Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Thuyet minh đồ án thi công II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.49 KB, 51 trang )

ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

TRỈÅÌNG ÂẢI HC BẠCH KHOA

KHOA XÁY DỈÛNG THU LÅÜI - THU ÂIÃÛN
----------***---------NHIÃÛM VỦ ÂÄƯ ẠN MÄN HC
THIÃÚT KÃÚ TÄØ CHặẽC THI CNG CNG TRầNH THUY
Hoỹ vaỡ tón sinh vión : . .NGUYỄN ĐÌNH LẬP. . . . . . . . . . . . . . . .
.............
Låïp
2013

:

08X2A

Ngnh

Khọa hoỹc: 2008 -

: Xỏy dổỷng cọng trỗnh thuyớ

Ngaỡy giao nhióỷm vủ:
thnh :

Ngy hon

Tãn âãư ti :
THIÃÚT KÃÚ TÄØ CHỈÏC THI CNG HANG MUC TRAèN XA


LUẻ THUĩC CNG TRầNH Hệ CHặẽA NỈÅÏC
1. Cạc ti liãûu cho trỉåïc :
1.1. Säú liãûu ban âáưu
l.

- Häư så thiãút kãú v bn v hảng mủc cọng trỗnh Traỡn xaớ

- Taỡi lióỷu vóử õióửu kióỷn tổỷ nhión, õỷc õióứm kóỳt cỏỳu
cọng trỗnh, õióửu kióỷn thi cọng.
- Caùc thọng sọỳ kờch thổồùc vaỡ cao trỗnh thióỳt kóỳ hảng
mủc Trn x l
Bảng 1.

Âoản I , II
B
6,5

L



 ÂT

14,0 0,55
0

62,5
0

Âoản

III 
ÂT

Âoaûn IV , V , VI , VII

Âoaûn VIII

L



Ht4

Ht8

64,5

16,0

0,65

18,8

Ht6
4,0

3,5

1.2. Yãu cáưu k thût v âiãưu kiãûn thi cäng khäúng
chãú

- Cỉåìng âäü âo âáút mọng trn låïn nháút khäúng chãú
: Qkc = 1750m3/ca
- Thåìi gian thi cäng âäø bã täng cho mäùi âåüt âäø
: ≤
Trang : 1

Ht8c
3,1


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

- Cỉåìng âäü âäø bã täng låïn nháút cho phẹp
Qmax = 25m3/h

:

- Thåìi hản thi cäng cäng tạc âáút v cäng tạc bã täng cäút thẹp
tràn: T = 8,0 thaïng
Caïc säú liãûu Qkc , Qmax , T : xem bng säú liãûu âãư giao km
theo
- Cạc säú liãûu khạc : Tỉû gi âënh
2. Näüi dung cạc pháưn thuút minh tênh toạn
- Chỉång I : Giåïi thiãûu chung
- Chỉång II : Thiãút kãú thi cäng âo âáút mọng trn x l
- Chỉång III : Thiãút kãú thi cäng cäng tạc bã täng cäút thẹp trn
- Chỉång IV : Láûp kãú hoảch tiãún âäü thi cäng hảng mủc trn
2.1. Thiãút kãú thi cäng âo âáút häú mọng trn

2.1.1. Phán têch täøng håüp ti liãûu, chn phỉång phạp täø
chỉïc thi cäng chung
(Phán têch âàûc âiãøm, âiãưu kiãûn thi cäng, cỉåìng âäü khäúng
chãú, thåìi gian âo mọng...)
2.1.2. Xạc âënh kêch thỉåïc häú mọng, phán chia táưng âo v
tênh khäúi lỉåüng âo âáút häú mọng.
2.1.3. Âãư xút v chn phỉång ạn thi cäng âo mọng; Chn
loải mạy thi cäng, tênh nàng sút
2.1.4. Tênh nhu cáưu cạc loải mạy mọc thiãút bë; Tênh toạn säú ca
mạy, säú cäng hon thnh cạc kháu, cạc thao tạc trong cọng
nghóỷ thi cọng.
2.1.5. Xaùc õởnh trỗnh tổỷ thi cọng âo, biãûn phạp täø chỉïc âo
mọng v bäú trê mạy mọc thiãút bë theo cạc âåüt thi cäng, cạc
táưng âo.
2.2. Thiãút kãú thi cäng cäng tạc bã täng cäút thẹp trn
2.2.1. Täøng håüp ti liãûu, âàûc âiãøm v âiãưu kiãûn thi cäng,
chn phỉång phạp thi cäng
Trang : 2


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

2.2.2. Tênh toạn khäúi lỉåüng cäng tạc xáy làõp v täøng håüp khäúi
lỉåüng ton bäü train
2.2.3. Phán khonh âäø bã täng, tênh toạn khäúi lỉåüng, chn
phỉång phạp âäø bãtäng vaỡo khoaớnh.
2.2.4. Xaùc õởnh trỗnh tổỷ thi cọng traỡn; Phỏn âoản, phán âåüt âäø
bã täng. Tênh toạn khäúi lỉåüng cäng tạc xáy làõp theo âåüt âäø,

tênh nhu cáưu váût liãûu, täøng håüp.
2.2.5. Xạc láûp så âäư cäng nghãû thi cäng, chn phỉång ạn thi
cäng làõp dỉûng vạn khn v cäút thẹp, phỉång ạn âäø bã täng
trn.
2.2.6. Chn loải mạy thi cäng phủc vủ cäng tạc träün, váûn
chuøn, âäø, âáưm bã täng; mạy thi cäng làõp dỉûng. Tênh nàng
sút, xạc âënh nhu cáưu mạy mọc theo âåüt âäø, bäú trê trảm
träün.
2.2.7. Tênh toạn nhán lỉûc (säú cäng) cho cäng tạc làõp dỉûng vạn
khn, cäút thẹp v âäø bã täng theo âåüt âäø. Biãn chãú täø âäüi
thi cäng v xạc âënh thåìi gian hon thnh cạc thao tạc trong
cäng nghãû thi cäng cho tỉìng âåüt âäø.
2.2.8. Tênh toạn thiãút kãú kãút cáúu vạn khn thẹp v gin giạo
làõp dỉûng cho tỉåìng, trủ pin...
2.2.9. Biãûn phạp täø chỉïc âäø bã täng cạc bäü pháûn kãút cáúu
trn v så âäư bäú trê mạy mọc thiãút bë, thiãút kãú så âäư hoảt
âäüng cho cạc loải mạy thi cäng.
2.3. Láûp kãú hoảch tiãún âäü thi cäng trn
2.3.1. Cå såí v ngun tàõc láûp kãú hoảch tiãún âäü thi cäng
2.3.2. Láûp kãú hoaûch tiãún âäü thi cäng trn, v cạc biãøu âäư nhu
cáưu nhán lỉûc v mạy moùc thióỳt bở;
(Giaới thờch nọỹi dung vaỡ trỗnh tổỷ caùc bỉåïc láûp).
2.3.2. Hiãûu chènh âãø cọ kãú hoảch tiãún âäü thi cäng håüp l v
láûp lải cạc biãøu âäư nhu cáưu nhán váût lỉûc tỉång ỉïng.
3. Bn v
Trang : 3


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II


GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

V 2 bn v khäø A1, näüi dung thãø hiãûn gäưm cạc pháưn sau:
- Màût bàịng, màût càõt dc, cạc màût càõt ngang v chi tiãút
Trn x l;
- Phán khonh âäø bã täng ton bäü Trn, phán chia âåüt âäø bã
täng;
- Kãút cáúu vạn khn, chäúng âåỵ v gin giạo (v táúm vạn
khn tiãu chøn v chi tiãút kãút cáúu vạn khn, chäúng âåỵ,
gin giạo âäúi våïi bäü pháûn kãút cáúu tỉåìng hồûc trủ pin).
- Biãûn phạp thi cäng bã täng ( Så âäö âäø bã täng âäúi våïi cạc
bäü pháûn chênh: bn âạy, ngỉåỵng trn, tỉåìng bãn, trủ pin
v.v... )
- Kãú hoảch tiãún âäü thi cäng hảng mủc Trn x l v cạc
biãøu âäư nhu cáưu nhán váût lổỷc.

