ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 2
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo
yêu cầu :
Câu 1 : Điền số hoặc viết tiếp vào chỗ chấm để có câu tr ả l ời đúng:
a. Số 465 đọc là :
....................................................................................................................................................
b. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là :
....................................................................................................................................................
c. Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số với số bé nhất có 2 chữ số là :
....................................................................................................................................................
d. Giá trị của chữ số 5 trong số 954 là :
....................................................................................................................................................
Câu 2 : Số 5 trăm, 7 chục, 5 đơn vị viết là :
A. 750
B. 575
C. 570
D. 557
Câu 3 : 190 , …. , 230, 250, …. , 290 . Cần đi ền vào ch ỗ ch ấm các s ố là :
A. 191,251
B. 220,280
C. 210,270
D.200,260
Câu 4 : Tổng của hai số là 350, một trong hai s ố hạng là s ố nh ỏ nh ất có
ba chữ số. Vậy số hạng kia là :
A. 450
B. 250
C. 340
D. 305
Câu 5 : Cho 5dm 2mm = …… mm. Số cần điền vào ch ỗ ch ấm là :
A. 520mm
B. 502mm
C. 52
D. 502
Câu 6 : Điền vào chỗ chấm : Túi gạo nặng :
15
15kg
4kg
3kg
A. 18kg
B. 12kg
C. 14kg
Gạo?
D. 22kg
Câu 7 : Hãy ước lượng để điền số và đơn vị đo vào ô tr ống cho h ợp lí :
- Em cao khoảng ……………..
– Lớp học c ủa em kho ảng : …………….
Câu 8 : Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày 24. V ậy ch ủ nh ật đ ầu
tiên của tháng đó là :
A. Ngày 4
B. Ngày 3
C. Ngày 2
D. Ngày
Câu 9 : Vẽ kim đồng hồ chỉ 12 giờ rưỡi :
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
543 + 216
100 – 26
357 – 142
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức : 5 x 7 + 48
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 3 : Ngăn trên có 234 quyển sách, ngăn d ưới nhiều h ơn ngăn trên 45
quyển. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách ?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 4 : Hình sau có bao nhiêu hình tam giác ? K ể tên các hình đó.
A
B
E
D
G
C
Hình trên có …………. hình tam giác. Đó là : ..........................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 5 : Nhà Hà có 20 con gà. Mẹ Hà định nhốt chúng vào c ả ba lo ại l ồng :
loại lồng nhốt được 8 con, loại lồng nhốt được 4 con và lo ại l ồng nh ốt
được 2 con. Vậy mẹ Hà cần mỗi loại mấy lồng để nhốt hết số gà ?
Trả lời : - Loại lồng nhốt được 8 con :…………………… cái, loại lồng nhốt được 4
con :……………… cái , loại lồng nhốt được 2 con : ………… cái.
Hoặc : : - Loại lồng nhốt được 8 con :…………………… cái, loại lồng nhốt được 4
con :……………… cái , loại lồng nhốt được 2 con : ………… cái.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 2
A/ Đọc thầm đoạn văn sau :
Cậu bé và cây si già
Bờ ao đầu làng có một cây si già. Thân cây to, cành lá xum xuê ng ả xu ống
mặt nước. Một cậu bé đi ngang qua. Sẵn con dao trong tay, cậu hí hốy kh ắc
tên mình lên thân cây. Cây đau điếng nhưng cố lấy giọng vui v ẻ hỏi c ậu bé :
- Chào cậu bé. Tên cậu là gì ?
- Cháu tên là Ngoan.
- Cậu có cái tên mới đẹp làm sao !
Mặt cậu bé rạng ngời. Cậu nói :
- Cảm ơn cây.
Cây liền hỏi :
- Này, vì sao cậu không khắc tên lên người cậu ? Như thế có phải tiện
hơn khơng ?
Cậu bé rùng mình, lắc đầu :
- Đau lắm, cháu chịu thôi !
- Vậy tại sao cậu lại bắt tôi phải nhận cái điều cậu không muốn ?
B/ Dựa vào nội dung bài học, chọn và đánh d ấu x vào ô tr ống tr ước ý tr ả
lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu :
Câu 1 : Cây si già có những đặc điểm gì ?
Thân cây to, cành lá xum xuê ngả xuống mặt nước
Thân cây to
Mọc ở đầu làng
Câu 2 : Cậu bé đã làm gì khiến cây si già đau đi ếng ?
Trèo lên cây
Khắc tên mình lên cây
Chặt một cành cây
Câu 3 : Cây si già đã nói gì với cậu bé để c ậu hi ểu ra n ỗi đau c ủa nó ?
- Cậu có cái tên mới đẹp làm sao !
- Chào cậu bé. Tên cậu là gì ?
- Vì sao cậu khơng khắc lên người cậu ?
Câu 4 : Nếu con gặp một bạn cũng khắc tên mình lên cây nh ư c ậu bé
trong bài, con sẽ nói với bạn đó như thế nào ?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 5 : Tại sao khi cây si già hỏi :” Vì sao cậu khơng kh ắc tên lên ng ười
cậu “ thì cậu bé lại rùng mình lắc đầu ?
Cậu bé sợ đau
Cậu bé xấu hổ
Cậu bé nhận ra mình đã làm đau cây
Câu 6 : Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì ?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 7: Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa :
Vui vẻ- khóc lóc
Vắng vẻ- vắng ngắt
Nhanh nhẹn- chậm chạp
Câu 8 : Tìm 4 từ ngữ có tiếng thợ chỉ về nghề nghiệp :
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 9 : Đặt 2 câu có nội dung phù hợp với b ức ảnh d ưới đây :
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................