Mục Lục
Đề tài: Phịng thơng minh
1. Nhiệm vụ chi tiết …………………………………………………………
5
2.1 Sơ đồ khối tổng thể …………………………………………………….5
2.2 Giải thích nguyên lí làm việc sơ đồ khối ……………………………..5
3.1 Sơ đồ mạch tổng thể …………………………………………………...7
3.2 Giải thích nguyên lí làm việc của sơ đồ mạch tổng thể …………….8
4.0 Vẽ sơ đồ mạch từng khối
4.1 Sơ đồ mạch và giải thích chi tiết khối điều khiển động cơ (Nguyễn Đăng Gia
Huy)
4.1.1 Sơ đồ mạch điều khiển động cơ ………………………………8
4.1.2 Giải thích chi tiết mạch …………………………………………8
4.2 Sơ đồ mạch và giải thích chi tiết khối hồng ngoại điều khiển đèn (Lê
Phương Thảo)
4.2.1 Sơ đồ mạch hồng ngoại điều khiển đèn ……………………..9
4.2.2 Giải thích chi tiết mạch ………………………………………...10
4.3 Sơ đồ mạch và giải thích chi tiết khối cảm biến nhiệt điều khiển quạt (Nguyễn Thị
Kiều Trang)
4.3.1 Sơ đồ mạch cảm biến nhiệt điều khiển quạt ……………….13
4.3.2 Giải thích chi tiết mạch ………………………………………..13
4.4 Sơ đồ mạch và giải thích chi tiết khối nguồn (Hà Quang Lâm)
4.4.1 Sơ đồ mạch nguồn ……………………………………………..16
4.4.2 Giải thích chi tiết mạch ………………………………………...16
4.5 Sơ đồ mạch và giải thích chi tiết khối hồng ngoại điều khiển còi (Nguyễn
Phú Bảo)
4.5.1 Sơ đồ mạch hồng ngoại điều khiển còi ……………………..17
1
4.5.2 Giải thích chi tiết mạch ………………………………………..17
5.0 Đo linh kiện rời từng khối
5.1 Đo linh kiện rời khối điều khiển động cơ ……………………….18
5.2 Đo linh kiện rời khối hồng ngoại điều khiển đèn ………………19
5.3 Đo linh kiện rời khối cảm biến nhiệt điều khiển quạt …………21
5.4 Đo linh kiện rời khối nguồn ………………………………………22
5.5 Đo linh kiện rời khối hồng ngoại điều khiển cịi ……………….23
6.0 Đo kiểm tra ngun lí từng mạch
6.1 Đo kiểm tra nguyên lí khối điều khiển động cơ ………………..23
6.2 Đo kiểm tra nguyên lí khối hồng ngoại điều khiển đèn ……….25
6.3 Đo kiểm tra nguyên lí khối cảm biến nhiệt điều khiển quạt ….27
6.4 Đo kiểm tra nguyên lí khối nguồn ……………………………….29
6.5 Đo kiểm tra nguyên lí khối hồng ngoại điều khiển còi ………..32
2
3
ĐỀ TÀI: PHỊNG THƠNG MINH
4
1. NHIỆM VỤ CHI TIẾT CỦA ĐỀ TÀI PHỊNG THƠNG MINH
Mơ hình phịng thơng minh giúp người dùng tự động hóa các hoạt
động trong nhà như cảm biến nhiệt độ mơi trường để bật/tắt quạt
thơng gió, thiết bị nhận biết khách đến, hệ thống báo chống trộm,
hoặc hệ thống điều khiển rèm từ xa.
2.1 SƠ ĐỒ KHỐI ĐỀ TÀI PHÒNG THÔNG MINH:
KHỐI NGUỒN.
KHỐI CẢM BIẾN
HỒNG NGOẠI . BẬT
TẮT ĐÈN
KHỐI ĐIỀU KHIỂN
MOTOR.
DÙNG KÉO RÈM
MCU
VI ĐIỀU KHỂN
KHỐI ĐỌC CẢM
BIẾN NHIỆT VÀ
ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG
CƠ QUẠT
KHỐI CẢM BIẾN
HỒNG NGOẠI.
ĐIỀU KHIỂN ĐÈN
VÀ CỊI
2.2 Giải thích chi tiết làm việc của sơ đồ khối.
Khối nguồn: Lấy nguồn điện trong gia đình đi qua máy biến áp 3a ra 12v đi qua
các IC ổn áp để ra áp 5,12Vdc cung cấp cho khối motor,khối đọc cảm biến,...
5
Khối motor: Nhận tín hiệu từ bộ thu phát hồng ngoại(cụ thể là remote phát
hồng ngoại và module thu hồng ngoại). được đưa vào vi điều khiển để xử lí.
Trong vi điều khiển với module được làm sẵn ta có thể lập trình từng phím
nhấn trên remote, với mỗi phím nhấn tương đương với 1 mã hecxa. Sau khi
nhấn đúng phím thì vi điều khiển xuất các mức giá trị để điều khiển động cơ
quay thuận, nghịch để kéo rèm.
