Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ma tran de kiem tra 1 tiet toan 6 lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.34 KB, 8 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT - TOÁN 6
Đề 1
Câu 1 a)Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách:
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vng: 5
A;
A ; 12
A
{ 9 ; 10 }
Câu 2 Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x + 15 = 27

b) 3 ❑x+1 = 27
x 1
d) 2 = 16

c) (x- 32) :16 = 48
Câu 3 Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a) 873 + 27 : 32

2

b)

2

3 . 56+3 . 44

Câu 5 Dùng 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 và dấu các phép tính , dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị bằng 1
----------------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------Đề 2
Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính:
a) 100 – (3 . 52 + 20 : 22 )


b) 176 : [24 – (17 – 9 )]
c) 110 – (36 : 32 + 7 . 23 )
d) 108 : [26 – (15 – 7 )]
Bài 2: (4 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) (x – 3) . 7 = 42
b) 2x + 15 = 5 2
c) 45 ∶ x; 60∶ x và x > 5
Bài 3: (3điểm)
Tổng số học sinh khối 6 của trường khoảng từ 200 đến 250. Khi xếp hàng chào cờ, mỗi hàng có 10
học sinh hoặc 11 học sinh thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6
Bài 4: (1 điểm)
Bạn Hoa đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 998. Hỏi bạn Hoa đã viết bao nhiêu chữ số.
----------------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------ĐỀ 3
Câu 1 (2,5 điểm): Cho hai tập hợp A và B như sau:
A= {1;2;3;4;6;8;11;12;14}
B= {2;4;6;8;12}
a) Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.

¿

b) Dùng kí hiệu “ , ∉, ⊂ ” điền vào ô vuông:

¿
6

A;

{6}

B;


0

B;

Câu 2 (1,5 điểm)
a) Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
b) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
c) Áp dụng tính: a12 : a4 (a ≠ 0)
Câu 3 (4 điểm): Thực hiện các phép tính:
a) 53 . 54
c) 68.42 + 58.68
Câu 4 (1 điểm): Tính:

b) 65 : 63
d) 10.42- 6.52

B

A




A 50  30  2  14  48 : 42 



Câu 5: (1 điểm) Tìm x:
a)


 9 x  5 .4 = 200

b) 3x + 3x+2 = 810
----------------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------ĐỀ 4
Bài 1 : (2điểm) Cho tập hợp A {x   / 7  x  10}
a)Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Dùng các kí hiệu ;; ; , hãy điền vào dấu ba chấm
17 ... A;
8 ... A;
Bài 2: ( 1,5 điểm) Tính số phần tử của tập hợp

{7;8} ... A;

 12 ... A

B {10;12;14;.....88}
Bài 3 : ( 2 điểm) Tìm x biết
a) (x – 15) – 213 = 0
Bài 4(3 điểm) Thực hiện phép tính
a)

a) 29.13 + 87.29

4
2
b) 3 : 9.7  9 : 3

b) 15.x + 67 = 97
c) 25 – [ 49 – ( 23.17 – 23.14)]


Bài 5: ( 1,5 điểm) Viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 81; 16
------------------------- Hết ----- ----------------------


ĐỀ 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 2 điểm)
A  1;3;5;7 . Tập hợp con của A là:
Câu 1: Cho tập hợp
3;4;5
1;5
B. 
A.  
5 4
Câu 2: Tích 3 .3 được viết gọn bằng:
20
B. 3

9
A. 9

Câu 3: Tập hợp
A. 13

C. 

1;4

D. 


3;4;5

9
C. 3

20
D. 9

C. 11

D. 10

C. 5

D. 4

B  2;3;4;5;6;......;11;12 có số phần tử là:
B. 12

x

Câu 4: Biết 2 64 . Giá trị của x là:
A. 7
B. 6

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: Thời khóa biểu lớp 6A
Thứ


Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Tiết
1
Chào cờ
Văn
Tốn
Sử
Nhạc

2
Tốn
Văn
Tốn
Địa
Thể dục
Tốn
3
Mĩ thuật
Anh

Anh
Tốn
GDCD
Sinh
4
Cơng nghệ
Địa
Văn
Sinh
Anh
Sử
5
Văn
a) Viết tập hợp A các môn học trong ngày thứ 3. Viết tập hợp B các môn học trong ngày thứ 5?
b) Điền kí hiệu ; vào ơ trống

Văn
A
Tốn
A
Anh
B
Câu 2: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 86  135  14  65
c)



2


Sinh

B

b) 65.30  65.69  65



500  5.  409   23.3  21   103 :15



Câu 3: Tìm x  N biết
a) 2 x  35 15
Câu 4: Tính tổng

2
b) 20  5.( x  8) 5 .4

A=20  21  22  ......  249  250
---------------------- Hết -------------------


Đề 6
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Cho tập hợp

A  x  N * / x  5


A. 4  A
Câu 2: Cho hai tập hợp

B. 5 A
A  0;1;2;3;4;5

C. 0  A
và B  x  N / x 4

D. 6  A

C. A  B
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

A. A=B
B. B  A

Câu 3: Tìm số tự nhiên a biết: 81 a 83
A.

a   82

B.

a   81;83

Câu 4: Tính số phần tử của tập hợp sau :

C.


a   81;82;83

D.

a   82;83

A  15;17;19;...;49;51

A. 18 phần tử

B. 20 phần tử
C. 36 phần tử
A  2;3;4
Câu 5: Cho tập hợp
Có bao nhiêu tập hợp con của tập hợp A ?

D. 19 phần tử

A. 8 tập hợp con
3

Câu 6: Tính

2

Câu 7: So sánh

53




D. 5 tập hợp con

B. M 243

C. M 729

D. M 81

3
5
B. 5  3

3
5
C. 5  3

3
5
D. 5 3

10
B. 5

6
C. 5

8
D. 5


35

53 35

Câu 8: Tính

C. 6 tập hợp con

M 3 .3 .3

A. M 27

A.

