Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

12 đề thi toán lớp 1 sách cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 24 trang )

PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG
Ngày kiểm tra:

BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TOÁN LỚP 1 (ĐỀ 1)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ………………………………...…………..

Giáo viên coi

Lớp: …………………………………………..………………..

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Giáo viên chấm

1. Tính nhẩm:
80 - 50 = ……
40 + 30 = …….

16 + 43 = …..
6 + 31 = ……

48 - 7 + 5 = ……
52 + 14 - 10 =……

2. Đặt tính rồi tính:


48 – 16

25 + 53

67 - 45

32 + 7

…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………
…………………………………………………………………………………..………………………………………



3.

Số

?

a) 26 = 58 - …..
47

= …..

b)

+ 22


….. + 20 = 87 - 17
78 - …..

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Số liền trước của 20 là 19.
Số liền sau của 98 là 97.
b. 99 là số lớn nhất có hai chữ số.
90 là số trịn chục lớn nhất có hai chữ số.
c. Hơm qua là thứ năm, ngày mai là thứ bảy.
Ngày mai là thứ bảy, ngày hôm qua là chủ nhật.
Lúc 12 giờ, kim ngắn chỉ vào số 12, kim dài chỉ vào số 6.

=

23 + 15


Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số 6, kim dài chỉ vào số 12.
5. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:
25 + 42

31 + 25

90 - 50

20 + 13

74 - 34


14 + 53

87 - 54

98 - 42

6. Một sợi dây dài 68 cm, bố cắt bớt đi 25 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu
xăng - ti - mét?
- Phép tính:

- Trả lời: Sợi dây cịn lại dài ….. cm.

7. Số?
- Hình bên có ……… hình tam giác.
- Hình bên có ............ hình vng.


PHỊNG GD&ĐT HẠ LONG
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG
MƠN TỐN LỚP 1 (ĐỀ 2)
Thời
gian
làm
bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra:
Họ và tên học sinh: ………………………………...…………..

Giáo viên coi


Lớp: …………………………………………..………………..

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Giáo viên chấm

1. Tính nhẩm:
70 - 30 = ……
50 + 40 = …….

15 + 34 = …..
7 + 41 = ……

59 - 8 + 6 = ……
35 + 13 - 10 =……

2. Đặt tính rồi tính:
57 – 16

32 + 6

78 - 55

43 + 35

…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………
………………………………………………………………………………..…………………………………………

3. Số

?

a) 34 = 68 - …..
67

= …..

b)

+ 21

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Số liền trước của 20 là 21.
Số liền sau của 98 là 99.
b. 99 là số có hai chữ số giống nhau.
98 là số lớn nhất có hai chữ số.
c. Hôm qua là thứ ba, ngày mai là thứ tư.
Ngày mai là thứ bảy, ngày hôm qua là thứ sáu.
Lúc 12 giờ, kim ngắn và kim dài đều chỉ vào số 12.

….. + 10 = 57 - 17
87 - …..

=


23 + 24


Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số 12, kim dài chỉ vào số 6.
5. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:
74 - 34

14 + 53

87 - 54

98 - 42

25 + 42

31 + 25

90 - 50

20 + 13

6. Một sợi dây dài 86 cm, bố cắt bớt đi 52 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu
xăng - ti - mét?
- Phép tính:

- Trả lời:

7. Số?
- Hình bên có ……… hình tam giác.
- Hình bên có ............ hình vng.



PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG
Ngày kiểm tra:

BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 -2021
MƠN TỐN LỚP 1 (ĐỀ 3)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ………………………………...…………..

Giáo viên coi

Lớp: …………………………………………..………………..

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Giáo viên chấm

1. Tính nhẩm:
90 - 50 = ……
40 + 50 = …….

26 + 33 = …..
5 + 34 = ……

16 - 6 + 40 = ……

63 + 14 - 25 =……

2. Đặt tính rồi tính:
58 - 16

34 + 53

89 - 45

23 + 6

…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………
…………………………………………………………………………………..………………………………………



3.

Số

?

a) 37 = 69 - …..
65

= …..


b)

+ 33

….. + 30 = 76 - 34
89 - …..

