Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ÔN tập hóa học lớp 11 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.25 KB, 5 trang )

HÓA HỌC LỚP 11 CƠ BẢN
Câu 1: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08M và KOH 0,04M. pH dung dịch thu được là :
A. 0,96 B. 2,5. C. 1. D. 12.
Câu 2: Khi nhỏ vài giọt nước Cl
2
vào dung dịch NH
3
đặc, thấy có ‘khói trắng” bay ra. “Khói trắng” đó là chất :
A. Cl
2
. B. HCl. C. N
2
. D. NH
4
Cl.
Câu 3: Để điều chế được 6,72 lít khí NH
3
( H

= 50% ) thì thể tích khí N
2
và khí H
2
cần lấy lần lượt là
A. 1,68 lít và 5,04 lít. B. 6,72 lít và 20,16 lít. C. 5,04 lít và 1,68 lít D. 20,16 lít và 6,72lít.
Câu 4: Phương trình điện li của Al
2
(SO
4


)
3
là:
A. Al
2
(SO
4
)
3
→ Al
3+
+ 3SO
4
2 –
B. Al
2
(SO
4
)
3
→ 2Al
3+
+ 3SO
4
3 -
C. Al
2
(SO
4
)

3
→ 2Al
3+
+ 2SO
4
3-
D. Al
2
(SO
4
)
3
→2Al
3+
+ 3SO
4
2-
Câu 5: Ba dung dịch có cùng nồng độ mol/l: CH
3
COOH (1); HCl (2); H
2
SO
4
(3). pH của 3 dung dịch này được xếp theo chiều tăng
dần. A. (1) < (2) < (3) B. (3) < (2) < (1) C. (2) < (3) < (1) D. (1) < (3) < (2)
Câu 6: Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa các hoạt chất sau:
A. CuO và MnO
2
C. CuO và than hoạt tính B. CuO và MgO D. Than hoạt tính
Câu 7: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra :

A. CuSO
4
+ Na
2
S → CuS + Na
2
SO
4
B. HCl + KOH → KCl + H
2
O
C. K
2
CO
3
+ 2NaCl → Na
2
CO
3
+ 2KCl D. FeSO
4
+ 2KOH → Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4
Câu 8:Một dung dịch X có chứa 0,1 mol Ca
2+
, 0,2 mol Na

+
, 0,1 mol Cl
-
, x mol SO
4
2-
. Giá trị của x là:
A/ 0,1 B/ 0,2 C/ 0,15 D/ 0,3
Câu 9: Để phân biệt 5 dung dịch riêng biệt các chất sau : H
2
SO
4
, HCl , NaOH , KCl , BaCl
2
, ta dùng thêm thuốc thử :
A. Quì tím. B. dd AgNO
3
. C. dd MgCl
2
D. dd BaCl
2
.
Câu 10: Cho 200 ml dd NaOH 0,1M vào 100 ml dd H
2
SO
4
0,25M. pH của dung dịch thu được là :
A. 2,00. B. 1,00. C. 13,00. D. 12,00.
Câu 11: ) Những kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO
3

đặc nguội ?
A.Hg , Ag B.Cu , Au C.Pb , Mn D.Al , Fe
Câu 12: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dd Ba(OH)
2
0,2M, thu được 500ml dung dịch Z. pH của dung dịch Z là :
A. 11,28 B. 13,87 C. 13,25 D. 13,48
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
Khí A
 →
+
OH
2
dung dịch A
 →
+
HCl
B
 →
+
NaOH
khí A
 →
+
3
HNO
C
→
o
t
D + H

2
O
(A là hợp chất của nitơ). A,D lần lượt là :
A. NH
4
Cl và NH
4
NO
3
B. NH
3
và NH
4
NO
3
. C. NH
3
và N
2
O. D. NH
4
Cl và N
2
O.
Câu 14: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Na
2
SO
4
, HNO

3
, Al
2
O
3
. B. Na
2
SO
4
, ZnO , Zn(OH)
2
.
C . Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
D. Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, CuCl
2
Câu 15: Phản ứng giữa Na
2
CO
3

và H
2
SO
4
theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có phương trình ion rút gọn là :
A. CO
3
2-
+ H
+
→ HCO
3
-
B. 2Na
+
+ SO
4
2-
→ Na
2
SO
4
C. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
CO