Khối đọc cảm biến hồng ngoại – bật tắt đèn, còi: vi điều khiển đọc tín hiệu từ
đèn phát và thu hồng ngoại. nếu có người thì đèn cịi sẽ kêu và đèn sáng. Khi
khơng có người thì khơng có hiện tượng gì xảy ra.
Khối đọc cảm biến nhiệt – điều khiển động cơ quạt: vi điều khiển đọc tín hiệu
từ ic cảm biến LM35. Nếu nhiệt độ nằm trong khoảng ngưỡng tự thiết lập của
người dùng thì bật/tắt quạt.
Khối đọc cảm biến hồng ngoại – kích hoạt đèn, cịi: Khi phát hiện có người sẽ
truyền tín hiệu cho Vi điều khiển và kích hoạt đèn cịi trong phịng để thơng
báo có người ở trước cửa.
2.3 PHÂN CHIA CƠNG VIỆC :
Phan Văn Hiếu: thực hiện khối điều khiển motor .
Phan Văn Hiếu: thực hiện khối đọc cảm biến nhiệt điều khiển động cơ
quat.
Lê Anh Nhật: thực hiện khối đọc cảm biến hồng ngoại điều khiển đèn khi
có khách tới.
Lê Chí Đức: thực hiện khối nguồn.
Lê Anh Nhật: thực hiện khối đọc cảm biến hồng ngoại điều khiển đèn và
còi.
6
3.1 SƠ ĐỒ MẠCH TỔNG THỂ ĐỀ TÀI PHỊNG THƠNG MINH:
7
12VAC
BR1
VI
3
VO
5VDC
GND
1
C1
BRIDGE
C2
0.1uf
U7
1000u
C3
C4
1
2
10u
2
2
1
TBLOCK-I2
7805
TBLOCK-I2
0.1uf
RL2
12V
U10
7812
VI
3
VO
TIP41
2
GND
1
Q9
C26
R18
470
10u
0.1u
U9:A
1
C23
8
4
3
b688
2
Q8
LM358N
R17
R21
10k
10k
R19
1
VI
R15
R16
1k
1k
C17
C13
1
VI
3
VO
GND
U6
TBLOCK-I2
1000pF
7812
1
1
2
10u
2
U8
10k
J4
GND
1k
RV5
3
VO
4
U1:A
U11
3
2
10k
1
LM324
VI
3
VO
GND
LM35
U12
2
3
7812
1
R8
10k
2
11
VOUT
2
R25
26.0
R7
7812
10k
R3
R1
1
U2
6
100
R4
R24
330
470
J1
1
2
680
CONN-H2
2
4
U3
MOC3023
V2
TRIAC
K
VSINE
D4
U4:A
8
R22
Q5
1k
BC547
D7
D6
1N4007
R35
B688
1k
1N4007
BC547
13
12
~11
~10
~9
8
10k
R34
B688
1k
1k
AREF
AT MEL
DIGITAL (PWM~)
GND
A0
A1
A2
A3
A4
A5
Q6
LS1
5V
ATMEGA328P
7
~6
~5
4
~3
2
TX > 1
RX < 0
RESET
POWER
10k
LM358
ANALOG IN
100k
Q7
R10
10k
Q2
R9
2
50%
R6
Q3
C1815
4.7k
4
RV2R23
R5
Q1
1
10k
LED
SIMULINO UNO
SIM1
3
ARDUINO
D3
R2
SIMULINO
A
PHOTODIODE
SPEAKER
Q4
R11
D5
D8
D9
1N4007
1N4007
R12
D718
1k
1k
D718
LED-RED
www.arduino.cc
blogembarcado.blogspot.com
R31
1
U14
6
100
R30
8
K
PHOTODIODE
10k
R33
50%
LED
A
D20
3
2
10k
10k
12V
TRIAC
Q10
V1
NPN
VSINE
R29
1k
4
RV7
R28
1k
L1
U15
1
10k
R27
4
MOC3021
4.7k
U13:A
R26
D18
R32
330
2
LM358N
BUZ1
D2
LED-RED
BUZZER
3.2 NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG SƠ ĐỒ MẠCH CỦA ĐỀ TÀI PHỊNG
THƠNG MINH.
Vi xử lý đọc dữ liệu từ các cảm biến nhiệt độ, hồng ngoại vào vi xử lý để xử lý.
Tín hiệu sau đó được đưa ra các khối điều khiển động cơ để điều khiển kéo
rem, bật/tắt quạt thông gió, bật/tắt đèn và cịi. Ngồi ra khối nguồn cung cấp
nguồn cho toàn bộ hệ thống.
4. SƠ ĐỒ MẠCH VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CHI TIẾT TỪNG KHỐI
CỦA ĐỀ TÀI PHỊNG THƠNG MINH:
8
4.1 KHỐI ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ MOTOR (Nguyễn Đăng Gia Huy)
4.1.1 SƠ ĐỒ MẠCH KHỐI ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ MOTOR
Q2
R1
A1
R2
Q5
Q1
R5
B688
1k
Q6
1k
BC547
D2
10k
1N4007
D1
R6
B688
1k
1N4007
BC547
Q7
A2
R3
Q3
D3
D4
1N4007
1N4007
R4
D718
1k
1k
D718
4.1.2 NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CHI TIẾT KHỐI ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
MOTOR.
