Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu 702

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.64 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẬU GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 5 trang)

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM
2019
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian
phát đề
Mã đề thi 702

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Có mùa đơng lạnh và mưa phùn, là lợi thế để Đồng bằng sông Hồng
A. nuôi nhiều gia súc ưa lạnh.
B. tăng thêm vụ lúa cao sản.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. trồng các loại rau ôn đới.
Câu 2: Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển ngành nuôi trồng thủy sản dựa trên lợi thế nào sau

đây?
A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
C. Có nhiều ngư trường trọng điểm.
Câu 3: So với Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có
A. khống sản phong phú hơn.
C. cơ sở vật chất, hạ tầng tốt hơn.
Câu 4: Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc

B. Nguồn lợi thủy sản phong phú.
D. Công nghiệp chế biến thủy sản phát triển.


B. trữ năng thủy điện lớn hơn.
D. nhiều trung tâm công nghiệp hơn.

Bộ có thế mạnh tương đồng để phát triển ngành

cơng nghiệp nào dưới đây?
A. Vật liệu xây dựng. B. Chế biến lâm sản. C. Thủy điện.
D. Khai khoáng.
Câu 5: Thành phần kinh tế nào dưới đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?
A. Cá thể.
B. Có vốn nước ngoài.
C. Tập thể.
D. Nhà nước.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 -2015
(Đơn vị: nghìn ha)

Năm
Tổng diện tích
Cây hàng năm
Cây lâu năm

2005
2010
2012
2015
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3

861,5
797,6
729,9
676,8
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
( Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột.
D. Miền.
Câu 7: Rau đậu thường được trồng tập trung ven các thành phố lớn chủ yếu là do khu vực này có
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. công nghiệp chế biến phát triển.
C. sức nua hàng hóa, dịch vụ lớn.
D. hoạt động thương mại phát triển.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cây
bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận.
B. Phú n.
C. Khánh Hịa.
D. Bình Thuận.
Câu 9: Nhân tố tự nhiên nào sau đây gây nhiều khó khăn cho sản xuất nơng nghiệp ở Tây Ngun
?
A. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
B. Sơng ngịi ngắn và dốc.

C. Mùa khơ sâu sắc và kéo dài.
D. Địa hình có sự phân bậc.
Câu 10: Rừng cận xích đạo gió mùa là cảnh quan tiêu biểu của
A. phần lãnh thổ phía Bắc.
B. phần lãnh thổ phía Nam.
Trang 1/5 - Mã đề thi 702


C. vùng đồi núi thấp.
Câu 11: Cho biểu đồ:

D. các đảo và quần đảo.

( Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượng khách quốc tế đến Việt Nam theo phương tiện đến.
B. Tốc độ tăng trưởng số khách quốc tế đến Việt Nam theo phương tiện đến.
C. Cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam theo phương tiện đến.
D. Sự thay đổi lượng khách quốc tế đến Việt Nam theo phương tiện đến.
Câu 12: Mục đích của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta là
A. thích nghi, hội nhập với khu vực và thế giới.
B. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt.
C. phát triển một số ngành trọng điểm.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 13: Vùng nào sau đây của nước ta chịu lụt úng nghiêm trọng nhất?
A. Châu thổ sông Hồng.
B. Châu thổ sông Cửu Long.
C. Duyên hải Miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 14: Ý nào dưới đây khơng đúng về đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta ?

A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Đông Nam Bộ nhiều đơ thị nhất.
C. Diễn ra chậm, trình độ thấp.
D. Phân bố đô thị không đều.
Câu 15: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào dưới đây?
A. Đà Nẵng.
B. Khành Hịa.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Bình Thuận.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết năm 2007 sản lượng thủy sản
nuôi trồng của Hậu Giang là
A. 6 nghìn tấn.
B. 30 nghìn tấn.
C. 35 nghìn tấn.
D. 25 nghìn tấn.
Câu 17: Cho biểu đồ sau:

Trang 2/5 - Mã đề thi 702


( Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP của Trung Quốc
giai đoạn 2000 – 2015?
A. Ngành công nghiệp, xây dựng có xu hướng tăng, chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Cơ cấu GDP của Trưng Quốc giai đoạn trên tương đối ổn định.
C. Ngành nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng thấp nhất, có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ giai đoạn 2000 -2015 có xu hướng tăng.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết khống sản nào sau đây khơng
có ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đá vôi xi măng

