Tải bản đầy đủ (.doc) (204 trang)

Trọn bộ Đồ án Tốt nghiệp Thủy lợi Thủy điện Lập Dự án Đầu Tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.1 MB, 204 trang )

Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

LỜI CẢM ƠN
Kính thưa q thầy cơ giáo!
Trong thời gian 5 năm học tập tại trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, em đã tiếp
nhận được nhiều kiến thức quan trọng trên nhiều lĩnh vực. Được sự giúp đỡ và tận tình
truyền đạt kiến thức của các thầy-cơ giáo, cộng với sự nổ lực phấn đấu học tập của bản
thân, em đã tích lũy cho mình rất nhiều kiến thức để có thể tham gia vào đội ngũ những
người làm công tác xây dựng. Để chuẩn bị cho việc kết thúc khóa học cũng như tổng kết
những kiến thức đã được học trong thời gian qua, em đã được nhận thực hiện đề tài tốt
nghiệp: Lập dự án đầu tư cơng trình thuỷ lợi Ái Tử.
Đây là lần đầu tiên bắt tay vào tính tốn thiết kế một cơng trình cụ thể, với kiến thức
thực tế cịn ít nhưng được sự hướng dẫn của thầy cô trong Khoa Xây Dựng Thuỷ LợiThuỷ Điện, đặc biệt là sự quan tâm hướng dẫn tận tình của thầy giáo T.S Nguyễn Chí
Cơng trong suốt thời gian em làm đề tài, em đã hoàn thành xong đồ án này.
Em xin trân trọng cảm ơn sự hướng dẫn tận tình, đóng góp ý kiến và hỗ trợ các tài
liệu liên quan của quý thầy cơ cho việc hồn thành đồ án tốt nghiệp này.
Tuy đã cố gắng nhưng với kinh nghiệm và thời gian cịn hạn chế nên trong đồ án khó
có thể tránh những sai sót và những khiếm khuyết. Em rất kính mong nhận được nhiều ý
kiến chỉ dạy thêm của thầy cô để em tiếp thu được những kiến thức hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cám ơn!

Trang 1


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

TĨM TẮT ĐỒ ÁN


Dự án thủy lợi Ái Tử dự kiến xây dựng trên vùng đất phía Tây sông Thạch Hãn,
thuộc huyện Triệu Phong tỉnh Quảng Trị.
Nội dung đồ án đi vào phân tích mức độ cần thiết của dự án, đánh giá khả năng của
nguồn nước, đề ra các giải pháp cơng trình, phương án thi cơng, tính tốn tổng mức đầu tư
của dự án và tiến hành phân tích hiệu quả kinh tế xã hội của dự án.
Kết quả đồ án quyết định sử dụng lưu vực con suối Khe Su nằm trên sông Ái Tử làm
lưu vực chính. Tính tốn thiết kế đập đất có chiều cao 13,93m, dài 642,7m, tràn xả lũ tự do
kiểu tràn ngang máng bên, dung tích tồn bộ của hồ chứa là 4,261 triệu m3, dung tích hiệu
dụng 2,341 triệu m3. Tổng mức đầu tư của dự án là 60.225.638.932 đồng.
Kết quả phân tích hiệu ích kinh tế cho đánh giá tốt về dự án. Tuy nhiên có một vài chỉ
tiêu khơng khả quan khi có rủi ro xảy ra. Do đó cần có thêm sự phân tích đánh giá kĩ lưỡng
từ phía các chun gia. Dự án có thời gian hồn vốn là 15 năm và ảnh hưởng tích cực đến
kinh tế xã hội địa phương.
Dự án thủy lợi Ái Tử dự kiến xây dựng trong 3 năm, bắt đầu từ năm 2014. Dự án đi
vào hoạt động sẽ cấp nước sản xuất cho 3 xã thuộc huyện Triệu Phong và 2 phường thuộc
thành phố Đông Hà. Đây là các vùng đặc biệt khó khăn, thiếu thốn nguồn nước phục vụ
nông nghiệp. Dự án là niềm mong mỏi của nhân dân khu vực và là chiến lược quan trọng
của nhà nước nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương.

Trang 2


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

MỤC LỤC
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU……………………………………………..…………………...14
1.1 Giới thiệu chung…………………………………………………………………...14
1.1.1


Vị trí địa lý.....................................................................................................14

1.1.1.1

Vị trí địa lý tỉnh Quảng Trị..............................................................14

1.1.1.2

Vị trí địa lý huyện Triệu Phong và thành phố Đông Hà.................15

1.1.1.3

Vị trí địa lý vùng dự án....................................................................15

1.1.2

Địa hình, địa mạo khu vực xây dựng..........................................................16

1.1.2.1

Lưu vực nghiên cứu.........................................................................16

1.1.2.2

Địa hình khu hưởng lợi...................................................................16

1.1.3 Đặc điểm khí hậu vùng dự án.......................................................................17
1.1.3.1 Gió...........................................................................................................17
1.1.3.2 Bức xạ mặt trời........................................................................................17

1.1.3.3 Số giờ nắng.............................................................................................18
1.1.3.4 Nhiệt độ khơng khí..................................................................................18
1.1.3.5 Lượng bốc hơi mặt nước.........................................................................18
1.1.3.6 Độ ẩm khơng khí......................................................................................19
1.1.3.7 Tốc độ gió...............................................................................................19
1.1.3.8 Lượng mưa bình qn nhiều năm...........................................................19
1.1.4 Thơng số chung của các hạng mục.............................................................19
1.1.5 Vốn đầu tư xây dựng....................................................................................20
1.2 Sự cần thiết phải đầu tư dự án, các điều kiện thuận lợi và khó khăn…….....20
1.2.1 Điều kiện tự nhiên-xã hội............................................................................20
1.2.2 Hiện trạng thủy lợi vùng dự án...................................................................20
1.2.3 Các điều kiện thuận lợi và khó khăn..........................................................21
1.2.3.1 Điều kiện thuận lợi................................................................................21
1.2.3.2 Điều kiện khó khăn..................................................................................22
Trang 3


