Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

TUYỂN tập bài tập hóa học lớp 11 TUYỂN CHỌN năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 83 trang )

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI ....................................................................................................................... 1
Bài 1. SỰ ĐIỆN LI ..................................................................................................................................... 1
Bài 2: AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI .................................................................................................................. 4
Bài 3: SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC- pH. ....................................................................................................... 6
CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ................................................................................................................. 6
Bài 4. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI ..................................... 8
Bài 5: LUYỆN TẬP: AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG
DỊCH CHẤT ĐIỆN LI ..............................................................................................................................12
CHƯƠNG 2: NITƠ-PHOTPHO .............................................................................................................14
Bài 7: NITƠ, AMONIAC, MUỐI AMONI ............................................................................................14
Bài 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT .............................................................................................20
Bài 10: PHOTPHO ....................................................................................................................................27
Bài 12: PHÂN BÓN HĨA HỌC ...............................................................................................................30
ƠN TẬP CHƯƠNG 2 ..............................................................................................................................32
Chương 3: CACBON-SILIC ...................................................................................................................35
Chương 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ..............................................................................43
Chương 5: HIDROCACBON NO ............................................................................................................48
Bài 25: ANKAN (PARAFIN) ...................................................................................................................48
Chương 6: HIĐOCACBON KHÔNG NO ...............................................................................................53
BÀI 29: ANKEN (OLEFIN) .....................................................................................................................53
BÀI 30: ANKADIEN ...............................................................................................................................59
BÀI 32: ANKIN..........................................................................................................................................61
Chương 7: HIDROCACBON THƠM (Aren) .........................................................................................66
BÀI 41. ANCOL .........................................................................................................................................69
BÀI 42. PHENOL ......................................................................................................................................74
Chương 9: ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC .....................................................................................75
BÀI 44: ANDEHIT ....................................................................................................................................75
BÀI 45. AXIT CACBOXYLIC .................................................................................................................78



BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

CHƯƠNG 1:

SỰ ĐIỆN LI

Bài 1. SỰ ĐIỆN LI
**************
I. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Cho các chất sau Na2CO3 , HF , Ca(OH)2 , benzen C6H6 , glucozơ C6H12O6, H2SO4 , CO2 ,
CaO , HCl , Fe(OH)2, Saccarozơ C12H22O11, K2SO4 , Axit axetic CH3COOH , Ancol etylic C2H5OH ,
H2SO3, KOH , Ca(OH)2 , HClO , KClO3 , (NH4)2SO4 , NaHCO3, K2CrO4
a. Trong số các chất sau, chất nào là chất điện li ?
b. Hãy sắp xếp các chất điện li trên vào 2 nhóm : chất điện li mạnh và chất điện li yếu .
c. Viết phương trình điện li của các chất ở câu b
Câu 2: Viết cơng thức phân tử và phương trình điện li của chất mà khi điện li tạo ra các ion sau :
a. Fe3+ và NO3 -

b. Al3+ và SO42-

c. K+ và CO32-

d. Ba2+ và MnO4-

Câu 3: Tính nồng độ mol/ lít của các ion trong các dung dịch sau:
a. Dung dịch HNO3 0,5 M
b. Dung dịch KOH 0,02 M
c. Dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M

d. Dung dịch (NH4)3PO4 0,01 M
e. 50 ml dung dịch có 0,2 mol BaCl2
f. 100 ml dung dịch có 0,05mol Ca(NO3)2
g. 200 ml dung dịch có 40 gam Fe2(SO4)3
h. 3 lít dung dịch có 73,5 gam KClO3
Câu 4: Tính nồng độ mol/ lít của các cation và anion khi :
a. Hòa tan 12,5 gam CuSO4.5H2O vào nước thành 200 ml dung dịch .
b. Trộn 150 ml dung dịch CaCl2 0,5M với 50ml dung dịch NaCl 2M .
c. Trộn 50ml dung dịch H2SO4 2M với 250 ml dung dịch HCl 0,8M .
d. Trộn 100ml dung dịch NaOH 1M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M .
Câu 5: Định luật bảo tồn điện tích
a. Một dung dịch A chứa a mol Na+ , b mol Ca2+,c mol HCO3- và d mol NO3- . Viết biểu thức
mối liên hệ giữa a,b,c,d
b. Dung dịch B chứa 0,4 mol Ca2+ , 0,5 mol Ba2+ và x mol Cl-.Tính x
c. Dung dịch C chứa 0,2 mol Fe2+ ; 0,12mol Al3+ ; x mol Cl- ; y mol SO42-.Cô cạn dung dịch
thu được 45,62 gam rắn khan .Tính x , y ?
d. Dung dịch D chứa 0,02 mol Cu2+ ; 0,03 mol K + , x mol Cl-,y mol SO42-.Cô cạn dung dịch
thu được 5,435 gam rắn khan .Tính x , y ?
e. Một dung dịch X có chứa 0,2 mol Al3+ ; a mol SO42- ; 0,25 mol Mg2+ ; 0,5 mol Cl- . Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính giá trị m?

Trang 1


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện ?

A. NaCl nóng chảy. B. NaCl khan.

C. Dung dịch NaCl.

D. Dung dịch NaOH.

Câu 2: Cho các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 3: Cho các chất: HNO3, KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh

A. KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3.

B. NaCl, H2SO3, CuSO4.

C. HNO3, KOH, NaCl, CuSO4.

D. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2.

Câu 4: Cho các chất: H2O, CH3COOH, HCl, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4, NH3. Các chất điện li yếu

A. H2O, CH3COOH, CuSO4, NH3.


B. CH3COOH, NaNO3, NH3.

C. H2O, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4.

D. H2O, CH3COOH, NH3.

Câu 5: Dung dịch muối, axit, bazơ là những chất điện li vì:
A. Chúng có khả năng phân li thành các ion trong dung dịch.
B. Các ion hợp phần có tính dẫn điện
C. Có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron dẫn điện.
D. Dung dịch của chúng dẫn điện.
Câu 6: Chọn dung dịch chất điện li:
A. Rượu.

B. Glucozơ.

C. Nước cất.

D. Axit axetic.

Câu 7: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu.

B. anion (ion âm).

C. cation (ion dương).

D. chất.

Câu 8: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A. Dung dịch đường.

C. Dung dịch rượu.

B. Dung dịch muối ăn.

D. Dung dịch benzen trong ancol.

Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen).

C. Ca(OH)2 trong nước.

B. CH3COONa trong nước.

D. NaHSO4 trong nước.

Câu 10: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.

