Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập môi trường đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.16 KB, 6 trang )

CHƢƠNG 5
1. …………... là quá trình một xã hội đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu thiết yếu (vật
chất và phi vật chất) thơng qua việc tích lũy vốn cộng đồng và đầu tƣ hiệu quả trong
sự tiến bộ của một nền kinh tế, bao hàm việc nâng cao chất lƣợng cuộc sống cho tất cả
mọi ngƣời.
ĐA: Phát triển
2. Sự gia tăng dân số tác động đến tài nguyên và môi trƣờng đƣợc biểu diễn bởi công
thức: I = P x F; trong đó P là:
A. Tác động mơi trƣờng của dân số và các yếu tố liên quan

om

B. Quy mô dân số
C. Mức độ tác động môi trƣờng tính bình qn theo đầu ngƣời

.c

D. Mức tiêu dùng bình quân đầu ngƣời

co

ng

3. Nền nông nghiệp nào đƣợc áp dụng mạnh mẽ ở các nƣớc nông nghiệp phát triển
(Châu Âu, Bắc Mỹ, Nhật…) vào cuối thế kỷ 18, tuy nhiên nền nơng nghiệp chạy theo
thị trƣờng, theo đó, khi lợi nhuận ngày càng giảm sẽ gây ra tính bất ổn trong việc sản
xuất, nhất là các nƣớc kém phát triển.

an

A. Nông nghiệp trồng trọt và chăn thả truyền thống



th

B. Nông nghiệp hái lƣợm và săn bắt

on

g

C. Nông nghiệp công nghiệp hóa

D. Nơng nghiệp sinh thái học, nơng nghiệp bền vững

du

4. WTTC là từ viết tắt của

u

A. Hội đồng Du lịch và Lữ hành thế giới

cu

B. Ủy ban Môi trƣờng và Phát triển Thế giới
C. Tổ chức Du lịch Thế giới
D. Đại hội quốc tế Hiệp hội các Cơ quan Vận chuyển Du lịch
5. Chọn đáp án khơng chính xác
A. Mơi trƣờng là địa bàn và đối tƣợng của sự phát triển, còn phát triển là nguyên
nhân dẫn đến các biến đổi môi trƣờng.
B. Môi trƣờng tự nhiên đồng thời cũng tác động đến sự phát triển KTXH thông

qua sự suy thoái nguồn tài nguyên.
C. TNTN là cơ sở, là đầu vào của hệ thống kinh tế đối với các quốc gia, là nguồn
vốn cơ bản cho mọi hoạt động phát triển của con ngƣời.

CuuDuongThanCong.com

/>

D. Tác động của hoạt động phát triển đến môi trƣờng thể hiện ở khía cạnh có lợi là
cải tạo mơi trƣờng tự nhiên hoặc tạo ra kinh phí cần thiết cho sự cải tạo đó, nhƣng
khơng thể gây ra ONMT tự nhiên hoặc nhân tạo.
6. Phạm trù phát triển bền vững xuất hiện đầu tiên tại:
A. Chiến lƣợc bảo vệ mơi trƣờng tồn cầu
B. Hội nghị Thế giới về Mơi trƣờng tồn cầu tại Stockholm
C. Hội nghị thƣợng đỉnh thế giới về Môi trƣờng và Phát triển
D. Nghị định thƣ KYOTO

.c

om

7. …………… là đáp ứng nhu cầu phát triển liên tục của con ngƣời hiện tại mà không
làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ tƣơng lai trên cơ sở kết
hợp chặt chẽ, hài hịa giữa hiệu quả kinh tế, cơng bằng xã hội và chất lƣợng môi
trƣờng.

ng

ĐA: Phát triển bền vững


A. Chƣơng trình Nghị sự 21

an

B. Nghị định thƣ Kyoto (Nhật Bản)

co

8. 27 nguyên tắc cơ bản về PTBV đƣợc thông qua và ban hành trong:

th

C. Chƣơng trình Mơi trƣờng của Liên Hiệp Quốc

g

D. Tuyên bố Rio

u

du

on

9. Điền vào chỗ trống (1), (2), (3)