4. Yóu cỏửu chung
- Thuyóỳt minh : aùnh maùy trỗnh by trãn giáúy khäø A4, näüi
dung âáưy â, r rng, säú liãûu tênh toạn chênh xạc. Cạc näüi
dung cáưn thiãút keỡm theo hỗnh veợ minh hoỹa.
- Baớn veợ : Choỹn tố lóỷ hỗnh veợ hồỹp lyù õóứ coù thóứ trỗnh by
âáưy â cạc näüi dung u cáưu trãn 2 bn v khäø A1. Cáưn nàng
âäüng thãø hiãûn c näüi dung vaỡ hỗnh thổùc õóứ õaỷt kóỳt quaớ
tọỳt.
- Thuyóỳt minh vaỡ bn v phi âỉåüc kiãøm tra thäng tỉìng
pháưn trỉåïc khi bo vãû chênh thỉïc. Thåìi gian thäng âäư ạn
theo lëch thäng bạo.
- Bo vãû âäư ạn theo lëch thi hc kyỡ chung cuớa khoa.
5. Taỡi lióỷu tham khaớo
- Giaùo trỗnh Thi cọng cọng trỗnh thuyớ lồỹi

- Tióu chuỏứn TCVN 4447-1987: Cäng tạc âáút - Quy phảm thi cäng
v nghiãûm thu
Trang : 4


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

- Tiãu chøn ngnh 14TCN 63-73/2002: Bã täng thu cäng v cạc
váût liãûu dng cho bã täng thu cäng - u cáưu k thût v
phỉång phạp thỉí.
- Tiãu chøn ngaỡnh 14TCN 59-2002: Cọng trỗnh thuyớ lồỹi - Kóỳt
cỏỳu bó täng v bã täng cäút thẹp
- u cáưu k thût thi cäng v nghiãûm thu.
- Säø tay sỉí dủng mạy xáy dỉûng
- Âënh mỉïc dỉû toạn xáy dỉûng cå bn - Pháưn Xáy dỉûng ban
hnh km theo Quút âënh säú 24/2005/QÂ-BXD ngy

29-07-

2005 ca Bäü Trỉåíng Bäü Xáy dỉûng.
- Ti liãûu tham kho liãn quan khạc: Tênh toạn thiãút kãú vạn
khn, cạc tiãu chøn vãư thê nghiãûm kiãøm tra cháút lỉåüng,
vãư sỉí dủng phủ gia v.v...

Ging viãn hỉåïng dáùn

ThS. Đồn Viết Long


CHỈÅNG I:

GIÅÏI THIÃÛU CHUNG

1.1. Vë Trê-Nhiãûm Vủ - Quy Mä Cọng Trỗnh
1.1.1. Vở Trờ
Họử chổùa nổồùc N õổồỹc xỏy dổỷng trãn súi Tr Cáu ,
thüc x Phäø Phong , huûn Âỉïc Phäø , Tènh Qung Ngi . Khu
vỉûc lng häư thüc x Ba Liãn , huûn Ba Tå ,Tènh Qung
Ngi.
Vë trờ cọng trỗnh caùch thở xaợ Quaợng Ngaợi 45km vóử phêa
Nam , cạch qúc läü IA khong 14km vãư phêa Táy (tênh tỉì ng
ba Thảch Trủ âi Ba Tå)
Tuún âáûp näúi liãưn giỉỵa hai sỉåìn Nụi Ngang v nụi Tam
Cp , åí giỉỵa cọ âäưi cao

Trang : 5


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIT LONG

1.1.2. Nhióỷm Vuỷ Vaỡ Quy Mọ Cọng Trỗnh
Trong vuỡng dỉû ạn váùn cn nhiãưu vng thiãúu nỉåïc tráưm
trng cho sn xút näng nghiãûp v sinh hoảt ca nhán dán
.Do âiãưu kiãûn nhỉ váûy nãn sn xút trong vng báúp bãnh
nàng sút tháúp v khäng ch âäüng
* Häư chỉïa NN cọ nhiãûm vu ûâiãưu tiãút nàm âãø :
-Tỉåïi tỉû chy cho 1500 ha âáút canh tạc vng dỉû ạn

- Cáúp nỉåïc cho khu cäng nghiãûp v dán sinh
* cáúp cäng trỗnh :cỏỳp III
* Cọng trỗnh õỏửu mọỳi Họử chổùa NổồùcN gäưm cạc hảng mủc
sau : âáûp dáng nỉåïc , trn x l v cäúng láúy nỉåïc
- Âáûp dáng nỉåïc bàịng váût liãûu âëa phỉång gäưm hai nhạnh :
nhạnh trại (âáûp chênh) v nhạnh phi (âáûp phủ)
- Trn x l dảng trn dc gäưm 3 cỉía bäú trê giỉỵa hai
nhạnh âáûp , åí âènh âäưi âäüc láûp , bàịng bã täng cäút thẹp Mac
200 , dảng trn cọ cỉía B x h = 3 (B x 5) m .
- Cäúng láúy nỉåïc dảng äúng trn bàịng thẹp  =120 cm , bãn
ngoi bc bã täng cäút thẹp Mac 200 cọ bäú trê cỉía van âiãưu
tiãút lỉu lỉåüng åí hả lỉu , thỉåüng lỉu bäú trê nh thạp , van
sỉía chỉỵa v cỏửu cọng taùc .
1.2. ióửu Kióỷn Tổỷ Nhión:
1.2.1. Tỗnh Hỗnh Âëa Cháút Tuún Trn X L
* Ton bäü âáút âo häú mọng trn gäưm 2 låïp
- låïp trãn cng l õỏỳt tỏửng phuớ thuỷc vỏỷt daỡy trung bỗnh 50
cm nón ta cáưn bọc b
- pháưn cn lải l âáút cáúp III ngưn gäúc pha tn têch
1.2.2. Âiãưu kiãûn dëa cháút thy vàn
Do âàûc âiãøm táưng ph màût mng , âàûc trỉng tháúm ca
cạc låïp âáút sỉåìn âäưi bẹ nãn nỉåïc ngáưm trong khu vỉûc
nghiãn cỉïu ngho nn , khäng cọ táưng chỉïa nỉåïc chênh , chè
cọ táưng chỉïa nỉåïc trong khe nỉït v chỉïa nỉåïc tảm trong
táưng ph sỉåìn âäưi
Biãn âäü dao âäüng ca nỉåïc ngáưm låïn , êt quan hãû våïi
säng , ngưn b cáúp chênh cho nọ l nỉåïc mỉa . Nỉåïc ngáưm
trong vng l loải bicacbonạt clo natri . Nỉåïc håi âủc khäng
Trang : 6



ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

mu sàõc, khäng mi vë . Nỉåïc ngáưm cọ dáúu hiãûu CO2 tỉû do
, àn mn bã täng v bó tọng cọỳt theùp trong õióửu kióỷn cọng
trỗnh chởu cọỹt nỉåïc ạp lỉûc
Nỉåïc màût : Nỉåïc säng l loải nỉåïc cọ Clo Bicacbonat Natri
Canxi ,khäng mu sàõc khäng mi vë.
1.2.3. tỗnh hỗnh thuớy vn vaỡ khờ tổồỹng
Khu vổỷc nghión cổùu nàịm åí phêa nam tènh qung ngi
,thüc ven biãøn trung bọỹ .vỗ vỏỷy khờ hỏỷu oớ õỏy chuỷi aớnh
hổồớng truỷc tiãúp ca giọ ma âäng bàõc v giọ ma âäng
nam . hng nàm khê háûu chia lm 2 ma r rãût ,ma l v
ma khä .ma l bàõt âáưu tỉì thạng 10 nàm trỉåïc âãún thang 1
nàm sau , ma khä tỉì thạng 2 âãún thạng 9 trong ma khä
thỉåìng cọ l tiãøu mn trong thạng 5 .
- lỉu vỉûc coù õởa hỗnh thay õọứi lồùn ,chọứ thỏỳp taỷi vở trê
tuyãún âáûp +36,50 m chäø cao nháút oí chäø cao nháút l âènh
nụi cao +574 m , thm thủc váût ch úu l cáp cäúi thỉa thåït
tháúp
- Do âiãưu kiãûn khờ hỏỷu ,õởa hỗnh, õởa chỏỳt vaỡ thaớm thổỷc
vỏỷt cuớa lỉu vủc tỉång âäúi thûn låüi tảo nãn dng chy räưi
do ,song biãún âäüng ráút låïn vo ma mỉa v ma khä . ma
mỉa , ma mỉa thỉåìng chiãúm 80-90% lỉåüng mỉa .

* Cạc âàûc trỉng thy vàn
üNhiãût âäü khäng khờ bỗnh quỏn nm laỡ 25,80C.
ứm õọỹ tổồng õọỳi cuớa khọng khờ bỗnh quỏn nm laỡ 85% ,

thaùng noùng nhỏỳt l thạng 6 v thạng mỉa nhiãưu nháút l
thạng 11 haìng nàm .
1. Nhiãût âäü khäng khê
- nhiãût âäü khäng khờ trung bỗnh laỡ (TCP) .
- nhióỷt õọỹ khọng khờ max (Tmin)
- nhiãût âäü khäng khê min (Tman)
Nhiãût âäü khäng khờ trung bỗnh nhióửu nm :
Trang : 7


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

Bảng 1.1
Thạng I

II

III

IV

GVHD : Ths ĐOÀN VIẾT LONG

V

VI

VII

VIII


IX

X

XI

XII


m
TCP(0C) 20. 23. 24. 26. 27. 27. 27. 28 26. 25. 23. 21. 25.
9
1
9
8
7
9
8
5
5
7
3
9
0
Tmax(
33. 31. 38. 40. 40. 38. 37. 37. 37. 34. 33 29. 40.
C)
3
9

9
4
4
9
6
9
4
6
8
4
0
Tmin( C 12. 15. 16. 18. 20. 21 21. 22 20. 18. 17 12. 12.
)
3
4
5
3
3
8
4
3
6
3
2. Âäü áøm khäng khê
-Âäü áøm khäng khê trung bỗnh (UCP)
-ọỹ ỏứm khọng khờ tọỳi thỏỳp ( Umin)
ọỹ ỏứm tổồng õọỳi trung bỗnh nhióửu nm.
Bng 1.2
Thaù I
II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nà

ng
m
UCP
8 8 8 8 8 8 80 86 8 9 8 88 84.
8 6 2 1 0 0
8 0 9
8
Umi 6 6 5 5 5 5 56 55 6 7 7 75 52
n
9 5 6 2 4 9
2 0 4
Âäü áøm tỉång âäúi låïn nháút hng thạng âãưu âảt tåïi Umax =
100
3. Nừng
Sọỳ giồỡnừng trung bỗnh trong ngaỡy laỡ 6.0 giồỡ
Sọỳ giồỡ nừng trung bỗnh trong nhióửu nm :
Bng 1.3
Thaùng I
II
III
IV V
VI VII VIII IX X
XI XII Nà
m
Giå3. 6. 7.6 6.8 7.5 6.5 7.2 6.1 6.2 4.9 7.8 2.1 6.0
nàõng 5 1
.
4. Gioù
Vỗ õióửu kióỷn õởa hỗnh xung quanh họử nụi Ngang biãún âäøi ráút
phỉïc tảp , cho nãn nãúu dỉûa vo liãûu âo åí trảm Ba Tå âãø

tênh toạn täúc âäü giọ låïn nháút ỉïng våïi cạc táưn sút dng
cho häư nụi Ngang âäü tin cáûy khäng cao nãn láúy giạ trë låïn
nháút â âo âỉåüc åí trảm Ba Tå theo 3 hỉåïng phêa thỉåüng
lỉu âáûp chênh âãø lm trë säú thiãút kãú
Bảng 1.4
Hæåïng
Nam Âäng
Táy
Nam
Nam
Vmax
28.0
20.0
40.0
(m/s)

Trang : 8


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIT LONG

1.3 Tỗnh Hỗnh Dỏn Sinh Vuỡng Kinh Tóỳ Xỏy Dổỷng Cọng
Trỗnh
Nhỏn dỏn trong vuỡng hổồớng lồỹi chuớ yóỳu bũng nghóử nọng
bỗnh quỏn thu nhỏỷp õỏửu ngổồỡi coỡn thỏỳp . cạc cå såí hả táưng
trong vng dỉû ạn chè cọ giao thäng l tỉång âäúi phạt
triãøn,cạc cå så cäng nghiãûp v tiãøu th cäng nghiãûp chè måïi
phạt triãøn mäüt säú ngnh nghãư .

