Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn quận thanh xuân, thành phố hà nội (tóm tắt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 21 trang )

1


TRƢ N

ỌC

N TR C

N

HOÀNG TÙNG

QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI



Hà Nội - 2020


2


TR

N

ĐẠI HỌC I N TR C HÀ NỘI
--------------------------



HỒNG TÙNG
kho¸ 2018-2020

QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Chuyên ngành: Quản lý đô thị và cơng trình
Mã số: 8.58.01.05



Ƣ

Ƣ



PGS, TS TRẦ

Hà Nội - 2020

:
Ơ .


3

L


CẢM ƠN

ể hồn thành khóa học cũng nhƣ luận văn này, tác giả xin bày tỏ lòng biết
ơn sâu sắc đến rƣờng

ại học

iến trúc

à

ội,

hoa au

phòng, ban liên quan cùng tập thể cán bộ, giảng viên của

ại học và các khoa,
hà trƣờng đã tạo điều

kiện thuận lợi trong thời gian tác giả học tập và nghiên cứu.
ác giả xin trân trọng cảm ơn P

.

. rần hanh ơn, ngƣời đã tận tình

hƣớng dẫn, giúp đỡ, động viên và chỉ bảo tác giả trong suốt quá trình thực hiện luận
văn.

in gửi lời cảm ơn đến cơ quan, đồng nghiệp và gia đình đã giúp đỡ, động
viên và tạo mọi điều kiện tốt nhất để tác giả hồn thành khóa học.
Một lần nữa xin đƣợc trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2020


Hoàng Tùng


4

L

CAM OAN

ôi xin cam đoan uận văn hạc sỹ này là cơng trình nghiên cứ khoa học
độc lập của tơi. Các số liệu khoa học, kết quả nghiên cứu của Luận văn là trung thực
và có nguồn gốc rõ ràng.
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Hoàng Tùng


5

MỤC LỤC

ời cảm ơn
ời cam đoan
Mục lục

anh mục các chữ viết tắt
anh mục bảng, biểu
anh mục hình ảnh
MỞ ẦU
* ý do lựa chọn đề tài...........................................................................................................1
* Mục đích nghiên cứu...........................................................................................................2
* ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................................2
* Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................................................2
*

nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ...........................................................................2

* ác khái niệm (thuật ngữ)...................................................................................................3
* Cấu trúc luận văn.................................................................................................................4
N

DUN

C ƢƠN

1. T ỰC TR N

B N QUẬN T AN
1.1.

CÔN

XUÂN, T

TÁC QUẢN LÝ CTRS


N

P Ố

N

TRÊN ỊA

....................................................5

iới thiệu chung về quận Thanh Xuân, thành phố

à Nội......................................5

1.1.1. ị trí địa lý, điều kiện tự nhiên...................................................................................5
1.1.2. iều kiện kinh tế - xã hội..........................................................................................6
1.1.3. iện trạng cơ sở hạ tầng kỹ thuật..............................................................................8
1.2.

iện trạng phân loại, thu gom, vận chuyển và xử lý CTRS

trên địa

bàn quận Thanh Xuân......................................................................................................8
1.2.1. iện trạng phát sinh

trên địa bàn quân hanh uân......................................8

1.2.2. iện trạng phân loại, thu gom, vận chuyển và xử lý


trên địa bàn

quận hanh uân.................................................................................................................11
1.3. Thực trạng cơ cấu tổ chức và cơ chế chính sách quản lý CTRS

trên

địa bàn quận Thanh Xuân................................................................................................17
1.3.1. hực trạng cơ cấu tổ chức quản lý

trên địa bàn quận hanh uân............17


6

1.3.2.

hực trạng cơ chế chính sách trong cơng tác quản lý

trên địa bàn quận

hanh uân, thành phố à ội ..........................................................................................21
1.3.3. hực trạng tài chính trong cơng tác quản lý

trên địa bàn quận hanh uân................23

1.3.4. hực trạng sự tham gia của cộng đồng dân cƣ trong công tác quản lý

trên


địa bàn quận hanh uân ....................................................................................................26
1.4. ánh giá chung về công tác quản lý CTRS
C ƢƠN

