Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra 1 tiet de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.45 KB, 3 trang )

UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH

KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾT 8

TRƯỜNG THCS KINH BẮC

MƠN: ĐỊA LÝ 6
Thời gian: 45 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI- ĐỀ 2:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
1. Vĩ tuyến gốc là:
A. Những đường trịn có kích thước khác nhau.
B. Những đường trịn song song với nhau trên quả địa cầu.
C. Đường tròn lớn nhất trên quả địa cầu.
2. Có bao nhiêu loại kí hiệu trên bản đồ:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
3. Để biểu hiện địa hình trên bản đồ ta dùng:
A. Kí hiệu điểm
B. Thang Màu
C. Đường đồng mức
D. Cả B và C
4. Trái Đất có dạng
A) Hình cầu
B) Hình trịn
C) Hình gần trịn


D) Hình elip

B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1: (2đ) Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây 1: 6.000 và 1: 15.000.000 cho biết 5 cm
trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
Câu 2: (3đ) Hãy ghi toạ độ địa lí điểm theo sơ đồ khung kinh, vĩ tuyến sau:
Xác định hướng đi từ A đến B

400

200

00

200

400
400
200
00


200
A

400

B

Câu 3: (3đ) Hãy ghi các hướng trên bản đồ vào sơ đồ vẽ dưới đây:

B


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾT ĐỊA LÍ 6
ĐỀ 2:

A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi đáp án chọn đúng được 0,5 điểm
1. C
2. D
3. D
4. A
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: 2đ (trả lời đúng ứng với 1 tỉ lệ bản đồ được 1 điểm)
Bản đồ tỉ lệ 1: 7.000 thì 5cm trên bản đồ ứng với 0,35 km trên thực tế.
Bản đồ tỉ lệ 1: 10.000.000 thì 5cm trên bản đồ ứng với 500 km trên thực tế.
Câu 2: 3đ (trả lời đúng 1 tỉ lệ bản đồ được 1,5 điểm)
A

200T

{100B

B

300Đ

{ 300N

Câu 3: 3đ

Ghi đúng các hướng
B
TB

ĐB

T

Đ

TN

ĐN
N



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×