3
D. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
O + CO
2

Câu 16: Hãy chọn những cặp muối mà trong dung dịch sẽ hình thành kết tủa khi hòa trộn chúng :
A. KNO
3
và (NH
4
)
2
CO
3
B. BaCl
2
và K
2
CO
3
C. NaNO
3
và MgBr
2

D. Na
2
SO
4
và (NH
4
)
2
S
Câu 17: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại,
mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là :
A. N
2
. B. O
2
. C. H
2
. D. CO
2
.
Câu 18: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch :
A. Na
+
, Cu
2+
, OH
-
, H
+
. B. Fe

2+
, Fe
3+
, NO
3
-
, CO
3
2-
.
C. H
+
, K
+
, NO
3
-
, Cl
-
. D. Mg
2+
, Ca
2+
, OH
-
, Cl
-
.
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO
3



CaCO
3
rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí A) hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)
2
,
thu được kết tủa B và dung dịch C . Đun nóng dung dịch C thu được kết tủa B. A, B, C lần lượt là các chất :
A. CO, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
. B. CO
2
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
.
C. CO
2
, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)

2
. D. CO, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
.
Câu 20: Cho dd NaOH dư vào 150 ml dd (NH
4
)
2
SO
4
1,00 M, đun nóng nhẹ.Thể tích khí (đktc) thu được là :
A. 13,44 lít. B. 6,72 lít. C. 26,88 lít D. 3,36 lít.
Câu 21: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh:
A. HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, BaSO
4
, H
3
PO
4
B. CaCl

2
, CuSO
4
, CaSO
4
, HNO
3
C. H
2
SO
4
, NaCl, KNO
3
, Ba(NO
3
)
2
D. HCl, BaCl
2
, CaSO
4
, Na
2
SO
4
Câu 22: Khi cho 2,46 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, dư, đun nóng, sinh ra 2,688 lít khí duy nhất NO
2
(đktc). % khối lượng của Cu và Al trong hỗn hợp lần lượt là :

A. 78,05 % Cu và 21,95 % Al. B. 38,8 % Cu và 61,2 % Al.
C. 61,2 % Cu và 38,8 % Al. D. 21,95 % Cu và 78,05 % Al.
Câu 23: Bổ túc phản ứng : Al + HNO
3loãng
→ N
2
↑ +
A. → N
2
↑ + Al(NO
3
)
2
+ H
2
O B. → N
2
↑ + Al(NO
3
)
3
+ H
2
O
C. → N
2
↑ + Al(NO
3
)
2

+ Al(NO
3
)
3
+ H
2
O D. → N
2
↑ + Al(NO
3
)
3
Câu 24: Cho các muối sau : NaCl (1) , NaH
2
PO
4
(2) , NaHCO
3
(3) , (NH
4
)
2
SO
4
(4) , Na
2
CO
3
(5) , NaHSO
4

(6) , Na
2
HPO
3
(7). Các
muối axit là :
A. (2) , (3) , (6) , (7). B. (2) , (3) , (6) C. (3) , (4) , (6) , (7). D. (3) , (4) , (6).
Câu 25: Nồng độ mol/l của ion H
+
trong d
2
NaOH 0,001M là:
A. 10
-3
M B. 10
-2
M C. 10
-10
M D. 10
-11
M
Câu 26: Cho 200 ml dd Ba(OH)
2
0,2M vào 300 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng BaCl
2
thu được là :
( Cho Ba = 137 ; O = 16 ; H = 1 ; Cl = 35,5 )
A. 5,2 gam. B. 3,12 gam. C. 6,24 gam. D. 2,08 gam.
Câu 27: Cho dung dịch NH
3

đến dư vào dung dịch chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa A . Nung A được chất rắn B . Cho luồng H
2
đi qua B nung nóng sẽ thu được một chất rắn là :
A. Al
2
O
3
B. Zn và Al
2
O
3
C. ZnO và Al D. ZnO và Al
2
O
3
Câu 28: Để điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là:
A. Dung dịch NaNO
3
và dd H
2
SO
4
đặc B. NaNO
3

tinh thể và dd H
2
SO
4
đặc
C. NaNO
3
tinh thể và dd HCl đặc D. Dung dịch NaNO
3
và dd HCl đặc
Câu 29: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc
tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là :
A. 6,26 gam. B. 2,66 gam. C. 26,6 gam. D. 22,6 gam.
Câu 30: Chuỗi phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế axit nỉtric trong công nghiệp ?
A.NH
4
NO
3