2. CƠ SỞ LÝ LUẬN V

B N QUẬN T AN

XUÂN, T

N

trên địa bàn quận Thanh Xuân.....28

T ỰC T ỄN QUẢN LÝ CTRS
P Ố

N

TRÊN

ỊA

..................................................32

2.1. Cơ sở lý luận ...............................................................................................................32
2.1.1. guồn gốc, thành phần, tính chất, sự chuyển hóa của
2.1.2. ác động của


đô thị.......................32

................................................................................................36

2.1.3. ông cụ quản lý

đô thị.................................................................................39

2.1.4. ác nguyên tắc cơ bản trong tổ chức quản lý

đô thị....................................41

2.1.5. ác nguyên tắc cơ bản trong công tác quản lý

đô thị...................................41

2.1.6. ội dung công tác quản lý

đô thị..................................................................47

2.2. Cơ sở pháp lý...............................................................................................................50
2.2.1. ệ thống văn bản pháp lý do rung ƣơng ban hành..................................................50
2.2.2. ệ thống văn bản pháp lý do địa phƣơng ban hành...................................................52
2.3.

inh nghiệm trong và ngoài nƣớc về nâng cao hiệu quả công tác quản lý CTRS

đô thị ...................................................................................................................................53
2.3.1. inh nghiệm nƣớc ngoài ...........................................................................................53
2.3.2. inh nghiệm trong nƣớc ...........................................................................................55

2.3.3. ài học kinh nghiệm có thể áp dụng với công tác quản lý

trên địa bàn quận

Thanh Xuân..........................................................................................................................57
2.4. Dự báo khối lƣợng CTRS

phát sinh trên địa bàn quận Thanh Xn.................59

2.4.1. ơ sở xác định tiêu chuẩn tính tốn khối lƣợng

phát sinh...........................59

2.4.2. iêu chuẩn tính tốn...................................................................................................59
2.4.3. hối lƣợng
C ƢƠN
LÝ CTRS

3.

sinh hoạt phát sinh, thu gom..........................................................60

Ề XUẤT

Ả P ÁP NÂN

TRÊN ỊA B N QUẬN T AN

3.1. Quan điểm và mục tiêu quản lý CTRS


CAO

ỆU QUẢ CÔN

XUÂN, T

N

P Ố

TÁC QUẢN
N

.........62

trên địa bàn quận Thanh Xuân............62


7

3.1.1. uan điểm quản lý

trên địa bàn quận hanh uân......................................62

3.1.2. Mục tiêu quản lý
3.2.

trên địa bàn quận hanh uân.........................................62

ề xuất giải pháp quản lý Nhà nƣớc nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý


CTRS

trên địa bàn quận Thanh Xuân ......................................................................62

3.2.1.

ề xuất bổ sung một số nội dung về cơ chế chính sách trong các văn bản pháp lý về

quản lý

....................................................................................................................62

3.2.2. ề xuất giải pháp đổi mới cơ chế hoạt động kinh doanh và bộ máy quản lý
3.3.

ề xuất giải pháp kỹ thuật trong quản lý CTRS

...............65

theo mơ hình phân loại tại

nguồn trên địa bàn quận Thanh Xn.............................................................................67
3.3.1. Mơ hình phân loại

tại nguồn.........................................................................67

3.3.2. ổ chức điều hành quản lý.........................................................................................78
3.3.3. ông tác tuyên truyền, vận động................................................................................80
3.3.4. ào tạo, nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý.........................................................81

3.3.5. ầu tƣ nâng cấp, trang thiết bị, phƣơng tiện, cơ sở vật chất......................................83
3.3.6. ổ chức kiểm tra, giám sát.........................................................................................83
3.4.

ề xuất giải pháp tài chính của đề án thí điểm phân loại CTRS

cơng tác quản lý CTRS

tại nguồn và

trên địa bàn quận Thanh Xuân.............................................83

3.4.1. Phần khái tốn kinh phí kinh phí thực hiện thí điểm đề án.......................................84
3.4.2. inh phí quản lý

...........................................................................................85

3.4.3. ề thể chế ..................................................................................................................86
3.5.