Do váûy viãûc âáưu tỉ xáy dỉûng cäng trỗnh thuớy lồỹi vaỡ caùc cồ
sồớ haỷ tỏửng khaùc nhaỡm phạt triãøn kinh tãú åí trong vng , náng
cao âåìi säúng ca nhán dán trong vng l ráút quan trng vaỡ
cỏửn thióỳt
1.4. ỷc ióứm Kóỳt Cỏỳu Cọng Trỗnh Thuớy Cọng
1.4.1. âáûp âáút
Âáûp dáng nỉåïc tảo häư chỉïa âỉåüc xáy dỉûng bàịng váût
liãûu âáút âàõp tải chäø. Âáûp âáút l âáûp häøn håüp nhiãug
khäúi gäưm khäúi chäng tháúm v khäúi gia ti åí thỉåüng hả
lỉu . bäü pháûn tiãu nỉåïc tháúm bàịng âäúng âạ làng trủ ,åí hả
lỉu cọ di lc äúng khọi thu nỉåïc .
1.4.2. cäúng láúy nỉåïc
Cäúng âỉåüc âàût trãn båì phi cỉía âáûp ,âoản tỉì thạp vãư
hả lỉu cọ kãút cáúu äúng thẹp  120 cm bc bã täng bãn ngoi ,
âồûn tỉì thạp vãư thỉåüng lỉỉ vãư thỉåüng lỉu cọ kháøu
diãûn bxh=120x120 (cm2) bàịng bã täng cäút thẹp .
Hả lỉu cọ bäú trê van cän âiãưu tiãút lỉu lỉåüng , háưm van
,hãû thäúng âọng måí v nh bao che åí bãn trãn háưm .
Thỉåüng lỉu cäúng cọ bäú trê thạp v van sỉỵa chỉỵa, bãn trãn
thạp cọ bäú trê thiãút bë âng måí , nh bao che v cáưu cäng
tạc näúi liãưn thạp cäúng v âènh âáûp .
1.4.3. Trn x l
Trn x l gäưm 3 cỉía , kêch thỉåïc mäøi cỉía l B= 8 (m) ,
näúi tiãúp våïi däúc nỉåïc v mi phun.
Ton bäü kãút cáúu trn âỉåüc chia lm 8 âồûn (tỉì âồûn I
âãún âoảûn VIII theo hỉåïng dng chy )
Gäưm âoảûn ca vo I v II , âoảûn ngỉåỵng trn III, 4 âoản
däúc nỉåïc IV, V,VI,VII,vaỡ õoaỷn muợi phun VIII.
Caùc hỗnh veớ mỷt bũng ,cừt dc, càõt ngang v cạc chi tiãút
trong bn v

*cạc kê hiãûu thäng säú trong bn v gäưm bn säú liãûu v
nhiãûm vủ âäư ạn :
- B = 6,5 m :bãư räüng ca mäøi cỉía trn
- L :chiãưu di mäøi âoảûn cọng trỗnh (theo phổồng nũm
ngang )
LI=LII= 14,0 m, L (õoaỷn VIâãún VII)=16,0 m .
-Hâ : chiãưu dy bn âạy
Hâ (âoản I,II) = 0,55 m , Hâ (âoaûn IV-VII) = 0,65 m
- T: cao trỗnh õốnh tổồỡng hoỷc truỷ pin
Trang : 9


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

 ÂT(âoaûn I,II) = 62,5 m,  ÂT(âoaûn III) = 64,5 m
-Ht4 =10,8 m : chiãưu cao tỉåìng bãn âáưu âoảûn IV (âáưu däúc
nỉåïc )
- Ht6 = 4,0 m : chiãưu cao tỉåìng bãn âáưu âoảûn VI
- Ht8 = 3,5 m : chiãưu cao tỉåìng bãn âáưu âoảûn VIII (âoảûn
mi phun)
- Ht8c = 3,1 m : chiãưu cao tỉåìng bãn cúi âồûn VIII (âoảûn
mi phun)
Cạc thäng säú chiãưu cao tênh tỉì màût bn âạy âãún âènh
tỉåìng ;
* cạc chi tiãút v bäü pháûn kãút cáúu : âoản ngỉåíng trn III,
âoản mi phun VIII, tim tuún trn ,âäü däúc bn daùy dọỳc
nổồùc i= 12%
1.5. ióửu Kióỷn Thi Cọng

1.5.1. tỗnh hỗnh váût liãûu xáy dỉûng
-Cạt xáy dỉûng âỉûoc lạy tỉì m caùt õaớ khaớo saùt caùch cọng
trỗnh 4 km . caùt cọ cháút lỉåüng täút , thnh pháưn hảt âảt u
cáưu , chỉí lỉåüng låïn âạp ỉïng â u cáưu
- Âạ hc, âạ dàm khai thạc tải m kho sạt cạch cọng trỗnh
6 km
- Caùc vỏỷt tổ khaùc õổồỹc chuyóứn tổỡ Qung ngi âãún cäng
trỉåìng våïi cỉû ly 45 km .
1.5.2. âiãưu kiãûn giao thäng váûn chuøn
Hãû thäúng âỉåìng näüi bäü cọ täøng chiãưu di 2500 m näúi
âỉåìng nga tuún våïi caùc haỷnh muỷc cọng trỗnh ,nón õióửu
kióỷn giao thọng tổồng âäúi thuáûn tiãûn cho viãûc thi cäng .
1.5.3. thåìi gian v cỉåìng âäü thi cäng khäúng chãú
Thåìi gian thi cäng trn x l , âiãưu kiãûn thi cäng v cạc trë
säú cỉåìng âäü thi cäng khäúng chãú theo säú liãûu âãư giao

CHỈÅNG II :THIÃÚT KÃÚ THI CÄNG ÂO ÂÁÚT MỌNG
TRN X L
2.1. Phán têch täøng håüp ti liãûu, chn phỉång phạp
täø chỉïc thi cäng chung
2.1.1. Âàûc âiãøm thi cäng cäng trỗnh
ỏỷp õỏỳt laỡ loaỷi õỏỷp họứn hồỹp nhióửu khọỳi, cọỳng âỉåüc âàût
trãn båì phi âáûp, trn x l gäưm 3 cỉía, kêch thỉåïc mäùi
cỉía räüng B = 6,5 (m), näúi tiãúp våïi däúc nỉåïc v tiãu nàng åí
mi phun, ton bäü kãút cáúu Trn âỉåüc chia thnh 8
âoản,âáûp cọ nãưn âáút gäưm 2 låïp: låïp trãn cng l låïp âáút
Trang : 10


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II


GVHD : Ths ĐỒN VIT LONG

tỏửng phuớ thổỷc vỏỷt daỡy trung bỗnh 50 cm cáưn bọc b, pháưn
cn lải l âáút cáúp III ngưn gäúc pha tn têch
2.1.2. Chn phỉång ạn täø chỉïc thi cäng häú mọng
Tỉì cạc âiãưu kiãûn âëa cháút, thy vàn vaỡ yóu cỏửu cuớa cọng
trỗnh ta choỹn ngaỡy bừt õỏửu thi cäng tỉì thạng 5/1/2013,trong
âọ:
- Thåìi gian chøn bë màût bàịng 10 ngy, bàõt âáưu tỉì ngy
5/1/2013 âãún ngy 14/1/2013
- Thåìi gian thi cäng häú mọng dỉû kiãún trong 1 thạng. Trong âọ
thi cäng bọc b táưng ph trong 5 ngy, v thi cäng âo âáút häú
mọng trong 25 ngy.( âãún ngy 20/2/2013 )
Chn täø håüp mạy âãø thi cäng bọc b táưng ph thỉûc váût
dy 50 cm: Mạy i + Mạy âo gáưu ngỉåüc + Xe ätä tỉû âäø.
Trong âọ mạy i l mạy chênh.
Chn täø håüp mạy âãø thi cäng âo âáút häú mọng gäưm : Mạy
âo gáưu ngỉåüc + Xe ätä tỉû âäø + Mạy i. Trong âọ mạy âo
gáưu nghëch l mạy chênh.
2.2. Xạc âënh kêch thỉåïc häú mọng , phán chia táưng âo
v tênh toạn khäúi lỉåüng häú mọng
Våïi så âäư màût bàịng häú mọng ta xạc âënh cạc màût càõt cå
bn ca häú mọng laì

