ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022
THPT HỒNG LĨNH – HÀ TĨNH (Tháng 12/2021)
Mơn: Tốn
Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1:
Câu 2:
Nghiệm của phương trình 2 x1 16 là
A. x 3 .
B. x 5 .
Câu 4:
D. x 2 .
C. 5;3 .
D. 4;3 .
Tứ diện đều là đa diện đều loại
A. 3;3 .
Câu 3:
C. x 4 .
B. 3; 4 .
Diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy r , đường sinh l là
A. 2 rl 2 r 2 .
B. 2 rl .
C. r 2 h .
D. rl
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình dạng đường cong trong hình sau?
.
A. y
Câu 5:
x 1
.
x 1
B. y x 3 3 x 1 .
B. 27a 3 .
D. 0
C. a 3 .
D. 9a 3 .
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình dạng đường cong trong hình sau?
A. y x 2 .
x 1
Câu 8:
C. 2
Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng
A. 3a 3 .
Câu 7:
D. y x 4 3x 2 1 .
Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm f ( x ) như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 3
B. 1.
Câu 6:
C. y x 4 3x 2 1
B. y x 3 x 2 .
3
2
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình sau
C. y x 2 x 2 .
4
2
D. y x 3x 2 .
3
2
y
1
1
-1
O
x
-2
Hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng ;0 tại điểm
A. x 0 .
Câu 9:
B. x 1 .
Nghiệm của phương trình log 3 x 2 là
A. x 8 .
B. x 9 .
C. x 1 .
D. x 2 .
C. x 6 .
D. x 5 .
C. D (0; ) .
D. D (; 0) .
Câu 10: Tập xác định của hàm số y log 3 x là
A. D
.
B. D (0; ) \ 1 .
Câu 11: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B 2a 2 , chiều cao h 5a bằng
10 3
a .
A. 7a 3 .
B. 10a 3 .
C.
D. 20a 3 .
3
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. x 1 .
B. y 1 .
2x 1
là đường thẳng có phương trình
x 1
C. y 2 .
D. x 1 .
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 2 (2 x 3) log 2 ( x 1) là
A. x 2 .
B. x 2 .
C. x 4 .
D. x 4 .
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC 2a, BC 4a . Khi xoay tam giác ABC quanh cạnh AB thì
đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Diện tích tồn phần của hình nón tạo thành bằng
A. 36 a 2 .
B. 24 a 2 .
C. 8 a 2 .
D. 12 a 2 .
Câu 15: Thể tích khối cầu bán kính R 3a bằng
A. 3a 3 .
Câu 16: Giới hạn lim
A.
2
.
3
B. 9a 3 .
C. 27a 3 .
D. 36 a 3 .
3n 2
bằng
n 1
B. 1 .
Câu 17: Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình sau:
C.
1
.
3
D. 3 .
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (2; ) .
B. ( ;1) .
C. (1; ) .
D. (0; 2)
Câu 18: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 0 .
D. 4 .
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log ( x 5) 2 là:
3
A. (1; ) .
B. ( ; 4) .
C. (4; ) .
D. ( ; 4) .
Câu 20: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm f ' ( x) như sau:
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. ( ;0) .
B. (0;1) .
3
C. (1; ) .
2
D. (0; ) .
Câu 21: Cho khối chóp S . ABCD có đáy hình chữ nhật, AB a, BC 2a . Cạnh bên SA vng góc với
đáy và SA 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 2a 3 .
B. 6a 3 .
C. 12a 3 .
D. 3a 3 .
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 5 x1 1 là
A. (1; ) .
B. (0; ) .
C. ( ;1) .
D. (; ) .
Câu 23: Biết hàm số y x 4 bx 2 3 ( b là số thực cho trước) có ba điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. b 0 .
B. b .
C. b 0 .
D. b 0 .
Câu 24: Cho cấp số cộng (un ) có u1 2, u2 6 . Cơng sai d của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3 .
B. 4 .
C. 8 .
D. 12 .
x2 2
trên đoạn 2;3 bằng
x 1
3
11
B. .
C. .
2
4
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
A.
5
.
2
Câu 26: Giá trị của biểu thức P 3 x x x 0 bằng
D. 2 .
A.