C. CaCl2 nóng chảy.

B. NaOH nóng chảy.

D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 11: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước

hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử.
Câu 12: Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?
Trang 2


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

A. MgCl2.

B. HClO3.

C. Ba(OH)2.

D. C6H12O6 (glucozơ).

Câu 13: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.

B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.

D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Câu 14: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.


C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.

B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF.

D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.

Câu 15: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.

B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.

C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.

D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2.

Câu 16: Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl.

B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.

C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.

D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.

Câu 17: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4.

B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.

C. H2S, CH3COOH, HClO.


D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

Câu 18: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-.

B. H+, NO3-, H2O.

C. H+, NO3-, HNO3.

D. H+, NO3-, HNO3, H2O.

Câu 19: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO-.

B. H+, CH3COO-, H2O.

C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.

D. CH3COOH, CH3COO-, H+.

Câu 20: Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl → Na2+ + Cl2− .

B. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH− .

C. C2 H5OH → C2 H5+ + OH− .

D. CH3COOH → CH3COO− + H+ .


Câu 21: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A. H2SO4

H+ + HSO4 − .

C. H2SO3 → H+ + HSO3− .

B. H2CO3
D. Na 2S

H+ + HCO3− .
2Na + + S2− .

Câu 22: Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4,
CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 5.

B. 6.

C. 7.

Trang 3

D. 4.


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022


Bài 2: AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI
***********
I. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Theo thuyết điện li chất nào sau đây là axit, bazơ hay lưỡng tính: Mg(OH)2, Al(OH)3,
NaOH, H2SO4, H3PO4, Zn(OH)2? Viết PT điện li của chúng.
Câu 2: Các muối sau đây thuộc muối axit hay trung hòa: NaCl, NaHCO 3, CH3COOK, Na2SO4,
ZnCl2, KHS. Viết PT điện li của chúng.
Câu 3 : Tính nồng độ mol/ lít của các ion khi pha trộn dung dịch có xảy ra phản ứng
a. Trộn lẫn 15ml dung dich NaOH 2M với 10ml dung dich H2SO4 3M.
b. Trộn lẫn 50ml dung dich HCl 0,12 M với 50ml dung dich KOH 0,1M.
c. Trộn lẫn 150 ml dung dich Ca(OH)2 0,02 M với 250 ml dung dich HCl 0,01M.
d. Trộn lẫn 50ml dung dich H2SO40,12 M với 50ml dung dich Ba(OH)2 0,1M. Tính khối
lượng kết tủa BaSO4?
e. Trộn lẫn 100ml dung dich HCl 2M với 100ml dung dịch Na2CO3 1M. Tính thể tích khí
sinh ra ở đktc ?
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. KCl.

Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl.

B. K2SO4.


C. KOH.

D. NaCl.

Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.

B. Na2SO4.

C. Ba(OH)2.

D. HClO4.

Câu 4. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 5. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá
nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.

B. [H+] < [CH3COO-].

C. [H+] > [CH3COO-].

D. [H+] < 0,10M.

Câu 6. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,10M.

C. [H+] > [NO3-].

B. [H+] < [NO3-].

D. [H+] < 0,10M.
Trang 4


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

Câu 7. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3.

B. Na3PO4.

C. Ca(HCO3)2.

D. CH3COOK.

Câu 8. Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là
A. 0.

B. 1.

C. 2.


D. 3.

Câu 9. : Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH.

B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.

C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3.

D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.

Câu 10. Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 11. Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.

C. theo kiểu axit.

D. vì là bazơ yếu nên không phân li.

Câu 12. Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là

A. theo kiểu bazơ.

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.

C. theo kiểu axit.

D. vì là bazơ yếu nên không phân li.

Câu 13. Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.

B. Al.

C. Zn(OH)2.

D. CuSO4.

Câu 14. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3.

B. Ba(OH)2.

C. Fe(OH)2.

D. Cr(OH)2.

Câu 15. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.

B. Al(OH)3, Cr(OH)2.


C. Zn(OH)2, Al(OH)3.

D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.

Câu 16. Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3,
Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 6.

B. 3.

C. 4.

Trang 5

D. 5.


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

Bài 3: SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC- pH.
CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ
I. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Tính pH của các dung dịch sau:
a. Dung dịch HCl 0,01M
b. Dung dịch H2SO4 0,005M
c. Dung dịch Ba(OH)2 0,0025M
d. Dung dịch NaOH 0,02 M

e. Hòa tan 50 ml dung dịch HCl 0,1 M vào 450 ml nước
f. 200ml dung dịch có chứa 0,8 gam NaOH
g. 400ml dung dịch có chứa 1,46 gam HCl
Câu 2: Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau:
a. HNO3 có pH=4

b. H2SO4 có pH=3

c. NaOH có pH =9

d. Ba(OH)2 có pH = 11

Câu 3: Tính pH khi:
a. Trộn 250ml dung dịch HNO3 0,02M với 150ml dung dịch H2SO4 0,02M.
b. Trộn 100ml dung dịch HCl 0,02M với 200ml dung dịch H2SO4 0,01M.
c. Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,01M với 150ml dung dịch Ba(OH)2 0,01M.
d. Trộn 10ml dung dịch KOH 0,1M với 10ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M.
e. Trộn lẫn 80ml dung dịch KOH 0,1M với 20ml dung dịch HCl 0,1M.
f. Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,01M với 100ml dung dịch NaOH 0,01M.
Câu 4: Tính pH của dung dịch trong các trường hợp sau
a. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO40,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M .
b. Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO40,002M và HCl 0,01M với 200 mldung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,002M và Ca(OH)2 0,001M .
Câu 5: Tính pH dung dịch trong các trường hợp sau
a. Có 500 ml dung dịch HNO3 0,2M. Hỏi phải thêm bao nhiêu ml nước vào dung dịch này
để thu được dung dịch mới có pH= 1?
b. Có 20 ml dung dịch HCl có pH =2 . Hỏi phải thêm bao nhiêu ml nước vào dung dịch này
để thu được dung dịch mới có pH= 3?
c. Có 50 ml dung dịch NaOH có pH =12 . Hỏi phải thêm bao nhiêu ml nước vào dung dịch

này để thu được dung dịch mới có pH= 10?

