Thông tin chung: Công ty ABC kê khai và nộp thuế GTGT theo pp khấu trừ, kế toán
HTK theo pp kê khai thường xuyên, thuế suất thuế TNDN: 20%.
Giả định rằng tất cả các nvu sau đều bị kế toán bỏ qn khơng hạch tốn, việc bỏ qn
này sẽ ảnh hưởng đến BCKQHĐKD và BCĐKT như thế nào?
Bài 1: Vào 05/12/2019: xuất kho 40 công cụ X cho bộ phận bán hàng, trị giá công cụ X
xuất kho: 40.000. Trị giá công cụ X được phân bổ trong 4 tháng.
Nợ 242 / Có 153 (X): 40.000
Tháng này: Nợ 641 / Có 242: 40.000 / 4 = 10.000
Ảnh hưởng đến BCKQHĐKD:
Chỉ tiêu
Chi phí bán hàng
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Ảnh hưởng
sai thiếu
Số tiền (“Năm nay”)
10.000
sai thừa
10.000
sai thừa
sai thừa
sai thừa
10.000
2.000 (= 10.000 * 20%)
8.000
Ảnh hưởng
sai thừa
sai thừa
sai thiếu
sai thừa
sai thừa
Số tiền (“Số cuối năm”)
10.000
40.000
30.000
10.000
2.000
sai thừa
2.000
sai thừa
sai thừa
sai thừa
8.000
8.000
10.000
ẢNH HƯỞNG ĐẾN BCĐKT:
Chỉ tiêu
A. TS ngắn hạn
1. Hàng tồn kho
2. Chi phí trả trước ngắn hạn
Tổng cộng tài sản
C. Nợ phải trả
1. Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
D. Vốn chủ sở hữu
1. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Tổng cộng nguồn vốn
Bài 2: (từ bài kiểm tra số 1)
(5) 25/12/2019: Mua 1.500 nguyên vật liệu A, đơn giá mua chưa bao gồm 10% thuế
GTGT: 100/nguyên liệu. Công ty ABC được hưởng 2% chiết khấu thương mại. Số
nguyên vật liệu này chưa về nhập kho.
Không định khoản
(6) 31/12/2019: Lô NVL trên vẫn chưa về nhập kho.
Nợ 151 (A): 1.500 * 100 * 98% = 147.000
Nợ 133(1): 14.700
Có 331: 161.700
KHƠNG có ảnh hưởng đến BCKQHĐKD
ẢNH HƯỞNG ĐẾN BCĐKT:
Chỉ tiêu
A. TS ngắn hạn
1. Hàng tồn kho
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu
trừ
Tổng cộng tài sản
C. Nợ phải trả
1. Phải trả người bán ngắn hạn
Tổng cộng nguồn vốn
Ảnh hưởng
sai thiếu
sai thiếu
Số tiền (“Số cuối năm”)
161.700
147.000
sai thiếu
14.700
sai thiếu
sai thiếu
sai thiếu
sai thiếu
161.700
161.700
161.700
161.700
Bài 3: Vào 05/12/2019: xuất kho 40 công cụ X cho bộ phận bán hàng, trị giá công cụ X
xuất kho: 40.000. Trị giá công cụ X được phân bổ trong 1 tháng.
