêm cột
Câu 4: Ơ tính D9 có cơng thức =B8+B6. Nếu em sao chép ơ C3 sang ơ C5 thì ở ô C5 sẽ
là:
A. =C7+C5
B. =B3+A3
C. =C6+D3
D. =A3+B3
Câu 5: Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, 3Nhập công thức, 4-Chọn ô cần nhập cơng thức
A. 4-1-2-3
B. 1-2-3-4
C. 4-1-3-2
D. 4-2-3-1
Câu 6: Chương trình bảng tính, ngồi chức năng tính tốn cịn có chức năng:
A. tạo nhạc.
B. tạo biểu đồ.


C. tạo video
D. tạo trò chơi.
Câu 7: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em?
A. Soạn thảo văn bản.
B. Luyện tập gõ phím.
C. Xem dữ liệu.
D. So sánh, sắp xếp, tính tốn.
Câu 8: Để di chuyển nội dung ơ tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
.
C.
D.
Câu 9: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Access
B. MicroSoft Word
C. MicroSoft Excel
D. MicroSoft PowerPoint
Câu 10: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung
công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là:
A. = B4+C4
B. = B3+C3
C. =B3+D3
D. = B4+D4
Câu 11: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 89
B. 96
C. 100
D. 95
Câu 12: Để chọn một hàng trên trang tính, em thực hiện:

A. Nháy chuột tại nút tên cột
B. Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột.
C. Kéo thả chuột từ một ơ góc đến ơ ở góc đối diện
D. Nháy chuột tại nút tên hàng cần chọn.
Câu 13: Ở chế độ mặc định, cách nhập hàm nào sau đây không đúng:
A. =MIN (5,A1,B3)
B. =Min(5,A1,B3)
C. =MIN(5,A1,B3)
D. =min(5,A1,B3)
Câu 14: Ở một ơ tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2,
A1 = 20 thì kết quả trong ơ tính đó sẽ là:
A. 10
B. 200
C. 100
D. 120
Câu 15: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là:


A. tên ô.
B. tên khối
C. tên hàng.
D. tên cột.
Câu 16: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải
A. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột.
B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột.
C. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột.
D. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột.
Câu 17: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ơ A3 và D5, sau đó nhân với giá trị trong ô
C7. Công thức nào sau đây là đúng?
A. =(D5+A3)*C7

B. =(A3+D5)C7
C. (D5+A3)*C7
D. =A3+D5*C7
Câu 18: Phép nhân trong Excel có kí hiệu là:
A. ^
B. :
C. *
D. x
Câu 19: Hàm MAX dùng để tính:
A. Xác định giá trị nhỏ nhất
B. Xác định giá trị lớn nhất
C. Tính tổng
D. Tính trung bình cộng
Câu 20: Sau khi nháy chuột chọn 1 ơ tính, nội dung dữ liệu trong ơ tính đó được hiển thị
ở đâu?
A. Trên dải lệnh
B. Trên thanh trạng thái
C. Không ở đâu cả.
D. Trên thanh công thức
Câu 21: Địa chỉ của khối ô là:
A. A1,E4
B. B1:E4
C. A2-C4
D. B1;E4
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 22: Viết các công thức sau đây bằng các kí hiệu trong Excel:
a)
b)
e)
f)

Câu 23: Cho bảng:

Hãy quan sát bảng tính và thực hiện yêu cầu sau bằng địa chỉ ơ hoặc khối:
a) Viết cơng thức tính TỔNG ĐIỂM ở ơ G4.
b) Viết cơng thức tính ĐTB ở ô H3.
c) Dùng hàm xác định Điểm cao nhất ở ô H5.
d) Dùng hàm xác định Điểm thấp nhất ở ô G6.
e) Nêu các thao tác thực hiện chèn thêm cột Lớp.
Đề 222:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để chọn một cột trên trang tính, em thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên hàng cần chọn.


B. Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột.
C. Kéo thả chuột từ một ơ góc đến ơ ở góc đối diện
D. Nháy chuột tại nút tên cột cần chọn.
Câu 2: Ta nháy chọn một hàng và chọn lệnh Insert trên dải lệnh Home, có cơng dụng:
A. Để xóa cột
B. Chèn thêm cột
C. Chèn thêm hàng
D. Điều chỉnh độ rộng cột
Câu 3: Trên trang tính, các ký tự chữ số 1, 2, 3,….được gọi là:
A. tên cột.
B. tên hàng.
C. tên ô.
D. tên khối
Câu 4: Để chọn nhiều khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với
phím:
A. Ctrl

B. Enter
C. Shift
D. Delete
Câu 5: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công
thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ơ D4 sẽ là:
A. = B3+C3
B. = B4+D4
C. = B4+C4
D. =B3+D3
Câu 6: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được 1 ơ chứa công thức hay chứa
giá trị cụ thể?
A. Thanh bảng chọn
B. Thanh công cụ
C. Thanh công thức
D. Hộp
tên
Câu 7: Hàm MIN dùng để tính:
A. Tính trung bình cộng
B. Tính tổng
C. Xác định giá trị nhỏ nhất
D. Xác định giá trị lớn nhất
Câu 8: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Excel
B. MicroSoft Word C. MicroSoft Access
D. MicroSoft
PowerPoint
Câu 9: Ơ tính C3 có cơng thức =A3+B3. Nếu em sao chép ơ C3 sang ơ C5 thì ở ơ C5 sẽ
là:
A. =C6+D3
B. =B3+A3

C. =A3+B3
D. =A5+B5
Câu 10: Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính tốn nhanh chóng
B. Dễ sắp xếp
C. Dễ theo dõi, tính tốn nhanh chóng
D. Tính tốn nhanh chóng
Câu 11: Để sao chép nội dung ơ tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
.
C.
D.
Câu 12: Phép chia trong Excel có kí hiệu là:
A. :
B. *
C. \
D. /
Câu 13: Hàm AVERAGE dùng để tính:
A. Tính trung bình cộng
B. Xác định giá trị lớn nhất
C. Tính tổng
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 14: Để tính tổng giá trị trong các ơ C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong ô B3.
Công thức nào đúng trong các công thức sau đây:
A. =(C1+C2)*B3
B. =C1+C2/B3
C. (C1+C2)/B3
D. =(C1+C2)/B3
Câu 15: Ở một ơ tính có cơng thức sau: =(E4+B2)*C2. Trong đó E4 = 10; B3=15; C2 = 5 thì

kết quả trong ơ tính đó sẽ là:
A. 140
B. 125
C. 100
D. 135
Câu 16: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), với: A1=16; A2=29; A3= 24 ;


A4=15
A. 23
B. 21
C. 18
D. 20
Câu 17: Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, 3Nhập công thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức
A. 4-1-3-2
B. 1-2-3-4
C. 4-2-3-1
D. 4-1-2-3
Câu 18: Trong màn hình Excel, ngồi bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì
màn hình Excel cịn có:
A. thanh cơng thức, các dải lệnh Formulas. B. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
C. trang tính, thanh cơng thức.
D. trang tính, thanh cơng thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 19: Hai dạng dữ liệu thường dùng là:
A. Dữ liệu thời gian và dữ liệu chữ.
B. Dữ liệu số và dữ liệu thời gian
C. Dữ liệu số và dữ liệu kí tự
D. Dữ liệu kí tự và dữ liệu thời gian
Câu 20: Để tính giá trị trung bình của ơ A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:
A. Average(A1,B1,C1)

B. =Average(A1,B1,C1)
C. =Sum ( A1+B1+C1)
D. =Average (A1,B1,C1)
Câu 21: Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng, trước tiên ta phải:
A. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng.
B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng.
C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng.
D. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 22: Viết các công thức sau đây bằng các kí hiệu trong Excel:
a)
b)
e)
f)
Câu 23: Cho bảng:

Hãy quan sát bảng tính và thực hiện yêu cầu sau bằng địa chỉ ơ hoặc khối:
a) Viết cơng thức tính TỔNG ĐIỂM ở ơ H3.
b) Viết cơng thức tính ĐTB ở ô I4.
c) Dùng hàm xác định Điểm cao nhất ở ô H5.
d) Dùng hàm xác định Điểm thấp nhất ở ơ I6.
e) Nêu các thao tác thực hiện xóa cột Lớp.

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2021- 2022


MÔN TIN HỌC LỚP 7
Thời gian làm bài : 45 Phút
I. TRẮC NGHIỆM: (7đ) Mỗi đáp án đúng được 0.33đ

ĐỀ 111:
Câu
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đáp án

D C
ĐỀ 222:
Câu
1
2

Đáp án

14

D

A

C

B

D

A

C


A

B

D

A

C

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

D C B A C
II. TỰ LUẬN: (3đ)
ĐỀ 111, 333:

C

C

A

D

A

B

D

A

D

Đề
Câu 22:
Viết các công
thức sau đây

bằng các kí hiệu
trong excel.
Câu 23:
Hãy quan sát
bảng tính và thực
hiện yêu cầu sau
bằng địa chỉ ô
hoặc khối:

1
5
D

1
6
B

1
7
A

1
8
C

1
9
B

2

0
D

2
1
B

1
5
B

1
6
B

1
7
A

1
8
D

1
9
C

2
0
B


2
1
D

Đáp án
a) =(25*4 + 20*3)/10
b) =(100-64)^2/(25+75)
c) =((x+y^2)/(x^2-y^2) + (2*x – y)^3)
d) =((2*x-y)^2)/(x^2+y^2)
e) =(15+20*3)/5
f) =(20-16)^4/(12-8)
a) Viết cơng thức tính TỔNG ĐIỂM ở ơ G4.
G4=SUM(C4:F4)=C4+D4+E4+F4
b) Viết cơng thức tính ĐTB ở ơ H3.
H3=AVERAGE(C3:F3)=(C3+E3+D3+F3)/4
c) Dùng hàm xác định Điểm cao nhất ở ô H5.
H5=MAX(C3:F3)
d) Dùng hàm xác định Điểm thấp nhất ở ô G6.
G6=MIN(C3:F3)
f) Nêu các thao tác thực hiện chèn thêm cột Lớp.
Bước 1. Nháy chuột chọn cột C.
Bước 2. Chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5


ĐỀ 222, 444:
Đề
Câu 22:
Viết các cơng
thức sau đây
bằng các kí hiệu
trong excel.
Câu 23:
Hãy quan sát
bảng tính và thực
hiện yêu cầu sau
bằng địa chỉ ô
hoặc khối:

Đáp án
a) =(15+20*3)/5
b) =(20-16)^4/(12-8)
c) =((2*x-y)/(x+y) * (3*x – 5/y)
d) =(a^2+b*x+c)/(x^2+y^2)
e) =(15+20*3)/5
f) =(20-16)^4/(12-8)
a) Viết cơng thức tính TỔNG ĐIỂM ở ơ H3.

H3=SUM(C3:F3)=(C3+E3+D3+F3)
b) Viết cơng thức tính ĐTB ở ô I4.
I4=AVERAGE(C4:F4)=(C4+D4+E4+F4)/4
c) Dùng hàm xác định Điểm cao nhất ở ô H5.
H5=MAX(C3:F3)
d) Dùng hàm xác định Điểm thấp nhất ở ơ I6.
I6=MIN(C3:F3)
e) Nêu các thao tác thực hiện xóa cột Lớp.
Bước 1: Chọn cột Lớp.
Bước 2: Chọn lệnh DELETE trong nhóm Cells trên dải lệnh
Home.

Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5



×