B. Sét, cao lanh.
C. Than nâu.
D. Đá axit.
Câu 19: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. phát triển công nghiệp theo chiều sâu đi đôi với bảo vệ môi trường.
B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển nguồn nhân lực.
C. thành lập nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 20: Tuyến đường biển ven bờ quan trọng nhất của nước ta hiện nay là
A. Cửa Lò –Đà Nẵng.
B. Hải Phòng – TP.Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh – Đà Nẵng.
D. Cửa Lò – Hải Phòng.
Câu 21: Để đảm bảo cân bằng sinh thái ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cần thực hiện giải
pháp nào sau đây?
A. Giảm độ mặn trong đất.
B. Cải tạo đất phèn, đất mặn.
C. Bảo vệ và phát triển rừng.
D. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản.
Câu 22: Ý nào dưới đây là nguyên nhân chính giúp ngành du lịch nước ta phát triển nhanh từ sau
1990 đến nay?
A. Nhiều di sản thiên nhiên thế giới.
B. Nhiều lễ hội truyền thống đặc sắc.
C. Tài nguyên du lịch phong phú.
D. Chính sách đổi mới của Nhà nước.
Câu 23: Địa hình nhiều đồi, núi thấp là nguyên nhân chính làm cho
A. Khí hậu có sự phân hóa đa dạng.
B. Thiên nhiên có sự phân hố sâu sắc.
C. Địa hình có sự phân bậc rõ ràng.
D. Tính chất nhiệt đới bảo tồn.

Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào dưới đây có
diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sơng Thu Bồn.
B. Sơng Kì Cùng – Bằng Giang.
C. Sơng Ba
D. Sơng Thái Bình.
Trang 3/5 - Mã đề thi 702


Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc

Bộ có hướng nào sau đây ?
A. Tây Nam.
B. Đông Nam.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp
Lào?
A. Kon Tum.
B. Sơn La.
C. Nghệ An.
D. Đắk Lắk
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây
không phải là trung tâm vùng?
A. Nha Trang.
B. Vũng Tàu.
C. Hạ Long.
D. Đà Nẵng.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết nơi nào sau đây tập trung nhiều
yến (yến sào) nhất?

A. Trung Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
Câu 29: Loại hình du lịch nào dưới đây có tiềm năng phát triển nhất ở Đồng bằng sông Cửu
Long?
A. Mạo hiểm.
B. Sinh thái.
C. Nghỉ dưỡng.
D. Tín ngưỡng.
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.
B. Cơ sở hạ tầng, kĩ thuật tốt và đồng bộ.
C. Trình độ phát triển kinh tế mạnh nhất.
D. Lao động đông và chất lượng tốt .
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nơi nào dưới đây có giá trị xuất
khẩu lớn hơn nhập khẩu?
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Đồng Nai.
D. Bà Rịa –Vũng Tàu.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết nơi có địa hình cao nhất lát cắt
AB là
A. Núi Bi Doup.
B. Đà Lạt.
C. Bảo Lộc.
D. Di Linh.
Câu 33: Các cây trồng chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là
A. lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
B. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.

C. lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía.
D. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
Câu 34: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu dịch vụ giai đoạn 2010-2015
(Đơn vị: triệu USD)

Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu

2010
7460
9921

2012
2013
2014
2015
9620
10710
11050
11250
11050
13820
15000
16500
( Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của
nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.

B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu đều tăng.
D. Giá trị xuất khẩu luôn nhỏ hơn nhập khẩu.
Câu 35: Trong sản xuất nông nghiệp khu vực trung du và miền núi nước ta có các thế mạnh nào
sau đây?
A. Phát triển thủy điện, chăn nuôi gia súc lớn.
B. Trồng cây lâu năm, chăn ni gia súc lớn.
C. Khai thác khống sản, trồng rừng.
D. Phát triển du lịch, trồng cây lâu năm.

Trang 4/5 - Mã đề thi 702


Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết thứ tự từ bắc vào nam có các

trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Vinh, Huế.
B. Huế, Vinh, Thanh Hóa, Bỉm Sơn.
C. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế.
D. Huế, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.
Câu 37: Đơng Nam Bộ và Tây Ngun là hai vùng có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác tài ngun khống sản.
B. phát triển chăn ni gia súc.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. khai thác gỗ và lâm sản.
Câu 38: Ý nào sau đây không đúng về nguồn lao động nước ta ?
A. Cần cù, sáng tạo.
B. Lao động dồi dào.
C. Năng suất lao động cao.
D. Chất lượng ngày càng tăng.

Câu 39: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Nhật Bản?
A. Dân số đông, tỷ lệ tăng dân số thấp.
B. Người lao động cần cù, làm việc tích cực.
C. Phần lớn dân cư tập trung ở nông thôn.
D. Tỷ lệ người già trong dân số ngày càng tăng.
Câu 40: Ý nào dưới đây khơng thể hiện đặc điểm sơng ngịi nước ta?
A. Mạng lưới dày đặc.
B. Chế độ nước theo mùa.
C. Phần lớn là các sông lớn.
D. Nhiều nước, giàu phù sa.
----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài
thi.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 5/5 - Mã đề thi 702



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×