Trang : 11


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II


GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

Trang : 12


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

Trang : 13


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

Bảng 2.1 : Thể tích đào cho các đoạn
Trang : 14


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

2.3.Âãư xút v chn phỉång ạn thi cäng âo mọng v
chn loải mạy thi cäng v tênh nàng sút mạy
2.3.1.Âãư xút v chn phỉång ạn thi cäng âo mọng
a..Phỉång ạn thi cäng bọc b táưng âáút ph thỉûc váût
Chn theo dáy chuưn thi cäng: Mạy i + Mạy âo gáưu nghëch
+ Xe ätä tỉû âäø. Trong âọ mạy i l mạy chênh âo v i âáút

theo så âäư ngang tuún âo thàóng vãư li, táûp kãút âáút âãøn
bi táûp trung räưi dng mạy âo gáưu nghëch xục âáút lãn ä tä
tỉû âäø chuøn âãún bi âäø riãng dnh cho âáút b âi cạch
cäng trỉåìng 2,5km.
b.Phỉång ạn thi cäng âo âáút häú mọng
Chn theo dáy chuưn thi cäng : Mạy âo gáưu nghëch + Ä tä
tỉû âäø + Mạy i. Trong âọ mạy âo gáưu nghëch l mạy chênh
âo âáút lãn âäø vo ä tä tỉû âäø chuøn ra bi õọứ caùch cọng
trỗnh 2,5km vóử phờa haỷ lổu.
2.3.2.Choỹn loaỷi maùy thi cäng
ÅÍ âáy âãø tiãûn låüi cho cäng tạc thi cäng häú mọng ta chn
chung mäüt loải mạy thi cäng âáút cho 2 cäng tạc bọc b táưng
ph thỉûc váût v âo häú mọng
a. Mạy i
Do mạy i chè lm nhiãûm vủ san i tảo màût bàịng,bọc âáút
táưng màût, san i nhỉỵng khäúi âáút råi vi, cạc khäúi âáút âo
sọt ca mạy âo v san bàịng âạy häú mọng nãn ta chn mạy
i cọ sỉïc kẹo nh.Ta chn mạy i loaûi D46PLL-1- Hãng –
KOMATZU-Nhật Bản (trang 118- säø tay choün mạy thi cäng -V Vàn
Läüc) cọ cạc thäng säú k thût sau:
-Trng lỉåüng hoảt âäüng
:11400(kg)
-Kêch thỉåïc chung ca mạy i:
+ Chiãưu di:4.93(m)
+Chiãưu räüng:4.04(m)
+Chiãưu cao:2.55(m)
-Cơ cấu di chuyển : xích
-Áp lực lên đất: 0.13 kG/cm2
- Kiểu điều khiển lữi ủi thủy lực
Trang : 15



ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

- Sức kéo lớn nhất :9.87 tấn
- Kiểu của lưỡi ủi : thẳng
-Täúc âäü duy chuyãøn(km/h)
+Säú tiãún :6
+Säú luìi: 3.37.7.
-Âäüng cå ma hiệu :SAD105
-Cäng sút bạnh â(CV):90
-Lỉåỵi i: räüng x cao=4.59x 0.585(m)
b. Mạy âo gáưu nghëch
Mạy âo gu nghëch õổồỹc choỹn vỗ õỏy laỡ loaỷi maùy phọứ bióỳn
coù ồớ caùc cọng ty xỏy dổỷng, trong cọng trỗnh thuớy cọng häú
mọng thỉåìng xun tiãúp xục våïi nỉåïc phi dng mạy âo
gu nghëch âãø âo cạc khäúi âáút ngáûp trong nỉåïc.
Chn mạy do gáưu nghëch S-390 (trang 39- säø tay chn mạy
thi cäng-V Vàn Lộc- Hà Nội) cọ cạc thäng säú k thût sau:
- Dung têch gáưu q = 1,6 m3
- Bạn kênh âo låïn nháút Rmax = 12m
-Áp lực lên đất :0.75kG/cm2
- Trng lỉåüng mạy 30.7 T
-Chiãưu räüng thán mạy b = 3,29m
- Chiãöu cao c = 3, 33m
-Täúc âäü quay ca bn quay 4,1 vng/phụt
-Váûn täúc di chuøn 4,2 km/h
- Đäüng cå mã hiệu RDST- 04

-Cäng suáút âäüng cå 170 CV
-Nhiên liệu sử dụng : Diezel
c. Ä tä tæû âäø
Chn loải xe : Dỉûa vo dung têch gu xục (q = 1,6 m 3) ca
mạy âo. Chn xe tỉû âäø cọ dung têch thng bàịng 4 7 dung
têch gu. Trng ti ätä ỉïng våïi dung têch gu 1,6 m3 tổỡ 7
11(tỏỳn).Baợi vỏỷt lióỷu caùch cọng trỗnh 2.5 (km) vãư phêa hả
lỉu
Chn loải ätä tỉû âäø: SPZ480D(trang 176,säø tay chn mạy thi
cäng-V Vàn Läüc).
Cạc thäng säú cå bn:
+Hng sn sút: IZUZU MOTOS
+Ti trng :13,1(táún)
+Dung têch thng xe:9 (m3)
+Cäng sút âäüng cå: 260 (m lỉûc)
+Bạn kênh lại vng nh nháút:7,7(m)
+Âäø âáút:Âäø âáút åí sau.

Trang : 16


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

2.2.3 Tênh nàng suáút caïc maïy thi cäng
a. Nàng sút mạy i D46PLL-1
Ni =

60.Vb

.k tg (m3/h)
Tck .