ề xuất giải pháp thực hiện xã hội hóa và sự tham gia của cộng đồng trong quản

lý CTRS

trên địa bàn quận Thanh Xuân......................................................................87

3.5.1. ánh giá hiệu quả việc thí điểm thu gom
3.5.2. ã hội hóa trong quản lý

tại phƣờng hân hính..............87


trên địa bàn quận hanh uân ............................88

3.5.3. ự tham gia của cộng đồng trong quản lý

trên địa bàn quận hanh uân ..91

3.5.4. ề xuất nhiệm vụ và chức năng của các đơn vị cơ sở tại cộng đồng.........................93
T LUẬN V

NN

Ị............................................................................................96

ết luận ...............................................................................................................................96
iến nghị .............................................................................................................................97
T

L ỆU T AM

P Ụ LỤC

ẢO


8

DAN
Chữ viết tắt
CB CNV

CHXHCNVN

MỤC CÁC C Ữ V

T TẮT

Tên đầy đủ
án bộ cơng nhân viên
ộng hịa xã hội chủ nghĩa

CTRSH

hất thải rắn sinh hoạt

GTGT

iá trị gia tang
ội đồng nhân dân

M

Môi trƣờng đơ thị
-CP

QCVN/BTNMT
QCXDVN

ghị định - hính phủ
uy chuẩn iệt am/ ộ tài nguyên môi trƣờng
uy chuẩn xây dựng iệt am


-BXD

uyết định - ộ xây dựng

-TTg

uyết định - hủ tƣớng chính phủ

-UBND

uyết định - Ủy ban nhân dân

QHPK

uy hoạch phân khu

TCVN

iêu chuẩn iệt am

TNHH MTV

rách nhiệm hữu hạn một thành viên

TT-BTC

hông tƣ - ộ ài hính

TT-BXD


hơng tƣ - ộ xây dựng

UBND
VSMT
HTX

Ủy ban nhân dân
ệ sinh môi trƣờng
ợp tác xã


9

DAN

MỤC

Số hiệu hình

ÌN

ẢN

Tên hình

Hình 1.1.

Vị trí, ranh giới quận Thanh Xn, thành phố Hà Nội


Hình 1.2.

Cơng tác thu gom, vận chuyển CTRSH của Hợp tác xã Thành Cơng

Hình 1.3.

Điểm tập kết tại Khương Đình

Hình 1.4.

Điểm tập kết tại đường Nguyễn Trãi

Hình 1.5.

Thu gom thí điểm tập kết bằng thùng để thu gom bằng cơ giới trên
đường Nguyễn Trãi (1)

Hình 1.6.

Thu gom thí điểm tập kết bằng thùng để thu gom bằng cơ giới trên
đường Nguyễn Xiển (2)

Hình 1.7.

Sơ đồ các điểm cẩu rác của quận Thanh Xuân

Hình 1.8.

Sơ đồ nguyên lý cơng nghệ xử lý tái chế CTRSH


Hình 1.9.

Cơ cấu tổ chức của Hợp tác xã Thành Cơng

Hình 3.1.

Bản đồ các khu vực nghiên cứu thí điểm đề án tại phường Nhân Chính

Hình 3.2.

Poster hướng dẫn phân loại rác dán trên tường gần thùng rác

Hình 3.3.

Poster thu gom rác tái chế tích điểm đổi q-mGreen

Hình 3.4.

Sơ đồ thu gom, vận chuyển sau phân loại chung

Hình 3.5.

Sơ đồ thu gom, vận chuyển sau phân loại đối với chung cư Legend

Hình 3.6.

Ứng dụng mGreen

Hình 3.7.


Họp phân cấp theo các cấp

Hình

Bản đồ các điểm cẩu rác trên địa bàn quận Thanh Xuân


10

DAN

MỤC BẢN , B ỂU

Số hiệu bảng,
biểu

Tên bảng, biểu

Bảng 1.1.

Thống kê dân số quận Thanh Xuân theo phường (năm 2018)

Bảng.1.2.

Khối lượng CTRSH phát sinh mỗi ngày xác định theo nguồn phát sinh

Bảng 1.3.

Khối lượng CTRSH phát sinh mỗi ngày xác định theo giờ


Bảng 1.4.

