Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN QUÝ 4/ 2008 CÔNG TY ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THỦY SẢN ( INCOMFISH) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.54 KB, 8 trang )

CTY CP ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THỦY SẢN (INCOMFISH) Mẫu số B 01 - DN
MÃ CK: ICF
Mã số thuế: 0 3 0 1 8 0 5 6 9 6
Đơn vị tính: đồng
DIỄN GIẢIMÃSỐ CUỐI QUÝ SỐ ĐẦU NĂM
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110+120+130+140+150)
100
256,919,788,683 199,709,482,686
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
4,006,169,767 23,659,707,895
1. Tiền
111
4,006,169,767 23,659,707,895
2. Các khoản tương đương tiền
112
- -
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắ
n hạn
120
314,880,000 485,761,600
1. Đầu tư ngắn hạn
121
531,000,000 601,438,592
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
128
(216,120,000) (115,676,992)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
162,218,873,258 73,832,881,779


1. Phải thu khách hàng
131
137,488,413,309 60,433,815,385
2. Trả trước cho người bán
132
25,270,081,927 11,860,375,577
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
- -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
- -
5. Các khoản phải thu khác
138
652,765,755 2,677,173,084
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
(1,192,387,733) (1,138,482,267)
IV. Hàng tồn kho
140
84,370,846,136 95,856,489,428
1. Hàng tồn kho
141
86,288,581,203 98,885,343,917
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
(1,917,735,067) (3,028,854,489)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
6,009,019,522 5,874,641,984

1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
- -
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
152
5,188,170,480 3,775,031,766
3. Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước
153
789,863,457 1,089,319,311
4. Tài sản ngắn hạn khác
154
30,985,585 1,010,290,907
B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210+220+240+250+260)
200
156,114,766,600 136,535,852,620
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
- -
1. Phải thu dài hạn khách hàng
211
- -
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
- -
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
- -
4. Phải thu dài hạn khác
218
- -

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
219
- -
II. Tài sản cố đị
nh
220
73,973,903,738 71,931,739,476
1. Tài sản cố định hữu hình
221
66,313,851,614 55,085,559,881
1.1. Nguyên giá
222
100,900,800,164 76,304,731,938
1.2. Giá trị hao mòn lũy kế
223
(34,586,948,550) (21,219,172,057)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
- 9,668,939,623
2.1. Nguyên giá
225
16,470,216,407
2.2. Giá trị hao mòn lũy kế
226
(6,801,276,784)
3. Tài sản cố định vô hình
227
3,999,044,003 4,284,690,003
3.1. Nguyên giá
228

5,712,920,000 5,712,920,000
3.2. Giá trị hao mòn lũy kế
229
(1,713,875,997) (1,428,229,997)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
3,661,008,121 2,892,549,969
III. Bất động s
ản đầu tư
240
- -
1. Nguyên giá
241
- -
2. Giá trị hao mòn lũy kế
242
- -
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
69,879,979,051 51,121,475,984
1. Đầu tư vào công ty con
251
8,521,475,984
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Quý 4 năm 2008
DIỄN GIẢIMÃSỐ CUỐI QUÝ SỐ ĐẦU NĂM
2. Đầu tư vào công ty liên kết
252
69,879,979,051 42,600,000,000
3. Đầu tư dài hạn khác

258
-
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
259
- -
V. Tài sản dài hạn khác
260
12,260,883,811 13,482,637,160
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
12,260,883,811 13,482,637,160
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
- -
3. Tài sản dài hạn khác
268
- -
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
413,034,555,283 336,245,335,306
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
300
242,165,182,433 191,259,073,901
I. Nợ ngắn hạn
310
230,310,122,278 186,139,750,567
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
139,315,740,451 76,762,420,769

2. Phải trả cho người bán
312
61,279,229,728 47,437,307,653
3. Người mua trả tiền trước
313
105,690,220 958,626,334
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
314
479,704,503 33,719,870
5. Phải trả cho người lao động
315
3,027,501,334 2,078,956,265
6. Chi phí phải trả
316
- -
7. Phải trả nội bộ
317
- -
8. Phải thu theo tiế
n độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
- -
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
26,102,256,042 58,868,719,676
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
- -
II. Nợ dài hạn
330