Trang 6


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

d. Pha loãng 10 ml dung dịch HCl vào nước thành 250 ml ,dung dịch thu được có pH= 3
.Hãy tính nồng độ mol/lít của dung dịch HCl và pH của nó trước khi pha lỗng?
e. Cho V1 ml dung dịch NaOH có pH =13. Pha loãng dung dịch này bằng nước cất để thu
được V2 ml dung dịch NaOH có pH= 10. Thể tích V2 lớn hơn V1 bao nhiêu lần?
Câu 6: Tính thể tích dung dịch HCl 0,1 M cần để trung hòa hết 100 ml dung dịch NaOH 0,2 M ?
Câu 7: Tính thể tích dung dịch HCl có pH=1 cần để trung hòa hết 100 ml dung dịch Ba(OH)2
0,1M?
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: pH của dd H2SO4 0,5M là:
A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 0,7.

C. 2.

D. 4.


Câu 2: pH của dd Ba(OH)2 0,02M là:
A. 12,6.

B. 12,3.

Câu 3: Một dd có [H+] = 2.10–4M. Khi cho quỳ tím vào dung dịch, nó sẽ có màu:
A. Đỏ.

B. Hồng.

C. Tím.

D. Xanh.

Câu 4: Số mol H2SO4 có trong 40 ml dd H2SO4 có pH=1 là:
A. 0,002 mol.

B. 0,001 mol.

C. 0,02 mol.

D. 0,04.

Câu 5: Số mol Ba(OH)2 có trong 2 lít dd Ba(OH)2 có pH=12:
A. 0,02

B. 0,04

C. 4


D. 0,01

Câu 6: Trộn 200 ml dd H2SO4 0,15M với 0,8 lít dd HCl 0,05M. pH dd thu được là:
A. 1

B. 1,3

C. 1,7

D. 13.

Câu 7: Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, CH3COOH, CuSO4.

B. CH3COOH, CuSO4.

C. H2O, CH3COOH.

D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4.

Câu 8: Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CuCl, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất
thuộc loại điện li yếu là
A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.


Câu 9: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn
nhất là
A. NaOH.

B. Ba(OH)2.

C. NH3.

D. NaCl.

Câu 10: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ
nhất là
A. HCl.

B. CH3COOH.

C. NaCl.

Trang 7

D. H2SO4.


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

Bài 4. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH
CHẤT ĐIỆN LI
************

I. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Trộn những dung dịch các chất sau đây, trường hợp nào có phản ứng xảy ra, Hãy viết
Phương trình phản ứng dạng phân tử, và ion thu gọn
a) KCl và AgNO3

b) FeS và HCl

c) FeSO4 và NaOH

d) BaCl2 và Na2SO4

e) CH3COONa và HCl

f) K2CO3 và H2SO4

g) NaNO3 và CuSO4

h) Na2S và HCl

i) CaCO3 và HNO3

j) Al2(SO4)3 và Ba(NO3)2

k) Al(OH)3 + NaOH

l) BaCl2 và KOH.

Câu 2: Viết phương trình dạng phân tử ứng với phương trình ion rút gọn sau :
a. H +
b. Ag +


OH - →

+
+

H2O

Cl - → AgCl

c. CaCO3 + 2 H +



Ca2+ + H2O + CO2

d. Ba2+ + SO42- → BaSO4
e. H + + HCO3 - → H2O + CO2
f. OH - + HCO3 - → CO32- +H2O
g. CH3COOH + OH- → CH3COO- +H2O
h. NH4+ +OH-

→ NH3 + H2O

i. Zn(OH)2 + 2OH- →
j.

Ca2+ + CO32- →

ZnO22- + 2H2O


CaCO3

k. Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
l. CO32- + 2H+ →

H2O + CO2

Câu 3: Những nhóm ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch , vì sao?
a. Na + , Mg 2+ , SO4 2- , Clb. Ca 2+ , Mg 2+ , CO3 2- , Clc. Na + , Cu 2+ , OH- , Cld. K + , Ba 2+ , SO4 2- , Cle. Cu 2+ , Fe 2+ , SO4 2- , Clf. H+ , Mg 2+ , CO3 2- , NO3 Câu 4: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 200 ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, Cl- ,SO42- thì có
4,66 gam chất kết tủa tạo thành và khi đun nóng có 2,24 lít khí thốt ra ở đkc.
Trang 8


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

a. Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dung dịch X.
b. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn . Xác định m?
Câu 5: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 50 ml dung dịch Y có chứa các ion NH4+, NO3- ,SO42- thì có
11,65 gam chất kết tủa tạo thành và khi đun nóng có 4,48 lít khí thốt ra (ở đkc) . Tính nồng độ
mol/lít của các ion trong dung dịch Y.
Câu 6: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch Z có chứa các ion NH4+, NO3- ,CO32- thì
có 1,97 gam chất kết tủa tạo thành và khi đun nóng có 1,12 lít khí thốt ra (ở đkc) . Tính nồng độ
mol/lít của các ion trong dung dịch Z.
Câu 7: Chia dung dịch X gồm các ion: Fe3+ , SO42- , NH4+ , Cl- thành hai phần bằng nhau:
- Phần một cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH , đun nóng thu được 0,672 lít khí ( ở
đktc) và 1,07 gam kết tủa.
- Phần hai cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 , thu được 4,66 gam kết tủa .

Tính tổng khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X.
Câu 8: Trong 500 ml dung dịch X có chứa 4 ion Na+ 0,1 mol ; Ca2+ 0,2 mol ; Cl- a mol và NO3- b
mol. Cô cạn dung dịch X thu được 36 gam chất rắn khan.
a. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch X ?
b. Để thu được dung dịch X trên , người ta có thể dùng những muối gì ?
Câu 9: Dung dịch X có chứa 4 ion Mg2+ ; Ca2+ ; 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm từ từ V lít dung
dịch Na2CO3 2M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất .Tính giá trị V?
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 2. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 3. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.

B. K3PO4.

C. KBr.

D. HNO3.

Câu 4. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. K2O và H2O.


B. dung dịch NaOH và Al2O3.

D. Na và dung dịch KCl.

Câu 5. Trong dung dịch ion CO32- cùng tồn tại với các ion
A. NH4+, Na+, K+.

B. Cu2+, Mg2+, Al3+.

C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .

D. Fe3+, HSO4-.

Câu 6. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?
Trang 9


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.

B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.

C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.

D. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.


Câu 7. Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.

B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.

D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- .

Câu 8. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.

B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.

C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.

D. Na+, OH-, HCO3-, K+.

Câu 9. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.

B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO4-.

C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– .

D. K+, NH4+, OH–, PO43-.

Câu 10. Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.


B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.

D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.

Câu 11. Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-.

B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+.

C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-.

D. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-.

Câu 12. Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. NH4+, Na+, HCO3- , OH-.

B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42-.

C. Na+, Fe2+, H+, NO3-.

D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.