Tỷ lệ thành phần CTRSH trên địa bàn quận Thanh Xuân xác định theo nguồn phát sinh

Bảng 2.1.

Tổng hợp thành phần CTRSH đô thị

Bảng 2.2.

Tổng hợp thành phần hóa học CTRSH

Bảng 2.3

Các quy trình chuyển hóa sử dụng trong quản lý CTRSH

Bảng 2.4

Định hướng phân loại CTRSH tại nguồn

Bảng 2.5

Tiêu chuẩn tính tốn, tỷ lệ thu gom CTRSH

Bảng 2.6.

Tỷ lệ các công nghệ xử lý theo từng giai đoạn

Bảng 2.7


Khối lượng CTRSH phát sinh và thu gom năm 2020, 2030 và 2050

Bảng 3.1.

Khái qt mơ hình thực hiện đề án thí điểm phân loại CTRSH tại phường Nhân Chính

Bảng 3.2.

Phân cơng nhiệm vụ các đơn vị, tổ chức thực hiện đề án thí điểm

Bảng 3.3.

Khái tốn kinh phí thực hiện đề án thí điểm phân loại CTRSH


11

MỞ Ầ
* Lý do lựa chọn đề tài
ự phát triển kinh tế cùng với sự gia tăng dân số không ngừng đã khiến cho
rác thải sinh hoạt tại

iệt am cũng không ngừng gia tăng so với các nƣớc trên thế

giới. ời sống con ngƣời ngày càng đƣợc nâng cao, không chỉ tăng về mặt số lƣợng
mà thành phần rác thải sinh hoạt cũng tăng theo, gây khó khăn cho cơng tác quản lý.
iện tại, mỗi ngày,
động sinh hoạt.

iệt


am phát sinh thêm 12 triệu tấn rác từ các hoạt

ự kiến đến năm 2020 lƣợng thải thải sẽ tăng lên 20 triệu

tấn/ngày. ác thải sinh hoạt luôn là mối đe dọa cấp thiết càng trở nên nan giải và
trầm trọng với đô thị lớn nhƣ

à

ội, thành phố



hí Minh...

hơng chỉ đáng

báo động về tình trạng ùn ứ rác thiếu mỹ quan mà rác thải còn ảnh hƣởng trực tiếp
đến sức khỏe ngƣời dân.
heo báo cáo môi trƣờng quốc gia năm 2016, khối lƣợng

phát sinh

tại các đơ thị trên tồn quốc tăng trung bình 10-16% mỗi năm, chiếm khoảng 6070% tổng lƣợng

.

ăm 2014, khối lƣợng


phát sinh trên toàn quốc

khoảng 23 triệu tấn tƣơng đƣơng với khoảng 63.000 tấn/ngày, trong đó,
thị phát sinh khoảng 32.000 tấn/ngày. ỷ lệ thu gom

hiện nay tại khu vực

nội thành của các đơ thị trung bình đạt khoảng 85% so với lƣợng
hìn chung,

đơ
phát sinh.

đƣợc xử lý chủ yếu bằng hình thức chôn lấp, sản xuất phân

hữu cơ và đốt.
ông tác xã hội hóa, tƣ nhân hóa trong việc thu gom và xử lý chất thải rắn
còn rất thấp, nguồn vốn đầu tƣ cho cơng tác quản lý cịn hạn chế.

iệc thực hiện

nguyên tắc " gƣời gây ra ô nhiễm phải trả tiền - PPP" và “ gƣời hƣởng lợi phải trả
tiền - PP” chƣa thực sự triệt để, công tác triển khai nghiên cứu, áp dụng công nghệ
tái chế, tái sử dụng, xử lý thải bỏ chất thải rắn ở iệt am cịn yếu kém.
ần đây, hính phủ đã có những chính sách tích cực nhằm vận động và áp
dụng các biện pháp, chế tài để giảm thiểu phát thải, cũng nhƣ đầu tƣ cho công tác
xử lý chất thải phát sinh.