N
2


NO
2


HNO
3
B.N
2


NO

NO
2


HNO
3
C. NH
3


NO

NO
2



HNO
3
D.N
2


NO
2


N
2
O
5


HNO
3
Câu 31: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,004 M tác dụng với 100ml d
2
HCl 0,008 M, pH của dung dịch thu được là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu32: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau:
A. NaNO
3
và CuSO

4
B. NaHSO
4
và KOH C. CaCl
2
và Na
2
CO
3
D. HCl và Na
2
CO
3
Câu 33: Nồng độ mol/l của ion H
+
trong dung dịch H
2
SO
4
0,05 M là:
A. 0,025 B. 0,1 C. 0,05 D. Tất cả đều sai
Câu 34: Dung dịch HCl có pH = 2, nồng độ H
+
và OH
-
trong dung dịch đó lần lượt là
A. 10
-3
M và 10
-3

M B. 10
-2
M và 10
12
M C. 10
-2
M và 10
-12
M D. 10
-3
M và 10
-12
M
Câu 35 : Trộn 200ml d
2
HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nồng độ mol/l của d
2
mới là:
A. 0,15M B. 1,2M C. 1,5M D. 1,6M
Câu 36: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm hidroxit lưỡng tính:
A. KOH, Zn(OH)
2
, Be(OH)
2
B. Ba(OH)
2
, Zn(OH)
2
, NaOH
C. Al(OH)

3
, Zn(OH)
2
, Cr(OH)

D.Cả 3 câu đều đúng
Câu 37: Dung dịch HNO
3
đ ặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành :
A. Màu trắng sữa B. Màu đen sẫm C. Màu nâu D. Màu vàng
Câu 38: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách:
A. Chưng cất phân đoạn không khí loãng B. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí
C. Cho không khí đi qua bột Cu nung nóng. D. Nhiệt phân dung dịch NH
4
NO
2
bão hoà
Câu 39: Cho phản ứng: FeO + HNO
3
→ A+ NO + H
2
O. Chất A là:
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
2
)
3

C. Fe(NO
2
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
Câu 40: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250ml dung dich Ba(OH)
2
0,03M . pH của dung dịch sau
khi trộn là:
A.
Câu 42: Muốn xác định s ự có m ặt của ion NO
3
-
trong dung d ịch muối nitrat ta cho dung dịch muối này tác dụng với:
A. NH
3
B. FeCl
2
C. Cu và H
2
SO
4
loãng D. Ag v à Cu

Câu 43: Khí N
2
tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân:
A. Phân t ử N
2
có li ên k ết cộng hoá trị không phân cực
B. Phân t ử N
2
có liên kết ba rất bền v ững
C. Nitơ có độ âm điện lớn nh ất trong nhóm V
A
.
D. Phân t ử N
2
có liên kết ion
Câu 44: ) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đkc)vào dd nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
.Sản phẩm muối thu được sau phản
ứng gồm: A- Chỉ có CaCO
3
B- Chỉ có Ca(HCO
3
)
2
C- Cả CaCO
3
và Ca(HCO
3

)
2
D- Không có cả 2 chất CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
Câu 45: Nhiệt phân muối kalinitrat ta thu được:
A. KNO
2
, NO
2
B. NO
2
, K
2
O C. KNO
2
, O
2
D. K, NO
2
, O
2
Câu 46: Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung d ịch chứa đồng thời KNO
3
0,16M và H
2
SO

4
0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỷ khối hơi so
với H
2
là 15 và dung dịch X. Tính V khí sinh ra ở đktc:
A. 2,24l B. 0,5681l C. 0,3584l D. 0,224l
Câu 47: Hoà tan hết 12g một kim loại chưa rõ hoá trị trong HNO
3
thu được 2,2 lít (đkc) một khí duy nhất có đặc tính không màu,
không mùi, không cháy. Kim loại đã dùng là:
A. Mg B. Fe C. Zn D. Al
Câu 48: Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm khô khí NH
3
:
A. CaCO
3
B. P
2
O
5
C. CaO D. H
2
SO
4
đậm đặc
Câu 49: Cho Mg tác dụng HNO
3
đặc, sau phản ứng không có khí bay ra. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng là:
A. Mg(NO
3

)
2
, NO
2
, H
2
O B. Mg(NO
3
)
2
, H
2
O
C. Mg(NO
3
)
2
,NO, H
2
O. D. Mg(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
, H
2
O