(2.1)
Trong âọ:
- V b(m3): Thãø têch khäúi âáút trỉåïc ben khi bàõt
âáưu váûn chuyãøn
Vb 

(2.2)

- B (m)
- h (m)
-  d (0)
-Km :hãû
- kt

B.h 2 K m
2.tg d K t

(m3)

: Chiãưu di ca lỉåỵi i B=4.59(m)
: Chiãưu cao ca lỉåỵi i h=0,585(m)
: Gọc näüi ma saït trong (  d =230 )
säú máút đáút cuía uíi,láúy Km=0.9
: Hãû säú tåi cuía âáút, kt = 1,1
Vb 

- Tck (phụt)


4,59.0,5852 0,9
1,51 (m3)
2.tg 230 1,1

: Thåìi gian mäüt chu k i âáút

Tck = t1 + t2 + t3 + t0 =

L1 L2 L1  L2
 
+ t0
V1 V2
V0

-

t1 (phụt) : Thåìi gian âo càõt âáút
t2 (phụt) : Thåìi gian váûn chuøn âáút
t3 (phụt) : Thåìi gian tråí lải nåi âo
t0 (phụt) : Täøng cạc thåìi gian thao tạc náng hả lỉåỵi
i,
thay
âäøi
täúc
âäü v quay mạy, láúy bàịng 0,2 phụt.
- L1, L2 (Km)
: Chiãưu di âo âáút , uíi âáút (L 1
= 10m ; L2 = 30 m)
- V1, V2, V0 (km/h) : Váûn täúc mạy i tỉång

ỉïng vồùi caùc quaù trỗnh õaỡo, uới vaỡ vỏỷn chuyóứn õỏỳt. Láúy V1 =
3,5 (Km/h); V2 = 5 (Km/h); V0 = 5,5 (Km/h).
 0,01 0,03 0,04 


.60 + 0,2 =1,17 (phuït)
5
5,5 
 3,5

Tck = 
bàịng 0,8

- ktg
Ni =

: Hãû säú låüi dủng thåìi gian, láúy
60.1,51
.0,8 61,95 (m3/h)
1,17

b.Nàng sút mạy âo gáưu nghëch
NMÂ

3600.q.k d k ph .k tg
=

Tck .k t

(m3/h)


(2.3)
Trong âoï:
- q (m3): Dung tờch hỗnh hoỹc cuớa gỏửu 1,6 m3
Trang : 17


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

- kd
: Hãû säú âáöy gáöu, láúy kd = 0,9 âäúi våïi âáút chàût
vaì kâ= 1,05
âäúi våïi âáút tåi
- ktg
: Hãû sä sỉí dủng thåìi gian, láúy k tg= 0,85 âäúi
våïi cäng tạc âo v
ktg= 0,8 âäúi våïi cäng tạc bọc
- kt : Hãû säú tåi xäúp ca âáút, láúy k t= 1,15
-kph
:Hãû säú xẹt âãún sỉû phäúihåüp giỉỵa mạy âo v
ätä kph =0.9
- Tck (phụt)
: Thåìi gian mäüt chu k lm viãûc,láúy T ck=
18,5s
Bng 2.2 Tênh nàng sút mạy âo
q(m
Tck(s
NMÂ(m3/

3
tt tãn cv
)

kt
)
ktg
kph h)
bọc táưng
1.0 1.1
1 ph
1.6
5
5
18.5 0.8 0.9 204.68
1.1
0.8
2 âo
1.6 0.9
5
18.5 5
0.9 196.76
bọc låïp
1.0 1.1
3 bo vãû
1.6
5
5
18.5 0.8 0.9 204.68


ghi
chụ

c. Nàng sút thỉûc tãú ca ä tä (Nvc)
+Säú gáưu váût liãûu âáút däø ây vo mäüt ätä:
Q

mg =  .q.k . 1
c
d

kt

(2.4)
- Q (táún) : Taíi troüng cuía ä tä Q=13.1(táún)
- c (Táún/m3)
: Khäúi læåüng riãng âáút chàût nồi õaỡo c
3
=1,6 (Tỏỳn/m )
- q (m3)
: Dung tờch hỗnh hc ca gáưu q=1.6(m 3)
- kd
: Hãû säú âáưy gáưu, láúy bàịng k d=0.9 âäúi
våïi cäng tạc âo v kâ= 1,05
âäúi våïi cäng tạc bọc
- kt
: Hãû säú tåi xäúp ca âáút, láúy bàịng 1,15
13,1

Âo:


mg = 1,6.1,6.0,9. 1

6,54

1,15
13,1

Bọc: mg = 1,6.1,6.1,05. 1

(gáöu)

5,6

(gáöu)

1,15

Váûy choün säú gáöu âãø âäø âáöy ä tä l 6 gáưu våïi cäng tạc
âo,v mg=5 gu âäúi våïi cäng tạc bọc.
+ Nàng sút thỉûc tãú ca ä tä (Nvc)
Trang : 18


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

Nvc


=

60.Vc .k tg
Tck

(m3/h)

(2.5)
Trong âọ:

- Vc (m3)

: Khäúi lỉåüng chåí cuía ä tä
Vc =

m g .q.k d
kt

(m3)

- mg : Säú gáöu váût liãûu âäø âáöy ä tä
- q (m3): Dung tờch hỗnh hoỹc cuớa gỏửu
- kd
: Hóỷ sọỳ õỏửy gỏửu, láúy k d=0.9 âäúi våïi cäng
tạc âo v kâ= 1,05 âäúi våïi cäng tạc bọc
- kt
: Hãû säú tåi xäúp ca âáút, láúy bàịng 1,15
- mg
: säú gáưu âãø âäø âáưy ä tä l 5 gáưu.
- ktg

: Hãû säú låüi dủng thåìi gian, láúy k tg
=0,85
- Tck (phụt)
: Thåìi gian mäüt chu kyì laìm viãûc
Tck = t1 + t2 + t3 + t4 + t5
- t1 (phụt) : Thåìi gian ä tä luìi vaìo chäù láúy âáút, láúy t 1
=1 (phụt)
- t2 (phụt) : Thåìi gian mạy âäø âáút âáưy ä tä.
t2 =

60.Vc .k
N MĐ

- k: Hãû säú tàng thåìi gian vỗ chồỡ õồỹt bỏỳt thổồỡng,
lỏỳy bũng k= 1,1
- t3 (phụt) : Thåìi gian váûn chuøn âáút âãún nåi âäø
t3 =

L
.k c .60
Vtb1

- Khong cạch tỉì nåi âo mọng âãún bi thi, láúy
bàịng 2500 m.
- Vtb1 (Km/h)
: Váûn täúc trung bỗnh cuớa ọ tọ khi coù
taới, lỏỳy
Vtb2 =35 (Km/h)
- kc: Hãû säú cháûm trãù khi khåíi âäüng v hm xe, våïi
L=2,5 km> 1km

ta láúy kc = 1,05.
t3 =

2,5
.1,05.60 4,5 (phuït)
35

- t4 (phụt) : Thåìi gian dëch chuøn vo âäø âáút, láúy
=2(phụt)
- t5 (phụt) : Thåìi gian chảy vãư khäng ti
t5 =

L
.k c .60
Vtb2
Trang : 19

t4


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIT LONG

- Vtb2 (Km/h)
: Vỏỷn tọỳc trung bỗnh cuớa ọ tä khi khäng
2
taíi,láúy Vtb =40 (Km/h)
- kc: Hãû säú cháûm trãù khi khåíi âäüng v hm xe, våïi
L=2500m láúy kc = 1,05.

t5 =

2,5
.1,05.60 3,94 (phụt)
40

Váûy thåìi gian mäüt chu k hoảt âäüng ca ä tä l:
Tck = 1 + t 2+ 4,5+ 2 + 3,94.
baíng 2.3

Tênh nàng suáút váûn chuyãøn ca ä tä

t2
Tck
Nvc
(phụt (phụt
(m3/
tt tãn cv
kd
kt
Vc
)
)
ktg
h)
g
bọc táưng
1.0 1.1
2.36
0.8