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

1.3 Mục tiêu và nhiệm vụ của dự án……………………………………………......22
1.3.1 Mục tiêu của dự án........................................................................................22
1.3.2 Nhiệm vụ của dự án.......................................................................................22
CHƯƠNG II-CHUN ĐỀ 1: TÍNH TỐN CÂN BẰNG NƯỚC……………...…..23
2.1 Tính tốn khả năng của nguồn nước……………………………………….......23
2.1.1 Số liệu tính tốn..............................................................................................23
2.1.2 Cấp cơng trình.................................................................................................25
2.1.3 Lượng mưa thiết kế.........................................................................................25
2.1.4 Dịng chảy năm:...............................................................................................28

2.1.4.1 Dịng chảy trung bình nhiều năm Qo.......................................................28
2.1.4.2 Dịng chảy năm thiết kế Qp......................................................................39
2.1.4.3 Phân phối dòng chảy năm thiết kế...........................................................40
2.1.5 Dòng chảy lũ lưu vực.....................................................................................41
2.1.5.1 Lưu lượng lũ thiết kế................................................................................41
2.1.5.2 Tổng lượng lũ thiết kế..............................................................................44
2.1.5.3 Đường quá trình lũ thiết kế......................................................................44
2.1.6 Bồi lắng lưu vực.............................................................................................46
2.1.6.1 Lượng bùn cát lơ lửng..............................................................................46
2.1.6.2 Lượng cát sỏi di đáy.................................................................................47
2.1.6.3 Tổng lượng bùn cát..................................................................................47
2.1.7 Bốc hơi khu tưới và lưu vực...........................................................................47
2.1.7.1 Lượng bốc hơi mặt hồ (Zn)......................................................................47
2.1.7.2 Lượng chênh lệnh bốc hơi mặt nước và bốc hơi lưu
vực tính tốn (ΔZo).............................................................................................................47
2.1.7.3 Phân phối tổn thất bốc hơi (ΔZ) .............................................................48
2.2 Tính tốn nhu cầu tưới…………………………………………………...……..48
2.2.1 Các tài liệu cơ bản..........................................................................................48
Trang 4


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

2.2.1.1 Lượng mưa và thổ nhưỡng.......................................................................48
2.2.1.2 Loại cây trồng..........................................................................................48
2.2.1.3 Thời vụ các loại cây trồng.......................................................................48
2.2.1.4 Thời gian sinh trưởng và hệ số cây trồng................................................49
2.2.2 Phương pháp tính...........................................................................................50

2.2.2.1 Nguyên lý tính tốn...................................................................................50
2.2.2.2 Cơng cụ tính tốn .....................................................................................50
2.2.3 Các bước thực hiện.........................................................................................51
2.2.4 Tính tốn lượng nước u cầu tại mặt ruộng của cây trồng........................54
2.2.5 Tính lượng nước yêu cầu tại cơng trình đầu mối.........................................56
2.3 ĐIỀU TIẾT HỒ CHỨA………………………………………………………...57
2.3.1 Tài liệu cơ bản.................................................................................................58
2.3.2 Xác định mực nước chết và tổn thất hồ chứa.................................................59
2.3.2.1 Xác định mực nước chết (MNC)................................................................59
2.3.2.2 Tổn thất hồ chứa........................................................................................59
2.3.3 Tính tốn điều tiết, xác định dung tích hữu ích và MNDBT........................60
2.3.3.1 Xác định hình thức điều tiết.....................................................................60
2.3.3.2 Ngun lý tính tốn điều tiết hồ................................................................60
2.3.3.3 Tính tốn điều tiết hồ................................................................................60
2.3.4 Tính tốn điều tiết lũ......................................................................................63
2.3.4.1 Nhiệm vụ....................................................................................................63
2.3.4.2 Dịng chảy lũ thiết kế................................................................................63
2.3.4.3 Phương pháp tính tốn điều tiết lũ............................................................62
2.3.4.4 Chọn hình thức tràn xả lũ.........................................................................62
2.3.4.5 Chọn bề rộng tràn xả lũ............................................................................65
2.3.4.6 Chọn phương pháp điều tiết lũ.................................................................65
2.3.5 Điều tiết lũ bằng phương pháp giản hóa Kơ-trê-rin.....................................65
Trang 5


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

2.3.5.1 Ngun lý tính tốn điều tiết lũ..............................................................65

2.3.5.2 Giải thích ngun lý...............................................................................66
2.3.5.3 Tính tốn điều tiết..................................................................................67
2.3.7 Điều tiết lũ bằng phương pháp đồ giải Pô-ta-pốp.........................................68
2.3.7.1 Nguyên lý điều tiết lũ................................................................................68
2.3.7.2 Xây dựng biểu đồ phụ trợ.........................................................................69
2.3.8 Phân tích chọn MNLTK.................................................................................75
2.3.9 Xác định MNLTK khi có lũ kiểm tra.............................................................75
CHƯƠNG III : THIẾT KẾ CƠ SỞ VÀ TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CÁC HẠNG
MỤC CHÍNH………………………………………………………………………........79
3.1 Thiết kế cơ sở đập chính…………………………………………………............79
3.1.1. Tài liệu tính tốn............................................................................................79
3.1.1.1 Cấp cơng trình dâng nước........................................................................79
3.1.1.2 Các thông số cơ bản của hồ chứa............................................................79
3.1.1.3 Tài liệu địa hình........................................................................................80
3.1.1.4 Tài liệu khí tượng......................................................................................80
3.1.1.5 Chọn loại đất đắp đập...............................................................................82
3.1.1.6 Xử lý thấm cho nền đập.............................................................................82
3.1.2 Xác định cao trình đỉnh đập và cấu tạo đỉnh đập..........................................82
3.1.2.1 Xác định cao trình đỉnh đập......................................................................89
3.1.2.2 Phương án tường chắn sóng....................................................................89
3.1.2.3 Cấu tạo đỉnh đập......................................................................................92
3.1.2.4 Chọn sơ bộ mái đập và cơ đập.................................................................92
3.1.2.5 Vật thốt nước thân đập..........................................................................95
3.1.3 Tính thấm qua đập và nền...............................................................................97
3.1.3.1 Tài liệu cơ bản để tính tốn.......................................................................97
3.1.3.2 Xác định chiều rộng hợp lý của tường răng (chân khay):.......................97
3.1.3.3 Các trường hợp tính tốn ..........................................................................99
Trang 6



Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

3.1.3.4 Tính thấm cho các trường hợp..................................................................99
3.1.4 Thiết kế tràn xả lũ..........................................................................................102
3.1.4.1 Tính tốn thuỷ lực máng bên...................................................................102
3.1.4.2. Tính tốn thuỷ lực cho đoạn dốc nước...................................................105
3.1.4.3. Xác định các cao trình dốc nước và cao trình tường biên dốc..............107
3.1.4.4.Tính tốn tiêu năng ở cuối dốc................................................................108
3.1.4.5. Xác định kích thước bể tiêu năng...........................................................111
3.1.5 Thiết kế cống lấy nước...................................................................................112
CHƯƠNG IV-CHUYÊN ĐỀ 2: LẬP DỰ TỐN VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ
XÃ HỘI……………………………………………………………………………........114
4.1 Dự toán……………………………………………………………………...........114
4.1.1 Căn cứ lập dự toán.........................................................................................114
4.1.2 Nội dung lập dự tốn.....................................................................................115
4.1.3 Kết quả dự tốn..............................................................................................115
4.2 Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội…………………………………………...….115
4.2.1

Điều tra, thu thập tài liệu, số liệu..............................................................115

4.2.2

Xác định tổng vốn đầu tư của dự án.........................................................116

4.2.2.1 Chi phí quản lý vận hành hằng năm (CQLVH)......................................116
4.2.2.2 Chi phí trùng tu sửa chữa (CTT)............................................................116
4.2.2.3 Tổng chi phí của dự án (C)......................................................................117

4.2.3

Xác định tổng lợi ích của dự án................................................................117

4.2.3.1 Tính tốn xác định sản lượng dự kiến tăng thêm khi có dự án...............117
4.2.3.2 Tính tốn xác định các yếu tố đầu vào và đầu ra của sản
xuất nông nghiệp..............................................................................................................117
4.2.4 Xác định tổng thu nhập của dự án...............................................................121
4.2.5 Xác định các chỉ tiêu hiệu quả của dự án....................................................121
4.2.5.1 Các công thức tính..................................................................................121
Trang 7


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

4.2.5.2 Các chỉ tiêu về hiệu quả kinh tế của dự án.............................................121
4.2.5.3 Nhận xét kết quả tính hiệu quả kinh tế....................................................125
4.2.6 Phân tích độ nhạy của dự án........................................................................125
4.2.6.1 Thực hiện phân tích độ nhạy...................................................................125
4.2.6.2 Đánh giá kết quả phân tích độ nhạy.......................................................127
4.2.7 Phân tích tình huống...................................................................................127
4.2.8 Phân tích rủi ro............................................................................................127
4.2.8.1 Giới thiệu phần mềm Oracle Crystal Ball..............................................127
4.2.8.2 Các bước thực hiện.................................................................................128
4.2.8.3 Kết quả phân tích rủi ro..........................................................................129
4.2.8.4 Nhận xét kết quả phân tích rủi ro...........................................................130
CHƯƠNG V : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ………………..……………………...131
5.1 Kết luận……………………………………………………………………….....131

5.2 Kiến nghị…………………………………………………………………...........131
5.2.1 Về thiết kế.......................................................................................................131
5.2.2 Về thi công.....................................................................................................131
5.2.3 Quản lý khai thác...........................................................................................131
5.2.4 Nguồn vốn đầu tư..........................................................................................131
PHẦN PHỤ LỤC............................................................................................................132
PHỤ LỤC CHƯƠNG 2-CHUYÊN ĐỀ 1: TÍNH TỐN NHU CẦU NƯỚC ..............133
PHỤ LỤC CHƯƠNG 4- CHUN ĐỀ 2 – PHẦN DỰ TỐN..................................143
Bảng dự tốn hạng mục cơng trình.............................................................................143
Bảng giá thơng báo cơng trình .....................................................................................149
Hao phí vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng hạng mục Đập chính.............................153
Hao phí vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng hạng mục Tràn xả lũ.............................160
Hao phí vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng hạng mục Cống lấy nước......................167
Bảng tổng hợp dự tốn chi phí xây dựng hạng mục Đập chính...............................177
Bảng tổng hợp dự tốn chi phí xây dựng hạng mục Tràn xả lũ...............................179
Trang 8


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

Bảng tổng hợp dự tốn chi phí xây dựng hạng mục Cống lấy nước........................181
Bảng tổng hợp chi phí xây dựng cơng trình................................................................188
Bảng tổng hợp dự tốn cơng trình ..............................................................................189
PHỤ LỤC CHƯƠNG 4 – CHUYÊN ĐỀ 2 – PHẦN PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ
XÃ HỘI...........................................................................................................................191

DANH MỤC HÌNH VẼ
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU………………………………………………………………….14

