Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giao an lop 1 nam hoc 20182019 tuan 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.53 KB, 23 trang )

Thứ

TUẦN 23
ngày
tháng

năm

Tiếng việt
Bài: Oanh - Oach
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc, viết được: oanh - doanh - doanh trại - oach - hoạch - thu hoạch
-Đọc được từ, câu ứng dụng: Chúng em...kế hoạch nhỏ.
-Phát triển lời nói tự nhiên, chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
- Tăng cường Tiếng Việt: giải nghĩa từ “doanh trại” và “thu hoạch”
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
I.Bài cũ:
-2 HS lên bảng đọc, viết: áo choàng dài ngoẵng.
-1 HS đọc câu ứng dụng
-Nhận xét
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Dạy vần:
Phát âm so sánh oanh với anh
oanh
Phân tích vần


a.Nhận diện vần:
Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oanh
Ghi vần oanh lên bảng và giới thiệu
(cá nhân, nhóm , cả lớp)
b.Đánh vần:
Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng:
Chỉnh sửa lỗi cho HS
doanh (cá nhân, nhóm, cả lớp)
Phân tích tiếng(doanh)
Ghi bảng: doanh
Đọc từ khố (nhóm, cá nhân, cả lớp)
Giới thiệu, rút từ khoá: doanh trại và ghi
Đọc lại: oanh - doanh - doanh trại
bảng-treo tranh
GV giải thích: Doanh trại (hay trại lính)
Tập viết vào bảng con
là tịa nhà, khối nhà riêng lẻ hoặc khu liên
hợp các tòa nhà được thiết kế một cách
chuyên nghiệp và xây dựng với mục đích
dành cho chỗ ở một cách thường trực của
quân đội hoặc các bộ phận quan trọng
trong quân đội như chỉ huy, tham mưu...
hay dành cho việc đóng trú, huấn luyện,
đồn trú để kiểm soát các địa điểm quan
trong về mặt quân sự.


Chỉnh sửa
c.Tập viết:
Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: oanh doanh

Nhận xét, sửa sai.
oach ( quy trình tương tự)
d.Từ ứng dụng:
Đọc thầm tìm tiếng mới
Viết từ ứng dụng lên bảng
Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả
Gạch chân tiếng mới
lớp)
Giải thích từ, đọc mẫu
TIẾT 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khố (cá
Ơn lại tiết 1
nhân, nhóm, cả lớp )
Chỉnh sửa
Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân,
cả lớp )
Đọc câu ứng dụng-treo tranh
Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng
Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng dụng.
lên bảng
Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm,
GV giải thích: Thu hoạch là q trình cả lớp )
gom góp, thu thập, tập trung lại hoa lợi và
Luyện đọc lại(2HS)
hoa màu, nông sản của các loại cây trồng
HS tập viết vào vở theo mẫu.
sau khi đã đơm hoa kết trái cho những sản
phẩm phù hợp với mục đích của người

gieo trồng, trong sản xuất nông nghiệp.
Chỉnh sửa
Đọc mẫu
b.Luyện viết:
Quan sát, giúp đỡ HS yếu
c.Luyện nói-treo tranh
Đọc tên bài luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+Nhà máy là nơi như thế nào?
+Kể tên một số nhà máy mà em biết?
+Ở địa phương ta có nhà máy gì?
+Em đã bao giờ vào cửa hàng chưa?
Quan sát tranh, trả lời, bổ sung
+Doanh trại là nơi làm việc,ở của ai?
GV kết luận về nhà máy, cửa hàng, doanh
Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa
trại.
học ngồi bài
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý.
III.Củng cố dặn dị:
Ơn bài cũ, chuẩn bị bài mới