4
x3 .
B.
1
x2 .
C.
1
x6
.
D.
1
x3
.
Câu 27: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 x 2 với trục hoành là
Câu 28: Cho hàm số y
C. 1 .
B. 2 .
A. 3 .
D. 4 .
ax 2
( với a , b là các số thực) có đồ thị như hình sau
xb
Giá trị a b bằng
A. 0 .
D. 4 .
C. 3 .
B. 3 .
Câu 29: Cho hàm số y x 3 3 x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên ( 1;1) .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; ) .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1;1) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên .
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình 2 x
A. 0;1 .
B. 0 .
2
x 1
22 x 1 là
C. 0;3 .
D. 1 .
Câu 31: Trên khoảng (0; ) đạo hàm của hàm số f x log 2 x là
A. f ' x x.ln 2 .
B. f ' x
x
.
ln 2
C. f ' x
1
.
x ln 2
D. f ' x
x
.
ln 2
Câu 32: Cho hàm số y e x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; .
C. Hàm số nghịch biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và nghịch biến trên khoảng 0; .
Câu 33: Cho khối trụ có bán kính đáy r , chiều cao h a 3 . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng đi qua
trục được thiết diện có diện tích bằng 6a 2 . Thể tích khối trụ đã cho bằng.
A.
3 a 3 .
B. 3 3 a 3 .
C. 3 2 a 3 .
D. 3 a 3 .
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vng cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi H là trung điểm AB. Khoảng cách từ H đến
mặt phẳng ( SAC ) bằng
A.
a
.
3
B.
a 2
.
6
C.
a 3
.
6
D.
a
.
6
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD bằng
A.
a 2
.
2
B.
Câu 36: Đồ thị hàm số y
A. 4.
a 3
.
2
C.
a
.
2
x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 3x 2
B. 2.
C. 1.
D.
a 2
.
2
2
D. 3.
Câu 37: Biết phương trình log 22 ( x 2) (2m 1) log 2 ( x 2) m 4 0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn
x1 x2 2( x1 x2 ) 28 . Số nghiệm nguyên thuộc khoảng ( 8;8) của bất phương trình
e x m 2 e x m x x m 2 5m 12 là
A. 4 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 15 .
Câu 38: Cho khối chóp S . ABCD có đáy hình thoi cạnh a , góc ABC 60 . Cạnh bên SA vng góc
với đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Thể tích khối chóp đã
cho bằng
A.
3a 3
.
12
B.
3a 3
.
6
C.
a3
.
6
D.
a3
.
2
Câu 39: Trung tâm y tế thị xã H có 5 bác sỹ và 7 y tá trực. Cần thành lập ngay một đội có 4 người từ các
bác sỹ và y tá trực của trung tâm y tế thị xã H để đi lấy mẫu để test nhanh COVID_19. Xác suất
để đội lập được có cả bác sỹ và y tá
8
31
68
91
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
99
33
99
99
Câu 40: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) ( x 1)( x 4)( x 9) 2 . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (1; ) .
B. (1; 4) .
C. (1;9) .
D. ( ;1) .
2
3
Câu 41: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 3 ( x 1) log 3 ( x 1) 2 0 là
A. 7 .
B. 8 .
C. 9 .
D. 3 .
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , các mặt bên SAB và SAC cùng vng góc
với mặt đáy, SA
A. 600
a
. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng
2
B. 300
C. 450.
D. 900
Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 25 x 12 0 là
A. ;2 3;
B. ; 2 3;
C. ; 4 8;
D. 2;3
Câu 44: Đặt m log a a b (với a, b là các số thực thoả mãn 1 a b ). Giá trị của
P log a2 a 2b log b a đạt giá trị nhỏ nhất là
m
để biểu thức
A. 0 .
B. 3 .
C.
3
.