Hình 1-1 Bản đồ địa lý tỉnh Quảng Trị………………………………………………...14
Hình 1-2 Bản đồ vùng dự án…………………………………………………………...16
CHƯƠNG II-CHUYÊN ĐỀ 1: TÍNH TỐN CÂN BẰNG NƯỚC………………....23
Hình 2.1 Đường q trình lũ dạng tam giác ứng với tần suât kiểm tra P=0,5%...........44
Hình 2.2 Đường quá trình lũ dạng tam giác ứng với tần suất thiết kế P=1,5%............45
Hình 2.3 Điều tiết lũ theo Kơ-trê-rin…………………………………………………..66
Hình 2.5 Biểu đồ phụ trợ khi B=40m…………………………………………………..71
Hình 2.6 Q trình xả lũ theo Pơ-ta-pơp khi B=4m…………………………….……..72
Hình 2.7 Biểu đồ phụ trợ ứng với B=50m………………………………………..……73
Hình 2.8 Quá trình xả lũ khi B=50m…………………………………………………...73
Hình 2.9 Biểu đồ phụ trợ ứng với tần suất lũ kiểm tra…………………………............75
Hình 2.10 Quá trình xả lũ kiểm tra.................................................................................77
CHƯƠNG III : THIẾT KẾ CƠ SỞ VÀ TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CÁC HẠNG
MỤC CHÍNH…………………………………………………………...……………….78
Hình 3.1 Tần suất gió tính tốn......................................................................................80
Hình 3.2 Cấu tạo tường chắn sóng.................................................................................90
Hình 3.3 Mặt cắt lịng sơng khi chưa có tường chắn sóng..............................................91
Hình 3.4 Mặt cắt sườn đồi khi chưa có tường chắn sóng................................................91
Hình 3.5 Mặt cắt lịng sơng khi có tường chắn sóng.......................................................92
Hình 3.6 Mặt cắt sườn đồi khi có tường chắn sóng.........................................................92
Trang 9


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

Hình 3.7 Cấu tạo lớp gia cố............................................................................................95
Hình 3.8 Trồng cỏ ở hạ lưu.............................................................................................95
Hình 3.9 Cấu tạo vật thốt nước.....................................................................................97

Hình 3.10 Sơ đồ tính thấm tổng qt.............................................................................100
Hình 3.11 Sơ đồ tính thấm ứng với MBDBT...............................................................100
Hình 3.12 Sơ đồ tính thấm ứng với MNLTK...............................................................100
Hình 3.13 Sơ đồ tính thuỷ lực máng bên......................................................................103
Hình 3.14 Sơ đồ tính tiêu năng cuối dốc nước............................................................109
CHƯƠNG 4- CHUYÊN ĐỀ 2: LẬP DỰ TOÁN VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ XÃ
HỘI……………………………………………………………………………………..114
Hình 4.1 Kết quả chạy mơ phỏng chỉ tiêu BCR...........................................................128
Hình 4.2 Kết quả chạy mơ phỏng chỉ tiêu NPV..........................................................128
Hình 4.3 Kết quả chạy mơ phỏng chỉ tiêu IRR............................................................129
CHƯƠNG V : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ…………………………………….....129

Trang 10


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

DANH MỤC BẢNG BIỂU
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU...................................................................................................14
Bảng 1.1 Tốc độ gió bình qn tháng và năm (m/s)........................................................17
Bảng 1.2 Năng lượng bức xạ mặt trời trung bình nhiều năm..........................................17
Bảng 1.3 Số giờ nắng trung bình nhiều năm...................................................................18
Bảng 1.4 Nhiệt độ bình quân nhiều năm (oC).................................................................18
Bảng 1.5 Lượng bốc hơi lưu vực trung bình nhiều năm.................................................18
Bảng 1.6 Độ ẩm tương đối trung bình tháng..................................................................19
CHƯƠNG II - CHUYÊN ĐỀ 1 : TÍNH TỐN CÂN BẰNG NƯỚC…......................23
Bảng 2.1 Tổng lượng mưa trạm khí tượng Đơng Hà...................................................23
Bảng 2.2 Lượng mưa một ngày max trạm khí tượng Đơng Hà....................................23

Bảng 2.3

Tổng lượng bốc hơi trạm khí tượng Đơng Hà.............................................24

Bảng 2.4 Lượng mưa xấp xỉ lượng mưa thiết kế..........................................................24
Bảng 2.5 Lượng mưa năm thiết kế...............................................................................25
Bảng 2.6 Đặc trưng dịng chảy trung bình nhiều năm lưu vực Ái Tử..........................27
Bảng 2.7 Số liệu dòng chảy thực đo trạm Gia Vịng....................................................33
Bảng 2.8 Số liệu dịng chảy mơ phỏng trạm Gia Vịng.................................................33
Bảng 2.9 Các thơng số của mơ hình RRMOD tính cho lưu vực Gia Vịng...................34
Bảng 2.10 Tạo dịng chảy lưu vực Ái Tử bằng mơ hình RRMOD................................37
Bảng 2.11 Đặc trưng dòng chảy năm thiết kế ..............................................................39
Bảng 2.12 Phân phối dịng chảy năm thiết kế..............................................................40
Bảng 2.13 Thơng số thống kế và lượng mưa ngày lớn nhất tương ứng với tần suất thiết
kế và kiểm tra của trạm Đông Hà.......................................................................................40
Bảng 2.14 Tính thời gian chảy tụ trên sườn dốc..........................................................42
Bảng 2.15 Lưu lượng lũ thiết kế và lưu lượng lũ kiểm tra..........................................42
Bảng 2.16 Kết quả tính tổng lượng lũ...........................................................................43
Bảng 2.17 Thời gian lũ ứng với các tần suất.................................................................44
Bảng 2.18 Lượng bốc hơi trung bình hằng năm khu vực Ái Tử..................................46
Trang 11


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

Bảng 2.19 Phân phối tổn thất bốc hơi lưu vực Ái Tử....................................................47
Bảng 2.20 Lượng mưa thiết kế trạm Đơng Hà:.............................................................47
Bảng 2.21 Diện tích các loại cây trồng chính cần cấp nước (ha)...................................47