1 ph
1.6
5
5
5 7.3
13.8
5
27
1.1
2.51
0.8 27.4
2 âo
1.6 0.9 5
6 7.5
13.95
5
7
bọc låïp
1.0 1.1
2.36
0.8
3 bo vãû
1.6
5
5
5 7.3
13.8
5
27
+ Tênh toạn säú lỉåüng ätä phủc vủ cho 1 mạy âo:

Säú lỉåüng ätä cáưn thiãút (chỉa kãø dỉû trỉỵ) phủc vủ cho 1
mạy âo âỉåüc tênh toạn tha mn 2 âiãưu kiãûn sau:
+ Âiãưu kiãûn 1: Täøng nàng sút ca cạc ätä phủc vủ
cho 1 mạy âo phi låïn hån nàng sút mạy âo.
q(m
3
)

m

N MĐ 197,76

7,2
N vc
27,47
N MĐ 204,68

7,58
Cäng tạc bọc n1 
N vc
27

Cäng tạc âo n1 

+ Âiãưu kiãûn 2 : Säú lỉåüng ä tä phi âm bo mạy âo
lm viãûc liãn tủc, khäng chåì xe.
n2 

t3  t 4  t5
4,5  2  3,94

1 
 1 4,1
t1  t 2
1  2,36

= > Säú lỉåüng ätä phủc vủ 1 mạy âo: n= 8 (mạy) âäúi våïi
cäng tạc âo v n= 8 mạy âäúi våïi cäng tạc bọc.
2.4. Tênh nhu cáưu mạy mọc thiãút bë. Tênh toạn säú ca
mạy, säú cäng hon thnh cäng tạc trong thi cäng
2.4.1 Tênh nhu cáưu mạy mọc thiãút bë. Tênh toạn säú ca
mạy, säú cäng hon thnh cäng tạc bọc âáút táưng ph
+ Thåìi gian thi cäng :
Theo kãú hoảch ta thi cäng âo âáút häú mọng trong nàm
âáưu âãø âm bo cho cäng tạc bã täng cäút thp trn.Täøng
thåìi gian thi cäng cäng tạc âáút v bã täng cäút thẹp trn l :
T=9(thạng).Bàõt âáưu tỉì âáưu nàm 2012
Trang : 20

ghi
chu
ï


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

Hng nàm khê háûu chia lm 2 ma r rãût , ma l v ma
khä . Ma l bàõt âáưu tỉì thạng 10 nàm trỉåïc âãún thạng 1
nàm sau . Trong ma khä thỉåìng cọ l tiãøu mn vo thạng 5 .

Do âọ: âäúi våïi cạc thạng ma khä (tỉì thạng 2 - âãún thạng9):
lm2425 (ngy/thạng).
âäúi våïi cạc thạng ma l (tỉì thạng 10 - âãún thạng1):
lm 1518 (ngy/thạng).
Dỉû âënh tỉì ngy 05/01/2012 v âãún ngy14/01/2012 l hon
thành cäng tạc chøn bë
Cäng tạc bọc âáút táưng ph mọng bàõt âáưu tỉì 15/01/2012.
+ Täøng khäúi lỉåüng âáút cáưn bọc l 3053 ( m3)
+ Chn thåìi gian tỉì 15/01/2012 ->21/01/2012 cho cäng tạc bọc
âáút táưng ph.
Nhỉng thåìi gian thi cäng thỉûc tãú laì 4 (ngaìy).
+ Choün mäüt ngaìy laìm viãûc 1 ca (1ca = 8 giåì)ì.
Váy cỉåìng âäü i âáút l:
Qui = V/T = 3053/4 = 763.25( m3/ca)
Qui = 763.25(m3/ca)  Qkc= 1800(m3/ca),tha âiãưu kiãûn
khäng chãú.
+ Säú lỉåüng mạy i cáưn thiãút l :
n=

Qui
763,25

= 1,5(mạy)
N ui 61,95.8

Chn säú mạy i: 2(mạy).
+ Tênh säú mạy âo cáưn thiãút l :
Mạy âo dng âãø xục âáút khi mạy i â däưn thnh
âäúng lãn ä tä váûn chuøn âi, mạy âo v ätä lm viãûc phủ
thüc vo mạy i.

n=

Qui
763,25

= 0.47 (mạy)
N MĐ 204,68.8

Chn 1 mạy âo
2.4.2 Tênh nhu cáưu mạy mọc thiãút bë. Tênh toạn säú ca
mạy, säú cäng hon thnh cäng tạc bọc âáút táưng đào
+ Thåìi gian thi cäng :
Dỉû âënh âãún ngy21/01/2012 l hon ton cäng tạc bọc
xong táưng ph âãø chøn bëû cho viãûc âo âáút häú mọng.
Chn thåìi gian thi cäng häú mọng trong thåìi gian hån 1
thạng, bàõt âáưu tỉì thạng 22/1 âãún 23/2. Trong âọ tỉì 22/1 âãún
31/1 l ma mỉa nãn thåìi gian thi cäng l 6 ngy (mäùi thạng
chè thi cäng âỉåüc 18 ngy), tỉì 1/2 âãún 23/2 laì muìa khäú nãn
thåìi gian thi cäng l 19 ngy (mäùi thạng thi cäng âỉåüc 25
ngy).
Váûy thåìi gian thi cäng laì Ttc = 6 + 29 = 25 (ngy)
Chn thåìi gian lm viãûc 1 ngy ca mạy l: 2 ca (16h)
.Váûy Ttc= 25*2 = 50 (ca).
Cỉåìng âäü thi cäng ca mạy âo l:
Trang : 21


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG


V
, våïi V = 68914 (m3)
Ttc
68914

1378,28 m 3 / ca < 1800 m3/ca
50

QMĐ 

 QMĐ





Säú mạy âo lm viãûc:
QMĐ 1378,28

0.87  Chn n = 1 mạy âo
N MĐ 197,76.8
V
68914

43,56 ca, gáưn bàịng thåìi gian
Kiãøm tra Tthỉûc tãú=
n.N MD 1.197,76.8
n


thi cäng â chn.
Kiãøm tra âiãưu kiãûn khäúng chãú cỉåìng âäü thi cäng âo häú
mọng:
QMĐ 1378,28 m 3 / ca  QKC 1800 m 3 / ca   Tha âiãưu kiãûn
+Säú lỉåüng mạy i :
Mạy i âỉåüc dng âãø i âáút, âãø dn khoang âo ,
dn âạ tng . Pháưn sọt lải ca mạy âo khong 15% täøng
khäúi lỉåüng âo õỏỳt cỏửn õaỡo.Vỗ vỏỷy phỏửn õỏỳt õóứ cho maùy
uới doỹn l :
Vi = 0,15  V = 0,15 68914 = 10337,1 m3.
Mạy i lm viãûc phủ thüc vo mạy âo nãn ta chn
säú ngy lm viãûc ca mạy i l 14 ngy(tỉång ỉïng våïi 28
ca) ta cọ cỉåìng âäü thi cäng ca mạy i l
Qui = V/T = 10337,1/28 = 369,18(m 3/ca).
Qui = 369,18(m3/ca)  Qkc= 1800(m3/ca),tha mn âiãưu
kiãûn khäúng chãú.
Säú mạy i cáưn thiãút l :
n=