TRƯỜNG HỢP DỊNG LỚN NHẤT
Trường hợp chạy ngược.
Tín hiệu vào từ A1 mức 0 (0v~0.1v) qua trở R2 hạ áp vào Q5 phân cực
Vbe(0v~0.2v)BJT không đủ điều kiện dẫn bão hịa, khơng có dịng dẫn từ
cực C đến E. Vce(8v ~ 11v). Q1 khơng hoạt động
Đồng thời tín hiệu vào từ A1 qua R4 hạ áp vào Q7 phân cực Vbe(0~0.2v)
BJT khơng đủ điều kiện dẫn bão hịa, khơng có dịng dẫn từ C đến E.
Vce(8v~11v).
Tín hiệu vào từ A2 mức 1(3.6v~5.2v) qua R3 hạ áp vào Q3 phân cực
Vbe(0.75v~1v) BJT đủ điều kiện dẫn bão hịa có dịng từ cực C đến E.
Vce(0v~0.2v)
Đồng thời tín hiệu vào từ A2 qua R6 hạ áp vào Q6 phân cực Vbe
(0.75v~1v) BJT đủ điều kiện dẫn bão hịa có dịng từ C đến E.
Vce(0v~0.2v) ngõ ra Vc qua R1 hạ áp vào Q2 phân cực Veb(0.75v~1v) BJT
9
đủ điều kiện dẫn bão hịa có dịng từ E đến C Vec(0v~0.2v). Ngõ ra
Vc(8v~11v) nối vào motor.
Dòng chạy từ Vcc qua Q2 qua motor qua Q3 rồi xuống đất tạo điện áp
qua động cơ (8v~11v)
Trường hợp chạy thuận.
Tín hiệu vào từ A1 mức 1 (3.6v~5.2v)qua trở R2 hạ áp vào Q5 phân cực
Vbe(0.75v~1v) đủ điều kiện dẫn bão hịa , có dịng dẫn từ cực C đến E.
Vce(0v~0.2v). Ngõ ra Vc qua R1 hạ áp vào Q1 phân cực Veb(0.75v~1v) đủ
điều kiện dẫn bão hịa, có dịng từ cực E đến cực C. Vce(0v~0.2v) ngõ ra
Vc(8v~11v) nối vào motor.
Đồng thời tín hiệu vào từ A1 qua R4 hạ áp vào Q7phân cực
Vbe(0.75v~1v) đủ điều kiện dẫn bão hịa, có dịng dẫn từ cực C đến E
Vce(0c~0.2v).ngõ ra Vc(0v~0.2V) nối vào motor
Tín hiệu vào từ A2 mức 0(0v~0.1v) qua R3 hạ áp vào Q3 phân cực
Vbe(0v~0.2v)không đủ điều kiện dẫn bão hịa, khơng có dịng từ cực C
đến E. Vce(8v~11v).
Đồng thời tín hiệu vào từ A2 qua R6 hạ áp vào Q6 phân cực Vbe(0v~0.2v)
không đủ điều kiện dẫn bão hịa, khơng có dịng từ cực C đến E.
Vce(8v~11v). Q2 không hoạt động.
4.2 SƠ ĐỒ MẠCH VÀ GIẢI THÍCH CHI TIẾT KHỐI HỒNG NGOẠI ĐIỀU
KHIỂN ĐÈN.(Lê phương Thảo)
4.2.1 SƠ ĐỒ MẠCH HỒNG NGOẠI ĐIỀU KHIỂN ĐÈN.
D1
LED-RED
7
~6
~5
4
~3
2
TX > 1
RX < 0
POWER
10k
LM358N 1k
5V
ATMEL
R28
1k
R29
6
R32
330
2
ATMEGA328P
R27
10k
4
10k
U14
RESET
ANALOG IN
2
1
100
13
12
~11
~10
~9
8
ARDUINO
1
SIMULINO
R2
R31
AREF
3
DIGITAL (PWM~)
PHOTODIODE
57%
LED
12V
8
K
10k
D20
A
U13:A
RV7 R1
D18
L1
SIMULINO UNO
SIM1
U15
V1
TRIAC
VSINE
MOC3021
GND
R30
A0
A1
A2
A3
A4
A5
4
Q10
NPN
4.7k
www.arduino.cc
blogembarcado.blogspot.com
Khối đầu vào
Khối đầu ra
4.2.2 GIẢI THÍCH CHI TIẾT MẠCH
10
a. Khối đọc tín hiệu từ hồng ngoại
Chức năng: Đèn phát hồng ngoại phát tín hiệu, đèn thu nhận tín hiệu. Sau đó
gửi tín hiệu vào Arduino xử lí.