Bảng 2.22 Lịch thời vụ các cây trồng chính...................................................................48
Bảng 2.23 Thời gian sinh trưởng và hệ số cây trồng cây Lúa nước...............................48
Bảng 2.24 Thời gian sinh trưởng và hệ số cây trồng của cây Ngô và Đậu Xanh...........49
Bảng 2.25 Lượng nước yêu cầu của cây Lúa theo từng thời đoạn và theo tháng..........54
Bảng 2.26 Lượng nước yêu cầu của Đậu Xanh theo từng thời đoạn và theo tháng.....54
Bảng 2.27 Lượng nước yêu cầu của cây Ngô theo từng thời đoạn và theo tháng.........55
Bảng 2.28 Lượng nước yêu cầu tổng hợp tại mặt ruộng của cây trồng.........................55
Bảng 2.29 lượng nước u cầu tổng hợp tại cơng trình đầu mối.................................56
Bảng 2.30 Tài liệu thuỷ văn...........................................................................................57
Bảng 2.33 Bảng điều tiết năm hồ Ái Tử.......................................................................61
Bảng 2.34 Kết quả tính điều tiết hồ...............................................................................62
Bảng 2.35 Đặc trưng dòng chảy lũ.................................................................................63
Bảng 2.36 Điều tiết lũ theo phương pháp giản đồ Kô-trê-rin với B= 40m....................66
Bảng 2.37 Điều tiết lũ theo phương pháp giản đồ Kô-trê-rin với B= 50m....................67
Bảng 2.38 Lập biểu đồ phụ trợ khi Btràn = 40 (m)........................................................68
Bảng 2.39 Điều tiết lũ theo Pô-ta-pôp khi B=40m.........................................................69
Bảng 2.40 Lập biểu đồ phụ trợ khi B=50m....................................................................71
Bảng 2.41 Điều tiết lũ theo Pô-ta-pốp khi B=50m.........................................................72
Bảng 2.42 Lập biểu đồ phụ trợ ứng với tần suất lũ kiểm tra.........................................75
Bảng 2.43

Điều tiết lũ kiểm tra theo Pô-ta-pốp............................................................76

Bảng 2.44 Kết quả điều năm và điều tiết lũ hồ chứa....................................................77
CHƯƠNG III : THIẾT KẾ CƠ SỞ VÀ TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CÁC HẠNG
MỤC CHÍNH....................................................................................................................78
Bảng 3.1 Các thơng số cơ bản hồ chứa..........................................................................78
Bảng 3.2 Bảng quan hệ Q ~Zhl .....................................................................................79
Trang 12



Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

Bảng 3.3 Tốc độ gió bình qn khu vực Ái Tử.............................................................80
Bảng 3.4 Đặc trưng thống kê tần suất gió.....................................................................80
Bảng 3.5 Bảng tính đường mặt nước tràn xả lũ ..........................................................104
Bảng 3.6 Bảng tính thủy lực đường mặt nước đoạn dốc nước:....................................107
Bảng 3.7 Cao trình dốc nước và cao trình tường biên dốc nước..................................108
CHƯƠNG IV - CHUYÊN ĐỀ 2: LẬP DỰ TỐN VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ XÃ
HỘI..................................................................................................................................114
Bảng 4.1 Bảng tổng hợp chi phí của dự án...................................................................116
Bảng 4.2 Sản lượng dự kiến tăng thêm khi có dự án....................................................117
Bảng 4.3 Giá kinh tế của các yếu tố đầu vào và đầu ra của sản xuất............................118
Bảng 4.4 Giá trị thu nhập thuần túy của 1 ha cây trồng khi khơng có dự án................119
Bảng 4.5 Giá trị thu nhập thuần túy của 1 ha cây trồng trong điều kiện có dự án........120
Bảng 4.6 Giá trị thu nhập thuần túy tăng thêm của dự án.............................................121
Bảng 4.7 Các nguồn thu của dự án................................................................................121
Bảng 4.8 Bảng tính các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế của dự án, hệ số
chiết khấu if = 10%................................................................................................... .......123
Bảng 4.9 Bảng tính các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế của dự án, hệ số
chiết khấu if 12%.............................................................................................................124
Bảng 4.10 Bảng phân tích độ nhạy của dự án trong trường hợp if = 10%....................126
Bảng 4.11 Bảng phân tích độ nhạy của dự án trong trường hợp if = 12%....................126
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................130

Trang 13



Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử
CHƯƠNG 1:
1.1

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

MỞ ĐẦU

Giới thiệu chung

1.1.1 Vị trí địa lý
1.1.1.1 Vị trí địa lý tỉnh Quảng Trị
Tỉnh Quảng Trị thuộc miền Trung Trung Bộ, phía Đơng giáp Biển, phía Tây giáp
nước bạn Lào, phía Nam giáp tỉnh Thừa Thiên Huế, phía Bắc giáp tỉnh Quảng Bình. Sau
chiến tranh, ba tỉnh Quảng Bình-Quảng Trị-Thừa Thiên Huế hợp thành một tỉnh Bình Trị
Thiên. Năm 1989, Tỉnh Quảng Trị được tách ra và cho đến nay đã thành lập nên 7 huyện,
thị xã và 1 thành phố.

Hình 1-1: Bản đồ địa lý tỉnh Quảng Trị

1.1.1.2 Vị trí địa lý huyện Triệu Phong và thành phố Đông Hà
Trang 14


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

Huyện Triệu Phong và thành phố Đơng Hà là hai đơn vị trực thuộc tỉnh Quảng Trị.
Hai địa danh này giáp nhau và cùng nằm ở phía Đơng Đông-Bắc của tỉnh Quảng Trị.