Câu 13. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion
sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3.

B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.


C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4.

D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.

Câu 14. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.

B. CuO, NaCl, CuS.

C. FeCl3, MgO, Cu.

D. BaCl2, Na2CO3, FeS.

Câu 15. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.

B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.

C. FeS, BaSO4, KOH.

D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.

→ CaCO3  là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau
Câu 16. Phương trình ion: Ca + CO3 ⎯⎯
2+

2−

đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3;


(2) Ca(OH)2 + CO2;

(3) Ca(HCO3)2 + NaOH;

(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.

A. (1) và (2).

C. (1) và (4).

B. (2) và (3).

D. (2) và (4).

Câu 17: Trong dung dịch CH3COOH 0,043M, cứ 100 phân tử hịa tan có 2 phân tử phân li thành
ion. Nồng độ của ion H+ là:
A. 0,001M.

B. 0,086M.

C. 0,00086M.
Trang 10

D. 0,043M.


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022


Câu 18: Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 với 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam
Al2(SO4)3 thu được dung dịch X. Nồng độ ion SO42- trong X là
A. 0,2M.

B. 0,8M.

C. 0,6M.

D. 0,4M.

Câu 19: Trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3m thu được dung
dịch Y. Nồng độ ion Fe3+ trong Y là
A. 0.38M.

B. 0,22M.

C. 0,19M.

D. 0,11M.

Câu 20: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,2M. Vậy nồng độ của ion
Cl- trong dung dịch sau khi trộn là
A. 0,325M.

B. 0,175M.

C. 0,3M.

D. 0,25M.


Câu 21: Trộn 4g NaOH; 11,7 g NaCl; 10,4 gam BaCl2 H2O thành 200ml dung dịch B. Nồng độ
mol/lít các ion có trong dung dịch B là:
A. [Na+] = 0,5 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 1 M; [Cl-] = 1,5 M
B. [Na+] = 1,5 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M; [Cl-] = 1,5 M
C. [Na+] = 1 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M; [Cl-] = 0,5 M
D. [Na+] = 1,5 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M; [Cl-] = 0,5 M.

Trang 11


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

Bài 5: LUYỆN TẬP: AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI. PHẢN ỨNG
TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
*******
Câu 1: Cho các cặp dung dịch sau:
(1)BaCl2 và Na2CO3

(2) Ba(OH)2 và H2SO4

(3) NaOH và AlCl3

(4) AlCl3 và Na2CO3

(5) BaCl2 và NaHSO4

(6) Pb(NO3)2 và Na2S


(7)Fe(NO3)2 và HCl

(8) BaCl2 và NaHCO3

(9) FeCl2 và H2S

Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 6.

Câu 2: Dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại bỏ được nhiều ion ra
khỏi dung dịch (mà không đưa thêm ion mới vào) có thể cho tác dụng với chất nào sau đây?
A. dd K2CO3.

B. dd Na2SO4.

C. dd NaOH

D. dd Na2CO3

Câu 3: Cho 3, 015.1023 phân tử một hợp chất có chứa ion Cl- hịa tan hồn tồn trong nước phản
ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch AgNO3 1M. Hợp chất ion đó là:
A. NaCl.


B. AlCl3

C. ZnCl2

D. MgCl2

Câu 4: Tổng nồng độ các ion trong dung dịch Al2(SO4)3 25% (D=1,368 g/ml) là:
A. 5M.

B. 3M.

C. 4M.

D. 6M.

Câu 5: Cho dãy các ion sau:
(a) H+, Fe3+, NO3-, SO42-

(b) Ag+, Na+, NO3-, Cl-

(c) Al3+, NH4+, Br+, OH-

(d) Mg2+, K+, SO42-, PO43-

(e) K+, HPO32-, Na+, OH-

(g) Fe2+, Na+, HSO4-, NO3-

(h) Fe3+, NH4+, SO42-, I-


(i) Mg2+, Na+, SO42-

Số dãy gồm các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 6: Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X chứa 0,025 mol CO32- ; 0,1 mol Na+ ;
0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl- và đun nóng nhẹ (giả sử H2O bay hơi khơng đáng kể). Tổng khối
lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam?
A. 4,215 gam.

B. 5,296 gam.

C. 6,761 gam.

D. 7,015 gam.

Câu 7: Có 2 dung dịch chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong các ion sau: K+ (0,15 mol),
Mg2+ (0,1 mol), NH4+ (0,25 mol), H+ (0,25 mol), Cl- (0,1 mol), SO42- (0,075 mol), NO3- (0,25 mol),
CO32- (0,15 mol). Một trong 2 dung dịch trên chứa các ion nào dưới đây?
A. K+, Mg2+, SO42-, Cl-

B. K+, NH4+, CO32-, Cl-

C. NH4+, H+, NO3-, SO42-


D. Mg2+, H+, SO42-, Cl-

Câu 8: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. giá trị pH của dung dịch X là
Trang 12


BÀI TẬP 11CB

A. 7.

2021 – 2022

B. 2.

C. 1.

Trang 13

D. 6.


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

CHƯƠNG 2: NITƠ-PHOTPHO
Bài 7: NITƠ, AMONIAC, MUỐI AMONI
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Viết phương trình phản ứng chứng minh:
-

N2 là chất khử.

-

N2 là chất oxi hóa.

Ghi rõ sự thay đổi số oxi hóa của nitơ trước và sau phản ứng .
Câu 2: Viết phương trình phản ứng chứng minh amoniac:
-

Là chất khử mạnh ( Ghi rõ sự thay đổi số oxi hóa ).

-

Là bazơ yếu.

Câu 3: Viết phương trình phản ứng của amoniac ( NH3 )với: Cl2 , HCl , CuO , O2 , HNO3 , H2SO4
( tỉ lệ 1:1 và 2:1) , dung dịch AlCl3 , FeCl2.
Câu 4: Viết phương trình phản ứng nhiệt phân các muối sau : NH4Cl, NH4NO2, NH4HCO3,
NH4NO3, (NH4)2CO3.
Câu 5: Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu
có)
(1)

(2)

(3)


(4)

(5)

(6)

a. N2→ NH3→ NH4Cl→ NH3→ (NH4)2SO4→ NH3→ (NH4)3PO4
(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

b. NH4NO2→ N2→ NH3→ NH4NO3→ NH3→ N2→ NO→ NO2
(1)

(2)

(3)

(4)


(5)

(6)

c. CuO → N2→ NH3→ NH4Cl→ NH3→ Al(OH)3→ NaAlO2
Câu 6: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau
a. Na2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4.

b. K2SO4, NH4Cl, NH4NO3.

c. Na2SO4, NH4Cl, CuSO4.

d. CuSO4, FeCl3 , NH4NO3.