Thứ

ngày

tháng


năm

Tốn
Bài: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
I. Mục tiêu:Giúp HS:
- Bước đầu biết dùng thước có chia vạch từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước
II. Đồ dung dạy học:
-Thước có chia vạch cm.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Bài cũ:
Nêu các bước trình bày một bài giải
1 HS viết lên bảng
Nhận xét đánh giá
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trước :
Ví dụ: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài
4 cm.
Đặt thước có chia vạch cm lên tờ giấy
Cả lớp quan sát, theo dõi.
trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút
chấm một điểm trùng với vạch 0,chấm
một điểm trùng với vạch 4
-Dùng thước nối điểm 0 với 4 theo mép
thước

-Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu viết
Nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng có độ
B bên điểm cuối của đoạn thẳng.
dài cho trước.
3.Thực hành:
Bài 1:
Hướng dẫn HS tự vẽ các đoạn thẳng có
Nêu yêu cầu.
độ dài: 5cm, 7cm, 2cm, 9cm.
Thực hành vẽ đoạn thẳng như hướng
-Quan sát, giúp đỡ.
dẫn.
Kiểm tra nhận xét
Bài 2:
-Quan sát, giúp đỡ HS yếu.
Nêu yêu cầu.
-Chữa bài nhận xét.
Tự nêu tóm tắt bài tốn, nêu bài tốn.
Tự giải bài toán vào vở.
Bài 3:
Nêu yêu cầu.


-Quan sát,giúpđỡ HS yếu.
-Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
Nhận xét.
III.Củng cố dặn dò:
Xem lại bài tập ở VBT

Tự vẽ 2 đoạn thẳng AB, BC có độ dài

đã nêu trong bài 2.
Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trước.


Thứ

ngày

tháng

năm

Tiếng việt
Bài: oat oăt
I/ Mục tiêu:
- HS đọc viết được: oat - hoạt - hoạt hình - oăt - choắt - loắt choắt.
- Đọc được từ, câu ứng dụng: Thoắt một cái,...cánh rừng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình
- Tăng cường Tiếng Việt: giải nghĩa từ “phim hoạt hình” “loắt choắt”
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
I.Bài cũ:
-2 HS lên bảng đọc, viết: khoanh
tay- kế hoạch.
-1 HS đọc câu ứng dụng

Nhận xét đánh giá
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2Dạy vần:
oat:
a.Nhận diện vần:
Phát âm so sánh oat với at.
Ghi vần oat lên bảng và giới thiệu
Phân tích vần
b.Đánh vần:
Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oat
Chỉnh sửa lỗi cho HS
(cá nhân, nhóm , cả lớp)
Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng:
hoạt (cá nhân, nhóm, cả lớp)
Phân tích tiếng(hoạt)
Ghi bảng: hoạt
Đọc từ khố (nhóm, cá nhân, cả
Giới thiệu, rút từ khố: hoạt hình và lớp)
ghi bảng kết hợp treo tranh
Đọc lại: oat- hoạt- hoạt hình.
GV giải thích: Phim hoạt hình hay
HS lắng nghe
phim hoạt họa là một hình thức sử
dụng ảo ảnh quang học về sự chuyển
động do nhiều hình ảnh tĩnh được
chiếu tiếp diễn liên tục
Chỉnh sửa
c.Tập viết:
Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng:

Tập viết vào bảng con
oat- hoạt


GV giải thích: “Loắt choắt” là từ láy
HS lắng nghe
miêu tả vóc dáng thon nhỏ, hơi gầy
nhưng lanh lợi, tinh nghịch.
Nhận xét, sửa sai.
Đọc thầm tìm tiếng mới
Oăt( quy trình tương tự)
Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả
d.Từ ứng dụng:
lớp)
Viết từ ứng dụng lên bảng
Gạch chân tiếng mới
Giải thích từ, đọc mẫu
TIẾT 2
Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá
3.Luyện tập:
(cá nhân, nhóm, cả lớp )
a.Luyện đọc:
Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá
Ơn lại tiết 1
nhân, cả lớp )
Chỉnh sửa
Nhận xét tranh minh hoạ của câu
ứng dụng.
Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm,
Đọc câu ứng dụng-treo tranh

