Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kham pha Ban than 2 tuoi De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.6 KB, 4 trang )

MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 3
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Số câu
Mạch kiến thức
Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Số câu
1
1
2
1
1
1. Số học và phép tính
Số điểm 0,5 2
1 1,0 0,5
Câu số
1
9 4,6 10
8
Số câu
1
1
2. Đại lượng và đo đại
Số điểm 0,5
0,5
lượng
Câu số
2
7


Số câu
1
1
3. Yếu tố hình học
Số điểm 0,5
0,5
Câu số
3
5
Số câu
1
1
4. Giải bài tốn có lời văn
Số điểm
1,5
1
Câu số
11
12
Số câu
3
1
3
1
2
1
1
Tổng
Số điểm 1,5 2 1,5 1,0 1 1,5
1

35%
25%
25%
10%
Tỉ lệ %

Điểm trình bày
Tỉ lệ

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2018- 2019
MƠN TỐN LỚP 3B
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ………………………………………………………………….……………..... Lớp 3B
Trường Tiểu học thị trấn Tây Sơn.
Điểm

Nhận xét bài làm của HS

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
Câu 1. Số liền sau của số 68579 là:
A. 68578

B. 68579

C. 68580

D. 68679

Câu 2. Cho 2m 5cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 25


B. 205

C. 225

Câu 3. Hình vng có cạnh 6 cm. Diện tích hình vng đó là...... cm2

D. 220

Tổng

TN T
4
2,0

2
3,

2
1
2
1

2
2,
8
4

4
5,


40 5
% %
0,5
5%


A. 36

B. 24

C. 16

D. 12

C. 190

D. 1903

Câu 4. Kết quả của phép chia 9515 : 5 là:
A. 193

B. 195

Câu 5. Chu vi hình vng là 84 cm, cạnh của hình vng đó là....... cm
A. 42

B. 43

C. 21


D. 32

C. 90

D. 180

Câu 6. Giá trị biểu thức 900 : 5 x 2 là:
A. 36

B. 360

Câu 7. Ngày 28 tháng 03 là thứ sáu. Ngày 03 tháng 04 của năm đó là thứ mấy?
A. Thứ tư

B. Thứ sáu

C. Thứ năm

D. Chủ nhật

B. 100

C. 500

D. 150

77328 – 45268

36391 x 6


73360 : 5

Câu 8. Giá trị biểu thức 254 x 5 – 54 x 5 là:
A. 1000
II. Tự luận
Câu 9. Đặt tính rồi tính
23544 + 36482

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10. Tìm x
a) x : 3 = 24153

b) 12555 : x = 53 – 48

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 11. Mua 6 quyển sách hết 42000 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế hết bao
nhiêu tiền?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………




………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 12. An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 7 thì được thương là 9 và số dư là
số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Phần trắc nghiệm: 4 điểm, làm đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Số câu
Kết quả

1
C

2
B

3
A


4
D

5
C

6
B

7
C

8
A

II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 9: 2 điểm (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
Kết quả lần lượt là:
60026
32060
218346
14672
Câu 10: 1,0 điểm (mỗi bài đúng 0,5 điểm)
a, x : 3 = 24153
b, 12555 : x = 53 – 48
x = 24153 x 3
12555 : x = 5
x = 72459
x = 12555 : 5
x = 2511

Câu 11: 1,5 điểm
Bài giải
Giá tiền một quyển sách là: (0.25đ)
42000 : 6 = 7000 (đồng) (0.5đ)
Mua tám quyển sách thì hết số tiền là: (0.25đ)
7000 x 8 = 56000 (đồng) (0.5đ)
Đáp số: 56000 đồng
Câu 12: 1,0 điểm


Số dư lớn nhất của phép chia cho 7 sẽ là 6 (0.25đ)
Vậy số An nghĩ ra là: (0.25đ)
7 x 9 + 6 = 69 (0.25đ)
Đáp số: 69 (0.25đ)



×