SIMULINO UNO
SIM1
10k
4
10k
LM358N
1k
D1
LED-RED
7
~6
~5
4
~3
2
TX > 1
RX < 0
ATMEL
R28
1k
5V
ATMEGA328P
R27
R29
RESET
POWER
10k
13
12
~11
~10
~9
8
ANALOG IN
1
2
ARDUINO
3
SIMULINO
R2
DIGITAL (PWM~)
PHOTODIODE
57%
D20
LED
AREF
8
K
10k
D18
A
U13:A
RV7 R1
GND
A0
A1
A2
A3
A4
A5
www.arduino.cc
blogembarcado.blogspot.com
Nguyên lí làm việc:
Khi cấp nguồn 3,3-5VDC thì đèn phát hồng ngoại sẽ phát trong khoảng 11,2V
TH1: Khi led thu photodiode nhận được tia hồng ngoại từ đèn phát
(khơng có người) từ 3,3-5V và sẽ đưa vào đầu dương của opamp
khoảng 3.6-5V. Opamp sẽ so sánh điện áp với biến trở 5k khoảng 22,5V và đưa ra mức 1 tích cực khoảng 3,3-5V ở đầu ra qua điện trở và
đèn led sáng khoảng 1,2-2V
TH2: Khi photodiode không nhận được tia hồng ngoại từ đèn phát (có
người) khoảng từ 0,6-1,5V và đưa vào đầu dương của opamp khoảng
0,5-1,5V . Opamp sẽ so sánh với điện áp với biến trở 5k khoảng 22,5V và đưa ra mức 0 ở đầu ra 0-0,1V qua điện trở và led không sáng
(0-0.1V),
11
b. Khối điều khiển đèn 220V
L1
SIMULINO UNO
SIM1
12V
R31
AREF
U14
6
ARDUINO
POWER
5V
ANALOG IN
SIMULINO
DIGITAL (PWM~)
2
ATMEL
4
~3
2
TX > 1
RX < 0
4
U15
V1
TRIAC
VSINE
MOC3021
GND
R30
A0
A1
A2
A3
A4
A5
R32
330
RESET
ATMEGA328P
7
~6
~5
1
100
13
12
~11
~10
~9
8
Q10
NPN
4.7k
www.arduino.cc
blogembarcado.blogspot.com
Chức năng: Arduino xử lí tín hiệu từ đèn led phát và led thu. Nếu có khách tới
thì đèn sáng. Cịn nếu khơng có khách tới, thì khơng có hiện tượng gì xảy ra.
Ngun lí làm việc:
* Trường hợp dịng lớn nhất
Mức 1 (3.6~5.2V)
Tín hiệu mức 1 (3.6~5.2V) qua điện trở 4.7k hạ áp xuống còn 0.75~1V vào chân
B BJT C1815. Điện áp đủ lớn để kích BJT dẫn bão hoà VBE=0.75~1V; VCE=0~0.2V.
BJT dẫn bão hoà nên có điện áp V1,2=1~1.3V đặt vào 2 đầu led trong opto
MOC3023. Led phát sáng nên kích Triac trong opto MOC3023 dẫn, điện áp đầu
ra MOC3023 V4,6=0~0.4V. Triac được kích dẫn bởi điện áp kích VT1,G=0.4~0.7V
nên thơng 2 cực, cho dịng điện xoay chiều đi qua, VT1,T2=1~1.5V;
Vdongco=180~230V. Đèn hoạt động
Mức 0 (0~0.1V)
Tín hiệu mức 0 (0~0.1V) qua điện trở 4.7k vào chân B BJT C1815. Điện áp không
đủ lớn để kích BJT dẫn bão hồ VBE=0~0.2V; VCE=3.8~5.2V. BJT khơng dẫn bão
hoà nên điện áp đặt vào 2 đầu led trong opto MOC3023 V1,2=0.5~0.8V . Led
khơng sáng nên khơng kích Triac trong opto MOC3023 dẫn, điện áp đầu ra
MOC3023 V4,6=180~230V. MOC3023 khơng hoạt động nên điện áp kích Triac
12
VT1,G=0~0.2V nên Triac không thông 2 cực, VT1,T2=170~230V; Vdongco=0~2V. Đèn
không hoạt động
* Trường hợp dịng nhỏ nhất
Mức 1 (3.6~5.2V)
Tín hiệu mức 1 (3.6~5.2V) qua điện trở 4.7k hạ áp xuống còn 0.75~1V vào chân
B BJT C1815. Điện áp đủ lớn để kích BJT dẫn bão hồ VBE=0.75~1V; VCE=0~0.2V.