Câu 7: Cho kim loại Ba vào các dung dịch sau: NH4NO3, (NH4)2CO3, K2SO4. Nêu hiện tượng và
viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 8: Nhận biết các khí sau
a. NH3, N2, O2 , Cl2.

b. NH3, N2, O2 , H2S.

c. NO2, N2, O2 , NO.

d. CO2, N2, O2 , SO2.

Câu 9: Cho ba muối : (NH4)2CO3 , NH4Cl , (NH4)2SO4 . Cho các muối trên lần lượt tác dụng với
dung dịch NaOH và HCl. Viết phương trình phản ứng xảy ra ( nếu có ) ở dạng phân tử và ion
thu gọn. Nêu hiện tượng xảy ra.
Câu 10: Toán về hiệu suất tổng hợp amoniac

10.1. Cần bao nhiêu lit khí nitơ và khí hidro để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết thể
tích các khí được đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
10.2. Cần bao nhiêu lit khí nitơ và khí hidro để điều chế được 51 gam amoniac? Biết thể
tích các khí được đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 22%.
Trang 14


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

10.3. Cho 6,72 lit khí nitơ phản ứng với khí hidro ( dư) để điều chế khí amoniac? Tính
thể tích amoniac thu được , biết hiệu suất phản ứng là 20 %
10.4. Trộn 3,36 lít khí hidro với nitơ lấy dư có xúc tác thích hợp , sau thời gian điều chế
được 0,56 lít khí amoniac. Tính hiệu suất của phản ứng ?
10.5. Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng. Hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có
thể tích là 16,4 lít. Tính thể tích NH3 tạo thành và hiệu suất phản ứng? Biết thể tích các khí được
đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
10.6. Cho 20 lít hỗn hợp N2 và H2 ( tỉ lệ mol 1:1) vào bình phản ứng . Sau khi phóng tia
lửa điện để phản ứng xảy ra rồi đưa về điều kiện ban đầu hỗn hợp khí thu được sau phản ứng
có thể tích là 18 lít. Tính thể tích NH3 tạo thành và hiệu suất phản ứng? Biết thể tích các khí được
đo trong cùng điều kiện .
10.7. Cho 20 lít hỗn hợp N2 và H2 ( tỉ lệ mol 1:4) vào bình phản ứng. Sau khi phóng tia
lửa điện để phản ứng xảy ra rồi đưa về điều kiện ban đầu hỗn hợp khí thu được sau phản ứng
có thể tích là 18 lít. Biết thể tích các khí được đo trong cùng điều kiện .
a. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp sau phản ứng
b. Tính hiệu suất phản ứng?
10.8. Nén một hỗn hợp khí gồm 2 mol nitơ và 7 mol hydro ở nhiệt độ 450 oC với chất xúc
tác thích hợp. Sau phản ứng thu được 8,2 mol một hỗn hợp khí. Tính phần trăm số mol N 2 đã
phản ứng và thể tích khí amoniactạo thành (đkc)?

Câu 11: Hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với khí hidro là 6,2 . Dẫn hỗn hợp khí qua
xúc tác đun nóng thu được hỗn hợp khí mới có tỉ khối hơi so với khí hidro là 7,75. Tính hiệu suất
của phản ứng ?
Câu 12: Các bài tập tính chất của dung dịch muối amoni :
12.1. Cho dung dịch KOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M rồi đun nóng nhẹ.Tính
thể tích khí thu được ở đktc
12.2. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 75 ml dung dịch (NH4)2SO4 thu được 17,475 gam kết
tủa. Tính nồng độ mol/ lít của các ion trong dung dịch muối amoni sunfat ban đầu?
12.3. Cho dung dịch KOH dư vào 200 ml dung dịch (NH4)2CO3 1M rồi đun nóng nhẹ.Tính
thể tích khí thu được ở đktc
12.4. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 50 ml dung dịch A gồm các ion : NH4+ , SO42- và NO3rồi đun nóng nhẹ.Thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí( ở đktc). Tính nồng độ mol/lít các ion
có trong dung dịch A ?
12.5. Đun hỗn hợp rắn gồm 2 muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít NH3 và
11,2 lít CO2 ( đktc). Xác định % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu .
12.6. Cho hỗn hợp gồm NH4Cl và (NH4)2SO4 . Chia hỗn hợp làm hai phần bằng nhau
Phần 1: tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 1,792 lít khí (đkc)
Phần 2: cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 6,99 gam kết tủa.
Tính thành phần % về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.

Trang 15


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

12.7 Cho a gam hỗn hợp gồm NH4Cl và (NH4)2CO3 tác dụng hết với dung dịch KOH dư
thì thu được 6,72 lít khí (đktc) . Mặt khác cũng a gam hỗn hợp trên tác dụng hết với H2SO4
lỗng dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Tính thành phần % về khối lượng mỗi muối trong hỗn
hợp.

Câu 13: Xác định cơng thức muối trung hịa X , biết :
- Khi đem đun nóng X với dung dịch NaOH sinh ra khí có mùi khai , khí này làm q tím ẩm
hóa xanh
- Cịn khi cho tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra khí khơng màu , không mùi , làm đục
nước vôi trong .
Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
Câu 14: Xác định cơng thức muối trung hịa Y , biết :
- Khi đem đun nóng Y với dung dịch KOH sinh ra khí có mùi khai , khí này làm q tím ẩm
hóa xanh
- Cịn khi cho tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí khơng màu, mùi xốc, làm đục
nước vôi trong và làm mất màu nâu đỏ dung dịch brom.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường, là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền.
D. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử nitơ là:
A. 2s2 2p3
B. 2s2 2p5
C. 3s2 3p3
D. 3s2 3p5
Câu 3: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là khơng đúng ?
A. Ngun tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngồi cùng có ba electron.
B. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7.
C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hoá trị với
các nguyên tử khác.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s2 2s2 2p3 và nitơ là nguyên tố p.