11,855,060,155 5,119,323,334
1. Phải trả dài hạn người bán
331
- -
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
- -
3. Phải trả dài hạn khác
333
- -
4. Vay và nợ dài h
ạn
334
11,855,060,155 5,119,323,334
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
- -
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
- -
7. Dự phòng phải trả dài hạn
337
- -
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
170,869,372,850 144,986,261,405
I. Nguồn vốn chủ sở hữu
410
169,131,156,148 142,879,359,055
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411
128,070,000,000 118,000,000,000
2. Thặng dư
vốn cổ phần
412
24,156,097,000 4,016,097,000
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
- -
4. Cổ phiều quỹ
414
- -
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
- -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
- -
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
3,310,897,168 3,182,397,168
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
3,365,281,300 3,237,281,300
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
- -
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
10,228,880,680 14,443,583,587

11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
421
- -
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1,738,216,702 2,106,902,350
1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
431
1,738,216,702 2,106,902,350
2. Nguồn kinh phí
432
- -
3. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
433
- -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
413,034,555,283 336,245,335,306
Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Thu Thủy
Tổng Giám Đốc
Trịnh Bá Hoàng
CTY CP ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THỦY SẢN (INCOMFISH) Mẫu số B 02 - DN
MÃ CK: ICF
Mã số thuế: 0 3 0 1 8 0 5 6 9 6
Đơn vị tính: đồng
Năm nay Năm trướcNăm nay Năm trước
123456
7
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01 VI.20
185,847,517,938 105,742,462,084 459,118,718,694 326,025,268,004
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
930,639,753 2,076,599,403 -
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

(
10 = 01-02
)
10
184,916,878,185 105,742,462,084 457,042,119,291 326,025,268,004
4. Giá vốn hàng bán
11 VI.21
165,713,777,950 89,666,005,810 394,757,500,079 273,990,500,847
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
20
19,203,100,235 16,076,456,274 62,284,619,212 52,034,767,157
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21 VI.22
3,481,500,069 1,508,828,338 8,800,891,551 2,765,604,393
7. Chi phí tài chính
22 VI.23
6,577,767,873 2,529,215,739 18,627,216,091 8,006,413,821
Trong đó : Chi phí lãi vay
23 3,673,882,035
1,706,789,500 10,229,037,038 4,301,740,702
8. Chi phí bán hàng
24

7,739,470,615 5,604,989,932 21,883,942,952 16,179,935,888
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
6,171,386,188 3,437,752,511 16,342,071,756 10,733,529,672
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20+21-22-24-25)
30
2,195,975,628 6,013,326,430 14,232,279,964 19,880,492,169
11. Thu nhập khác
31 VI.25
67,957,465 3,425,000 269,838,224 182,698,000
12. Chi phí khác
32 VI.26
- - 460,807,386
13. Lợi nhuận khác (40 = 31-32)
40
67,957,465 3,425,000 269,838,224 (278,109,386)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30+40)
50
2,263,933,093 6,016,751,430 14,502,118,188 19,602,382,783
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
169,749,839 432,519,531
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
- -
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50-51-52)
60
2,094,183,254 6,016,751,430 14,069,598,657 19,602,382,783

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
Kế toán trưởng Tổng Giám Đốc
Nguyễn Thị Thu Thủy Trịnh Bá Hoàng
Quý 4
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý 4 năm 2008
CHỈ TIÊU

SỐ
THUYẾT
MINH
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
CTY CP ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THỦY SẢN (INCOMFISH) Mẫu số B 03 - DN
MÃ CK: ICF
Mã số thuế: 0 3 0 1 8 0 5 6 9 6
Đ
ơn
v
ị tính : đ

ng
Chỉ tiêu
M
ã s

Thu
y
ết

minh
Năm nay Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01 454,552,839,353 301,012,481,394
2.Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ
02 (435,094,913,338) (289,809,317,629)
3.Tiền chi trả cho người lao động
03 (26,275,643,391) (16,568,502,740)
4.Tiền chi trả lãi vay
04 (11,358,999,881) (5,878,482,458)
5.Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05 (10,518,613)
6.Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06 18,098,641,744 66,336,669,155
7.Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07 (20,590,602,289) (31,929,741,040)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20 (20,679,196,415) 23,163,106,682
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn kh
á
21 (9,247,534,895) (3,309,095,175)
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn k
h
22 -
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23 -
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24 -