Tăng trƣởng

cu


(1) ……

Hiệu quả
Ổn định

- Công bằng giữa các thế hệ

- Đánh giá tác động môi trƣờng

- Mục tiêu trợ giúp việc làm

- Tiền tệ hóa tác động mơi
trƣờng

Giảm đói nghèo
Xây dựng thể
chế

ĐDSH và thích nghi

(2) …… - Công bằng giữa các thế hệ (3) ……

Bảo tồn di sản
văn hóa dân tộc

CuuDuongThanCong.com

- Sự tham gia của quần chúng

Bảo tồn TNTN

Ngăn chặn ô nhiễm

/>

ĐA: (1) Kinh tế, (2) Xã hội, (3) Môi trƣờng
10. Đâu không phải là đặc điểm của phát triển bền vững
A. Tạo ra các nguồn vật liệu và năng lƣợng mới;
B. Tăng sản lƣợng lƣơng thực, thực phẩm;
C. Sử dụng không đúng cách nguồn TNTN và làm tổn hại HST và môi trƣờng;
D. Cấu trúc và tổ chức lại các vùng sinh thái nhân văn để phong cách và chất
lƣợng cuộc sống của ngƣời dân thay đổi theo hƣớng tích cực.
11. Lĩnh vực vận tải và du lịch không thuộc trong tiêu chuẩn nào của PTBV:

.c

B. Sử dụng tài nguyên tái tạo dƣới ngƣỡng tự tái tạo.

om

A. Sử dụng và quản lý các chất độc hại và chất thải theo hƣớng thân thiện với môi
trƣờng.

ng

C. Bảo tồn sinh vật hoang dại, các sinh cảnh và cảnh quan.
D. Duy trì và cải thiện chất lƣợng tài nguyên đất và nƣớc.

g

ĐA: Chỉ số về sinh thái


th

an

co

12. …………………....…...: là chỉ số thể hiện sự phát triển mà giải quyết đƣợc nhiệm
vụ tăng trƣởng kinh tế nhƣng bảo vệ đƣợc các hệ sinh thái cơ bản. Đo lƣờng chỉ tiêu
này trên lãnh thổ cụ thể thƣờng đƣợc căn cứ vào sự ĐDSH, mức độ khai thác các
nguồn TNTN tái tạo và khơng có khả năng tái tạo.

B. 3

cu

A. 2

u

du

on

13. Ngày 12/04/2012, Chính phủ đã ban hành Quyết định số 432/QĐ-TTg về việc Phê
duyệt Chiến lược Phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020, trong đó đã
xác định cụ thể các chỉ tiêu giám sát và đánh giá phát triển bền vững Việt Nam giai
đoạn 2011 – 2020, bao gồm mấy nhóm chỉ tiêu?

C. 4

D. 5
14. Hệ thống chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững Việt Nam dự kiến sẽ đƣợc ban
hành vào:
A. 2017
B. 2018
C. 2019
D. 2020

CuuDuongThanCong.com

/>

15. Năm 1992, Hội nghị của Liên Hiệp quốc về Môi trƣờng và Phát triển diễn ra tại:
A. Paris
B. Brazil
C. Thụy Điển
D. New York
16. Nguyên tắc của PTBV: “Phụ nữ có vai trị quan trọng trong quản lý và phát triển
môi trƣờng” đƣợc xây dựng trong:
A. Tuyên bố Rio

om

B. Tuyên bố Stockholm
C. Tuyên bố Thiên niên kỉ

.c

D. Nghị định thƣ KYOTO


ng

17. Đâu là nguyên tắc cốt lõi của PTBV:

co

A. Nguyên tắc phịng ngừa

B. Ngun tắc cơng bằng trong cùng một thế hệ

an

C. Nguyên tắc công bằng về quyền tồn tại của con ngƣời và sinh vật Trái Đất

th

D. Nguyên tắc công bằng giữa các thế hệ

g

18. Theo Miller (1993), sự suy thoái và ONMT ở cùng một nơi tùy thuộc vào

on

A. Số ngƣời sử dụng; số đơn vị năng lƣợng mỗi ngƣời sử dụng.

du

B. Mức độ suy thoái và ONMT do mỗi đơn vị năng lƣợng gây ra.
C. A và B đúng


cu

u

D. A, B, C sai

19. Các tác động tiêu cực của tình trạng gia tăng dân số hiện nay trên thế giới biểu
hiện ở khía cạnh:
A. Sức ép lớn tới TNTN và môi trƣờng.
B. Tạo ra các nguồn thải tập trung vƣợt quá khả năng tự làm sạch của môi truờng.
C. Sự chênh lệch về tốc độ tăng dân số giữa các nƣớc phát triển và đang phát triển
dẫn đến tình trạng ơ nhiễm do đói nghèo (ở các nƣớc đang phát triển) và ô nhiễm
do dƣ thừa.
D. Tất cả đều đúng
20. ……………là nền công nghiệp thân thiện với môi trƣờng, là nền công nghiệp sản
xuất ra các sản phẩm thân thiện với môi trƣờng và giúp cho các điều kiện tự nhiên của