Câu 4: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngồi cùng có ba electron.
B. Số hiệu ngun tử nitơ bằng 7
C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với
các ngun tử khác.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s2 2s2 2p3 và nitơ là nguyên tố p.
Câu 5: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ khơng duy trì sự hơ hấp vì nitơ là một khí độc.
B. Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AIN, N2O4, NH4+, NO3−, NO2− lần lượt là 3,+2,-3,+5,+3.
Câu 6: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí ?
Trang 16


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

A. Li, Al, Mg
B. H2 , O2
C. Li , H2 , Al
D. O2 , Ca , Mg
Câu 7: Trong phản ứng hoá học nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + O2
2NO
B. N2 + 3H2
2NH3
C. N2 + 3Mg → Mg3N2
D. N2 + 6Li → 2Li3N

Câu 8: Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau :
(a) Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngồi cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa
trị trong đó nitơ có số oxi hóa +5 và -3
(b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường
(c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao
(d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro
(e) Nitơ có tính khử khi tác dụng với ngun tố có độ âm điện lớn hơn.
Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng?
A. a,d,e B. a,c,d
C. a,b,c
D. b,c,d,e
Câu 9: Một nguyên tố R có hợp chất với hiđro là RH3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng
R. Nguyên tố R đó là
A. Nitơ B. Photpho C. Vanađi
D. Một kết quả khác
Câu 10: Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so đối với hiđro la 15,5. Thành phần phần trăm của
O2 và N2 về thể tích là:
A. 91,18% và 8,82%
B. 22,5% và 77,5%
C. 75% và 25%
D. Kết quả khác
⎯⎯
→ 2NH3 (k) ;
Câu 11: Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac : N2 (k) + 3H2 (k) ⎯

ΔH = -92 kJ chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời:
A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ
B. giảm áp suất và giảm nhiệt độ
C. tăng áp suất và giảm nhiệt độ
D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ

Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây được dùng điều chế amoniac trong công nghiệp ?
A. NH4OH → NH3 + H2O
B. NH4Cl → NH3 + HCl
C. N2 + 3H2
2NH3 D. NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
Câu 13: Dung dịch amoniac có thể hịa tan được Zn(OH)2 là do
A. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính
B. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan
C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2
D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu
Câu 14: Chất khí nào sau đây tan nhiều nhất trong nước ?
A. CO2
B. CH4
C. N2
D. NH3
Câu 15: Chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 là
A. H2SO4 đặc
B. P2O5
C. CuSO4 khan
D. KOH rắn
Câu 16: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 17 gam NH3 ? Biết
rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac 25%, các thể tích khí được đo ở đktc
A. 44,8l N2 và 134,4l H2
B. 22,4l N2 và 134,4l H2
C. 22,4l N2 và 67,2l H2
D. 44,8l N2 và 67,2l H2
Câu 17: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch
kiềm, vì khi đó
A. thốt ra một chất khí màu lục nhạt
B. thốt ra một chất khí khơng màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm

C. thốt ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
D. thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi
Trang 17


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

Câu 18: Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do :
A. amoniac tan nhiều trong nước .
B. phân tử amoniac là phân tử có cực
C. khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH−
D. khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H + của nước,
tạo ra các ion NH4+ và OHCâu 19: Dãy nào dưới đây mà các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa
thể hiện tính oxi hố khi tham gia phản ứng ?
A. NH3, N2O, N2, NO2
B. NH3, NO, HNO3, N2O5
C. N2, NO, N2O, N2O5
D. NO2, N2, NO, N2O3
Câu 20: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (Các điều kiện coi
như có đủ)
A. HCl, O2, Cl2, CuO, dd AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
Câu 21: Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước
B. Trong nước, muối amoni điện li hồn tồn cho ion NH4+ khơng màu và chỉ tạo ra môi trường
axit
C. Muối amoni kém bền với nhiệt

D. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac
Câu 22: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)3PO4
B. NH4HCO3 C. CaCO3
D. NH4NO3
Câu 23: Phương pháp nào sau đây biểu thị đúng sự hòa tan chất rắn AgCl?
A. AgCl + Ag+ + NO3− → 2Ag+ + Cl− + NO3−
B. AgCl + Na+ + OH− → NaCl + Ag+ + OH−
C. AgCl + H+ + Cl− → Ag+ + Cl2 + H+
D. AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]+ + Cl−
Câu 24: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch mất nhãn : NH 4NO3,
(NH4)2SO4, KHCO3, FeCl2, NaNO3, ZnCl2 ?
A. Ba(NO3)2
B. KOH
C. Ba(OH)2 D. AgNO3
Câu 25: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng ?
A. Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm các cation amoni và anion hidroxit.
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện ly hoàn toàn thành cation amoni
và anion gốc axit.
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thốt ra chất khí làm
q tím hóa đỏ.
D. Khi nhiệt phân muối amoni ln có khí amoniac thốt ra.
Câu 26: Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất = 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều
kiện là:
A. 8 lít
B. 2 lít
C. 4 lít
D. 1 lít
Câu 27: Đốt hỗn hợp gồm 6,72 lít khí oxi và 7 lít khí amoniac (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất). Phản ứng xảy ra hồn tồn, sau phản ứng thu được nhóm các chất là:

A. Khí nitơ và nước
B. Khí amoniac, khí nitơ và nước
C. Khí oxi, nitơ và nước
D. Khí nitơ oxit và nước
Câu 29: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1:3 về thể tích. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra
NH3. Sau phản ứng được hỗn hợp khí B. Tỷ khối của A so với B là 0,6. Hiệu suất phản ứng tổng
hợp NH3 là
Trang 18


BÀI TẬP 11CB

A. 85%

2021 – 2022

B. 50%

C. 70%

D. 85%

Trang 19


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

Bài 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT

I. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 5)
(6)
a. N2 ⎯⎯→
NO ⎯⎯→
NO2 ⎯⎯→
HNO3 ⎯⎯→
NH4NO3 ⎯⎯→
NH3 ⎯⎯→
N2
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 5)
(6)
b. NaNO3 ⎯⎯→
HNO3 ⎯⎯→
NH4NO3 ⎯⎯→
NH3 ⎯⎯→
N2 ⎯⎯→
NH3 ⎯⎯→
NH4HCO3
(1)
( 2)

( 3)
( 4)
( 5)
(6)
(7)
c. NH4NO2 ⎯⎯→
N2 ⎯⎯→
NH3 ⎯⎯→
NO ⎯⎯→
NO2 ⎯⎯→
HNO3 ⎯⎯→
Cu (NO3)2 ⎯⎯→
(8)
(9)
10 )
→ NO
Cu(OH)2 ⎯⎯→
CuO ⎯⎯→
N2 ⎯(⎯
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 5)
(6)
(7)
d. N2 ⎯⎯→
NH3 ⎯⎯→
NH4Cl ⎯⎯→
NH3 ⎯⎯→

N2 ⎯⎯→
NO ⎯⎯→
NO2 ⎯⎯→

HNO3

⎯⎯→ Zn(NO3)2 ⎯⎯→ O2
(8)

(9)

Câu 2: Viết và cân bằng các phương trình phản ứng trong các trường hợp sau
a. Mg tác dụng dung dịch HNO3.
b. Al tác dụng dung dịch HNO3.
c. Kim loại R hóa trị t tác dụng dung dịch HNO3.
Câu 3: Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
a. Fe2O3 + HNO3 đặc →
b. Fe2O3 + HNO3 loãng →
c. FeO + HNO3 đặc →
d. FeO + HNO3 loãng →
e. Fe3O4 + HNO3 đặc →
f. Fe3O4 +

HNO3 loãng →

g. Fe(OH)2 + HNO3 đặc →
h. Fe(OH)2 + HNO3 loãng →
i. Fe(OH)3 + HNO3 đặc →
j.