cả lớp )
Nêu nhận xét chung, viết câu ứng
Luyện đọc lại(2HS)
dụng lên bảng
Chỉnh sửa
HS tập viết vào vở theo mẫu.
Đọc mẫu
b.Luyện viết:
Đọc tên bài luyện nói.
Quan sát, giúp đỡ HS yếu
c.Luyện nói- treo tranh
Nêu câu hỏi gợi ý:
+Các em đã xem bộ phim hoạt hình
nào?
+Em biết những nhân vật nào ở
phim hoạt hình ?
+Em thấy những nhân vật ở phim
hoạt hình như thế nào?
Quan sát tranh, trả lời, bổ sung
+Hãy kể một bộ phim hoạt hình mà
em thích?
Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần
GV kết luận: Ở lứa tuổi các em,xem vừa học ngồi bài
phim hoạt hình rất lý thú và bổ ích.
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý.
III.Củng cố dặn dị:
Ơn bài cũ, chuẩn bị bài mới


Thứ


ngày

tháng

năm

Đạo đức
Bài: Đi bộ đúng quy định (tiết )
A.Mục tiêu:
- Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường khơng có vỉa hè phải đi sát lề đường.
- Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi đúng đèn hiệu và đi vào vạch quy định.
- Đi bộ đúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người.
GDKNS:
- KN an toàn khi đi bộ.
- KN tư duy phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.
- Giáo dục học sinh ý thức chấp hình luật An tồn giao thơng.
B/ Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập đạo đức.
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Bài cũ:
-Có bạn cùng học, cùng chơi em cảm
-1 HS trả lời.
thấy thế nào?
-Nhận xét
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Các hoạt động:

*Hoạt động 1: Làm bài tập: 1
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
-Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần
Quan sát và thảo luận theo nhóm 2.
đường nào?
Đại diện các nhóm trả lời, nhận xét.
-Ở nông thôn đi bộ đi ở phần đường
nào? Tại sao?
Kết luận:SHD
*Hoạt động 2: Làm bài tập: 2
Quan sát tranh cho biết tình huống nào
-Lần lượt trả lời
đi bộ đúng quy định? Tình huống nào là
-Bổ sung, nhận xét.
sai quy định? Vì sao?
Kết luận:SHD.
*Hoạt động 3: Chơi trị chơi: Qua
đường.
- Phổ biến nội dung trò chơi, cách chơi
(SHD)
Tham gia trò chơi như yêu cầu
Quan sát, động viên
Nhận xét


III.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung
- Giao việc về nhà

Thực hiện đi bộ đúng quy định



Thứ

ngày

tháng

năm

Toán
Bài: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
-Rèn luyện kỷ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, giải toán.
II. Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1,
- Bộ đồ dùng học Toán
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Bài cũ:
Thực hành đo độ dài đoạn thẳng AB:
2 HS thực hành đo.
7cm.
Nhận xét đánh giá
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn làm bài tập:

Bài 1:
Nêu yêu cầu
Quan sát, giúp đỡ
Làm bài, chữa bài (Đọc các số theo
Nhận xét
thứ tự từ 1 đến 20)
Bài 2:
Nêu yêu cầu
Quan sát, giúp đỡ HS làm bài
Làm bài, đổi vở kiểm tra
Nhận xét
Bài 3:
Hướng dẫn viết tóm tắt và gợi ý cách giải.
Nêu yêu cầu
Chữa bài, nhận xét.
Đọc bài tốn, viết tóm tắt, giải vào
Bài 4:
vở
Hướng dẫn mẫu.
Nêu yêu cầu
Gọi HS lên bảng chữa bài
Làm bài theo mẫu
III.Củng cố dặn dò:
- Xem lại bài tập ở VBT
- Giao việc về nhà