Câu 50: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g một muối nitrat kim loại thu được 4g một chất rắn. Công thức muối đã dùng:
A. NH
4
NO
3
B. Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
D. Mg(NO
3
)
2
Câu 51: Trộn lẫn hai dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)
2
0,2M. pH của dung dịch thu được là:
A. 12, B. 9 C. 13 D. 14,2
Câu 52: Hoà tan hoàn toàn 16,2 g kim loại Al bằng dung d ịch HNO
3
rất loãng dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí N
2
O v
à N
2
(đktc). Phần trăm theo kh ối lư ợng khí N
2

O và N
2
là:
A. 72% và 28% B. 61,11% v à 38,89% C. 48,84% v à 51,16% D. 51,16% và 48,84%
Câu 53: Cho sơ đồ :NO
2

 →
++ OHO 22
A
 →
+
2)(OHMg
B
→
to
C. C là chất nào ?
A. Mg(NO
3
)
2
B. Mg C. MgO D. Mg(NO
2
)
2

Câu 54: Cho 1,08g 1 kim loại hoá trị 3. Khi tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HNO
3
loãng thì thu được 0,336 lít khí (đkc) có
công th ức NxOy; d

NxOy/H2
= 22. Công th ức NxOy là công th ức nào sau đ ây:
A. N
2
O
4
B. N
2
O
3
C. N
2
O D. NO
2
Câu 55: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250ml dung dich Ba(OH)
2
aM. thu được m (g) kết tủa và
500ml dung dich co pH=12 . Giá trị của a, m lần lượt là:
A. 0,06M và 0,5825g B. 0,03M và 0,5g C. 0,06M và 0,233g D. 0,03M và 0.5825g
Câu 56: Cho 150 ml dd HCl 2M tác dụng với 50ml dd NaOH 5,6M. Dung dịch sau phản ứng có pH bằng:
A. 1,9 B. 1 C. 4,9 D. 4,1
Câu 57: Dung dịch bazơ mạnh Ba(OH)
2
có [Ba
2+
] = 0,0005 M. pH của dung dịch này là:

A. 9,3 B. 8,7 C. 11 D. 14,3
Câu 58:Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHCO
3
và NaOH B. HCl và AgNO
3
C. KOH và HCl D. KCl và NaNO
3
Câu 59:Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dd kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là:
A. Ba(OH)
2
B. NaOH C. BaCl
2
D. H
2
SO
4
Câu 60:Cho phản ứng: CaCO
3
+ HCl → CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là :
A.Ca
2+
+ 2Cl
-

→ CaCl
2
B.CO
3
2-
+ 2H
+
→ CO
2
+ H
2
O
C.CaCO
3
+ 2H
+
→ Ca
2+
+ CO
2
+ H
2
O D.CaCO
3
+ 2Cl
-
→ CaCl
2
+ CO
2

+ OH
Câu 61:Kim cương và than chì là các dạng:
A- đồng hình của cacbon B- đồng vị của cacbon C- thù hình của cacbon D- đồng phân của cacbon
Câu 62:Trộn lẫn các dung dịch sau:(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ NaOH (2) Na
2
S+ HCl (3) CH
3
COONa + KCl (4) CaCl
2
+AgNO
3
Trường hợp nào kể trên có xảy ra phản ứng trao đổi ion:
A. (1), (2),(3) B. (1), (2),(4) C. (2),(3),(4) D. (1), (3),(4)
Câu 63:Khí CO
2
điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl.Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp,ta dùng
A- dd NaHCO
3
bão hoà B- dd Na
2
CO
3
bão hoà C- ddNaOH đặc D- ddH
2

SO
4
đặc
Câu 64:Cho 2,44g hỗn hợp NaCO
3
và K
2
CO
3
tác dụng hoàn toàn với dd BaCl
2
2M.Sau phản ứng thu được 3,94g kết tủa.Thể tích dd
BaCl
2
2M tối thiểu là : A- 0,01 lít B- 0,02 lít C- 0,015 lít D- 0,03 lít
Câu 65:Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều
A- tan trong nước B- bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit
C- bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm D- không tan trong nước
Câu 66:Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A- CaCO
3
→
0
t
CaO + CO
2
B- MgCO
3
→
0

t
MgO + CO
2
C- 2NaHCO
3

→
0
t
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O D- Na
2
CO
3
→
0
t
Na
2
O + CO
2
Câu 67:Nung 26,8g hổn hợp CaCO
3

và MgCO
3
đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72 lít khí CO
2
(đktc).Giá trị
của a là : A- 16,3g B- 13,6g C- 1,36g D- 1,63g
Câu 68:Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí NH
3
từ thí nghiệm nào trong các thí nghiệm sau đây:
A. Nhiệt phân muối NH
4
NO
2
. B. Cho muối amoni tác dụng với chất kiềm và đun nóng nhẹ.
C. Đốt khí hiđrô trong dòng khí nitơ tinh khiết. D. Thêm H
2
SO
4
vào dung dịch NH
4
Cl và đun nóng nhẹ.
Câu 69:Tìm phản ứng nhiệt phân sai? (Điều kiện phản ứng có đủ)