Nợ 641 / Có 153 (X): 40.000
Ảnh hưởng đến BCKQHĐKD:
Chỉ tiêu
Chi phí bán hàng
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Ảnh hưởng
sai thiếu
Số tiền (“Năm nay”)
40.000
sai thừa
40.000
sai thừa
sai thừa
sai thừa
40.000
8.000 (= 10.000 * 20%)
32.000
Ảnh hưởng
sai thừa
sai thừa
sai thừa
sai thừa
Số tiền (“Số cuối năm”)
40.000
40.000
40.000
8.000
sai thừa
8.000
sai thừa
sai thừa
sai thừa
32.000
32.000
40.000
ẢNH HƯỞNG ĐẾN BCĐKT:
Chỉ tiêu
A. TS ngắn hạn
1. Hàng tồn kho
Tổng cộng tài sản
C. Nợ phải trả
1. Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
D. Vốn chủ sở hữu
1. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Tổng cộng nguồn vốn
Bài 4: Khấu hao TSCĐ của tháng 01/N là 105.000, trong đó: bộ phận bán hàng: 55.000,
bộ phận quản lý doanh nghiệp: 50.000
Nợ 641(4): 55.000
Nợ 642(4): 50.000
Có 214: 105.000
Ảnh hưởng đến BCKQHĐKD:
Chỉ tiêu
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Ảnh hưởng
sai thiếu
sai thiếu
Số tiền (“Năm nay”)
55.000
50.000
sai thừa
105.000
sai thừa
sai thừa
sai thừa
105.000
21.000 (= 105.000 * 20%)
84.000
ẢNH HƯỞNG ĐẾN BCĐKT:
Chỉ tiêu
B. TS dài hạn
1. TSCĐ hữu hình
- Giá trị hao mòn luỹ kế
Tổng cộng tài sản
C. Nợ phải trả
1. Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
D. Vốn chủ sở hữu
1. Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
Tổng cộng nguồn vốn
Ảnh hưởng
sai thừa
Sai thừa
sai thiếu
sai thừa
Sai thừa
Số tiền (“Số cuối năm”)
105.000
105.000
105.000
105.000
21.000
sai thừa
21.000
sai thừa
84.000
sai thừa
84.000
sai thừa
105.000
Bài 5: Xuất kho 500 thành phẩm bán cho khách hang XYZ. Giá vốn hang bán: 400. Đơn
giá bán chưa bao gồm 10% thuế GTGT: 2/thành phẩm. Khách hang XYZ đã thanh toán
đủ bằng TGNH
Nợ 632 / Có 155: 400
Nợ 112: 1.100
Có 511: 1.000
Có 3331: 100
Ảnh hưởng đến BCKQHĐKD:
Chỉ tiêu
Doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hang bán
Gross revenues from sales and service
provisions
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Ảnh hưởng
sai thiếu
sai thiếu
Số tiền (“Năm nay”)
1.000
400
sai thiếu
600
sai thiếu
sai thiếu
sai thiếu
sai thiếu
600
600
120
480
ẢNH HƯỞNG ĐẾN BCĐKT:
Chỉ tiêu
A. TS ngắn hạn
1. Tiền
2. Hàng tồn kho
Tổng cộng tài sản
C. Nợ phải trả
1. Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
D. Vốn chủ sở hữu
1. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Tổng cộng nguồn vốn
Ảnh hưởng
sai thiếu
sai thiếu
sai thừa
sai thiếu
sai thiếu
Số tiền (“Số cuối năm”)
700
1.100
400
700
220
sai thiếu
220 (=100 + 120)
sai thiếu
sai thiếu
sai thiếu
480
480
700
Bài 6 (khó): Biên bản giao nhận TSCĐ ngày 06/01/N: bàn giao một thiết bị cho bộ phận
QLDN. Thiết bị được mua ngoài với giá mua chưa thuế: 500.000, thuế suất thuế GTGT là
10%, chưa thanh tốn cho người bán. Phí vận chuyển đã chi bằng TGNH: 11.000 (đã bao
gồm 10% thuế GTGT). Thiết bị được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
Thời gian sử dụng hữu ích của thiết bị: 10 năm, thiết bị được khấu hao theo pp đường
thẳng
Khi bàn giao thiết bị:
Nợ 211: 510.000
Nợ 133(2): 51.000
Có 331: 550.000
Có 112(1): 11.000
Nợ 441 / Có 411: 510.000
Tại ći năm 2019, trích khấu hao thiết bị: Nợ 642 / Có 214(1): 51.000
Ảnh hưởng đến BCKQHĐKD:
Chỉ tiêu
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Ảnh hưởng
sai thiếu
Số tiền (“Năm nay”)
51.000
sai thừa
51.000
sai thừa
sai thừa
sai thừa
51.000
10.200 (= 51.000 * 20%)
40.800
Ảnh hưởng
sai thiếu
sai thừa
Số tiền (“Số cuối năm”)
40.000
11.000
ẢNH HƯỞNG ĐẾN BCĐKT:
Chỉ tiêu
A. TS ngắn hạn
1. Tiền
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
B. TS dài hạn
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
Tổng cộng tài sản
C. Nợ phải trả
1. Phải trả người bán ngắn hạn
2. Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
D. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn chủ sở hữu
2. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
3. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Tổng cộng nguồn vốn
sai thiếu
Sai thiếu
sai thiếu
sai thiếu
sai thiếu
sai thiếu
sai thiếu
sai thiếu
51.000
459.000
459.000
510.000
51.000
499.000
539.800
550.000
sai thừa
10.200
sai thừa
sai thiếu
sai thừa
sai thừa
sai thiếu
40.800
510.000
510.000
40.800
499.000