B. 7 tập hợp con
0

N 58 :52

2

A. 5
II. Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1: Cho tập hợp sau:

A  10;11;12;...;98;99

a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
b) Tính số phần tử của tập hợp A.
Bài 2: Thực hiện các phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )


a)714  382  286  318
b)18.73  15.18  12.18




c)  37  63 : 250 :  450   4.53  22.25  



Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết

72  (4 x  15) 45

2

a)
b) 7.( x  5 )  20 190
Bài 4: Một tàu hỏa cần chở 872 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 ngăn, mỗi ngăn có 6 chỗ ngồi.
Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách tham quan?
Bài 5: Cho

A 1  5  52  53  ...  5100 . Tính A ?


Đề 2
Bài

Đáp án

a) 100 – (3 . 5 + 20 : 2 ) = 100 – ( 3 . 25 + 20 : 4)
= 100 – (75 + 5)
= 100 – 80 = 20

Biểu điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

b) 176 : [24 – (17 - 9)]

0,5điểm
0,5 điểm

2

Bài 1

2

= 176 : [24 – 8]
= 176 : 16 = 11

a) (x – 3) . 7 = 42
(x – 3)
= 42 : 7
x–3
= 6
x
= 6+3=9

b) 2x + 15 = 52
2x + 15 = 25
2x
= 25 - 15 = 10
x
= 10 : 2 = 5
c) x  B(36) và x < 108
B( 36) = {0; 36; 72; 108 … }
Vì x < 108 nên x = {0; 36; 72}
d) 45 ∶ x; 60∶ x và x > 5
x  UC( 45; 60); UCLN( 45; 60) = 3 . 5 = 15
UC( 45; 60) = {1; 3; 5; 15} vì x > 5 nên x = 15
Gọi số học sinh của khối 6 là a (a  N ; 200  a  250)
Theo bài ta có a ∶ 10 ; a ∶ 11 ; nên a là BC( 10 ; 11)
BCNN(10 ; 11 ) = 110
BC(10 ; 11) = { 0; 110; 220;330 …}
Vì 2000  a  250 nên a = 220
Vậy số học sinh của khối 6 là 220 bạn.
Để đánh số trang sách từ 1 đến 9 phải viết 9 số, gồm 9 (chữ số).
Để đánh số trang sách từ 10 đến 99 phải viết 99 – 10 + 1 = 90 số, gồm 2.90
= 180 (chữ số).
Để đánh số trang sách từ 100 đến 998 phải viết 998 – 100 +1 = 899 số,
gồm 3. 899 = 2697 (chữ số)
Vậy bạn Hoa phải viết tất cả: 9 + 180 + 2697 = 2886 ( chữ số).

Bài 2:

Bài 3:

Bài 4:




0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.75điểm
0.75điểm
0.25điểm
0.25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm

Đề 3
Nội dung

Câu
Câu 1

0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm


a) - Tập hợp A gồm 9 phần tử
- Tập hợp B gồm 5 phần tử
b) 
6
A; {6}
B;



20



B;

B

A

a) Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

Điểm
0,25đ
0,25đ
Mỗi ý
đúng
0,5đ
0,5đ



a n a.a.....
 a ( n 0)
Câu 2

n thừa số

a m : a n a m  n (a 0; m n)

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


b)
c) a12 : a4 = a12 – 4 = a8 (a ≠ 0)
a) 53 . 54 = 53 + 4 = 57
b) 65 : 63 = 65 – 3 = 62
c) 68.42+58.68 = 68(42+58)= 68.100= 6800
d) 10.42- 6.52 = 10.16 - 6.25 = 160 - 150 = 10

 9 x  5 .4 = 200
 9 x  5 = 200: 4

e)
Câu 3

0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

9x + 5 = 50
9x = 50 - 5
9x = 45
x = 45: 9 = 5



A 50  30  2  14  48 : 4 2 



50   30  2  14  48 :16 

0,25đ
0,25đ

50   30  2  14  3 

Câu 4

50   30  2.11

0,25đ

50   30  22

50  8 58.

0,25đ

 9 x  5 .4 = 200
 9 x  5 = 200: 4

a)

9x + 5 = 50
9x = 50 - 5
9x = 45
x = 45: 9 = 5
Câu 5

0,5đ

b) 3x + 3x+2 = 810
3x + 3x.32 =810
3x(1+32) =810
3x.10 = 810
3x =810:10
3x = 81
3x = 34
x=4

0,5đ

Đề 6


I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


Đáp án

A

B

C

D


A

B

C

C

II.Tự luận ( 8 điểm )
Bài

Bài 1

Nội dung
a)

Biểu điểm
0,5

A  x  N / 10 x 99

b) Số phần tử của tập hợp A là :

Bài 2

(99-10):1+1= 90 ( phần tử )
a ) 714  382  286  318 = 1700

1
0,75


b ) 18.73  15.18  12.18 = 1800

0,75

c)
Bài 3

Bài 4

 37  63 :  250 :  450   4.53 

2 2.25  

 = 20

a ) 72  (4 x  15) 45  x 3

0,75

2
b) 7.( x  5 )  20 190  x 5
Số người ở mỗi toa là : 6.10 = 60 (người )

0,75

872 chia 60 được 14 dư 32
2

3


0,5
1

Vậy cần ít nhất 15 toa tàu để chở hết số khách tham quan.
100

5A 5  1  5  5  5  ...  5
Bài 5

0,5



0,5
0,5

Tính 5A – A

5101  1
A
4
Suy ra

0,5



×