BJT dẫn bão hồ nên có điện áp V1,2=1~1.3V đặt vào 2 đầu led trong opto
MOC3023. Led phát sáng nên kích Triac trong opto MOC3023 dẫn, điện áp đầu
ra MOC3023 V4,6=1.2~2.5V. Triac được kích dẫn bởi điện áp kích VT1,G=0.1~0.3V
nên thơng 2 cực, cho dòng điện xoay chiều đi qua, VT1,T2=0~0.4V;
Vdongco=180~230V. Đèn hoạt động
Mức 0 (0~0.1V)
Tín hiệu mức 0 (0~0.1V) qua điện trở 4.7k vào chân B BJT C1815. Điện áp khơng
đủ lớn để kích BJT dẫn bão hồ VBE=0~0.2V; VCE=3.8~5.2V. BJT khơng dẫn bão
hồ nên điện áp đặt vào 2 đầu led trong opto MOC3023 V1,2=0.5~0.8V . Led
không sáng nên khơng kích Triac trong opto MOC3023 dẫn, điện áp đầu ra
MOC3023 V4,6=180~230V. MOC3023 khơng hoạt động nên điện áp kích Triac
VT1,G=0~0.2V nên Triac không thông 2 cực, VT1,T2=170~230V; Vdongco=30~60V. Đèn
không hoạt động
4.3 SƠ ĐỒ MẠCH VÀ GIẢI THÍCH CHI TIẾT KHỐI CẢM BIẾN NHIỆT
ĐIỀU KHIỂN QUẠT (Nguyễn Thị Kiều Trang)
4.3.1 SƠ ĐỒ MẠCH CẢM BIẾN NHIỆT ĐIỀU KHIỂN QUẠT
13
0
SIM1
SIMULINO MEGA
1
R2
www.arduino.cc
blogembarcado.blogspot.com
U5
4
26.0
5V
11
Volts
R7
R6
R5
4.7k
A8
A9
A10
A11
A12
A13
A14
A15
COMMUNICATION
10k
7
~6
~5
4
~3
2
TX0 > 1
RX0 < 0
SIMULINO MEGA
330
A0
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
DIGITAL (PWM~)
+88.8
LM324
TX3
RX3
TX2
RX2
TX1
RX1
SDA
SCL
14
15
16
17
18
19
20
21
6
R3
R4
330
2
4
470
2
MOC3021
R1
4.7k
ARDUINO
LM35
ANALOG IN
+88.8
Volts
3
ATMEL
2
ATMEGA2560
GND
1
VOUT
POWER
3
2
13
12
~11
~10
~9
8
RESET
U4:A
U1
100
AREF
1
1
U2
BTA16-600B
V1
VSINE
Q1
2N3390
3
4
5
DIGITAL
22
24
26
28
30
32
34
36
38
40
42
44
46
48
50
52
23
25
27
29
31
33
35
37
39
41
43
45
49
47
51
53
6
4.3.2 GIẢI THÍCH CHI TIẾT MẠCH
a. Khối cảm biến nhiệt
Nguyên lý làm việc chi tiết:
Khoảng nhiệt độ đo 20~52oC
Nhiệt độ thấp nhất 20~23oC
LM35 đọc nhiệt độ từ môi trường, xuất ra mức điện áp 0.2~0.23V đưa
vào chân + của LM324
Điện áp ngưỡng trên chân (-) của LM324 từ 0.22~0.25V
Điện áp qua LM324, khuếch đại lên 3~4.1V, gấp 15~17 lần tín hiệu đầu
vào
14
Nhiệt độ cao nhất 50~52oC
LM35 đọc nhiệt độ từ môi trường, xuất ra mức điện áp 0.48~0.54V đưa
vào chân + của LM324
Điện áp ngưỡng trên chân (-) của LM324 từ 0.22~0.25V
Điện áp qua LM324, khuếch đại lên 7.8~8.8V, gấp 15~17 lần tín hiệu đầu
vào
R7
Hệ số khuếch đại Vout=Vin(1+ R 6 )
b. Khối điều khiển động cơ
1
2
1
SIM1
2
SIMULINO MEGA
R2
www.arduino.cc
blogembarcado.blogspot.com
3
13
12
~11
~10
~9
8
RESET
4
5V
6
2
4
MOC3021
R1
Q1
R3
R4
330
470
3
U2
BTA16-600B
V1
VSINE
4
ATMEL
2N3390
DIGITAL (PWM~)
7
~6
~5
4
~3
2
TX0 > 1
RX0 < 0
COMMUNICATION
SIMULINO MEGA
7
A8
A9
A10
A11
A12
A13
A14
A15
U1
4.7k
ARDUINO
6
A0
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
ANALOG IN
5
ATMEGA2560
POWER
GND
1
100
AREF
TX3
RX3
TX2
RX2
TX1
RX1
SDA
SCL
5
14
15
16
17
18
19
20
21
6
7
DIGITAL
22
24
26
28
30
32
34
36
38
40
42
44
46
48
50
52
23
25
27
29
31
33
35
37
39
41
43
45
47
49
51
53
8
8
Nguyên lý làm việc chi tiết:
* Trường hợp dịng lớn nhất
Mức 1 (3.6~5.2V)
o Tín hiệu mức 1 (3.6~5.2V) qua điện trở 4.7k hạ áp xuống
còn 0.75~1V vào chân B BJT C1815. Điện áp đủ lớn để kích
BJT dẫn bão hồ VBE=0.75~1V; VCE=0~0.2V. BJT dẫn bão hồ
nên có điện áp V1,2=1~1.3V đặt vào 2 đầu led trong opto
MOC3023. Led phát sáng nên kích Triac trong opto
MOC3023 dẫn, điện áp đầu ra MOC3023 V4,6=0~0.4V. Triac
được kích dẫn bởi điện áp kích VT1,G=0.4~0.7V nên thơng 2
cực, cho dịng điện xoay chiều đi qua, VT1,T2=1~1.5V;
Vdongco=180~230V. Động cơ hoạt động
15
Mức 0 (0~0.1V)
o Tín hiệu mức 0 (0~0.1V) qua điện trở 4.7k vào chân B BJT
C1815. Điện áp không đủ lớn để kích BJT dẫn bão hồ
VBE=0~0.2V; VCE=3.8~5.2V. BJT khơng dẫn bão hồ nên điện
áp đặt vào 2 đầu led trong opto MOC3023 V1,2=0.5~0.8V .