2
D. 2 .
4
3
2
Câu 45: Cho hàm số y 3x 4 x 12 x 2m 1 . Khi tham số m thay đổi thì hàm số đã cho có số
điểm cực trị được chia thành ba mức là a, b, c với a b c . Giá trị a b c bằng
A. 1 .
B. 15 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 46: Một người thợ mộc có một khối gỗ dạng khối nón có đỉnh I, tâm đáy là O , bán kính đáy khối
gỗ bằng 0, 3m , chiều cao bằng 0, 9m . Người thợ đó bắt đầu tiện phần đáy bằng cách lấy O
làm đỉnh để tạo thêm một đầu khối nón và dừng lại khi bán kính đáy của phần khối nón mới
bằng
2
bán kính của khối gỗ ban đầu ( tham khảo hình vẽ).
3
Thể tích phần gỗ bị tiện bỏ đi gần bằng với giá trị nào sau đây?
A. 0,047 m3 .
B. 0, 06 m3 .
C. 0, 085 m 3 .
D. 0, 072 m 3 .
x
x
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình x log 2 (4 5.2 8) 0 có dạng ( a; b) . Giá trị a b bằng
A. 6 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 48: Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình sau.
.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nghiệm phân biệt?
A. 3 .
B. 4 .
1
6
C. 6 .
9 m3 m
3 f 2 ( x) 11 có bốn
2
f ( x) 4
D. 2 .
1
2
Câu 49: Cho phương trình 9 x (7 x 2 14 x 2m2 4m 5)3x 1 (7 x 2 14 x 1) (m 1) 2 0 . Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 6 .
Câu 50: Cho hàm số y f x xác định trên
và có đồ thị hàm số đạo hàm y f x như sau:
2
Hàm số ho hàm số g ( x) 2 f ( x 1) x 2 x 2 x 1 2022 nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. ( ; 1) .
B. (1; 2) .
C. (1;1) .
---------- HẾT ----------
D. (3; ) .
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022
THPT HỒNG LĨNH – HÀ TĨNH (Tháng 12/2021)
Mơn: Tốn
Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Nghiệm của phương trình 2 x1 16 là
A. x 3 .
B. x 5 .
C. x 4 .
Lời giải
D. x 2 .
C. 5;3 .
D. 4;3 .
Chọn A
Ta có 2
Câu 2:
x 1
16 x 1 log 2 16 x 3
Tứ diện đều là đa diện đều loại
A. 3;3 .
B. 3; 4 .
Lời giải
Chọn A
Câu 3:
Câu 4:
Diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy r , đường sinh l là
A. 2 rl 2 r 2 .
B. 2 rl .
C. r 2 h .
Lời giải
Chọn B
D. rl
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình dạng đường cong trong hình sau?
.
A. y
x 1
.
x 1
B.
y x3 3x 1 .
C.
y x 4 3x 2 1
D.
y x 4 3x 2 1.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta thấy hàm số chẵn nên loại A và B
Ta có lim y nên chọn C
x
Câu 5:
Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm f ( x ) như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 3
B. 1.
Chọn B
C. 2
Lời giải
D. 0
Đạo hàm đổi dấu 1 lần từ âm sang dương khi qua x 2 .
Câu 6:
Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng
A. 3a 3 .
B. 27a 3 .
D. 9a 3 .
C. a 3 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lập phương V 3a 27a 3 .
3
Câu 7:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình dạng đường cong trong hình sau?
A. y
x2
.
x 1
B. y x 3 x 2 .
3
2
C. y x 2 x 2 .
4
2
D. y x 3x 2 .
3
2
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số đã cho là của hàm số dạng y ax bx cx d Loại A, C .
3
2
Ta có: lim y a 0 Loại D .
x
Vậy chọn B .
Câu 8:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình sau
y
1
1
-1
O
x
-2
Hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng ;0 tại điểm
A. x 0 .
B. x 1 .
C. x 1 .
Lời giải
D. x 2 .
Chọn B
Dựa vào đồ thị đã cho, ta có hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng ;0 tại
Câu 9:
x 1 .
Nghiệm của phương trình
log 3 x 2
là
A. x 8 .
B. x 9 .
C. x 6 .
Lời giải
D. x 5 .
Chọn B
+ log 3 x 2 x 3 9 .
2
Câu 10: Tập xác định của hàm số
A. D
y log 3 x
là
B. D (0; ) \ 1 .
.
C. D (0; ) .
D. D (; 0) .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 0
Suy ra TXĐ: D 0; .
Câu 11: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B 2a 2 , chiều cao h 5a bằng
A. 7a 3 .
B. 10a 3 .
C.