Thứ

ngày


tháng

năm

Tiếng việt
Bài: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc viết được các vần bắt đầu bằng âm đệm o.
- Đọc được từ, câu ứng dụng: Hoa đào...dát vàng.
- Nghe, hiểu nhớ tên nhân vật câu chuyện: Chú gà trống khôn ngoan
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
I.Bài cũ:
-2 HS lên bảng đọc, viết :lưu loátnhọn hoắt.
-Nhận xét đánh giá
-1 HS đọc câu ứng dụng
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Lên bảng chỉ cảc vần vừa học trong
2. Ôn tập:
tuần
a.Các chữ và vần vừa học:
Chỉ chữ,
Gắn bảng ôn lên bảng và giới thiệu
Chỉ chữ, đọc âm.

Đọc âm
Đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc
Chỉnh sửa
với âm ở dòng ngang
b.Ghép âm thành vần:
Chỉnh sửa lỗi cho HS
Tập viết vào bảng con
c.Tập viết:
Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng:
ngoan ngoãn- khai hoang.
Nhận xét, sửa sai.
d.Từ ứng dụng:
Đọc thầm tìm tiếng mới
Viết từ ứng dụng lên bảng
Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả
Gạch chân tiếng mới
lớp)
Giải thích từ, đọc mẫu
TIẾT 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Lần lượt đọc lại vần ở bảng ơn
Ơn lại tiết 1
(cá nhân, nhóm, cả lớp )
Chỉnh sửa
Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân,
cả lớp )


Đọc câu ứng dụng-treo tranh

Nêu nhận xét chung, viết câu ứng
dụng lên bảng
Chỉnh sửa
Đọc mẫu
b.Luyện viết:
Quan sát, giúp đỡ HS yếu
c.Kể chuyện: Chú gà trống khôn
ngoan.
Kể thật diễn cảm, kèm tranh minh
hoạ.
Nêu ý nghĩa câu chụn.
III.Củng cố dặn dị:
Ơn bài cũ, chuẩn bị bài mới

Nhận xét tranh minh hoạ của câu
ứng dụng.
Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm,
cả lớp )
Luyện đọc lại(2HS)
HS tập viết vào vở theo mẫu.
Thảo luận nhóm và cử đại diện thi
kể.

Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa
học ngồi bài


Thứ

ngày


tháng

năm

Toán
Bài: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
-Đọc, viết, đếm các số đến 20, vẽ đoạn thẳng.
-Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, giải toán.
II. Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1,
- Bộ đồ dùng học Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Bài cũ:
1.Viết bài tập lên bảng:
2 HS đặt tính rồi tính
19-9=
16+2=
Nhận xét đánh giá
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn cách tính nhẩm thuận tiện
Làm bài, chữa bài (Đọc kết quả

nhất.
tính)
Nhận xét.
Bài 2:
Nêu yêu cầu
Gọi HS đọc số lớn nhất, số bé nhất.
Làm bài, chữa bài
Nhận xét
Bài 3:
Nêu yêu cầu
Nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài
Làm bài, chữa bài (Đổi vở kiểm tra
cho trước
lẫn nhau)
Bài 4:
Nêu yêu cầu
Gọi HS lên bảng chữa bài.
Làm bài vào vở
Kiểm tra nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
Xem lại bài tập ở VBT


Thứ

ngày

tháng

năm


Tiếng việt
Bài: uê uy
I. Mục tiêu :
- HS đọc viết được: uê- huệ- bông huệ- uy- huy- huy hiệu.
- Đọc được từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
- Tăng cường Tiếng Việt: giải nghĩa từ “bông huệ”, “huy hiệu”
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
I.Bài cũ:
-2 HS lên bảng đọc, viết: khoa họckhai hoang.
-1 HS đọc câu ứng dụng
-Nhận xét đánh giá
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Dạy vần:

a.Nhận diện vần:
Ghi vần uê lên bảng và giới thiệu
Phát âm so sánh uê với êu
b.Đánh vần:
Phân tích vần
Chỉnh sửa lỗi cho HS
Ghép vần, đánh vần, đọc vần: uê (cá
nhân, nhóm , cả lớp)

Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: huệ
(cá nhân, nhóm, cả lớp)
Ghi bảng: ḥ
Phân tích tiếng(ḥ)
Giới thiệu, rút từ khố: bơng ḥ và
Đọc từ khố (nhóm, cá nhân, cả lớp)
ghi bảng
Đọc lại: - ḥ- bơng ḥ
GV giải thích: Bơng ḥ thuộc có
hình dáng giống cây tỏi. Bơng ḥ có
màu trắng, bao hoa hình phễu, hương
ngào ngạt, toả hương về ban đêm. Cây
bông huệ là cây ưa ánh sáng, cho bông
quanh năm. Tuy nhiên, bông huệ nở chủ
yếu vào mùa hè cịn mùa đơng cho ít


bông, bông nhỏ, bông ngắn hơn.
Chỉnh sửa
c.Tập viết:
Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: uêTập viết vào bảng con
huệ
Nhận xét, sửa sai.
uy ( quy trình tương tự)
GV giải thích: Huy hiệu là một vật
HS lắng nghe
phẩm dùng để đeo và biểu tượng trao
giải, phong tặng danh hiệu đại diện cho
cơ quan, đồn thể, lực lượng, câu lạc bộ,
nhóm hội, nhằm đánh dấu mốc son lịch

sử với ý nghĩa quan trọng, món quà tinh
thần, mang lại ý nghĩa to lớn, để họ nhớ
tới lâu hơn, sức lan toả cũng sẽ rộng
hơn, được nhiều người chú ý hơn. Huy
hiệu có rất nhiều kiểu dáng độc đáo:
hình trịn, hình vng, hình chữ nhật,
hình elip, hình lá cờ… với nhiều màu
sắc phong phú dùng cho nhiều mục đích
khác nhau.
d.Từ ứng dụng:
Đọc thầm tìm tiếng mới
Viết từ ứng dụng lên bảng
Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả
Gạch chân tiếng mới
lớp)
Giải thích từ, đọc mẫu
TIẾT 2
3.Luyện tập:
a.Lụn đọc:
Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khố
Ơn lại tiết 1
(cá nhân, nhóm, cả lớp )
Chỉnh sửa
Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân,
cả lớp )
Nhận xét tranh minh hoạ của câu
Đọc câu ứng dụng:
ứng dụng.
Nêu nhận xét chung, viết câu ứng
Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm,

dụng lên bảng
cả lớp )
Chỉnh sửa
Luyện đọc lại (2HS)
Đọc mẫu
b.Luyện viết:
HS tập viết vào vở theo mẫu.
Quan sát, giúp đỡ HS yếu
c.Luyện nói
Đọc tên bài luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý(SHD)

Quan sát tranh, trả lời, bổ sung


Giúp HS nói trọn câu, đủ ý.
III. Củng cố dặn dị:
Ơn bài cũ, chuẩn bị bài mới
Giao việc về nhà

Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa
học ngồi bài


Thứ

ngày

tháng


năm

Tốn
Bài: Các số trịn chục
I. Mục tiêu:
-Bước đầu nhận biết số lượng, đọc, viết, các số tròn chục.
-Biết so sánh các số trịn chục.
II.Đồ dùng dạy học: -9 bó que tính( 9 chục que tính).
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Bài cũ:
1.Viết bài tập lên bảng:
2 HS làm bài tập
15 + 2 + 1; 18 - 3 - 2
Nhận xét đánh giá
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến 90:
.
Hướng dẫn HS lấy 1 bó(1 chục) que tính và
nói: Có một chục que tính.
Một chục cịn gọi là mấy?
Thực hiện theo hướng dẫn
Viết lên bảng: 10
Một chục còn gọi là mười.
Tương tự cho 20
Hướng dẫn cho HS lấy 3 bó và nói: Có ba
chục que tính.
Thực hiện theo hướng dẫn