Led không sáng nên không kích Triac trong opto MOC3023
dẫn, điện áp đầu ra MOC3023 V4,6=180~230V. MOC3023
khơng hoạt động nên điện áp kích Triac VT1,G=0~0.2V nên
Triac không thông 2 cực, VT1,T2=170~230V; Vdongco=0~2V.
Động cơ không hoạt động
* Trường hợp dịng nhỏ nhất
Mức 1 (3.6~5.2V)
o Tín hiệu mức 1 (3.6~5.2V) qua điện trở 4.7k hạ áp xuống
còn 0.75~1V vào chân B BJT C1815. Điện áp đủ lớn để kích
BJT dẫn bão hồ VBE=0.75~1V; VCE=0~0.2V. BJT dẫn bão hồ
nên có điện áp V1,2=1~1.3V đặt vào 2 đầu led trong opto
MOC3023. Led phát sáng nên kích Triac trong opto
MOC3023 dẫn, điện áp đầu ra MOC3023 V4,6=1.2~2.5V.
Triac được kích dẫn bởi điện áp kích VT1,G=0.1~0.3V nên
thơng 2 cực, cho dòng điện xoay chiều đi qua, VT1,T2=0~0.4V;
Vdongco=180~230V. Động cơ hoạt động
Mức 0 (0~0.1V)
Tín hiệu mức 0 (0~0.1V) qua điện trở 4.7k vào chân B BJT C1815. Điện áp không
đủ lớn để kích BJT dẫn bão hồ VBE=0~0.2V; VCE=3.8~5.2V. BJT khơng dẫn bão
hồ nên điện áp đặt vào 2 đầu led trong opto MOC3023 V1,2=0.5~0.8V . Led
không sáng nên không kích Triac trong opto MOC3023 dẫn, điện áp đầu ra
MOC3023 V4,6=180~230V. MOC3023 khơng hoạt động nên điện áp kích Triac
VT1,G=0~0.2V nên Triac không thông 2 cực, VT1,T2=170~230V; Vdongco=30~60V.
Động cơ không hoạt động
4.4 SƠ ĐỒ MẠCH VÀ GIẢI THÍCH CHI TIẾT KHỐI NGUỒN (Hà Quang
Lâm)
4.4.1 SƠ ĐỒ MẠCH KHỐI NGUỒN
16
RL1
12V
TR1
BR1
U1
7805
+88.8
AC Volts
1
BRIDGE
TRAN-2P2S
+88.8
C1
Volts
1000uF
VI
C2
VO
Q2
3
TIP41
C3
C4
100uF
100nF
+88.8
+88.8
Volts
+88.8
Volts
R6
470
Volts
100nF
U6:A
1
U2
7812
VO
3
C6
100uF
100nF
4
+88.8
Volts
LM358N
2
C5
8
3
VI
GND
1
2
+88.8
AC Volts
GND
VSINE
2
V1
+88.8
R5
R4
Volts
10k
2SB718
10k
R2
R3
1k
1k
28%
Q1
RV1
10k
U3
R1
1
VI
VO
3
C7
C8
100uF
100nF
2
GND
1k
+88.8
Volts
7812
7812
U5
7812
3
VI
VO
3
2
GND
1
VO
GND
VI
U4
2
1
4.4.2 GIẢI THÍCH CHI TIẾT MẠCH
Giải thích chi tiết:
TH khơng có tải: Điện áp xoay chiều(180-230Vac) đi qua biến áp hạ xuống
(11,9-18Vac).Điện áp được đưa qua diode chỉnh lưu từ điện áp xoay chiều
thành 1 chiều và đi qua tục lọc có biên độ (14-20V).Sau khi đi qua IC ổn áp
lm7805 và qua tụ lọc sẽ có điện áp (4,9-5,2V).đi qua IC ổn áp lm7812 và qua tụ
lọc sẽ có điện áp
(11,9-12,2V).