ồng thời chú trọng việc xã hội hóa, huy động các nguồn



12

lực vào công tác bảo vệ môi trƣờng đặc biệt tập trung vào xử lý chất thải rắn nhằm
cải thiện chất lƣợng môi trƣờng và tiết kiệm tài nguyên cho nền kinh tế.
Trong bối cảnh đó, với đặc điểm là một trong các quận trung tâm thành phố
à

ội, công tác bảo vệ môi trƣờng trên địa bàn quận hanh

uân đƣợc đặc biệt

quan tâm, chính quyền và ngƣời dân đang rất nỗ lực trong công tác quản lý
heo thống kê, trên địa bàn quận hanh

uân, tỷ lệ thu gom

.
đạt

100%. uy nhiên, trong xu thế phát triển của quận, tỷ lệ thu gom cao mới chỉ phản
ánh đƣợc về “lƣợng” nhƣng chƣa phản ánh đƣợc về “chất”, chƣa phản ánh đƣợc
toàn diện về năng lực quản lý

trên địa bàn.

ệ thống thu gom và quản lý

vẫn tồn tại nhiều hạn chế, bất cập ở các khâu nhƣ: khâu phân loại rác tại
nguồn, khâu thu gom, vận chuyển; tổ chức bộ máy quản lý, sự tham gia của cộng

đồng hay công tác xã hội hóa…
hằm đề xuất các giải pháp nâng cao năng lực quản lý, hiệu quả trong công
tác tổ chức triển khai gắn với bảo vệ môi trƣờng và phát triển bền vững. ề tài đƣợc
lựa chọn nghiên cứu cho thấy tính thực tiễn và có ý nghĩa khoa học cao.
* Mục đích nghiên cứu
ghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý
trên địa bàn quận hanh uân, thành phố à ội.
* ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ối tƣợng nghiên cứu: ông tác quản lý

.

Phạm vi nghiên cứu: quận hanh uân, thành phố à ội.
* Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phƣơng pháp điều tra, khảo sát thực địa, thu thập tài liệu;
- Phƣơng pháp kế thừa có chọn lọc các tài liệu và các nghiên cứu liên quan
đến đề tài;
- Phƣơng pháp hệ thống hố, phân tích, tổng hợp;
- Phƣơng pháp so sánh, đối chiếu;
- Phƣơng pháp chuyên gia.
*

nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài


13

nghĩa khoa học:
quản lý


ựa trên cơ sở phân tích đánh giá thực trạng công tác

trên địa bàn quận hanh

uân và cơ sở khoa học, luận văn đã đề

xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý

trên địa bàn

quận hanh uân, thành phố à ội.
nghĩa thực tiễn:
công tác quản lý

p dụng các giải pháp đã đề xuất để nâng cao hiệu quả
trên địa bàn quận hanh uân và áp dụng cho một số các

quận, đô thị khác có điều kiện tƣơng đồng.
* ác khái niệm (thuật ngữ)
- Các khái niệm chung:
hất thải rắn là chất thải ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) đƣợc thải ra từ
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác. [3]
hất thải rắn sinh hoạt (còn gọi là rác sinh hoạt) là chất thải rắn phát sinh
trong sinh hoạt thƣờng ngày của con ngƣời. [3]
uản lý chất thải là q trình phịng ngừa, giảm thiểu, giám sát, phân loại,
thu gom, vận chuyển, tái sử dụng, tái chế và xử lý chất thải. [9].
ạ tầng kỹ thuật bảo vệ M bao gồm hệ thống thu gom, lƣu giữ, vận chuyển,
tái chế, tái sử dụng, xử lý chất thải và quan trắc môi trƣờng. [9]
ơn vị


M là các tổ chức đủ điều kiện và đƣợc phép thực hiện hoạt động

thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải theo quy định của pháp luật. [13]
- ác khái niệm về cơng tác thực hiện trong q trình quản lý

:

Phân loại chất thải là hoạt động phân tách chất thải (đã đƣợc phân định) trên
thực tế nhằm chia thành các loại hoặc nhóm chất thải để có các quy trình quản lý
khác nhau. [3]
ận chuyển chất thải là quá trình chuyên chở chất thải từ nơi phát sinh đến
nơi xử lý, có thể kèm theo hoạt động thu gom, lƣu giữ (hay tập kết) tạm thời, trung
chuyển chất thải và sơ chế chất thải tại điểm tập kết hoặc trạm trung chuyển. [3]
ơ chế chất thải là việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật cơ - lý đơn thuần
nhằm thay đổi tính chất vật lý nhƣ kích thƣớc, độ ẩm, nhiệt độ để tạo điều kiện
thuận lợi cho việc phân loại, lƣu giữ, vận chuyển, tái sử dụng, tái chế, đồng xử lý,