Huyện Triệu Phong và thành phố Đơng Hà nằm trong số địa phương có đường Quốc lộ 1A
chạy qua. Riêng huyện Triệu Phong còn tiếp giáp với biển Đơng.
1.1.1.3 Vị trí địa lý vùng dự án
Cơng trình thủy lợi Ái Tử dự kiến xây dựng trên vùng đất phía Tây Thạch Hãn thuộc
huyện Triệu Phong tỉnh Quảng Trị.
Cơng trình đầu mối nằm trên suối Khe Su, là một nhánh của sông Ái Tử, xác định
trên bản đồ UTM tỉ lệ 1/50000, cơng trình có tọa độ : (16º45’B ; 107º7’Đ), cách thị trấn Ái
Tử khoảng 3.5 km về phía Tây. Phần lịng hồ nằm trên vùng gò đồi trung du của huyện
Triệu Phong .
Khu tưới chủ yếu nằm dọc phía Tây sơng Thạch Hãn thuộc đất đai của huyện Triệu
Phong và thị xã Đơng Hà. Phía Đơng Bắc giáp sơng Thạch Hãn, phía Tây Nam giáp quốc
lộ 1A và vùng gị đồi, phía Đơng Nam giáp thị trấn Ái Tử, phía Tây Bắc giáp sơng Hiếu
Giang.

Trang 15


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

Hình 1-2: Bản đồ vùng dự án

1.1.2 Địa hình, địa mạo khu vực xây dựng
1.1.2.1 Lưu vực nghiên cứu
Lưu vực nghiên cứu nằm trên suối Khe Su, nằm trong vùng gị đồi bát úp thuộc phía
Tây huyện Triệu Phong tỉnh Quảng Trị. Lưu vực nghiên cứu giáp với lưu vực sơng Vĩnh
Phước về phía Tây Bắc và lưu vực sơng Ái Tử về phía Đơng Bắc. Nhìn chung lưu vực có
hình chữ nhật, thấp dần từ Tây Nam về Đơng Bắc. Diện tích lưu vực nghiên cứu vào
khoảng : F=17.8 m2

1.1.2.2 Địa hình khu hưởng lợi
Diện tích tưới có xu hướng thấp dần từ Tây Nam về Đơng Bắc. Diện tích tưới chia
thành 2 vùng: Vùng Nam sơng Vĩnh Phước và vùng Bắc sông Vĩnh Phước. Vùng Nam
thuộc huyện Triệu Phong có diện tích 481ha, cao độ chủ yếu từ 1.2 đến 5.0 ha, địa hình
thấp dần theo hướng Tây sang Đông, bị chia cắt bởi sông Ái Tử và suối Khe Su. Vùng Bắc
thuộc thành phố Đông Hà có diện tích 560ha, chủ yếu nằm phá Đơng quốc lộ 1A, cao độ
chủ yêu từ 1.5 trở xuống 0.5, thấp dần vào giữa, địa hình bị chia cắt bởi suối Lập Thạch và
Trung Chỉ.
1.1.3 Đặc điểm khí hậu vùng dự án
1.1.3.1 Gió
Gió mùa đơng bắc xuất hiện từ khoảng tháng 10 đến tháng 3 năm sau. Lượng mưa
cũng vì thế mà tập trung nhiều nhất vào thời kỳ này.
Gió mùa Tây Nam, hay cịn gọi là gió Lào, xuất hiện từ tháng 4 đến tháng 8, gây ra
khí hậu khơ nóng, độ ẩm thấp.
Gió Đơng Nam thường xuất hiện vào cuối tháng 3 đầu tháng 4 và cuối tháng 9 làm
khí hậu trở nên mát mẻ.
Nói chung, sự hoạt động của 2 loại gió mùa làm cho khí hậu phân chia 2 mùa rõ rệt là
mùa mưa và mùa khơ.
Bảng 1.1 Tốc độ gió bình qn tháng và năm (m/s)

Trang 16


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

Tháng

Địa

điểm


m

1
Quảng
Trị

2

3

4

5

6

7

8

2,3 2,5 2

2

2,6

2,9


3,7 3,4

9

10

11

12

4,4

2,1 2,8 2,1 2,5

1.1.3.2 Bức xạ mặt trời
Bảng 1.2 Năng lượng bức xạ mặt trời trung bình nhiều năm.

Địa
điểm

Tháng
1

Q.Trị 6,7

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

7,7

10

14

15

14

14


13

11

9,4

6,8

6

Năm
126,2

Những tháng mùa khơ thường có bức xạ mặt trời rất cao ( trên 10kcal/cm2)
1.1.3.3 Số giờ nắng
Số giờ nắng giảm nhanh khi giao mùa từ Hạ sang đông và tăng nhanh khi giao mùa
từ Đông sang Hạ. Số giờ nắng trung bình hàng năm là 1892 giờ.
Bảng 1.3 Số giờ nắng trung bình nhiều năm

Tháng

Địa
điểm
Quảng
Trị

Năm

1


2

3

4

5

6

7

8

98

83

109

173

225

226

240 209

9


10

11

12

152

131 96

87

1829

1.1.3.4 Nhiệt độ khơng khí
Nhiệt độ trung bình ở vùng đồng bằng trong khoảng từ 24 đến 25ºC, ở vùng núi là
dưới 24ºC, nhiệt độ trung bình nhiều năm là 24ºC.
Bảng 1.4 Nhiệt độ bình quân nhiều năm (oC)
Địa
điểm

Tháng


m

Trang 17


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

Quảng
Trị

4

5

6

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

1

2

3

7

20

20

22,6 25,4 28,4 29,4 30

8

9

10


11

12

29

27

25

23

21

25

1.1.3.5 Lượng bốc hơi mặt nước
Lượng bốc hơi tăng dần theo sự hoạt động bình qn nhiều năm được lấy ở Nguồn “Đặc
điểm khí hậu Bình Trị Thiên” được đo tại Quảng Trị .
Số liệu bốc hơi bình quân được cho ở bảng sau:
Bảng 1.5 Lượng bốc hơi lưu vực trung bình nhiều năm

Tháng

1

2

3


4

5

6

7

8

9

Zp (mm)

35

34

47

67

102 147 134 149 72

10

11

12


Năm

57

40

39

917

1.1.3.6 Độ ẩm khơng khí
Quảng Trị có sự hình thành hai thời kỳ khơ và ẩm ướt khác nhau. Thời kỳ ẩm từ
tháng 1 đến tháng 4, thời kỳ khô từ tháng 5 đến tháng 8.
Bảng 1.6 Độ ẩm tương đối trung bình tháng

