Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Kiem tra 1 tiet hh ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.48 KB, 6 trang )

TRƯỜNG TH - THCS THẠNH HƯNG

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Tuần 14)

HỌ TÊN :.........................................

NĂM HỌC 2018 – 2019

LỚP :

9............................

MÔN : Toán (ĐS)

Ngày kiểm tra ................................

Thời gian : 45 phút

ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Bằng sốBằng chữ

ĐỀ 1
A/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất .
Câu 1/ Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số bậc nhất:
A.

y

1
x 5


2
;

1
y  5
x
B.
;

1
y x
5 ;
C.

D.

y 

1
x 5
5
.

Câu 2/ Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m – 2)x – 3 là hàm số bậc nhất ?
A. m

2;

B. m = 2 ;


C. m = 0 ;

D. m

0.

Câu 3/ Cho hai đường thẳng y = 2x – 3 và y = 2x + 3. Rõ ràng hai đường thẳng:
A. Cắt nhau;

B. Chéo nhau;

C. Trùng nhau;

D. Song song với nhau.

Câu 4/ Cho hàm số bậc nhất y = ( m - 1)x + 2. khi đó hàm số đồng biến với:
A. m < 0;

B. m > -1;

C. m > 0;

D. m > 1.

Câu 5/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng y = x +3 đi qua điểm :
A. (0 ; 3);

B. (0 ; – 3);

C. (2 ; – 1);


D. (–2 ; –5).

Câu 6/ Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = (m–4)x +1 trùng với đường thẳng y = 2x + 1?
A. m

4;

B. m = 4 ;

C. m = 6 ;

D. m

6.

Câu 7/ Đường thẳng y = x – 2 song song với đường thẳng ?
A. y = 2 – x ;

B. y = - x + 7 ;

C. y = 3 – x;

D. y = x + 3.

Câu 8/ Hệ số góc của đường thẳng y = 4x + 3 là?
A. a = – 4 ;
B/ TỰ LUẬN (6 điểm)

B. a = 4 ;


C. a

4;

D. a

–4.


Bài 1 ( 1đ): Cho hàm số y = ax + 3. Hãy xác định hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua điểm M (3 ; 2).
Bài 2 ( 2 đ): Cho hàm số y = 2x +1
a/ Vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ.
b/ Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
Bài 3 (2 đ): Cho hai hàm số y = 3mx – 1 và y = (m – 1)x +2. Tìm m để
a/ Hai hàm số đã cho là hàm số bậc nhất .
b/ Đồ thị hai hàm số đã cho là hai đường thẳng cắt nhau.
Bài 4 (1 đ): Cho hàm số bậc nhất y = – 3x + m. Tìm m biết đồ thị của hàm số đã cho cắt trục
tung tại điểm có tung độ là 4.
Bài làm
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................


......................................................................................................................................................

TRƯỜNG TH - THCS THẠNH HƯNG

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Tuần 14)

HỌ TÊN :.........................................

NĂM HỌC 2018 – 2019

LỚP :

9............................


MÔN : Toán (ĐS)

Ngày kiểm tra ................................

Thời gian : 45 phút

ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Bằng sốBằng chữ

ĐỀ 2
A/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất .
Câu 1/ Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A.

y

1
x 5
2
;

1
y  5
x
B.
;

1
y x

5 2;
C.

D. y = 5.

Câu 2/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng y = x +3 đi qua điểm :
A. (– 1 ; 3);

B. (0 ; – 3);

C. (–2 ; 1);

D. (–2 ; –5).

Câu 3/ Cho hai đường thẳng y = 2x – 3 và y = – 2x + 3. Rõ ràng hai đường thẳng:
A. Chéo nhau;

B. Cắt nhau;

C. Trùng nhau;

D. Song song với nhau.

Câu 4/ Cho hàm số bậc nhất y = ( m - 1)x + 2. Khi đó hàm số đồng biến với:
A. m > 0;

B. m < 0;

C. m > 1;


D. m > - 1.

Câu 5/ Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = (m–4)x +1 trùng với đường thẳng y = 2x + 1 ?
A. m

4;

B. m = 4 ;

C. m

6;

D. m = 6.

Câu 6/ Đường thẳng y = x – 3 song song với đường thẳng ?
A. y = 2 – x ;

B. y = x + 2 ;

C. y = 3 – x;

D. y = x + 3.

Câu 7/ Hệ số góc của đường thẳng y = – 2x – 3 là?
A. a = –3 ;

B. a = –2;

C. a


–3;

Câu 8/ Cho hàm số y = f(x) = – 2x + 3 , câu nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng y = –2x +3 song song với đường thẳng y = 2x;
B. Hệ số góc a = - 2;

D. a

–2.


C. Điểm A(1;1) thuộc đồ thị hàm số;

D. Hàm số nghịch biến trên R.

B/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 ( 3 đ):
a/ Vẽ đồ thị hai hàm số y = 2x +1 và y = - 2x + 1 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Gọi giao điểm của các đường thẳng y = 2x +1 và y = - 2x + 1 với trục hoành theo thứ
tự A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm tọa độ của các điểm A, B, C
c/ Tính diện tích tam giác ABC ( đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet)
Bài 2 (2 đ): Cho hai hàm số y = 2mx – 1 và y = (m – 1)x +2. Tìm m để
a/ Hai hàm số đã cho là hàm số bậc nhất .
b/ Đồ thị hai hàm số đã cho là hai đường thẳng cắt nhau.
Bài 3 ( 1đ): Cho hàm số y = ax + 2. Hãy xác định hệ số góc a. Biết đồ thị hàm số đi qua điểm
M (2 ; 3).
Bài làm
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................


......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Cấp độ

MA TRẬN ĐỀ TOÁN 9
TUẦN 14 Năm học: 2018 – 2019
Vận dung
Nhận biêt
Thông hiểu

Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ TL TNKQ TL

Chủ đề
Hàm số bậc 2
nhất và đồ thị
Đường thẳng
song song và
đường thẳng
cắt nhau

1
1

0,5

2

2
2

5

1
0,5


3,5

3
1

5
2,5

4,5

2

1
0,5

6
1

0.5

5
Tổng

1

1
1

Hệ số góc của 1

đường thẳng

2

Cộng

4
3,5

2
14

4

10


Đáp án toán 9 tuần 14 (Năm học: 2018 – 2019)
ĐỀ 1
A.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
KQ
B
A
D
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)


Bài 1
Bài 2

Bài 3

5
A

6
C

7
D

8
B

a = -1/3
a/ Vẽ hình




b/ Hàm số đồng biến



vì a = 2 > 0
a/ m 0; m




b/ m

Bài 4

4
D

1

-1/2 ; m

0; m




1

m=4

Đáp án toán 9 tuần 14 (Năm học: 2018 – 2019)
ĐỀ 2
A.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
KQ

A
C
B
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 1

4
C

5
D

6
D

7
B

8
A

a/ Vẽ hình



b/ A(-1/2; 0); B(1/2; 0);




C(0; 1)
c/ S = ½. OC. AB
Bài 2

= ½.1.1 = ½ cm2
a/ m 0; m 1
b/ m

Bài 3

a=½

-1 ; m



0; m

1






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×