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25 (22,249,497,413) (13,132,475,984)
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26 4,500,000,000
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27 86,582,542 100,434,243
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30 (26,910,449,766) (16,341,136,916)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chánh
-
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữu
31 -
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành
32 -
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33 490,899,815,844 328,850,671,614
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34 (445,947,215,074) (317,732,326,141)
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35 - (610,548,421)
6.Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36 (17,926,720,000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40 27,025,880,770 10,507,797,052
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50 (20,563,765,411) 17,329,766,818
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60 23,659,707,895 5,838,342,702
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61 910,227,283 491,598,375
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70 4,006,169,767 23,659,707,895
Kế tóan trưởng
Tổng Giám đốc
-
Nguyễn Thị Thu Thủy
Trịnh Bá Hoàng
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Quý 4 năm 2008
(Theo phương pháp trực tiếp)
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
CTY CP ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THỦY SẢN (INCOMFISH) Mẫu số B 09 - DN
MÃ CK: ICF
Mã số thuế: 0 3 0 1 8 0 5 6 9 6
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 4 năm 2008
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
1- Hình thức sở hữu vốn: Vốn cổ phần
2- Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất, đầu tư, thương mại và dịch vụ
3- Ngành nghề kinh doanh: Xuất khẩu, đầu tư, nuôi trồng, chế biến, dịch vụ
4- Ngày 14 tháng 05 năm 2008 công ty Incomfish được niêm yết bổ sung 1.007.000 cổ phiếu
theo quyết định số 54/QĐ-SGDHCM, vốn cổ phần đến thờ
i điểm này là 128.070.000.000đ
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
1- Kỳ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng VN
III- Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán áp dụng:
1- Chế độ kế toán áp dụng: kế toán Việt Nam
2- Các báo cáo tài chính được lập theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việ

t Nam
3- Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung
IV- Các chính sách kế toán áp dụng:
Báo cáo tài chính giữa niên độ các quý năm 2008 và năm 2007 được áp dụng các chính sách kế toán như nhau
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền :
- Nguyên tắc xác định các khoản tiền và tương đương tiền: theo tiền đồng VN
- Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra tiền đồng tiền VN : Theo tỷ giá tại thời điểm lập BCTC
2- Nguyên tắc ghi nhậ
n hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: giá gốc
- Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: giá bình quân
- Phương pháp hạch toán: kê khai thường xuyên đối với vật tư hàng hóa và kiểm kê định kỳ với thành phẩm.
3- Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác: theo giá trị ghi sổ cùng với việc
lập dự phòng cho các khoản thu khó đòi.
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ:
- TSCĐ được trình bày theo nguyên giá trừ đi giá tr
ị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá TSCĐ bao gồm giá mua và các chi phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào hoạt động.
- Khấu hao TSCĐ được trích theo phương pháp khấu hao đường thẳng.
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty liên kết:
- Các khoản đầu tư vào công ty liên kết được trình bày theo giá gốc.
6- Nguyên tắc ghi nhận chi phí lãi vay:
- Chi phí lãi vay được ghi nhận là chi phí trong kỳ ngay khi phát sinh, trừ khi nó được vốn hóa theo quy định.
- Lãi tiền vay các khoản vay liên quan đến việc mua sắm, xây dựng TSC
Đ trước khi hoàn thành đưa vào sử dụng
được cộng vào nguyên giá tài sản.
- Lãi tiền vay của các khoản vay khác được ghi nhận là chi phí tài chính ngay khi phát sinh.
7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí trả trước:
- Các chi phí sau được hạch toán vào chi phí trả trước và được phân bổ dần vào kết quả kinh doanh:
+ chi phí công cụ, dụng cụ và lãi vay xây dựng cơ bản: phân bổ đến năm 2008

+ chi phí trả trước tiền thuê đất: phân bổ đến tháng 9/2049
+ chi phí phát sinh của TSCĐ: phân bổ đến năm 2012
+ CCDC mới phát sinh được phân bổ tùy vào thời gian sử dụng
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
- Các khoản phải trả được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến hàng hóa và dịch vụ đã
nhận, phù hợp với doanh thu đã ghi nhận, không phụ thuộc vào việc đã nhận hay chưa nhận hóa đơn của nhà
cung cấp.
9- Nguyên tắc ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
- Trích lập vào thời
điểm làm báo cáo quyết toán
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu đươc ghi nhận theo số vốn thực góp hiện tại.
- Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận dựa trên chênh lệch giữa giá bán và mệnh giá cổ phiếu.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu, chi phí:
- Doanh thu được ghi nhận khi Công ty có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế có thể
xác định được một
cách chắc chắn.
- Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi các rủi ro trọng yếu và quyền sở hữu hàng hóa đươc chuyển sang
bên mua.
- Chi phí được ghi nhận khi thực tế phát sinh và phù hợp với doanh thu.
12- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận về thuế:
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: Công ty đang được hưởng các ưu đãi sau:
a. Do thực hiện dự án đầu tư trong khu công nghiệp: Công ty được hưởng thuế suất 15%, được miễn thuế 3 n
ăm
kể từ năm có thu nhập chịu thuế, và được giảm 50% số phải nộp trong 7 năm tiếp theo.
b. Do Công ty có chứng khoán niêm yết tại Trung tâm giao dịch: nên được giảm 50% thuế phải nộp trong 2 năm
kể từ khi thực hiện niêm yết. Thời gian hưởng ưu đãi này được tính kể từ khi kết thúc thời hạn miễn, giảm
thuế theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
- N
ăm 2008 là năm thứ 4 Công ty có phát sinh lợi nhuận.