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Số liền trước của 20 là 19.
Số liền sau của 98 là 97.
b. 10 là số nhỏ nhất có hai chữ số.
90 là số trịn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
c. Hôm qua là thứ hai, ngày mai là thứ tư.
Ngày mai là thứ sáu, ngày hôm qua là thứ năm.
Lúc 10 giờ, kim ngắn chỉ vào số 10, kim dài chỉ vào số 12.

=

34 + 24


Lúc 9 giờ, kim ngắn chỉ vào số 12, kim dài chỉ vào số 9.
5. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:
35 + 42

56 + 23

80 - 50

35 + 43


98 - 21

24 + 54

99 - 20

98 - 68

6. Lớp 1A8 có 43 học sinh, trong đó có 2 chục học sinh nữ. Hỏi lớp 1A8 có bao
nhiêu học sinh nam?
- Phép tính:

- Trả lời:

7. Số?
- Hình bên có ……… hình tam giác.
- Hình bên có ............ hình vng.


PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG
Ngày kiểm tra:

BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TOÁN LỚP 1 (ĐỀ 4)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ………………………………...…………..


Giáo viên coi

Lớp: …………………………………………..………………..

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Giáo viên chấm

1. Tính nhẩm:
80 - 60 = ……
30 + 60 = …….

34 + 34 = …..
5 + 43 = ……

56 - 4 + 6 = ……
35 + 53 - 30 =……

2. Đặt tính rồi tính:
65 - 24

62 + 6

57 - 44

73 + 25

…………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………
………………………………………………………………………………..…………………………………………

3. Số

?

a) 76 = 98 - …..
74

= …..

b)

+ 32

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Số liền trước của 30 là 31.
Số liền sau của 88 là 89.
b. 11 là số có hai chữ số giống nhau.
98 là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau.
c. Hơm qua là thứ tư, ngày mai là thứ năm.
Ngày mai là thứ sáu, ngày hôm qua là thứ tư.
Lúc 12 giờ, kim ngắn và kim dài đều chỉ vào số 12.

….. + 41 = 74 - 22
87 - …..


<

23 + 24


Lúc 7 giờ, kim ngắn chỉ vào số 12, kim dài chỉ vào số 7.
5. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:
67 - 34

24 + 53

64 - 34

78 - 27

23 + 10

31 + 20

80 - 50

24 + 53

6. Trong vườn có 85 cây đào và cây mận, trong đó có 43 cây đào. Hỏi trong vườn có
bao nhiêu cây mận?
- Phép tính:

- Trả lời:

7. Số?

- Hình bên có ……… hình tam giác.
- Hình bên có ............ hình vng.


PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG

BÀI KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 -2021
MƠN TỐN LỚP 1 (ĐỀ 5)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Ngày kiểm tra:

Họ và tên học sinh: ………………………………...…………..

Giáo viên coi

Lớp: …………………………………………..………………..

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Giáo viên chấm

1. Tính nhẩm:
72 - 2 = ……
58 - 50 = …….

87 - 55 = …..

5 + 34 = ……

32 + 3 – 22 = ……
23 + 14 – 15 =……

2. Đặt tính rồi tính:
63 + 25

94 - 34

89 - 26

2 + 26

…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………

3. Số ?

a) 37 = 68 - …..
89

= …..

b)

+ 37


….. + 35 = 98 - 51
99 - …..

> 14

+ 35

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Số liền trước của 80 là 79.
Số liền sau của 88 là 89.
b. 0 là số nhỏ nhất có một chữ số.
60 là số trịn chục nhỏ hơn 80.
c. Hơm qua là thứ hai ngày 14 thì hơm nay là thứ ba ngày 15 và ngày mai là thứ tư
ngày 16
Ngày mai là thứ bảy thì hơm nay là chủ nhật.
Lúc 11 giờ, kim ngắn chỉ vào số 11, kim dài chỉ vào số 12.


