Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

GIAI CHI TIET DE KHAO SAT CHAT LUONG DAU NAM HOA 12 GIA LAI NAM HOC 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.12 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO

KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019
GIA LAI
MƠN HĨA HỌC - LỚP 12
ĐỀ CHÍNH
Thời gian làm bài: 45 phút;
THỨC

(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 142

Họ, tên thí sinh:
............
............
............
............
............
............
..
Số báo
danh:.....................
..............................
............................
Cho biết: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Ag = 108.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (20 câu, từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Để phân biệt ank-1-in và anken, ta có thể dùng
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.


C. dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. dung dịch HBr.
HD. C (Chỉ có ank-1-in mới có phản ứng tráng gương).
Câu 2: Fomon được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, dùng trong kĩ nghệ da giày do
có tính sát trùng. Fomon là dung dịch nước của
A. axetanđehit.
B. axit fomic.
C. axit clohiđric.
D. fomanđehit.
HD. D
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam metyl propionat bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, khối lượng muối thu được là
C. 9,6 gam.
D. 19,2 gam.
A. 6,9 gam.
B. 8,2 gam.
HD. Metyl propionat = CH3CH2COOCH3 => nMetyl propionat = 0,1 mol.
Muối = CH3CH2COONa => nMuối = 0,1 mol. mMuối = 9,6 gam. Chọn C.
Câu 4: Cho 1 mol ancol X tác dụng hoàn tồn với Na dư thu được 1 mol H2. Cơng thức phân tử của X có thể

A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C2H4(OH)2.
HD. D (ancol đơn chức chỉ tạo 0,5 mol H2, ancol 2 chức mới tạo 1 mol H2).
Câu 5: Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là
B. H2.
C. AgNO3.
A. NaOH.
D. Na.

HD. B
Câu 6: Phân tử etilen có số liên kết xich-ma ( ) là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
HD. A (Trong liên kết đôi sẽ tồn tại chỉ 1 liên kết pi và 1 liên kết xích ma).
Câu 7: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt đội sôi tăng dần?
A. C4H9OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
B. C3H7OH, CH3COOH, HCOOCH3.
C. CH3COOCH3, C4H9OH, C2H5COOH.
D. CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3.
HD. C (Nhiệt độ sôi: este < ancol < axit do ancol, axit có liên kết hydro).
Câu 8: Thể tích dung dịch NaOH 0,1M đủ trung hòa 100 ml dung dịch axit axetic 0,2M là
A. 170 ml.
B. 150 ml.
C. 100 ml.
D. 200 ml.
HD. naxit = 0,02 = nNaOH => VNaOH = 0,02/0,1 = 0,2 lít = 200 ml. Chọn D.


Câu 9: Tên thay thế của CH3 - CH = O là
A. metanol. B. etanol. C. metanal. D. etanal.
HD. D
Câu 10: Thành phần chính của giấm ăn là
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
HD. B
Câu 11: Số đồng phân của ankan có cơng thức phân tử C4H10 là

A. 2.
B. 3.
C. 1.
HD. A

H3C

CH3

H3C

D. CH3CHO.

D. 4.

CH3
CH3

Câu 12: Benzyl axetat có mùi thơm của
A. chuối chín.
B. hoa nhài.
C. táo chín.
D. nho chín.
HD. B
Câu 13: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với cả 2 chất nào sau đây?
A. Na, Cu.
B. Na, NaOH.
C. NaOH, HCl.
D. HCl, CuO.
HD. B

Câu 14: Công thức tổng quát chung của dãy đồng đẳng ankin là
A. CnH2n - 2 (n ≥ 1).
B. CnH2n-6 (n ≥ 6).
C. CnH2n - 2 (n ≥ 2).
D. CnH2n (n ≥ 2).
HD. C
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn a gam ancol etylic thu được H2O và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là
A. 4,60 gam.
B. 6,00 gam.
C. 2,30 gam.
HD. nCO2 = 0,2. => nancol = 0,1. mancol = 4,6 gam. Chọn A.
Câu 16: Ancol etylic tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2.
B. NaOH.
C. Na2CO3.

D. 9,20 gam.

D. Na.

HD. D.

Câu 17: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng
A. cộng.
B. trùng ngưng.
C. xà phòng hóa.
D. este hóa.
HD. C
Câu 18: Propilen (C3H6) tác dụng với HBr thu được chất X. Công thức phân tử của X là
A. C3H5Br.

B. C3H7Br.
C. C2H5Br.
D. C3H6Br2.
HD. B
Câu 19: Tên gọi của ankan có cơng thức phân tử C3H8 là
A. etan.
B. butan.
C. propan.
D. metan.
HD. C
Câu 20: Este E được tạo thành từ etilen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử E, số nguyên
tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam E tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư,
đun nóng, thì lượng NaOH đã phản ứng là 10,0 gam. Giá trị của m là
A. 16,5.
B. 17,5.
C. 14,5.
D. 15,5.
HD.
RCOO
HCOO
C2H4 : Số C nhiều hơn số O là 1 nên số C = 5 =>
C2H4.
R’COO
CH3COO
nNaOH = 0,25 = 2 neste. => neste = 0,125. => meste = 16,5 gam. Chọn A.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm phần tương ứng dưới đây
I. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDPT:(10 câu, từ câu 21 đến câu 30)
Câu 21: Khi có enzim xúc tác, glucozơ trong dung dịch lên men tạo thành
A. CO2 và H2O. B. C2H5OH và H2O. C. C2H5OH và O2.
HD. D

Câu 22: Hợp chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc?