- Thu nhập chịu thuế được tính dựa vào kết quả hoạt động trong năm và điều chỉnh cho các khoản chi phí không
- Ngoài thuế TNDN, Công ty có nghĩa vụ nộp các khoản thuế khác theo quy định hiện hành.
suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày lập bảng cân đối kế toán.
- Thuế thu nhập hoãn lại: chưa ghi nhận
13- Lương và bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y t
ế:
- Tiền lương được tính toán và trích lập đưa vào chi phí trong kỳ dựa vào hợp đồng lao động. Hệ thống thang lương,
bảng lương va quy chế trả lương trả thưởng của công ty.
- Bảo hiểm xã hội và y tế cũng được trích lập theo tỉ lệ 20% và 3% tương ứng tiền lương. Trong đó 17% được
tính vào chi phí trong kỳ và 6% được trích từ lương của người lao động.
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân
đối kế toán:
1- Tiền và các khoản tương đương tiền: Cuối năm Đầu năm
- Tiền mặt 53,915,437 318,875,286
- Tiền gửi ngân hàng 3,952,254,330 23,340,832,609
Cộng 4,006,169,767 23,659,707,895
2- Đầu tư tài chính ngắn hạn :
- Sở hữu 3.840CP PVD : 531,000,000 601,438,592
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn : (216,120,000) (115,676,992)
Cộng 314,880,000 485,761,600
3- Các khoản phải thu ngắn hạn:
- Phải thu khách hàng 137,488,413,309 60,433,815,385
- Trả trước cho người bán 25,270,081,927 11,860,375,577
- Các khoản phải thu khác 652,765,755 2,677,173,084
- Dự phòng phải thu khó đòi (1,192,387,733) (1,138,482,267)
Cộng 162,218,873,258 73,832,881,779
được khấu trừ và các khoản lỗ các năm trước mang sang.
- Thuế hiện hành: được xác định bằng giá trị dự kiến phải nộp (hoặc thu hồi) từ cơ quan thuế theo các mức thuế
4- Hàng tồn kho: Cuối năm Đầu năm
- Nguyên liệu, vật liệu + bán TP 68,973,368,538 47,509,212,286

- Công cụ, dụng cụ 324,870,056 424,860,945
- Thành phẩm 16,990,342,609 50,951,270,686
- Dự phòng giảm giá hàng TK : (1,917,735,067) (3,028,854,489)
Cộng 84,370,846,136 95,856,489,428
5- Các khoản thuế phải thu:
- Thuế GTGT còn được khấu trừ 5,188,170,480 3,775,031,766
- Thuế nhập khẩu tạm nộp 789,863,457 1,089,319,311
6- Tài sản ngắn hạn khác:
- Ký quỹ - -
- Tài sản thiếu chờ xử lý : 30,985,585 1,010,290,907
Cộng 30,985,585 1,010,290,907
7- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
- Chi phí xây dựng cơ bản 3,661,008,121 2,892,549,969
Trong đó:
+ Dự án trại tôm Cần Giờ 1,936,474,054 1,936,474,054
+ Dự án ERP Scala 947,933,915 947,933,915
+ Sửa chữa lớn TSCĐ 478,800,000
+ Mua sắm TSCĐ 289,658,152
+ Khác 8,142,000 8,142,000
8- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn: 69,879,979,051 51,121,475,984
- Đầu tư vào công ty liên kết trong nước : 44,100,000,000 42,600,000,000
- Cty TNHH SX KD DV SAGA : 39,600,000,000 42,600,000,000
- Cty TNHH TM VEGA : 4,500,000,000
- Góp vốn cổ phần ra nướ
c ngoài : 25,779,979,051 8,521,475,984
- Cty INCOMFISH US : 15,345,703,000
- Cty INCOMFISH EU : 10,434,276,051 8,521,475,984
9- Chi phí trả trước dài hạn:
1- CP sẽ phân bổ đến năm 2008
_ Công cụ, dụng cụ xuất dùng chờ phân bổ 1,151,472,264