Lúc 5 giờ, kim ngắn chỉ vào số 12, kim dài chỉ vào số 5.
5. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:
36 + 12

13 + 23

48 - 36

35 + 30

48 - 12


24 + 24

87 - 22

98 - 86

6. Điền >, <, =?
30 + 6 ….. 6 + 30

45 + 2 …… 3 + 45

35 – 5 ….. 35 – 4

43 + 3 …… 43 - 3

7. Bình và An gấp được 68 cái thuyền, riêng Hà gấp được 3 chục cái thuyền. Hỏi
Lan gấp được bao nhiêu cái thuyền?
- Phép tính:

- Trả lời:

8. Số?
- Hình bên có ……… hình tam giác.
- Hình bên có ............ đoạn thẳng.


PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG
Ngày kiểm tra:


BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TOÁN LỚP 1 (ĐỀ 6)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ………………………………...…………..

Giáo viên coi

Lớp: …………………………………………..………………..

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Giáo viên chấm

1. Tính nhẩm:
65 + 4 = ……
70 – 30 = …….

65 – 13 = …..
45 + 43 = ……

56 - 4 + 36 = ……
25 + 43 - 35 =……

2. Đặt tính rồi tính:
45 - 23

60 + 11


57 - 24

4 + 23

…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………3.

Số ?

a) 5 = 65 - …..

b)

….. + 31 =

76 - 42
74

= …..

+ 42

99 - …..

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. 79 là số liền trước số 80
89 là số liền sau của 90

b. 100 là số có ba chữ số
98 là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau.
c. Hôm qua là thứ tư, hôm kia là thứ ba.
Ngày mai là thứ sáu, ngày kia là thứ bảy.
Lúc 12 giờ, kim ngắn và kim dài đều chỉ vào số 12.
Lúc 8 giờ, kim ngắn chỉ vào số 12, kim dài chỉ vào số 8.

<

23 + 24


5. Đúng ghi đ, sai ghi s:
57

+

+

2

57

+

2

77

57


57
+

2

59

37

57

5

2
55

Bài 6. Số?
+

47
3
77

+

2
89

-


24
37

6

-

32
54

7. Quyển sách của Lan gồm 64 trang, Lan đã đọc được hai chục trang. Hỏi Lan còn
phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
- Phép tính:

- Trả lời:

8. Số?
- Hình bên có ………hình tam giác.


PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN TỐN LỚP 1 ( ĐỀ 7)
Thời gian làm bài: 45phút

Họ và tên học sinh: .......................................................................................
Lớp: ........................................................................................................................

Điểm

Nhận xét của giáo viên

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1. Số 34 đọc là:
A. ba bốn
B. ba mươi bốn
C. ba tư
2. Chiều dài của chiếc bút chì là:

A. 5 cm
B. 6 cm
3. Số 0 chục và 9 đơn vị được viết là:
A. 90
B. 9

D. ba mươi tư

C. 7 cm

D. 8 cm

C. 19

D. 91

4. Hình bên có:
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác

C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
5. Các số 84, 92, 82, 96 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 82, 84, 92, 96
B. 82, 84, 96, 92
C. 96, 92, 84, 82
D. 96, 94, 82, 84
II. Tự luận:
1. Tính nhẩm:
14 + 4 = .........
19 – 5 = .........

10 + 2 + 2 = .......
60 – 20 + 5 = .......

60 cm + 30 cm =................
70 cm + 4 cm = ................


2. Đặt tính rồi tính:
29 – 6

75 – 42

11 + 37

42 + 26

...........................


...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

............................

............................

............................

...........................
.

3. Số?
34 + .............. = 57

53 – ........... = 12

......... – 28 = 11


78 – 20 – ........... = 50

4. Lớp 1A trồng được 35 cây xanh. Lớp 1B trồng được 32 cây xanh. Hỏi cả hai lớp
trồng được tất cả bao nhiêu cây xanh?
Phép tính:
.......................................................................................................................................
.
Trả lời:
.......................................................................................................................................
.


PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN TỐN LỚP 1 ( ĐỀ 8)
Thời gian làm bài: 45phút

Họ và tên học sinh: .......................................................................................
Lớp: ........................................................................................................................
Điểm

Nhận xét của giáo viên

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1. Số 43 gồm:
A. 3 chục và 4 đơn vị
B. 4 chục và 30 đơn vị
C. 4 chục và 3 đơn vị

D. 40 chục và 3 đơn vị
2. Phép tính có kết quả nhỏ hơn 20 là:
A. 39 – 10
B. 88 – 68
C. 99 – 75
3. Số trịn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90
B. 99
C. 10

D. 75 – 64
D. 80

4. Hình bên có:
A. 3 hình vng
B. 4 hình vng
C. 5 hình vng
D. 6 hình vng

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
27 + 2 = 47
Số 34 là số chẵn
Số bé nhất có hai chữ số là 11
II. Tự luận:
1. >; <; = ?
45 ............34

23 cm + 73 cm .......... 99 cm – 3 cm



34 ........... 11 + 25

80 – 30 .......... 55 + 20 – 35

2. Đặt tính rồi tính:
25 + 4

49 – 33

80 – 20

20 + 69

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

...........................

............................


............................

............................

...........................
.

3. Tính:
45 + 3 + 21 = ...........

95 cm – 62 cm + 22 cm = ................

82 – 10 – 51 = ...........

20 cm + 48 cm – 56 cm = ...............

4. Lớp 1A có 34 học sinh, trong đó có 14 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học
sinh nam?
Phép tính:
.......................................................................................................................................
.
Trả lời:
.......................................................................................................................................
.


PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN TỐN LỚP 1 ( ĐỀ 9)
Thời gian làm bài: 45phút

Họ và tên học sinh: .......................................................................................
Lớp: ........................................................................................................................
Điểm

Nhận xét của giáo viên

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
60

30

40

90
A. 10
B. 70
C. 30
D. 50
2. Theo em, nên xếp những lớp nào đi cùng thuyền để vừa đủ chỗ ngồi?
1A1:35
học sinh

1A2:34
học sinh


1A3:32
học sinh

1A4:36
học sinh

67 chỗ

A. 1A1 và 1A2
B. 1A1 và 1A3
3. Số 0 chục và 9 đơn vị được viết là:
A. 90
B. 9
4. Hình bên có:
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác

C. 1A3 và 1A4

D. 1A2 và 1A3

C. 19

D. 91


D. 6 hình tam giác

5. Các số 67, 47, 69, 49 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 67, 69, 47, 49. B. 69, 67, 49, 47.
C. 47, 49, 67, 69. D. 49, 47, 67, 69.
II. Tự luận:
1. Tính nhẩm:
87 + 2 = .........
17 – 5 = .........

15 - 5 + 2 = .......
80 – 20 + 4 = .......

65 cm + 33 cm =................
78 cm - 4 cm = ................

2. Đặt tính rồi tính:
38 – 6

69 – 42

22 + 37

32 + 26

.................

.................

.................

.................


.................

.................

.................

.................

.................

.................

.................

.................

3. Số?
54 + .............. = 57

67 – ........... = 25

......... + 28 = 49

75 – 10 – ........... = 42

4. Trong vườn có 58 cây cam và cây chanh, trong đó có 23 cây cam. Hỏi trong vườn
có bao nhiêu cây chanh?
Phép tính:
.......................................................................................................................................
.

Trả lời:
.......................................................................................................................................
.


PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN TỐN LỚP 1 ( ĐỀ 10)
Thời gian làm bài: 45phút

Họ và tên học sinh: .......................................................................................
Lớp: ........................................................................................................................
Điểm

Nhận xét của giáo viên

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
70

50

40

20
A. 10
B. 70
C. 30

D. 50
2. Theo em, nên xếp những lớp nào đi cùng thuyền để vừa đủ chỗ ngồi?
1A1:35
học sinh

1A2:34
học sinh

1A3:32
học sinh

1A4:36
học sinh

68 chỗ

A. 1A1 và 1A2
B. 1A1 và 1A3
3. Số 0 chục và 9 đơn vị được viết là:
A. 90
B. 9
4. Hình bên có:
A. 3 hình chữ nhật
B. 4 hình chữ nhật
C. 5 hình chữ nhật
D. 6 hình chữ nhật

C. 1A3 và 1A4

D. 1A2 và 1A3


C. 19

D. 91


5. Các số 67, 47, 69, 49 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 67, 69, 47, 49. B. 69, 67, 49, 47.
C. 47, 49, 67, 69. D. 49, 47, 67, 69.
II. Tự luận:
1. Tính nhẩm:
87 - 2 = .........
14 + 5 = .........