TH có tải: điện áp xoay chiều từ lưới điện có điện áp từ dịng tải 0,35A (180230Vac) đi qua biến áp hạ xuống (11,9V-18Vac)Điện áp được đưa qua cầu
diode chỉnh lưu từ điện áp xoay chiều thành điện áp 1 chiều và đi qua tụ lọc có
biên độ (14-20V).Sau khi qua IC ổn áp lm7805 và qua tụ lọc sẽ có điện áp (4,95,1V) với sai số 0,2V. Đi qua IC ổn áp lm7812 và qua tụ lọc sẽ có điện áp(11,912,2V).
Mạch bảo vệ:
17
TH1: Không ngắn mạch (Vp < Vn).Khi Vp < Vn thì Vout ra ở mức 0 (00,1) Vdc
thì con TIP41 khơng dẫn thì Vbe có điện áp từ (00,2)Vdc, Vce có điện áp từ
(11,812,2)Vdc,Vrelay có điện áp từ ()
TH2: Ngắn mạch (Vp > Vn). Khi Vp > Vn thì Vout ra ở mức 1 (10 12)Vdc thì
con TIP41 dẫn. Vbe có điện áp từ (0,61)Vdc. Vce có điện áp từ (00,2)Vdc,
Vrelay có điện áp từ ()
4.5 SƠ ĐỒ MẠCH VÀ GIẢI THÍCH CHI TIẾT KHỐI HỒNG NGOẠI ĐIỀU
KHIỂN CỊI (Nguyễn Phú Bảo)
4.5.1 SƠ ĐỒ MẠCH KHỐI CẢM BIẾN HỒNG NGOẠI ĐIỀU KHIỂN CỊI
4.5.2 GIẢI THÍCH CHI TIẾT MẠCH
*Khi khơng có vật cản:
-Ngưỡng vào của cổng khơng đảo(chân 3) 1,3V÷1,4V.
-Ngưỡng vào của cổng đảo(chân 2) 4,5V÷4,6V.
-Ngưỡng ra của IC (chân 1) 0V÷0,1V
*Khi có vật cản:
-Ngưỡng vào của cổng khơng đảo(chân 3) 4,55V÷4,65V.
-Ngưỡng vào của cổng đảo(chân 2) 4,5V÷4,6V.
-Ngưỡng ra của IC (chân 1) 3V÷3,1V.
5. TÌM HIỂU VÀ ĐO LINH KIỆN RỜI TỪNG KHỐI
18
5.1 TÌM HIỂU VÀ ĐO LINH KIỆN RỜI KHỐI ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
MOTOR (Nguyễn Đăng Gia Huy)
D718
R8
1k
Q4
R7
D718
1k
Với Vin=5v ta có Vbe=0,64v , Vce=0v => Phân cực thuận
Với Vin=0v ta có Vbe=0v, Vce=5v => Phân cược ngược
B688
R9
Q8
B688
1k
R10
1k
Với Vin=5v ta có Veb=0v , Vec=5v => Phân cực ngược
Với Vin=0v ta có Vbe=0,67v, Vce=0v => Phân cược thuân
BC547
19
R12
1k
R11
Q9
BC547
1k
Với Vin=5v ta có Vbe=0,75v , Vce=0,02v => Phân cực thuận
Với Vin=0v ta có Vbe=0v, Vce=5v => Phân cực ngược
5.2 TÌM HIỂU VÀ ĐO LINH KIỆN RỜI KHỐI HỒNG NGOẠI ĐIỀU KHIỂN
ĐÈN (Lê Phương Thảo)
a. MOC3023
- MOC3021 là cách ly quang, là 1
linh kiện bán dẫn cấu tạo gồm 1
bộ phát quang và một cảm biến
quang tích hợp trong 1 khối bán
dẫn
- MOC3021 được sử dụng để cách
ly giữa các khối chênh lệch nhau
về điện hay công suất, chống
nhiễu cho các mạch cầu H,...
- Nguyên lý hoạt động: Khi có dịng nhỏ đi qua 2 đầu của Led có trong
opto làm cho Led phát sáng. Khi Led phát sáng làm thơng 2 cực của Triac,
mở cho dịng điện chạy qua.
20
b. C1815
R14
10k
Q10
R13
C1815
10k
- Với Vin=5v ta có Vbe=0,75v , Vce=0,02v =>
Phân cực thuận
- Với Vin=0v ta có Vbe=0v, Vce=5v => Phân
cực ngược
-
c. Triac BTA16-600B
- Là 1 linh kiện bán dẫn, làm việc như 2 Thyristor mắc song song ngược
chiều, có thể dẫn điện
theo 2 chiều
- Thích hợp sử dụng trong các mạch chuyển đổi nguồn AC
- Đo kiểm tra Triac:
o
o
o
o
o
Điều chỉnh
thang đo
đồng hồ vạn năng về thang điện trở 200Ω
Đặt que đỏ vào cực G, que đen vào cực A1. Đọc giá trị trên đồng
hồ được 0.188Ω
Đổi 2 đầu que đo lại và đo. Lúc này ta đọc được giá trị không đổi
là 0.188Ω
Triac ổn
Đo trở kháng giữa hai chân A1 và A2. Vì A1 và A2 cách điện cả 2
chiều nên không đo được giá trị
Đổi đầu que đo và đo cũng không đọc được giá trị
21
Triac còn tốt
d. LED THU và PHÁT HỒNG NGOẠI
- _LED phát: giống đèn Led thông thường
nhưng phát ra bước song hồng ngoại
hoạt động trong khoảng 1-1.2V
- _Photodiode (Led thu): chỉ hoạt dộng ở
vùng hồng ngoại, khi nhận tia hồng ngoại
nó dẫn, cịn khơng nó tắt.