10 3
a .
3
D. 20a 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có V B.h 2a 2 .5a 10a 3 .
2x 1
là đường thẳng có phương trình
x 1
B. y 1 .
C. y 2 .
D. x 1 .
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. x 1 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định D
\ 1
lim y nên x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 2 (2 x 3) log 2 ( x 1) là
A. x 2 .
B. x 2 .
C. x 4 .
Lời giải
D. x 4 .
Chọn C
Điều kiện x
3
2
PT tương đương: 2 x 3 x 1 x 4 (t / m)
Vậy phương trình có nghiệm x 4 .
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC 2a, BC 4a . Khi xoay tam giác ABC quanh cạnh AB thì
đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Diện tích tồn phần của hình nón tạo thành bằng
A. 36 a 2 .
B. 24 a 2 .
C. 8 a 2 .
D. 12 a 2 .
Lời giải
Chọn D
B
4a
2a
C
A
AB
4a 2a
2
2
2a 2
Khi quay tam giác quanh AB tạo thành hình nón có h 2a 2, r 2a, l 4a
Khi đó Stp .2a.4a 2a 12 a 2 .
2
Câu 15: Thể tích khối cầu bán kính R 3a bằng
A. 3a 3 .
B. 9a 3 .
C. 27a 3 .
Lời giải
D. 36 a 3 .
Chọn D
Thể tích khối cầu cần tìm là:
V
4
4
3
R3 . 3a 36a 3 .
3
3
lim
Câu 16: Giới hạn
A. 2 .
3
3n 2
n 1 bằng
C. 1 .
B. 1 .
D. 3 .
3
Lời giải
Chọn D
2
2
n3
3
3n 2
n
lim
n 3.
Ta có: lim
lim
1
n 1
1
1
n 1
n
n
Câu 17: Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình sau:
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (2; ) .
B. ( ;1) .
C. (1; ) .
D. (0; 2)
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số thì hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ;0 và 2; .
Câu 18: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2 .
B. 4 .
D. 4 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có giá trị cực đại là yCD 4 .
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log ( x 5) 2 là:
3
A. (1; ) .
B. ( ; 4) .
C. (4; ) .
Lời giải
D. ( ; 4) .
Chọn C
Ta có:
log3 ( x 5) 2 x 5 9 x 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: (4; ) .
'
Câu 20: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm f ( x) như sau:
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. ( ; 0) .
3
2
C. (1; ) .
B. (0;1) .
D. (0; ) .
Lời giải
Chọn B
Câu 21: Cho khối chóp S . ABCD có đáy hình chữ nhật, AB a, BC 2a . Cạnh bên SA vng góc với
đáy và SA 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 2a 3 .
B. 6a 3 .
C. 12a 3 .
D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn A
S ABCD
AB.BC
VS .ABCD
2a 2
1
SAS
. ABCD
3
1
.3a.2a 2
3
2a 3
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 5 x1 1 là
A. (1; ) .
B. (0; ) .
C. ( ;1) .
Lời giải
Chọn C
D. (; ) .
5 x 1 1 5 x 1 50 x 1 0 x 1
4
2
Câu 23: Biết hàm số y x bx 3 ( b là số thực cho trước) có ba điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. b 0 .
B. b .
C. b 0 .
D. b 0 .
Lời giải
Chọn A
Để hàm số có ba điểm cực trị: 1.b 0 b 0
Câu 24: Cho cấp số cộng (un ) có u1 2, u2 6 . Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3 .
C. 8 .
Lời giải
B. 4 .
D. 12 .
Chọn B
Ta có d u2 u1 4 .
x2 2
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn 2;3 bằng
x 1
A. 5 .
B. 3 .
2
C. 11 .
2
4
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
2 x x 1 x 2 2 x 2 2 x 2 x 12 3
x2 2
y
y
0 x 2;3
x 1
x 12
x 12
x 12
Vậy hàm số đồng biến trên đoạn 2;3 min y f 2 2 .
x 2;3
Câu 26: Giá trị của biểu thức P 3 x x x 0 bằng
A.
4
x3 .
B.
1
x2 .
C.
Lời giải
1
x6 .
