TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
TỔ: VẬT LÝ- KC
-----------
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 10
Mã đề thi
565
Họ, tên học sinh:...................................................Lớp:.....................
Điểm
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu
9
Câu
10
I. Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Chọn câu đúng:
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
at 2
A. s = v0t + 2
( a và v0 cùng dấu)
2
at
C. x = x0 + v0t + 2
at 2
B. x = x0 + v0t + 2
at 2
D. s = v0t + 2
( a và v0 ngược dấu)
( a và v0 cùng dấu)
( a và v0 ngược dấu)
Câu 2: Hùng nói với Cường: “ Mình đi mà hố ra đứng, cậu đứng mà hố ra đi”, trong câu nói này
vật làm mốc là ai?
A. Cường
B. Cả hai người.
C. Không phải Hùng cũng không phải Cường.
D. Hùng
Câu 3: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 20km có hai ơtơ chạy cùng chiều nhau trên
đường thẳng từ A đến B. Vận tốc của ôtô chạy từ A là 40km/h và của ôtô chạy từ B là 20km/h.Chọn
gốc toạ độ tại A, chiều dương là chiều chuyển động của hai xe, gốc thời gian là lúc xuất phát, ta có
phương trình chuyển động của hai xe là
A. xA = 40t, xB = -20 + 20t.
B. xA = 40t , xB = - 20 – 20t
C. xA = 40t, xB = 20 – 20t
D. xA = 40t , xB = 20 + 20t
Câu 4: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h 1 và h2 . Khoảng thời gian rơi
của vật thứ nhất lớn gấp ba lần khoảng thời gian rơi của vật thứ hai.Bỏ qua lực cản của khơng khí.
Tỉ số các độ cao là bao nhiêu?
h1
2
A. h2
.
h1
9.
B. h2
h1
4
C. h2
.
h1
5.
D. h2
Câu 5: Chất điểm chuyển động thẳng có vận tốc: v = 2t + 6 (m/s). Vận tốc của chất điểm sau 4(s) là:
A. 10(m/s)
B. 8(m/s)
C 6(m/s)
D. 12(m/s)
Câu 6: Chọn phát biểu sai?
A. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do nặng nhẹ khác nhau mà do sức cản của khơng khí.
B. Trong khơng khí vật nặng ln ln rơi nhanh hơn vật nhẹ.
C. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
D. Trong chân không các vật rơi nhanh như nhau.
Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s 2. Vận
tốc của vật khi chạm đất là
A. 9,8 m/s
B. 10 m/s
C. 9,6 m/s
D. 9,9 m/s
Câu 8: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 18km/h thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần
đều sau 10s vận tốc của ôtô tăng gấp đôi. Hỏi nếu đường đi của xe sau 10(s) đó bằng bao nhiêu
A. 4 0(m)
B. 70(m)
C. 75( m)
D. 10(m)
Câu 9: Câu nào sau đây sai:
A. Vận tốc trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
B. Quỹ đạo của vật chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
C. Toạ độ của vật chuyển động thẳng đều tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
D. Trong chuyển động thẳng đều quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian
chuyển động
Câu 10: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 4t +16 ( x đo bằng km, t đo bằng giờ)
Quãng đường đi được của chất điểm sau 3 giờ chuyển động là bao nhiêu?
A. 12 km
B. 28 km
C. 4 km
D. Km
II. Tự luận: (3 điểm)
Một vật được thả rơi từ độ cao 20(m) xuống đất, tai nơi có g=10(m/s2). Hãy tính:
a. Thời gian rơi.
b. Vận tốc tại nơi chạm đất.
----------- HẾT ---------………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………-…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………