A. 2KNO
3
→ 2KNO
2
+ O
2
B. NH

4
Cl → NH
3
+ HCl
C. NH
4
NO
2
→ N
2
+ H
2
O D. 4AgNO
3
→ 2Ag
2
O + 4NO
2
+ O
2

Câu 70:Phản ứng nào dưới đây cho thấy NH
3
có tính bazơ ? (đk thích hợp )
A. 8NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2

+ 6NH
4
Cl B. NH
3
+ HCl → NH
4
Cl
C. 4NH
3
+ 5O
2
→ 4NO + 6H
2
O D. 3CuO + 2NH
3
→ N
2
+ 3Cu + 3H
2
O
Cõu 71:Hũa tan hon ton 5,4g kim loi R bng dung dch HNO
3
loóng thu c 4,48 lớt NO (ktc). Vy R l kim loi
A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Cu.
Cõu 72:Khớ NH
3
l mt Baz nờn cú th lm quỡ m húa xanh, gii thớch lớ do no sau õy ỳng?
A. Trong NH
3
nguyờn t N cú s oxi hoỏ thp nht. B. NH

3
l cht khớ.
C. Trong NH
3
nguyờn t H cú s oxi hoỏ cao nht. D. cũn mt cp e húa tr trờn N .
Cõu 73:Khi nhit phõn mui hoc a mui AgNO
3
ra ngoi ỏnh sỏng s to thnh cỏc hoỏ cht sau:
A. Ag
2
O; NO
2
v O
2
B. Ag, NO
2
v O
2
C. Ag
2
O v NO
2
D. Ag v NO
2
Cõu 74:Khi nhit phõn Cu(NO
3
)
2
s thu c cỏc cht sau:
A. CuO, NO

2
v O
2
B. CuO v NO
2
C. Cu,NO
2
v O
2
D. Cu v NO
2
Cõu 75:Amoniac cú nhng tớnh cht c trng sau;
1) Ho tan tt trong nc; 2) Tỏc dng vi axit 3) Nng hn khụng khớ; 4) Tỏc dng c vi oxi;
5) Tỏc dng c vi kim; 6) Kh c hidro; 7) Dung dch NH
3
lm qu tớm hoỏ xanh;
Trong s nhng tớnh cht trờn, tớnh cht ỳng l:
A. 1, 4, 5, 6, 7 B. 1, 2, 3, 4, 6, 7 C. 1, 2, 4, 7 D. 1 ,2,3,4,5
Cõu 76:Cho khớ CO kh hon ton hn hp gm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thy cú 4,48 lớt khớ CO
2
(kc) thoỏt ra. Th tớch CO (kc) ó
tham gia phn ng l: 1,12 lớt B. 2,24 lớt C.3,36 lớt D.4,48 lớt

Cõu 77:Thuc th duy nht nhn bit 4 l mt nhón sau: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl , Na
2
SO
4
, NaOH l:
A. BaCl
2
B.Ba(OH)
2
C. AgNO
3
D. KOH
Cõu 78:Trong nhng nhn xột di õy v mui nitrat ca kim loi, nhn xột no l khụng ỳng ?
A. Tt c cỏc mui nitrrat u d tan trong nc. B. Cỏc mui nitrat u l cht in li mnh.
C. Cỏc mui nitrat u d b phõn hu bi nhit. D. khụng cú phng phỏp húa hc nhn bit.
I CNG V HểA HU C:
Cõu1:Cho cỏc cht: CaC
2
, CO
2
, HCHO, Al
4