CuuDuongThanCong.com

/>

mơi trƣờng tốt hơn. Trong tồn bộ q trình sản xuất nó giảm thiểu tối đa tác động
xấu tới mơi trƣờng.
ĐA: Cơng nghiệp xanh
21. Nền nơng nghiệp nào thƣờng có những hạn chế sau đây: Không xem trọng đặc
điểm sinh học của sinh vật, quy luật sinh sống bình thƣờng của sinh vật, xem cây
trồng, vật nuôi nhƣ những công cụ sản xuất nông sản, sữa, thịt…
A. Nông nghiệp hái lƣợm và săn bắt
B. Nông nghiệp trồng trọt và chăn thả truyền thống

C. Nền nơng nghiệp cơng nghiệp hóa

om

D. Nền nông nghiệp sinh thái học, nền nông nghiệp bền vững.

.c

22. Chọn câu đúng

ng

A. Hệ thống môi trƣờng (HTMT) là một hệ tĩnh, nó khơng thay đổi trong cấu trúc,
trong quan hệ tƣơng tác giữa các phần tử cơ cấu và trong phần tử cơ cấu.

co

B. Môi trƣờng dù với quy mô lớn thế nào, cũng đều là một hệ thống đóng.

an

C. Trong HTMT có các phần tử cơ cấu và vật chất sống có khả năng tự tổ chức và
điều chỉnh để thích nghi theo quy luật tiến hóa nhằm tiến tới trạng thái ổn định.

th

D. HTMT gồm nhiều phần tử hợp thành: tự nhiên, kinh tế, dân cƣ, xã hội… và
không bị chi phối bởi các quy luật khác.

on


g

23. Chọn câu đúng:

u

du

A. Suy thối mơi trƣờng là một trong mƣời mối đe dọa chính thức đƣợc cao ủy về
những đe dọa, thách thức và thay đổi (High-level Panel on Threats, Challenges and
Change) của Liên Hợp Quốc cảnh báo.

cu

B. Suy thối mơi trƣờng có thể là ngun nhân gây ơ nhiễm môi trƣờng, nhƣng ô
nhiễm môi trƣờng không là nguyên nhân làm suy thối mơi trƣờng.
C. Suy thối mơi trƣờng là sự làm thay đổi chất lƣợng nhƣng không đổi về số
lƣợng của thành phần môi trƣờng, gây ảnh hƣởng xấu cho đời sống của con ngƣời
và thiên nhiên, phá hủy các hệ sinh thái và làm tuyệt chủng sinh vật hoang dã.
D. Ơ nhiễm mơi trƣờng có khi sau một thời gian dài con ngƣời mới phát hiện ra.
24. Đâu là chỉ số của PTBV :
A. Chỉ số về sinh thái
B. Chỉ số phát triển con ngƣời (HDI)
C. Chỉ số CPI
D. A và B đúng

CuuDuongThanCong.com

/>


25. Hệ thống kinh tế luôn diễn ra các quá trình ……………………………………,
………………………..………. và ……………………………………..
ĐA : khai thác tài nguyên (R-Resource) ; chế biến nguyên liệu (P-Production) ;
phân phối tiêu dùng (C-Consumer)
26. Hội nghị Thế giới về Mơi trƣờng tồn cầu tại Stockholm (Thụy Điển) đƣợc coi là
dấu ấn đầu tiên sử dụng phạm trù PTBV diễn ra vào năm nào ?
A. 1972
B. 1973
C. 1974

om

D. 1975

.c

27. Đâu là cơ sở hình thành ngun tắc phịng ngừa?

A. Chi phí phịng ngừa bao giờ cũng rẻ hơn chi phí khắc phục.

co

ng

B. Có những tổn hại đối với môi trƣờng là không thể khắc phục mà chỉ có thể
phịng ngừa.
C. Lƣờng trƣớc những rủi ro tự nhiên và nhân tạo đối vói mơi trƣờng.

cu


u

du

on

g

th

an

D. A, B đúng.

CuuDuongThanCong.com

/>


×