Tháng

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

Năm

W%

90

91

90

86

82

77

74


77

86

89

90

81

85

1.1.3.7 Tốc độ gió
Quảng Trị có 2 mùa gió chính : gió mùa Đơng Bắc và Gió mùa Tây Nam ( gió Lào)
Tốc độ gió bình qn tháng và năm : xem bảng 1.1
1.1.3.8 Lượng mưa bình quân nhiều năm
Lượng mưa trong năm phân bố không đều, tập trung vào các tháng 9,10,11,12.
Số liệu mưa tại trạm Đông Hà: xem chương 2, Bảng 2.1-2.2
1.1.4 Thông số chung của các hạng mục
Thông số kĩ thuật chủ yếu

Quy mơ kết cấu đập chính

Trang 18


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử
Tên thơng số

Đơn vị


Khối

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng
Tên thơng số

Đơn vị

lượng
Cấp cơng trình đầu mối

Khối
lượng

III

Hình thức đập
Cao trình đỉnh đập

m

+15,6

Cao trình tường chắn

m

+16,6

Tần suất lũ thiết kế


%

1,5

Cao trình MNDBT

m

+12,75

Đập đất

sóng
Cao trình MNLTK

m

+15,03

Chiều dài đập

m

642,7

Dung tích tồn bộ

m3


+4,261

Chiều cao đập

m

13,93

Dung tích hữu ích

m3

+2,341

Chiều rộng đỉnh đập

m

6

1.1.5 Vốn đầu tư xây dựng
Dự án có tổng vồn đầu tư xây dựng là 60.225.638.932 đồng. Nguốn phân bổ trong ba
năm liên tiếp (2014, 2015, 2016), Số tiền phân bổ mỗi năm là 20.075.213.000 đồng.
1.2 Sự cần thiết phải đầu tư dự án, các điều kiện thuận lợi và khó khăn
Quảng Trị là vùng đất nằm trong vùng chịu ảnh hưởng khí hậu khắc nghiệt của miền
Trung: mùa mưa gây bão lũ từ tháng 9 đến tháng 12, mùa khơ gió Tây Nam khơ nóng
thường xun tràn về gây khô hạn hán lâu ngày trong vùng. Đời sống nhân dân gặp nhiều
khó khăn do thiếu nguồn nước sản xuất và sinh hoạt. Trong đó hai xã Triệu Giang, Triệu
Ái thuộc huyện Triệu Phong và ba phường Đông Lương, Đông Lễ và phường 2 của thành
phố Đông Hà gặp nhiều khó khăn nhất.

1.2.1 Điều kiện tự nhiên-xã hội
Theo khảo sát địa hình của vùng dự án có diện tích tự nhiên là 7074,1 ha. Trong đó
đất nơng nghiệp chiếm trên 24%. Các xã phường trong vùng dự án đều phát triển sản nơng
nghiệp.
Tồn vùng dự án có tổng nhân khẩu: 29390 người. Tổng số lao động là: 9522 người,
trong đó lao động nơng nghiệp là: 6972 người. Tổng số hộ: 5206 hộ, trong đó có 3327 hộ
sản xuất nơng nghiệp. Nói chung đây là vùng sản xuất nơng nghiệp thuần túy.Tiềm năng
về sản xuất nông nghiệp và sử dụng lao động còn chưa được khai thác hiệu quả.
Trang 19


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

1.2.2 Hiện trạng thủy lợi vùng dự án
Thành phố Đơng Hà có hồ chứa nước Khe Mây nhưng chỉ đảm bảo tưới cho một
phần diện tích canh tác bao gồm phường 1, phường 3 và phường 4.
Huyện Triệu Phong có cơng trình thủy lợi Nam Thạch Hãn nhưng đập dâng thạch Hãn đã
sử dụng hết lưu lượng cơ bản của sông Nam Thạch Hãn đưa vào vùng để tưới cho Triệu
Phong, Hải Lăng và thị xã Quảng Trị. Các xã vùng phía Bắc như Triệu Giang, Triệu Ái,
Thị trấn Ái Tử chủ yếu dùng nước từ trạm bơm Vĩnh Phước và hồ Trung Chỉ. Tuy nhiên
các cơng trình này đã qua nhiều năm sử dụng nên đã xuống cấp trầm trọng và hiện nay chỉ
phục vụ tưới cho một phần diện tích lúa Đơng Xn, diện tích cịn lại chủ yếu nhờ mưa.
Các sơng suối trong vùng có năm cạn kiệt, nguồn nước cho sản xuất và sinh hoạt,
chăn nuôi rất khan hiếm. Đời sống nhân dân rất khó khăn.
Kết luận: Việc xây dựng cơng trình thủy lợi cấp nước cho sản xuất nông nghiệp từng
bước nâng cao năng suất, sản lượng, góp phần cải thiện cuộc sống của nhân dân là việc
làm hết sức cần thiết.
1.2.3 Các điều kiện thuận lợi và khó khăn

1.2.3.1 Điều kiện thuận lợi
Lưu vực nghiên cứu thuộc lưu vực suối Khe Su nằm trên sơng Ái Tử, lưu vực này có
diện tích khoảng 17.8 km2, trong lưu vực này khơng có các khống sản cũng như khơng có
các di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh, nếu xây dựng một công trình thủy lợi ở đây thì
rất thuận lợi. Cơng trình đặt trên khu vực này cũng không ảnh hưởng đến môi trường sống
ở hạ lưu, không gây ô nhiễm môi trường, nguồn nước không bị nhiễm mặn.
Đất đắp tại địa phương có trữ lượng trên 1.5 triệu m3 , chủ yếu là đất á sét, sét, á sét
lẫn dăm sỏi. Cát, sạn sỏi khai thác ngay trên sông Thạch Hãn và sông Cam Lộ.
Điều kiện giao thông vận tải rất thuận tiện, bao gồm tuyến quốc lộ 1A, đường giao
thông nơng thơn cấp phối đất Biên Hịa, đường thủy phía Nam có sơng Thạch Hãn là sơng
lớn, thuyền bè qua lại dễ dàng, phía Bắc có sơng Hiếu và cảng Đông Hà.