C
3
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, NaCN, ,C
2
H
2
O
4
, CaCO
3
. S cht hu c trong s cỏc cht ó
cho l: A. 3 B. 4 C.5 D. 6
Cõu 2:Hp cht hu c c chia thnh 2 loi ln l
A. hirocacbon v hirocacbon khụng no B. hirocacbon v hp cht hu c
C. hirocacbon v hp cht hu c cú nhúm chc D. hirocacbon , hirocacbon khụng no, hirocacbon thm
Cõu 3:Hirocacbon c chia thnh
A. no v khụng no B. no v thm C. khụng no v thm D. no, khụng no v thm
Cõu 4:Trong hoỏ hc hu c thỡ :
A-Cụng thc n gin v cụng thc phõn t l khỏc nhau.
B-Cụng thc n gin cng l cụng thc phõn t.
C- Cụng thc phõn t cú th l cụng thc n gin.
D-Vi mt s hp cht thỡ cụng thc phõn t cng l cụng thc n gin.
Cõu 5:Cụng thc n gin trong húa hc hu c cú ý ngha no sau õy?
A. Cho bit t l n gin nht ca cỏc nguyờn t trong phõn t.

B. Cho bit thnh phn nguyờn t to ra nguyờn t.
C. Cho bit phõn t khi cỏc cht. D. Cho bit cụng thc phõn t ca cht.
Cõu 6:Cụng thc phõn t trong húa hc hu c cú ý ngha no sau õy?
A. Cho bit t l kt hp cỏc nguyờn t trong phõn t. B. Cho bit tờn ca cht.
C. Cho bit s nguyờn t ca mi nguyờn t trong phõn t. D. Cho biờt loi hp cht
Cõu 7:Hp cht Z cú cụng thc n gin nht l CH
3
O v cú t khi hi so vi hiro bng 31,0. Cụng thc phõn t ca Z l:
A. CH
3
O B. C
2
H
6
O
2
C. C
2
H
6
O D. C
3
H
9
O
3
.
Cõu 8: xỏc nhn trong phõn t hp cht hu c cú cha nguyờn t hiro, ngi ta thng dựng phng phỏp :
A. t chỏy thy cú hi nc thoỏt ra B. t chỏy ri cho sn phm chỏy qua bỡnh ng P
2

O
5
C. t chỏy ri cho sn phm chỏy qua CuSO
4
khan mu trng
D. t chỏy ri cho sn phm chỏy qua bỡnh ng H
2
SO
4
c
Cõu 9: Nicotine l mt cht hu c cú trong thuc lỏ. Hp cht ny c to bi ba nguyờn t l Cacbon, Hiro v Nit. em t chỏy
ht 2,349 gam nicotine, thu c Nit n cht, 1,827 gam H
2
O v 6,380 gam CO
2
. Cụng thc n gin nht ca nicotine l: A. C
5
H
7
N
B. C
3
H
7
N
2
C. C
4
H
9

N D. C
3
H
5
N
Cõu 10: t chỏy 0,282 gam cht hu c X v cho ton b sn phm sinh ra i qua cỏc bỡnh ng CaCl
2
khan v KOH, thy bỡnh CaCl
2
tng thờm 0,194 gam, bỡnh KOH tng 0,8 gam. Mt khỏc t 0,186 gam cht ú thu c 22,4ml nit (ktc). Cụng thc phõn t ca X
l: A. C
3
H
9
N. B. C
2
H
7
N. C. C
6
H
6
N. D. C
6
H
7
N.
Cõu 11:t chỏy hon ton a gam mt hidrocacbon, thu c 13,2 gam CO
2
v 7,2 gam H

2
O. Cụng thc phõn t ca hidrocacbon ú l:
A. C
x
H
y
. B. C
x
H
2x
. C. C
3
H
8
. D. C
n
H
2n+2
.
Cõu 12:Tỡm cụng thc phõn t ca hp cht hu c cú thnh phn 85,8% C, 14,2% H. Bit M=56.
A. C
4
H
8
B. C
4
H
6
C. C
3

H
8
D. C
3
H
6
.
Cõu 13: Hai cht CH
3
CH
2
OH v CH
3
OCH
3
khỏc nhau v c im gỡ ?
A. Cụng thc cu to . B. Cụng thc phõn t. C. S nguyờn t cacbon. D.Tng s liờn kt cng húa tr
Cõu 14:Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít (đktc) một hidrocacbon A. Toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2
d, tạo ra 29,55 gam kết
tủa và khối lợng dung dịch giảm 19,35 gam. Vậy công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
2
. B. C
2
H
6
. C. C

3
H
4
. D. C
3
H
6
. E. C
3
H
8
.
Trang 5/2

×