Ba chục còn gọi là ba mươi.
Nhắc lại
Viết lên bảng: 30
Đọc: Ba mươi.
Hướng dẫn tương tự từ 40 đến 90.
Đếm theo chục từ 10 đến 90.
Các số tròn chục ( 10 đến 90) có mấy chữ số?
Các số trịn chục từ 10 đến 90
Có chữ số nào giống nhau?
có hai chữ số. Giống nhau chữ số
3. Thực hành:
0.
Bài 1:
Hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài.
Nêu yêu cầu
Bài 2:
Làm bài, rồi chữa bài.
Hướng dẫn HS viết số tròn chục.
Nêu yêu cầu
Nhận xét.
Viết số trịn chục vào ơ trống.
Bài 3:
Đọc số.
Hướng dẫn so sánh số tròn chục, làm mẫu.
Nêu yêu cầu
Đọc kết quả theo cột
Làm bài, rồi chữa bài.
III.Củng cố dặn dò:
Đọc lại các số tròn chục từ 10
Xem lại bài tập ở VBT



đến 90


Thứ

ngày

tháng

năm

Tiếng việt
Bài: uơ uya
I. Mục tiêu:
- HS đọc, viết được: uơ- huơ-huơ vòi-uya- khuya- đêm khuya.
-Đọc được từ, câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
- Tăng cường Tiếng Việt: giải nghĩa từ “huơ vòi”
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
I.Bài cũ:
-2 HS lên bảng đọc, viết: cây vạn
tuế- tàu thuỷ.
-1 HS đọc câu ứng dụng

-Nhận xét đánh giá
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Dạy vần:

a.Nhận diện vần:
Ghi vần uơ lên bảng và giới thiệu
Phát âm so sánh uơ với ơn
b.Đánh vần:
Phân tích vần
Chỉnh sửa lỗi cho HS
Ghép vần, đánh vần, đọc vần: uơ
(cá nhân, nhóm , cả lớp)
Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng:
huơ (cá nhân, nhóm, cả lớp)
Ghi bảng: huơ
Phân tích tiếng(huơ)
Giới thiệu, từ khố: huơ vịi và ghi
Đọc từ khố (nhóm, cá nhân, cả
bảng
lớp)
GV giải thích: Huơ vịi là hành động
chào của voi với mọi người.
Chỉnh sửa
Đọc lại: uơ- huơ - huơ vòi.
c.Tập viết:
Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: uơTập viết vào bảng con
huơ.
Nhận xét, sửa sai.
uya( quy trình tương tự)



d.Từ ứng dụng:
Viết từ ứng dụng lên bảng
Gạch chân tiếng mới
Giải thích từ, đọc mẫu
TIẾT 2
3.Luyện tập:
a.Lụn đọc:
Ơn lại tiết 1
Chỉnh sửa

Đọc thầm tìm tiếng mới
Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả
lớp)

Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khố
(cá nhân, nhóm, cả lớp )
Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá
nhân, cả lớp )
Đọc câu ứng dụng:
Nhận xét tranh minh hoạ của câu
Nêu nhận xét chung, viết câu ứng ứng dụng.
dụng lên bảng
Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm,
Chỉnh sửa
cả lớp )
Đọc mẫu
Luyện đọc lại(2HS)
b.Luyện viết:

Quan sát, giúp đỡ HS yếu
HS tập viết vào vở theo mẫu.
c.Luyện nói
Đọc tên bài luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý(SHD)
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý.
Quan sát tranh, trả lời, bổ sung
III.Củng cố dặn dị:
Ơn bài cũ, chuẩn bị bài mới

Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần
vừa học ngồi bài



×