Fe(OH)3 + HNO3 loãng →

Câu 4: Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
a. Na2CO3 + HNO3 →
b. K2SO3 +

HNO3 →

c. CaSO3 +

HNO3 →

d. BaCO3 +

HNO3 →

Câu 5: Viết phương trình và giải thích hiện tượng:
a. Cho Cu vào dd HNO3 lỗng , nóng
b. Cho Al , Fe vào dd HNO3 đặc nguội sau đó đun nóng
c. Vì sao phải dùng bơng gịn tẩm dd NaOH đậy trên miệng ống nghiệm khi có khí NO2
sinh ra
Câu 6: Viết phương trình nhiệt phân cac muối nitrat sau : NaNO3,Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Hg(NO3)2,
AgNO3 , Pb(NO3)2, Mg(NO3)2 , KNO3.
Trang 20


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022


Câu 7: KIM LOẠI và HỖN HỢP TÁC DỤNG VỚI HNO3
7.1 . Hịa tan hồn tồn m gam Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng sau phản ứng thu
được 3,36 lít NO2 (đkc). Tính m gam Cu
7.2 . Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư sau phản ứng thu
được 2,24 lít NO (đkc) (sản phẩm khử duy nhất ). Tính m gam Al
7.3 . Hịa tan hồn tồn m gam Fe vào dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu được 0,03
mol NO2 và 0,02 mol NO. Tính m gam Fe
7.4 . Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp
khí NO và N2O có tỉ lệ mol là 1:3 (khơng có sản phẩm khử nào khác ). Tính m gam Al đã dùng
7.5. Hòa tan 30 gam hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư,
thấy thốt ra 6,72 lít khí NO (đkc).
a.Tính khối lượng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp
b.Tính thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng
7.6 Hoà tan hoàn toàn 15,5 gam hh Al, Fe vào dd HNO3 đặc nóng dư sau phản ứng thu
được 15,68 lít khí NO2 (đkc) và dung dịch X.
a. Xác định thành phần % theo khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp
b. Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch X.
7.7. Chia 60,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu làm 2 phần bằng nhau
Phần 1 cho vào dung dịch HCl (vừa đủ) thì thu được 8,96 lít H2 (đkc) và dung
dịch X
Phần 2 Cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội thu được 13,44 lít khí NO2 (đkc) .
a. Xác định thành phần % theo khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp .
b. Tính m gam NaOH cần dùng khi cho vào dung dịch X để thu được lượng kết
tủa lớn nhất và bé nhất .Tính khối lượng kết tủa thu được trong 2 trường hợp .
7.8. Cho 11,5 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Cu vào dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít
H2 (đkc) và m gam chất rắn không tan . Cho m gam chất rắn này vào dd HNO3 đặc nóng dư sau
phản ứng thu được 4,48 lít khí NO2 (đkc) . Xác định thành phần % theo khối lượng của các kim
loại trong hỗn hợp
7.9. Ngâm 3 gam hợp kim Cu-Ag trong dung dịch axit HNO3 đặc dư giải phóng 1,568 l
khí NO2(đkc). Xác định thành phần % theo khối lượng của các kim loại trong hợp kim

7.10. Hoà tan hoàn toàn 8,3 gam hh Al, Fe vào dd HNO3 đặc nóng dư sau phản ứng thu
được 13,44 lít khí NO2 (đkc). Xác định thành phần % theo khối lượng của các kim loại trong hỗn
hợp
8. Nhiệt phân muối nitrat .
8.1. Nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại làm nguội đem cân thấy khối
lượng rắn giảm 0,54 gam
a. Tính khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy ?
b. Tính số mol các khí thốt ra ?
8.2. Nung 15,04 gam Cu(NO3)2 sau một thời gian thấy còn lại 8,56 gam chất rắn .
Trang 21


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

a. Tính khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy ?
b. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân ?
8.3. Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn
hợp khí có thể tích 6,72 lít khí (đkc).Tính thành phần % về khối lượng của mỗi muối trong hỗn
hợp X?
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit?
A. Axit nitric đặc và Cacbon.
B. Axit nitric đặc và lưu huỳnh.
C. Axit nitric đặc và đồng.
D. Axit nitric đặc và bạc.
Câu 2: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số là bao
nhiêu?
A. 5.

B. 7.
C. 9.
D. 21.
Câu 3: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO.
B. NH4NO3.
C. NO2.
D. N2O5.
Câu 4: Khi để axit nitric tiếp xúc với ánh sáng hay đun nóng, axit nitric bị phân hủy tạo các sản
phẩm:
A. NO, NO2, H2O. B. NO2, O2, H2O. C. N2, O2, H2O.
D. HNO2, O2, H2O.
Câu 5: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản
ứng oxi – hóa khử này bằng :
A. 22.
B. 20.
C. 16.
D. 12.
Câu 6: Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monooxit (NO).
Sau khi cân bằng, số phân tử HNO3 bị khử là :
A. 1
B. 2
C. 6.
D. 8.
Câu 7: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO 3
đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?
A. Khí khơng màu thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Khí màu nâu đỏ thốt ra, dung dịch khơng màu.
C. Khí màu nâu đỏ thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. Khí khơng màu thốt ra, dung dịch khơng màu.