D. C2H5OH và CO2.


A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3.


D. HCOOCH2CH3 .

HD. D (Do tạo từ gốc axit fomic).
Câu 23: Để phân biệt etanol với glixerol, ta có thể dùng
A. axit axetic.
B. NaOH.
C. Cu(OH)2.

D. kim loại Cu.

HD. C
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol
CO2 và c mol H2O, biết rằng b – c = 4a. Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m 2
gam chất rắn. Giá trị của m2 là
C. 42,6.
D. 57,2.
A. 52,6.
B. 53,2.
HD. nCO2 – nH2O = (k – 1). neste=> k = 5. nH2 = 0,3. Có 3 lk pi trong COO còn 2 lk pi trong gốc axit. n X
= 0,15. BTKL: m1 + 0,3.2 = 39 => m1 = 38,4 gam.
38,4 + 0,7.40 = m2 + 0,15.92 => m2 = 52,6 gam. Chọn A.

(Trong chất rắn còn NaOH dư và muối Na tạo thành nên glixerol tính theo este).
Câu 25: Trong điều kiện thích hợp glucozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra sobitol?
A. H2.
B. Cu(OH)2.
C. H2O.
D. AgNO3/NH3.
HD. A
Câu 26: Axit panmitic có cơng thức là
C. C17H33COOH.
D. C17H35COOH.
A. C15H31COOH.
B. C15H29COOH.
HD. A
Câu 27: Cho 25 ml dung dịch glucozơ tác dụng với lượ ng dư AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10 M.
B. 0,40 M.
C. 0,30 M.
D. 0,20 M.
HD. Glucozo -> 2Ag.
0,01
<- 0,02 => CM = 0,01/0,025 = 0,4M. Chọn B.
Câu 28: Số nhóm -OH trong phân tử glucozơ (C6H12O6) là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
HD. C
Câu 29: Trong công nghiệp, phần lớn chất béo dùng để
A. sản xuất xà phòng và etanol.

B. sản xuất etanol.
C. sản xuất xà phòng và glixerol.
D. sản xuất etanol và glucozơ.
HD. C
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 32,4 gam tinh bột rồi cho toàn bộ sản phẩm tham gia phản ứng tráng
bạc, thu được là 32,4 gam kim loại bạc. Hiệu suất của phản ứng tráng bạc là
A. 100,0 %.
B. 75,5 %.
C. 75,0 %.
D. 80,0 %.
HD. (-C6H10O5-)n
nC6H12O6
2Ag.
0,2/n
0,2
0,4 (mol): Lí thuyết.
0,3 (mol): Thực tế.
H% = 0,3/0,4.100% = 75%. Chọn C.
II. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDTX: (10 câu, từ câu 31 đến câu 40)
Câu 31: Cho CH3CHO tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được sản phẩm là
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.

D. HCHO.

HD. A
Câu 32: Cơng thức phân tử của khí etilen là
C. C4H4.
D. C2H4.

A. C2H2.
B. C2H6.
HD. D
Câu 33: Cho axit axetic (CH3COOH) tác dụng với NaOH sản phẩm thu được là
A. HCOONa và H2. B. CH3COONa và H2. C. HCOONa và H2O. D. CH3COONa và H2O.
HD. D
Câu 34: Cho 4,48 lít khí axetilen (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau
phản ứng thu được 36,0 gam kết tủa màu vàng. Hiệu suất của phản ứng là

A.50%

B. 75 %.

C. 100 %.

D. 80 %.


HD. HC
0,2

CH

CAg

CAg

0,2
mol. (LT)
0,15

mol. (TT)
H% = 0,15/0,2.100% = 75%. Chọn B.
Câu 35: Glixerol có cơng thức là
B. C2H4(OH)2.
C. C6H5OH.
D. C3H5(OH)3.
A. HCOOH.
HD. D
Câu 36: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. CH3COOCH3.
B. CH2=CH-COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
HD. B
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,10 mol CH3COOCH3 cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là
A. 0,35.
B. 0,15.0
C. 0,25.
D. 0,45.
t

HD. CH3COOCH3 + 3,5O2
3CO2 + 3H2O.
0,1
0,35
Chọn A.
Câu 38: Cho 6,0 gam HCOOCH3 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
C. 8,2.
D. 10,2.

A. 12,3.
B. 6,8.
HD. Số mol HCOOCH3 = số mol HCOONa = 0,1. m = 6,8 gam. Chọn B.
Câu 39: Hiđro hóa hồn tồn etilen ta thu được
D. propan.
C. axetilen.
A. etan
B. metan.
HD. A
Câu 40: Đốt cháy hồn tồn khí metan (CH4) sản phẩm thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là
A. 2:1.
B. 1:2.
C. 2:3.
D. 3:2.
HD. B
Chú ý: Không được sử dụng Bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hố học.
--------- Hết ----------

GV. LÊ MINH TRỌNG – PLEIKU – GIA LAI
ĐT: 035.7636.549
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!




×