_ Lãi vay xây dựng 708,827,524
2- CP sẽ phân bổ đến năm 2049
_ Tiền thuê đất 10,788,719,969 11,051,859,480
3- Khác 1,472,163,842 570,477,892
Cộng 12,260,883,811 13,482,637,160
10- Các khoản vay và nợ ngắn hạn:
- Vay ngắn hạn 136,384,084,375 75,353,232,369
- Vay dài hạn đến hạn trả 2,931,656,076 1,409,188,400
Cộng 139,315,740,451 76,762,420,769
11- Phải trả người bán và người mua tr
ả tiền trước: 61,384,919,948 48,395,933,987
- Phải trả người bán 61,279,229,728 47,437,307,653
- Người mua trả tiền trước 105,690,220 958,626,334
12- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước: 479,704,503 33,719,870
- Thuế thu nhập cá nhân 43,934,015 33,719,870
- Thuế TNDN 422,000,918
Thuế LP khác 13,769,570
13- Khoản phải trả công nhân viên: 3,027,501,334 2,078,956,265
14- Chi phí phải trả: Không phát sinh
15- Các khoản phải trả khác:
- Bảo hiểm xã hội và y tế (55,327,871) 33,531,201
- Kinh phí công đoàn 780,172,592 456,192,854
- Các khoản phải trả khác (a) 25,377,411,321 58,378,995,621
Cộng 26,102,256,042 58,868,719,676
(a) Bao gồm : 25,377,411,321
- Nguyễn Thị Kim Thủy 129,703,600
- Nguyễn Thị Kim Xuân 2,500,000,000
- Nguyễn Phát Quang 9,800,000,000
- Cty CP Á Châu 12,700,000,000
- Thuê nhà 159,963,500

- Khác 87,744,221
16- Các khoản vay và nợ dài hạn:
- Vay dài hạn ngân hàng 11,855,060,155 5,119,323,334
Quỹ ĐTư và PT Đô Thị : 404,904,000
NH BIDV (202.400,00USD) 3,436,144,800
NH HSBC (472.051,09USD) 8,014,011,355
17- Vốn chủ sở hữu:
V
ĐT của chủ
sở hữu
Thặng d
ư
vốn cổ phần
- Số đầu quý: 128,070,000,000 24,156,097,000
- Tăng trong quý -
- Giảm trong quý
- Số cuối quý IV : 128,070,000,000 24,156,097,000
Vốn đăng ký
- Đầu năm: 368,000,000,000
- Cuối năm: 868,000,000,000
Cổ phiếu : Năm nay Năm trước
- Số lượng cổ phiếu được phép phát hành 868,000,000 36,800,000
- Số lượng cổ phiếu đã phát hành và đang lưu hà 12,807,000 11,800,000
Trong đó: cổ phiếu thường 12,807,000 11,800,000
V- Thông tin bổ sung báo cáo k
ết quả họat động kinh doanh
18- Doanh thu: Quý 4 năm nay Quý 4 năm trước
- Tổng doanh thu 185,847,517,938 105,742,462,084
- Các khoản giảm trừ doanh thu 930,639,753 -
- Doanh thu thuần 184,916,878,185 105,742,462,084

19- Giá vốn hàng bán: - Giá vốn của thành phẩm đã bán 165,713,777,950 89,666,005,810
20- Doanh thu hoạt động tài chính: 3,481,500,069 1,508,828,338
- Lãi tiền gởi, tiền cho vay 21,436,994 68,489,669
- Lãi chênh lệch tỉ giá 3,415,168,798 1,100,203,169
- Lãi đầu tư TC ngắn hạn 44,894,277 340,135,500
21- Chi phí tài chính: 6,577,767,873 2,529,215,739
- Chi phí lãi vay 3,673,882,035 1,716,370,087
- Chênh lệch tỉ giá 2,866,673,838 812,845,652
- Lỗ Đ
Tư TC NH 37,212,000
22- Thu nhập khác: 67,957,465 3,425,000
23- Chi phí khác: -
Lập ngày 13 tháng 02 năm 2009
Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Nguyễn Thị Thu ThủyTrịnh Bá Hoàng

×