14

xử lý nhằm phối trộn hoặc tách riêng các thành phần của chất thải cho phù hợp với
các quy trình quản lý khác nhau. [3]
+ ái sử dụng chất thải là việc sử dụng lại chất thải một cách trực tiếp hoặc
sau khi sơ chế mà không làm thay đổi tính chất của chất thải. [3]
ái chế chất thải là q trình sử dụng các giải pháp cơng nghệ, kỹ thuật để
thu lại các thành phần có giá trị từ chất thải. [3]
ử lý chất thải là quá trình sử dụng các giải pháp công nghệ, kỹ thuật (khác
với sơ chế) để làm giảm, loại bỏ, cô lập, cách ly, thiêu đốt, tiêu hủy, chôn lấp chất
thải và các yếu tố có hại trong chất thải. [3]
* ấu trúc luận văn

goài phần mở đầu, kết luận và kiến nghị, tài liệu tham khảo, nội dung chính
của luận văn có 3 chƣơng:
hƣơng 1:

hực trạng công tác quản lý

trên địa bàn quận hanh

uân, thành phố à ội.
hƣơng 2:

ơ sở khoa học và thực tiễn quản lý

trên địa bàn quận

hanh uân, thành phố à ội.
hƣơng 3:

ề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý

trên địa bàn quận hanh uân, thành phố à ội.


THƠNG BÁO
Để xem được phần chính văn của tài liệu này, vui
lịng liên hệ với Trung Tâm Thơng tin Thư viện Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
Địa chỉ: T.1 - Nhà F - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đ/c: Km 10 - Nguyễn Trãi - Thanh Xuân Hà Nội.
Email: ĐT: 0243.8545.649


TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN


229

T LUẬN V

NN



ết luận
iện nay, tỷ lệ thu gom rác thải trên địa bàn quận đã đạt 100% lƣợng
chất thải rắn phát sinh. uy nhiên, vẫn tồn tại nhiều điểm hạn chế trong công
tác quản lý

trên địa bàn.

ựa trên việc phân tích hiện trạng cơng tác quản lý

trên địa

bàn quận hanh uân, đồng thời dựa trên cơ sở khoa học và kinh nghiệm đúc
rút từ những ví dụ điển hình có tính tƣơng đồng trong nƣớc và trên thế giới,
luận văn đã đƣa ra 05 nhóm giải pháp nhằm cải thiện và nâng cao năng lực
quản lý

trên địa bàn quận hanh uân, bao gồm:

(1). hóm giải pháp về quản lý hà nƣớc, trong đó đề xuất bổ sung một

số nội dung về cơ chế chính sách trong cơng tác quản lý
đổi mới cơ chế hoạt động kinh doanh và bộ máy quản lý

và giải pháp
;

(2). hóm giải pháp về kỹ thuật, trong đó nhấn mạnh đến các giải pháp
thực hiện phân loại rác tại nguồn, đây là vấn đề mấu chốt quan trong trong
cơng tác quản lý CTRSH;
(3). hóm giải pháp về tài chính, trong đó đề xuất tăng phí

M đối

chất thải rắn theo luật định hiện nay, từ đó sẽ đảm bảo đủ kinh phí cho hoạt
động dịch vụ quản lý

.

(4). hóm giải pháp về thực hiện xã hội hóa và sự tham gia của cộng
đồng, trong đó sự tham gia cộng đồng đƣợc thực hiện trong tất cả các khâu từ
thực hiện và giám sát, đánh giá kết quả hoạt động quản lý

trên địa

bàn quận.
(5). ừ việc thực tế việc thí điểm thu gom, quản lý
vực thuộc phƣờng

hân


tại 04 khu

hính, cũng nhƣ áp dụng cơng nghệ thơng tin 4.0

nhằm triển khai, nhân rộng trên địa bàn toàn quận hanh uân; huyến khích


230

ngƣời dân, cũng nhƣ đơn vị thu gom là
công tác xã hội về thu gom

ợp tác xã hành ông tăng cƣờng

.