15 - 5 - 2 = .......
76 + 20 - 4 = .......

65 cm - 33 cm =................
74 cm + 4 cm = ................

2. Đặt tính rồi tính:
48 – 6

85 – 42

22 + 67

52 + 26

.................


.................

.................

.................

.................

.................

.................

.................

.................

.................

.................

.................

3. Số?
54 + .............. = 77

67 – ........... = 34

......... + 28 = 78


75 – 10 – ........... = 32

4. Trong vườn có 58 cây cam và cây chanh, trong đó có 35 cây chanh. Hỏi trong
vườn có bao nhiêu cây cam?
Phép tính:
.......................................................................................................................................
.
Trả lời:
.......................................................................................................................................
.

PHỊNG GD&ĐT HẠ LONG
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG
Ngày kiểm tra:

BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN LỚP 1 (ĐỀ 11)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)


Họ và tên học sinh: ………………………………...…………..

Giáo viên coi

Lớp: …………………………………………..………………..

Điểm

Nhận xét của giáo viên


Giáo viên chấm

1. Tính nhẩm:
70 - 40 = ……
30 + 30 = …….

27 + 42 = …..
5 + 62 = ……

58 - 6 + 4 = ……
85 + 14 - 10 =……

2. Đặt tính rồi tính:
56 - 34

7 + 41

67 + 21

39 - 7

…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………
Số

3.

?


a) 34 = 67 - …..
47

= …..

+ 45

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Số liền trước của 30 là 29.
Số liền sau của 99 là 98.
b. 98 là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau.
10 là số trịn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
c. Số 75 đọc là: bảy mươi năm.
Số 75 đọc là: bảy mươi lăm
Số sáu mươi lăm viết là: 65
Số sáu mươi lăm viết là: 605

5. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:

b)

….. + 20 = 67 - 17
78 - …..

=

23 + 35



35 + 52

98 - 11

34 + 25

90 - 50

20 + 13

10 + 30

89 - 30

98 - 65

6. Một sợi dây dài 67 cm, bố cắt bớt đi 25 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu
xăng - ti - mét?
- Phép tính:

- Trả lời:

7. Số?
- Hình bên có ……… tam giác.
- Hình bên có ……… hình vng.
- Hình bên có ........ hình chữ nhật.

PHỊNG GD&ĐT HẠ LONG
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG

MƠN TỐN LỚP 1 (ĐỀ 12)
Thời
gian
làm
bài: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra:


Họ và tên học sinh: ………………………………...…………..

Giáo viên coi

Lớp: …………………………………………..………………..

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Giáo viên chấm

1. Tính nhẩm:
90 - 30 = ……
40 + 40 = …….

25 + 34 = …..
6 + 42 = ……

48 - 8 + 6 = ……
56 + 13 - 20 =……


2. Đặt tính rồi tính:
47 - 16

3 + 56

65 - 5

42 + 35

…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………
………………………………………………………………………………..…………………………………………

3. Số

?

a) 25 = 68 - …..
57

= …..

+ 21

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Số liền trước của 60 là 59.
Số liền sau của 99 là 98.
b. Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11

Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là 99
c. Số 25 đọc là: Hai mươi lăm
Só 25 đọc là: Hai mươi năm
Số sáu mươi tám viết là: 608
Số sáu mươi tám viết là: 68
5. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:

b)

….. + 20 = 48 - 17
76 - …..

=

23 + 23


84 - 34

24 + 53

97 - 54

78 - 42

35 + 42

30 + 20

96 - 60


20 + 23

6. Lan có một sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu
xăng – ti – mét?
- Phép tính:

- Trả lời:

7. Số?
- Hình bên có ……… hình tam giác.
- Hình bên có ............ hình vng.
- Hình bên có ........... hình chữ nhật.



×