Trang 20


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

Khi cơng trình khởi cơng sẽ tạo cơng ăn việc làm cho nhiều lao động trong địa
phương.
Vào mùa mưa, vùng dự án nói riêng và tỉnh Quảng Trị nói chung chịu ảnh hưởng của
gió mùa Đơng Bắc gây mưa nhiều trên diện rộng, lượng mưa trên cần được tập trung lại
để sử dụng vào mùa khô năm sau.
1.2.3.2 Điều kiện khó khăn
Khí hậu đặc trưng của vùng là sự phân mùa rõ rệt. Vào mùa mưa do tác động của gió
mùa Đơng Bắc gây mưa nhiều nên gây ảnh hưởng lớn đến thi cơng. Bên cạnh đó, vào mùa
này bão lũ vẫn thường hay xảy ra trên diện rộng, cho nên trong tính tốn phải kể đến tác
động của bão lũ.
Địa hình khu tưới bị chia cắt bởi 2 con sông Vĩnh Phước, sông Ái Tử và suối Khe Su,

do đó khi tính tốn làm hệ thống kênh dẫn phải tính đến phương án dẫn nước qua sơng và
tính tốn các phương án phân khu tưới sao cho tiết kiệm nhất.
Lưu vực chính của dự án thuộc lưu vực suối Khe Su, trên lưu vực suối này chưa có
trạm thủy văn đo đạc nào, các số liệu cần thiết phải lấy từ các trạm thủy văn gần đó. Địi
hỏi việc tính tốn số liệu phải tỉ mĩ, sử dụng nhiều phương pháp. Hiện công ty Tư Vấn Xây
Dựng Thủy Lợi Quảng Trị đã có lập trạm thủy văn trên sông Ái Tử, tuy nhiên thời gian đo
ngắn nên số liệu thu được dùng để kiểm tra cho kết quả tính tốn và phục vụ một số phần
tính tốn.
Về vật liệu xây dựng là đá hộc phải vận chuyển từ các mỏ đá Đầu Mầu và mỏ đá Gio
Linh nằm xa khu vực cơng trình.
1.3 Mục tiêu và nhiệm vụ của dự án
1.3.1 Mục tiêu của dự án
Xây dựng cơng trình thủy lợi cấp nước cho sản xuất nơng nghiệp, từng bước nâng
cao năng suất , sản lượng, góp phần cải thiện cuộc sống của nhân dân.
1.3.2 Nhiệm vụ của dự án

Trang 21


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

Cấp nước tưới nơng nghiệp cho 2 vụ Đơng Xn và vụ Hè Thu. Trong đó vụ Đơng
Xn có 500 ha lúa, 400 ha ngơ và 100 ha đậu ; vụ Hè Thu có 400 ha lúa, 300 ha ngô và
300 ha đậu .

CHƯƠNG II - CHUYÊN ĐỀ 1:

TÍNH TỐN CÂN BẰNG NƯỚC


2.1 Tính tốn khả năng của nguồn nước
2.1.1 Số liệu tính tốn

Trang 22


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

Bảng 2.1: Tổng lượng mưa trạm khí tượng Đông Hà.

Đơn vị: mm

Bảng 2.2: Lượng mưa một ngày max trạm khí tượng Đơng Hà

Trang 23


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

Bảng 2.3 : Tổng lượng bốc hơi trạm khí tượng Đơng Hà

Đơn vị: mm

2.1.2 Cấp cơng trình
Dựa vào tổng số diện tích tưới, căn cứ vào địa hình địa chất nơi triển khai tuyến đập,

dựa trên những nhận định có kinh nghiệm về quy mơ cơng trình, sơ bộ chọn cấp cơng trình
là cấp III.
2.1.3 Lượng mưa thiết kế
Căn cứ vào mục 5.3.1, Quy chuẩn QCVN 04-05:2012, Tần suất mưa thiết kế tương
ứng với cấp cơng trình cấp III là P=85%.
Để tính lượng mưa thiết kế, ta áp dụng phương pháp chọn ra năm mưa điển hình rồi
tiến hành thu phóng để có được năm mưa thiết kế ứng với tần suất thiết kế.
Để chọn được năm điển hình, căn cứ vào số liệu Tổng lượng mưa trạm khí tượng
Đơng Hà, dùng phần mềm FFC2008 để phân tích, vẽ đường tần suất, xác định lượng mưa
ứng với tần suất thiết kế 85%.
Kết quả từ phần mềm được thể hiện ở các bảng sau:
Bảng 2.3 : Kết quả tính tần suất mưa thiết kế.

Trang 24


Lập dự án đầu tư cơng trình thủy lợi Ái Tử

GVHD:TS.Nguyễn Chí Cơng

Từ bảng trên, ta có kết quả tính toán lượng mưa ứng với tần suất 85% như sau:
Xp =1916,22 (mm); X0= 2750 (mm) ;Cv = 0,47 ; Cs = 3,1.
Ứng với Xp = 1916,22 (mm) ta có 2 năm có lượng mưa năm xấp xỉ như sau:
Bảng 2.4 : Lượng mưa xấp xỉ lượng mưa thiết kế

Phân tích và chọn năm điển hình:
Điều kiện để chọn năm điển hình là:
(1) Năm điển hình có Xđh ≈ Xp
(2) Năm điển hình phải là năm phổ biến: Xmùa mưa = (70%-80%) Xnăm
(3) Năm điển hình là năm bất lợi, thể hiện ở tỉ lệ nước trong mùa khô là nhỏ.

Trang 25


×