D.
1
x3 .
Chọn B
P x x
3
3
3
x2
1
x2 .
Câu 27: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 x x 2 với trục hoành là
3
A. 3 .
2
C. 1 .
Lời giải
B. 2 .
D. 4 .
Chọn A
x 1
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm: x 2 x x 2 0 x 1 .
x 2
3
2
Suy ra số giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 x x 2 với trục hoành là 3 .
3
2
Câu 28: Cho hàm số y ax 2 ( với a , b là các số thực) có đồ thị như hình sau
xb
Giá trị a b bằng
A. 0 .
C. 3 .
Lời giải
B. 3 .
D. 4 .
Chọn B
Tập xác định D
\ 2 .
Ta có y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nên a 1 .
Ta có x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nên b 2 .
Suy ra a b 1 2 3 .
Bản word phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 29: Cho hàm số y x 3 3 x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên (1;1) .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; ) .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;1) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định: D
Ta có:
y 3 x 2 3; y 0 x 1
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 , 1; .
hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình 2 x
A. 0;1 .
2
B. 0 .
x 1
22 x 1
là
C. 0;3 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn C
2x
2
x 1
x 3
22 x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 2 3x 0
x 0
Vậy tập nghiệm S 0;3 .
Câu 31: Trên khoảng (0; ) đạo hàm của hàm số f x log 2 x là
'
A. f x x.ln 2 .
B. f ' x x .
C. f ' x
ln 2
1
.
x ln 2
D. f ' x x .
ln 2
Lời giải
Chọn C
f ' x
1
.
x ln 2
Câu 32: Cho hàm số y e . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
A. Hàm số đồng biến trên
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; .
C. Hàm số nghịch biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và nghịch biến trên khoảng 0; .
Lời giải
Chọn A
Ta có tập xác định: D R
Ta có: y ' e 0, x R , tức hàm số y e đồng biến trên R
x
x
Câu 33: Cho khối trụ có bán kính đáy r , chiều cao h a 3 . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục
được thiết diện có diện tích bằng 6a 2 . Thể tích khối trụ đã cho bằng.
A.
3 a 3 .
B. 3 3 a .
3
C. 3 2 a 3 .
D. 3 a 3 .
Lời giải
Chọn B
Thiết diện qua trục là một hình chữ nhật có độ dài hai kích thước lần lượt là h và 2R .
Diện tích hình chữ nhật là 2 Rh 6a R a 3 .
2
Thể tích của khối trụ là
R 2h 3 a 3 3 .
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác vng cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi H là trung điểm AB. Khoảng cách từ H đến
mặt phẳng ( SAC ) bằng
A. a .
3
B.
a 2
.
6
C.
Lời giải
Chọn C
a 3
.
6
D. a .
6
Tam giác SAB vuông cân tại S , H là trung điểm của AB nên SH AB .
SAB ABCD
Ta có SAB ABCD AB SH ABCD .
SH SAB , SH AB
Từ H dựng HM AC tại M , từ H dựng HK SM tại K . Ta có
AC HM
AC SHM AC HK .
AC
SH
SH
ABCD
HK SM
Khi đó
HK SAC tại K nên d H , SAC HK .
HK AC
AB a
SH
2
2
Ta có
. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng SHM . Ta có
BD
a
2
HM
4
4
1
1
1
1
4 8
a 3
2 2 HK
.
2
2
2
2
HK
SH
HM
HK
a a
6
Vậy d H , SAC
a 3
.
6
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD bằng
A.
a 2
.
2
B.
a 3
.
2
C. a .
D.
2
Lời giải
Chọn A
S
H
a
A
D
Ta có AD / / BC AD / / mp ( SBC )
B
a
C
a 2
.
2
Kẻ AH SB suy ra AH mp SBC hay AH d A; mp SBC .
Suy ra d AD; SC d AD; mp SBC d A; mp SBC AH .
Trong tam giác SAB ,
Câu 36: Đồ thị hàm số y
A. 4.
1
1
1
a 2
2
AH
.