Qui
369,18

= 0,74 (mạy)
N ui
61,95.8

Chn säú mạy i:1(mạy).
Bng 2.4 Täøng håüp thiãút bë mạy mọc
säú lỉåüng mạy
nhn

cäng tạc
tãn mạy
cáưn
dỉû täø
hiãûu
thiãút
trỉỵ
ng
mạy âo
S-390
1
1
2
bọc táưng
mạy i
D46PLL-1
2
1
3
ph
ä tä
SPZ 480D
8
1
9
mạy âo
S-390
1
1
2

âo häú
mạy i
D46PLL-1
1
1
2
mọng
ä tä
SPZ 480D
8
1
9
täøng
mạy âo
S-390
1
1
2
håüp
mạy i
D46PLL-1
2
1
3
Trang : 22


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG II

ä tä


SPZ 480D

GVHD : Ths ON VIT LONG

8

1

9

2.5 Xaùc õởnh trỗnh tổỷ thi cọng âo, biãûn phạp täø chỉïc
âo mọng v bäú trê thiãút bở theo caùc õồỹt thi cọng, caùc
tỏửng õaỡo.
a) Trỗnh tổỷ thi cọng
Bng 2.5 Bng sp xp thi cụng
Trỗnh
Cọng
Nọỹi dung
tổỷ
taùc
- Doỹn dẻp màût bàịng thi cäng: phạt rỉìng,
dn dẻp cáy c....
Chøn
1
- Xỏy dổỷng cọng trỗnh taỷm: laùn traỷi, .....
bở
- Vỏỷn chuyóứn maùy moùc thióỳt bở õóỳn chỏn
cọng trỗnh.
2

Boùc
Boùc õỏỳt tỏửng phuớ daỡy 0.5 m
3
aỡo
aỡo họỳ moùng cọng trỗnh theo õuùng thióỳt kãú
b) Biãûn phạp täø chỉïc thi cäng
+ Dáy chuưn mạy i + mạy âo + ä tä tỉû âäø
Dáy chuưn ny âỉåüc ạp dủng cho viãûc bọc táưng ph v
bọc låïp bo vãû.
Så âäư lm viãûc âỉåüc minh ha bàịng hỗnh veợ:

Hỡnh 2.1
Lồỹi duỷng õọỹ dọỳc, ta tióỳn haỡnh boùc tỉì khu cao âãún khu
tháúp. Ta bàõt âáưu đào tỉì âènh âäưi. Tỉì chọp ta tiãún hnh i
sang xung quanh.
Do mạy i l mạy chênh, mạy âo v ä tä lm viãûc bë âäüng
phủ thüc vo vë trê mạy i.
+ Dáy chuưn mạy âo + ä tä tỉû âäø+ mạy i : Mạy âo
l mạy chênh lm nhiãm vủ âo âáút häú mọng,mạy i lm
nhiãûm vủ âo cạc pháưn sọt v thu gom âáúït råi vi,mạy âo
xục âáút âäø lãn ätä vûáûn chuøn âãún âäø åí bi thi.
Do âọ phi thiãút kãú khoang âo sao cho bo âm sỉû phäúi
håüp nhëp nhng,cọ hiãûu qu giỉỵu cạc phỉång tiãûn.

Trang : 23


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG


*Mủc âêch: Âãø bäú trê säú láưn di chuøn mạy l êt nháút khi
thi cäng âo âàõp v âãø bäú trê sao cho lỉåüng âo sọt l êt
nháút.
*Âäúi våïi mạy âo gáưu nghëch:
Dng khoang âo bãn tuún lm viãûc cuớa maùy song song vồùi
tuyóỳn õaỡo.
Vồùi õióửu kióỷn õởa hỗnh nhổ trón bỗnh õọử ta bọỳ trờ caùc khoang
õaỡo doỹc tuyóỳn cọng trỗnh nhũm giaớm bồùt õổồỹc sổỷ di
chuyóứn cuớa mạy âo.
* Âäü cao khoang âo :
Âäü cao tiãu chøn ca khoang âo phủ thüc vo låïp âáút,
dung têch gu, maùy õaỡo, ọtọ vỏỷn chuyóứn. ỏỳt nóửn cọng trỗnh
thuọỹc õỏỳt cáúp III .Tra baíng láúy så bäü H0= 3 m
- Âäü cao låïn nháút ca khoang âo :
Âäü cao låïn nháút ca khoang âo H max âỉåüc giåïi hản båíi
chiãưu cao ca mạy âo v tênh cháút ca loải âáút âo.
H0 = 3m < Hmax = 6,2m. Váûy bo dm khäng sinh ra haìm ãúch
vaì an toaìn trong thi cäng.
- Âäü cao khoang âaìo thiãút kãú:
H0  HTK  Hmax
Choün âäü cao khoang âaìo thiãút kãú Htk = 5m.
*Thiãút kãú khoang âo: dng 2 khoang âo
- Khoang âo cng hỉåïng.
Âãø âo âáút êt bë sọt ta thiãút kãú khoang âo cng hỉåïng âãø
lm khoang âo tiãn phong trong ton khäúi âo. Âáút âỉåüc âäø
vo xe åí ngay tải màût bàịng mạy âỉïng.
-Khoang âo bãn kiãøu bàịng: mạy âo âo âáút åí 1 phêa v âäø
âáút vo thng ätä âäù åí bãn cảnh.


Hình 2.2 :Dây chuyền thi cơng đất
*Kãút lûn: täøng thåìi gian thi cäng âáút bao gäưm :
10 ngy chøn bë
06 ngy bọc táưng ph
Trang : 24


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THI CƠNG II

GVHD : Ths ĐỒN VIẾT LONG

34 ngy âo häú mọng
Täøng cäüng thåìi gian thi cäng cäng tạc âáút l 50 ngy,bàõt âáưu
tỉì ngy 5/1/2012 âãún 23/2/2012.
Kãút thục cäng tạc âo häú mong s chuøn ngay sang cäng tạc
bã täng cäút thẹp trn.
Táưng bo vãû âỉåüc chỉìa lải s âỉåüc bọc trỉåïc khi âäø
bãtäng lọt,do khäúi lỉåüng táưng bo vãû nh lải âỉåüc chia ra
nhiãưu âåüt bọc nãn chè cáưn mäüt ngy cho mäøi âåüt v sỉí
dủng lỉåüng mạy mọc täúi thiãøu,1 mạy i,1 mạy âo v 4 ä
tä.
2.6. Tênh toạn säú ca mạy, säú cäng hon thnh cäng tạc
âo âáút häú mọng
Tênh toạn dỉûa vo âënh mục 24:
Bng 2.6

TT
Nhán cäng
3/7
Mạy âo

Mạy i

Tênh Toạn Säú Cäng ,Säú Ca

Tênh cho
100m3

Tênh cho cäng tạc âo
âáút mọng
68914 m3

1,758 cäng

1212 cäng

0,063 ca

43,42 ca

0,202 ca

139,2 ca

Trang : 25


×