5.3 TÌM HIỂU VÀ ĐO LINH KIỆN RỜI KHỐI CẢM BIẾN NHIỆT ĐIỀU
KHIỂN QUẠT(Nguyễn Thị Kiều Trang)
a. Triac BTA16-600B
- Đo kiểm tra Triac:
o Điều chỉnh thang đo đồng hồ vạn năng về thang điện trở
200Ω
o Đặt que đỏ vào cực G, que đen vào cực A1. Đọc giá trị trên
đồng hồ được 0.188Ω
o Đổi 2 đầu que đo lại và đo. Lúc này ta đọc được giá trị
không đổi là 0.188Ω
Triac ổn
o Đo trở kháng giữa hai chân A1 và A2. Vì A1 và A2 cách điện
cả 2 chiều nên không đo được giá trị
o Đổi đầu que đo và đo cũng không đọc được giá trị
22
Triac cịn tốt
b. C1815
R14
10k
R13
Q10
C1815
10k
Với Vin=5v ta có Vbe=0,75v , Vce=0,02v => Phân cực thuận
Với Vin=0v ta có Vbe=0v, Vce=5v => Phân cực ngược
5.4 TÌM HIỂU VÀ ĐO LINH KIỆN RỜI KHỐI NGUỒN(Hà Quang Lâm)
B688
TH 5V:
R8
10k
Veb = 0V (0 0,2V)
Vec = 4,85 (4,85,1V)
TH 0V:
R7
Vbe = 0,6V (00,8V)
Q3
PNP
10k
TIP 41
TH 5V:
23
Vbe = 0,65V(0,60,73V)
Vce = 0V (00,01V)
TH 0V:
Vbe = 0V (00,01V)
Vce = 5V (4,95,1V)
Opamp
Khi Vp < Vn Vout = 0,01V (00,1V)
Khi Vp > Vn Vout = 9,98V (910V)
8
U6:B
R7
10k
5
R9
7
6
470
10k
4
R8
LM358N
5.5 TÌM HIỂU VÀ ĐO LINH KIỆN RỜI KHỐI HỒNG NGOẠI ĐIỀU KHIỂN
CÒI(Nguyễn Phú Bảo)
-R1217Ω
-R29.69K Ω
-RV15,1KΩ
-R410K Ω
-R59,89K Ω
6. ĐO KIỂM TRA NGUYÊN LÝ TỪNG MẠCH
6.1 ĐO KIỂM TRA NGUYÊN LÝ KHỐI ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
MOTOR(Nguyễn Đăng Gia Huy)
TRƯỜNG HỢP DÒNG LỚN NHẤT
Trường hợp chạy thuận
Tín hiệu vào A1 mức 1(3.6v~5.2v)
Q5:Vin 5.01v thuộc (3.6v~5.2v)
24
Vbe = 0.92v thuộc (0.75v~1v)
Vce = 0.05v thuộc (0v~0.2v)
Vc = 0.19v thuộc (0v~0.2v)
Q1:Vin = 0.19 thuộc (0v~0.2v)
Veb = 0.78v thuộc (0.75v~1v)
Vec = 0V thuộc (0v~0.2v)
Vc = 9.73v thuộc (8v~11v)
Q7:Vin = 5.01v thuộc (3.6v~5.2v)
Vbe = 0.75v thuộc (0.75v~1v)
Vce = 0.3 không thuộc (0v~0.2v)
Vc = 0.5v khơng thuộc (0v~0.2v)
Tín hiệu vào A2 mức 0(0v~0.1v)
Q6:Vin = 0v thuộc (0v~0.1v)
Vbe = -0.1 không thuộc (0v~0.1v)
Vce = 9.33v thuộc (8v~11v)
Vc = 9.45v thuộc (8v~11v)
Q2: Vin = 9.15v thuộc (8v~11v)
Veb = 0.4v không thuộc (0v~0.1v)
Vec = 9.41 thuộc (8v~11v)
Vc = 0.56v không thuộc (0v~0.2v)
Q3: Vin = 0v thuộc (0v~0.1v)
Vbe = -0.1v không thuộc (0v~0.2v)
Vce = 9.7v thuộc (8v~11v)
Vc = 9.85v thuộc (8v~11v)
Trường hợp chạy ngược
Tín hiệu vào A1 mức 0(0v~0.1v)
Q5: Vin = 0v thuộc (0v~0.1v)
Vbe = -0.07 không thuộc (0v~0.1v)
Vce = 9.4v thuộc (8v~11v)
Vc = 9.41v thuộc (8v~11v)
25