2
2
AH
SA AB
2
x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 3x 2
2
B. 2.
C. 1.
Lời giải
D. 3.
Chọn B
Ta có lim y 0 nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là y 0 .
x
x 1
Nghiệm của phương trình x 2 3x 2 0
x 2
Xét lim y nên đồ thị có 1 tiệm cận đứng x 2 .
x2
Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.
Câu 37: Biết phương trình log 22 ( x 2) (2m 1) log 2 ( x 2) m 4 0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn
x1 x2 2( x1 x2 ) 28 . Số nghiệm nguyên thuộc khoảng
e
x m 2
( 8;8)
của bất phương trình
e x m x x m 2 5m 12 là
A. 4 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 15 .
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết x1 x2 2( x1 x2 ) 28 x1 2 x2 2 32 log 2 x1 2 log 2 x2 2 5 .
2m 1 5 m 2 . Thử lại m 2 thỏa yêu cầu.
Thay m 2 vào ta được e
x4
e x 2 x x 4 2 e
t
Xét hàm số f t e t , hàm số đồng biến trên
Suy ra e
x4
x4
x 4 e x 2 x 2 .
.
x 4 e x2 x 2
x 2 0
x 2
x 4 x 2 x 4 0
2
x 5.
x
5
x
0
x 4 x2 4x 4
Kết hợp với điều kiện x ; x (8;8) x 6;7 .
Câu 38: Cho khối chóp S . ABCD có đáy hình thoi cạnh a , góc ABC 60 . Cạnh bên SA vng góc với
đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Thể tích khối chóp đã cho
bằng
3a 3
A.
.
12
B.
3a 3
.
6
a3
C. .
6
Lời giải
Chọn C
a3
D. .
2
S
A
B
O
D
C
Gọi AC BD O . Tam giác ABC cân tại B và ABC 60 nên ABC đều.
Suy ra AC AB BC a và BO
Do đó S ABCD
a 3
BD 2 BO a 3 .
2
AC.BD a 2 3
.
2
2
Lại có góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng SCA 30 .
Tam giác SAC vuông tại A nên SA AC.tan 30
1
3
a 3
3
1 a 3 a 2 3 a3
.
.
3 3
2
6
Vậy VS . ABCD .SA.S ABCD .
Câu 39: Trung tâm y tế thị xã H có 5 bác sỹ và 7 y tá trực. Cần thành lập ngay một đội có 4 người từ các
bác sỹ và y tá trực của trung tâm y tế thị xã H để đi lấy mẫu để test nhanh COVID_19. Xác suất
để đội lập được có cả bác sỹ và y tá
A. 8 .
99
B. 31 .
C. 68 .
33
99
Lời giải
Chọn D
4
Không gian mẫu bằng n C12 495 .
Gọi A là biến cố “4 người được chọn có cả bác sỹ và y tá”.
Khi đó có các trường hợp:
TH1: chọn 1 bác sỹ và 3 y tá;
TH2: chọn 2 bác sỹ và 2 y tá;
TH3: chọn 3 bác sỹ và 1 y tá.
1 3
2 2
3 1
Từ đó tính được n A C5C7 C5 C7 C5 C7 455 .
Xác suất cần tìm bằng P A
n A
n
91
.
99
D. 91 .
99
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x) ( x 1)( x 4)( x 9) 2 . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (1; ) .
B. (1; 4) .
D. ( ;1) .
C. (1; 9) .
Lời giải
Chọn D
x 1
Ta có f x 0 x 4 trong đó x 1 và x 4 là nghiệm đơn còn x 9 là nghiệm kép.
x 9
Từ đó ta có bảng biến thiên
Theo bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1 .
Câu 41: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 3 ( x 1) log 3 ( x 1) 2 0 là
2
A. 7 .
B. 8 .
3
C. 9 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn A
Điều kiện: x 1 0
Ta có
log 32 ( x 1) log 3 ( x 1)3 2 0 log32 ( x 1) 3log 3 ( x 1) 2 0 1 log 3 ( x 1) 2
3 x 1 9 4 x 10
Vì x
x 4;5;6;7;8;9;10
Vậy có 7 nghiệm nguyên dương của bất phương trình đã cho.
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , các mặt bên SAB và SAC cùng vng góc
với mặt đáy, SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng
2
A. 60
0
B. 300
C. 450.
Lời giải
Chọn B
D. 900
Do các mặt bên SAB và SAC cùng vng góc với mặt đáy suy ra SA ABC .