Câu 8: Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag.
B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt.
C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au.
D. CaO, NH3, Au, FeCl2.
Câu 9: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ
đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2 , KNO3 , Pb(NO3)2.
B. Ca(NO3)2 , LiNO3 , KNO3.
C. Cu(NO3)2 , LiNO3 , KNO3.
D. Hg(NO3)2 , AgNO3.
Câu 10: Hỗn hợp các chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. HNO3 và K2SO4.
B. NH4Cl và AgNO3.
C. Zn(NO3)2 và NH3.
D. Pb(NO3)2 và H2S.
Câu 11: Chất nào là anhiđrit của axit nitric?
A. NO.
B. NO2.
C. N2O3.
D. N2O5.
Câu 12: Hợp chất nào của nitơ không thể tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO.
B. NH4NO3.
C. NO2.
D. N2O5.
Câu 13: Khi hòa tan 30,0 g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO 3 1,0M lấy dư,
thấy thoát ra 6,72 l khí NO (đktc). Khối lượng của đồng(II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là:
Trang 22



BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

A. 1,20g.
B. 4,25g.
C. 1,88g.
D. 2,52g.
Câu 14: Cặp oxit axit và axit nào tương ứng với nhau ?
A. SO3 – H2SO3.
B. SO2 – H2SO4.
C. N2O3 – HNO2.
D. NO2 – HNO3.
Câu 15: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?
A. Tất cả các muối nitrat đều tan trong nước.
B. Các muối nitrat đều là chất điện ly mạnh, khi tan trong nước phân ly ra cation kim loại và
anion nitrat.
C. Các muối nitrat đều bị phân hủy bởi nhiệt.
D. Muối nitrat amoni được dùng làm phân đạm trong nơng nghiệp.
Câu 16: Dãy biến đổi hóa học nào được dùng làm cơ sở sản xuất HNO3 trong công nghiệp?
A. N2 → NH3 → HNO3.
B. NH3 → NO → NO2 → HNO3.
C. NaNO3 → HNO3.
D. NH3 → NH4Cl → NH4NO3 → HNO3.
Câu 17: Phản ứng trung hòa giữa dung dịch HNO3 và dung dịch NaOH là phản ứng giữa các ion:
A. H+ và OH−. B. NO3- và OH−.
C. Na+ và H+.
D. Na+ và NO3−.
Câu 18: Có phương trình hóa học:

5Mg + 12HNO3 → 5Mg(NO3)2 + N2 ↑ + 6H2O.
Trong đó số mol HNO3 là chất oxi hóa (tạo khí N2) và số mol HNO3 là chất tạo muối nitrat là:
A. 5 và 12.
B. 2 và 10.
C. 12 và 5.
D. 10 và 2.
Câu 19: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch :
A. Axit nitric và đồng (II) nitrat.
B. Đồng (II) nitrat và amoniac.
C. Bari hidroxit và axit photphoric.
D. Amoni hidrophotphat và kali hidroxit.
Câu 20: Cho biết phản ứng của lưu huỳnh với axit nitric đặc:
S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
Câu nào sau đây nêu đúng vai trò các chất?
A. S là chất bị oxi hóa, H2SO4 là chất bị khử.
B. S là chất khử, HNO3 là chất oxi hóa.
C. S là chất bị khử, HNO3 là chất bị oxi hóa.
D. S là chất oxi hóa, H2SO4 là chất khử.
Câu 21: Thuốc thử nào sau đây là tốt nhất để phân biệt dung dịch AgNO3 với dung dịch
Zn(NO3)2?
A. Q tím.
B. HNO3.
C. NH3.
D. HCl.
Câu 22: Có ba lọ axit riêng biệt chứa các dung dịch : HCl, HNO3, H2SO4 khơng có nhãn. Dùng các
chất nào sau đây để nhận biết ?
A. Dung muối tan của bari, kim loại đồng.
B. Dùng giấy quỳ tím, dung dịch bazơ như NaOH.
C. Dùng dung dịch muối tan của bari.
D. Dùng dung dịch phenolphthalein, giấy quỳ.

Câu 23: Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl
và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (3), (4).
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được
dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí khơng màu
T. Axit X là
A. H2SO4 đặc. B. H3PO4.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3.
Trang 23


BÀI TẬP 11CB

2021 – 2022

Câu 25: Hịa tan hồn tồn 1,2g kim loại X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ ở
điều kiện tiêu chuẩn (giả thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2) vậy X là
A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.
D. Al.
Câu 26: Cho 15,3 gam hỗn hợp Mg, Cu, Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch
chứa 46,3 gam muối khan. Nung hỗn hợp trên đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn
X. Khối lượng X là:
A. 19,3 gam.
B. 23,3 gam.
C. 24,6 gam.

D. 31,3 gam.
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 lỗng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015
mol khí N2O và 0,01 mol khí NO. Giá trị của m là
A. 13,5.
B. 1,35.
C. 8,10.
D. 10,80.
Câu 28: Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thốt ra hỗn hợp 2 khí NO và
NO2 có tỉ khối đối với H2 = 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 29: Thể tích NH3 (tối thiểu) cần dùng để điều chế 6300 kg HNO3 nguyên chất là :
A. 2240cm3.
B. 2240m3.
C. 2240dm3.
D. Giá trị khác.
Câu 30: Cho 1,86g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thấy có 560 ml (đktc) khí
N2O duy nhất bay ra. Khối lượng của Mg trong 1,86g hợp kim là :
A. 2,4g.
B. 0,24g.
C. 0,36g.
D. 0,08g.
Câu 31: Đem nung một lượng Cu(NO3)2, sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy
khối lượng giảm 54g. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là :
A. 50g.
B. 49g.
C. 94g.
D. 98g.

Câu 32: Có hai thí nghiệm sau:
TN1: Cho 6,4 gam Cu vào 120ml dung dịch HNO3 1M thu được V1 lít khí NO (đktc)
TN2: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120ml dung dich gồm HNO3 1M + H2SO4 0,5M thu được
V2 lít khí NO (đktc)
Mối tương quan giữa V1, V2 là :
A. V1 > V2.
B. V1 = V2.
C. V1 < V2.
D. V1 = 2V2.
Câu 33: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng
phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3

A. 46x – 18y.
B. 45x – 18y.
C. 13x – 9y.
D. 23x – 9y.
Câu 34: Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch
X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với
khí H2 là 18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 97,98.
B. 106,38.
C. 38,34.
D. 34,08.
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch
HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch
Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO2
B. N2O
C. NO
D. N2

Câu 36: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian
thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12 .
B. 0,14.
C. 0,16.
D. 0,18.
Câu 37: Hòa tan m gam Al vào dd HNO3 loãng vừa đủ, thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X
gồm N2O và N2 biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 18 (khơng cịn sản phẩm khử nào khác) và dd
Y chứa a gam muối nitrat. Giá trị của m là
Trang 24


×