ác nhóm giải pháp đƣa ra có tính đồng bộ và tồn diện, có tính thực
tiễn cao và hƣớng đến sự bền vững trong công tác quản lý
thực hiện quản lý
tại quận hanh

.

ơn hết,

theo các nhóm giải pháp đã đề xuất trong luận văn
uân sẽ khắc phục hầu hết những nhƣợc điểm trong cơng thu

gom, vận chuyển


hiện tại ở

uận, xóa bỏ tình trạng ơ nhiễm mơi

trƣờng tại những khu vực đặt thùng chứa rác, điểm trung chuyển, mang lại sự
hài lòng của ngƣời dân tại khu vực, đem lại mỹ quan đô thị và nâng cao chất
lƣợng về môi trƣờng sống cho ngƣờidân ở đây.

ể các nhóm giải pháp đạt

đƣợc hiệu quả nhƣ mong đợi, tồn bộ chính quyền, các ban ngành, hội, đoàn
thể cùng phối hợp để thực hiện đồng bộ và quyết tâm, đặc biệt tập trung trong
công tác tuyền truyền, vận động, nhắc nhở và giám sát xuyên suốt trong quá
trình thực hiện.
iến nghị
rên cơ sở nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác
quản lý

trên địa bàn quận hanh

uân, tác giả kiến nghị bổ sung để

hoàn chỉnh cơ cấu tổ chức và cơ chế quản lý nhƣ sau:
- Cần có sự quan tâm chỉ đạo đồng bộ từ các cấp cùng tham gia vào
lĩnh vực vệ sinh môi trƣờng, đặc biệt công tác tuyên truyền phải đƣợc coi
trọng và tiến hành thƣờng xuyên, sâu rộng hơn.
- Cần sự ủng hộ cao của ngƣời dân cũng nhƣ các cá nhân, tổ chức đối
với công tác phân loại XTRSH tại nguồn.
- Từng bƣớc đầu tƣ đồng bộ hệ thống trang thiết bị thu gom, vận
chuyển rác thải; đầu tƣ các phƣơng pháp, công nghệ mới, tiên tiến trong lĩnh

vực xử lý chất thải, tạo cơ sở hạ tầng phù hợp để triển khai xây dựng đề án


231

phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn toàn quận trong giai
đoạn dài hạn.
- Xây dựng cơ chế, chính sách phù hợp:
+ ác cơ chế bắt buộc một số đối tƣợng sản sinh ra chất thải phải chịu
trách nhiệm phân loại ngay tại nguồn.
+ ơ chế chính sách khuyến khích các cơ sở, cá nhân sử dụng bao bì
đóng gói sản phẩm bằng ngun liệu có thể tái chế, tái sử dụng.
+ ơ chế ƣu đãi nhằm khuyến khích và huy động các tổ chức cá nhân
tham gia hoạt động trong lĩnh vực vệ sinh môi trƣờng.
+ Xây dựng cơ chế truyền thông, đào tạo nhằm nâng cao ý thức ngƣời
dân trong vấn đề bảo vệ mơi trƣờng thơng qua việc tích cực tham gia phân
loại chất thải tại nguồn.
- Kết quả thực hiện mơ hình thí điểm sẽ là căn cứ để rút kinh nghiệm,
xây dựng đề án phân loại rác thải tại nguồn trên phạm vi tồn quận với lộ
trình thực hiện phù hợp với quá trình đầu tƣ trang thiết bị thu gom, vận
chuyển và công nghệ xử lý rác thải sau phân loại. Việc thơng qua đề án này
để tiến hành thí điểm trên địa bàn phƣờng Nhân Chính với sự hỗ trợ từ ngân
sách sẽ có cơ sở đánh giá, làm cơ sở xây dựng đề án phân loại rác thải sinh
hoạt tại nguồn trên phạm vi toàn quận với lộ trình thực hiện phù hợp.
-

phƣờng, quận, thành phố, các ở ban ngành tăng cƣờng công

tác tuyên truyền giáo dục ý thức cộng đồng, đẩy mạnh công tác đào tạo và bồi
dƣỡng, nâng cao trình độ chun mơn cho cán bộ quản lý mơi trƣờng nói

chung trong đó có cơng tác quản lý

. ồng thời, huy động sự tham gia

của cộng đồng vào công tác quản lý

./.