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Do tam giác ABC đều, nên ta có AM BC . Do đó
BC SAM suy ra BC SM .
Từ đó góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là góc SMA .
a
SA
1
3
2
SMA 300 .
Xét tam giác SAM vng tại A , ta có: tan SMA
AM a 3
3 3
2
Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 25 x 12 0 là
A. ;2 3;
B. ;2 3;
C. ;4 8;
D. 2;3
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định: x
.
Ta có: 2 x 25 x 12 0 2 x 32x 12 0 2 x 12.2 x 32 0
2
2
1
2
Đặt t 2 x 0 , ta có bất phương trình (1) trở thành: t 12t 32 0 t ; 4 8; .
x
0 t 4 2 4 x 2
x
Kết hợp điều kiện t 0 ta có:
.
x
3
2
8
t 8
Câu 44: Đặt m log a a b (với a, b là các số thực thoả mãn 1 a b ). Giá trị của
P log a2 a 2b log b a đạt giá trị nhỏ nhất là
A. 0 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 2 .
2
Lời giải
Chọn B
1 a b log a b 1 .
m log a a b 1 1 log a b
2
log a b 2m 2 1 m
3
.
2
m
để biểu thức
Ta có
2
P log a2 a 2b log b a log a2 a log a2 b 2log b a 1 1 2m 2
2
2
2m 2
1
1 m 1
3.
m 1
Suy ra
Pmin 3
3
m
3
2
m 2
m2.
khi và chỉ khi
m0
2
m 1 1
m 2
4
3
2
Câu 45: Cho hàm số y 3x 4 x 12 x 2m 1 . Khi tham số m thay đổi thì hàm số đã cho có số
điểm cực trị được chia thành ba mức là a, b, c với a b c . Giá trị a b c bằng
A. 1 .
B. 15 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số: f ( x) 3x 4 x 12 x 2m 1
4
3
2
Ta có: f ( x) 12 x 3 12 x 2 24 x 12 x x 2 x 2
Bảng biến thiên
TH1: Nếu 2m 33 0 m 33 , hàm số y f ( x) có 3 điểm cực trị.
2
33
3 m 2
2m 33 0 2m 6
TH2: Nếu
, phương trình f ( x) 0 có hai nghiệm đơn
2m 1 0
m 1
2
(hoặc có thêm một nghiệm bội hai)
Hàm số y f ( x) có 5 điểm cực trị.
TH3: 2m 6 0 2m 1 1 m 3 , phương trình f ( x) 0 có bốn nghiệm đơn
2
Hàm số y f ( x) có 7 điểm cực trị.
Theo giả thiết, ta có: a 7, b 5 và c 3
a b c 1
Câu 46: Một người thợ mộc có một khối gỗ dạng khối nón có đỉnh I, tâm đáy là O , bán kính đáy khối
gỗ bằng 0, 3m , chiều cao bằng 0, 9m . Người thợ đó bắt đầu tiện phần đáy bằng cách lấy O
làm đỉnh để tạo thêm một đầu khối nón và dừng lại khi bán kính đáy của phần khối nón mới
bằng 2 bán kính của khối gỗ ban đầu ( tham khảo hình vẽ).
3
Thể tích phần gỗ bị tiện bỏ đi gần bằng với giá trị nào sau đây?
A. 0,047 m3 .
B. 0, 06 m3 .
C. 0, 085 m 3 .
D. 0, 072 m 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi thêm các điểm như hình vẽ.
Gọi V là thể tích phần gỗ bị tiện bỏ đi; V1 là thể tích khối nón cụt có chiều cao là OH , bán
kính hai đáy là HA, OB ; V2 là thể tích khối nón có chiều cao là OH , bán kính đáy là HA .
Khi đó: V V1 V2 .
Theo bài ra: HA 2 OB 0, 2m ; IH AH 2 OH 1 IO 0,3m .