232

T

L ỆU T AM

[1]

ổng giao tiếp điện tử à ội.

[2]

ơ quan hợp tác quốc tế

hật

ẢO

ản (J

) và




ây dựng

(8/2014), ội thảo uản lý tổng hợp chất thải rắn tại iệt am.
[3]

hính phủ (2015),

ghị định 38/2015/

- P ngày 24/4/2015 về

quản lý chất thải và phế liệu
[4]

guyễn

ữu

ũng (2014),

ài giảng quản lý môi trƣờng đơ thị -

chƣơng trình đào tại thạc sĩ quản lý đơ thị và cơng trình, rƣờng đại học iến
rúc à ội, à ội.
[5] ỗ Mạnh

ải (2012),


quận ong iên, hành phố

à

uản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn
ội đến năm 2030, uận văn hạc sỹ

uản

lý đô thị và công trình, trƣờng đại học iến trúc à ội.
[6] rần hị

ƣờng, ù

uy

ấu (2009),

uản lý chất thải rắn đô thị,

ây dựng, à ội
[7]

guyễn

ức

hiển (2009),


uản lý môi trƣờng đô thị,

ông

nghiệp à ội.
[8] Phạm

rọng Mạnh (2006),

uản lý hạ tầng kỹ thuật,

ây

[9]

ội (2013), uật ảo vệ Môi trƣờng số 55/2014/

13 ngày

dựng
uốc

23/6/2014,
[10] rang web

quận hanh uân

/>[11] rang web ở ài nguyên và môi trƣờng ĩnh Phúc

[12] rang web áo điện tử ây dựng



233

[13]

thành phố

à

ội (2013),

ngày 3 tháng 6 năm 2013 của

uyết định số 16/2013/

thành phố

à

-

ội về việc ban

hành quy định quản lý chất thải rắn thông thƣờng trên địa bàn thành phố

à

ội, à ội
[14]


thành phố

à

ội (2014),

ngày 20 tháng 08 năm 2014 của
phí vệ sinh đối với

uyết định số 44/2014/

-

thành phố à ội về việc thu

của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố

à ội, à ội.
thành phố

[15]

à

ội (2015),

uyết định số 510/

-UBND


ngày 30 tháng 01 năm 2015 về việc Phê duyệt đơn giá thanh tốn sản phẩm
dịch vụ cơng ích đơ thị năm 2015 trên địa bàn thành phố à ội, à ội.
[16]
hành phố

uyết định số 6841/
à

ngày 13/12/2016 của UBND

-

ội về việc cơng bố quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và

đơn giá duy trì vệ sinh mơi trƣờng trên địa bàn hành phố;
[17] uyết định số 3599/
phố

à

ngày 17/7/2018 của

-

hành

ội về việc cơng bố quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì vệ

sinh mơi trƣờng trên địa bàn hành phố;

[18]

guyễn rung

iệt, rần hị Mỹ

iệu,

iáo trình quản lý chất

gân,

guyễn

thải rắn sinh hoạt.
[19]

ê

oàng

iệt,

guyễn

õ

hâu

uân


oàng và

guyễn Phúc hanh (2011), uản lý tổng hợp chất thải rắn - cách tiếp cận mới cho
công tác bảo vệ mơi trƣờng, ạp chí khoa học 2011, rƣờng ịa học ần hơ.
[20]

iện

uy hoạch xây dựng

à

ội – rung tâm

uy hoạch- iến

trúc 1, uy hoạch phân khu 2-3, tỷ lệ 1/2000.
[21] an

uản lý dự án quận hanh

uân (2018), thí điểm đề án thu

gom Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh tại hộ gia đình, các hộ kinh doanh cá thể
một số khu vực phƣờng hân hính, quận hanh uân.


234




×