3
IO
OB
3
3
Suy ra: V V1 V2 1 OH HA2 OB 2 HA.OB 1 AH 2 .OH
3
3
1
1
.0,3 0, 22 0,32 0, 2.0,3 .0, 2 2.0,3 0, 047m 3
3
3
x
x
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình x log 2 (4 5.2 8) 0 có dạng ( a; b) . Giá trị a b bằng
B. 4 .
A. 6 .
Chọn C
Điều kiện:
4 x 5.2 x 8 0, x
Bất phương trình:
x log 2 (4 x 5.2 x 8) 0
log 2 (4 x 5.2 x 8) x
4 x 5.2 x 8 2 x
4 x 6.2 x 8 0
2 2x 4
1 x 2
C. 3 .
Lời giải
.
D. 5 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 1; 2 .
Câu 48: Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình sau.
.
9 m3 m
3 f 2 ( x) 11 có bốn
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2
f ( x) 4
nghiệm phân biệt?
A. 3 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
9 m3 m
3 f 2 ( x) 11
2
f ( x) 4
27m 2 3m 3 f 2 x 12 3 f 2 x 11
3m 3m 3 f 2 x 11 3 f 2 x 11 3 f 2 x 11
3
3m 3m
2
2
3 f 2 x 11 3 f 2 x 11 (*)
3
Xét hàm số f t t t
f t 3t 2 1 0 nên hàm số đồng biến trên
.
Do đó phương trình * 3m 3 f 2 x 11
m 0
m0
9m 2 11
m 0
f
x
2
2
3
9m 2 11
2
9
m
3
f
x
11
f x
2
3
f x 9m 11
3
Vì f x
9m2 11
0 với mọi m 0 nên từ đồ thị ta thấy phương trình này có 2 ngiệm
3
phân biệt.
Để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình f x
nghiệm phân biệt.
10
9m2 11
13
3
311
518
m2
9
9
9m2 11
có 2
3
311
518
m
.
3
3
Mà m m 6;7 .
Mà m 0
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 49: Cho phương trình 9 x 1 (7 x 2 14 x 2m2 4m 5)3x 1 1 (7 x 2 14 x 1) (m 1) 2 0 . Có tất
6
2
cả bao nhiêu giá trị ngun của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn A
9x
1
1
(7 x 2 14 x 2m2 4m 5)3x 1 (7 x 2 14 x 1) (m 1) 2 0
6
2
1
1
9 x (7 x 2 14 x 1) (m 1)2 1 3x (7 x 2 14 x 1) (m 1)2 0
2
2
1
3x 1 3x (7 x 2 14 x 1) (m 1) 2 0
2
3x 1 x 0 ( KTM )
x 1
3 (7 x 2 14 x 1) (m 1) 2 (*)
2
Để phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt thì phương trình (*) phải có hai nghiệm
dương phân biệt.
Xét f ( x) 3x 1 (7 x 2 14 x 1) , x 0 . Ta có:
2
f ( x ) 3x.ln 3 7 x 7 .
f ( x ) 0 3x.ln 3 7 x 7 0 3x.ln 3 7 7 x .
Vì vế trái là hàm đồng biến và vế phải là hàm nghịch biến nên phương trình f ( x) 0 có
nghiệm duy nhất x x0 0, 67 và f ( x0 ) 1, 53 .
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt khi
f ( x0 ) (m 1)2
Vì m
1
1
2 2
2 2
(m 1) 2
m
2
2
4
4
nên m 1 .
Câu 50: Cho hàm số y f x xác định trên
và có đồ thị hàm số đạo hàm y f x như sau:
2
Hàm số ho hàm số g ( x) 2 f ( x 1) x 2 x 2 x 1 2022 nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. ( ; 1) .
B. (1; 2) .
C. (1;1) .
Lời giải
D. (3; ) .
Chọn B
2
Ta có g ( x) 2 f ( x 1) x 2 x 2 x 1 2022
g ( x) 2 f
g ( x) 2
x 1
f x 1 x 1 1 , x 1.
x 1
x 1
2
x 2x 2 x 1 2022
2
2
g ( x) 0 f x 1 x 1 1
Đặt t x 1 , t 0 ta được phương trình f t t 1 (1)
Phương trình (1) là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y f t và đường
thẳng y t 1 .
x 0
x 2
x 1 1
t 1
Vì t 0 nên f t t 1
x 2
t
3
x
1
3
x 4