Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

hoa hoc 9 bai tap vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.38 KB, 29 trang )

13 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC 9

Chuyên đề 1: BÀI TẬP NHẬN BIẾT.
A. Nhận biết không hạn chế thuốc thử.
A.1: Phương pháp.
A.2: Bài tập.
B. Nhận biết bằng thuốc thử hạn chế:
C. Nhận biết mà không dùng thêm thuốc thử nào khác.
Chun đề 2: HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ BIẾN HOÁ:
A. Sơ đồ biến hoá là những chất cụ thể.
B. Sơ đồ biến hoá không đầy đủ.
Chun đề 3: TÁCH CHẤT.
Tách một chất ra khỏi hh.
Tách từng chất ra khỏi hh.
Chun đề 4: ĐIỀU CHẾ CHẤT.
A. Điều chế chất từ hoá chất bất kì.
B. Điều chế chất từ những chất có sẵn.
Chun đề 5: TÌM CTHH CỦA ĐƠN CHẤT, HP CHẤT.
Chun đề 6: TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH.
Chun đề 7: TÌM TP% CỦA CÁC CHẤT TRONG HH.
Chun đề 8 : TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT KHÍ.
Chun đề 9: TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG.
Chun đề 10: BÀI TỐN CĨ NHIỀU KHÀ NĂNG TẠO THÀNH SÁN PHẨM
Chun đề 11: BÀI TOÁN DÙNG PHƯƠNG PHÁP TĂNG, GIẢM KHỐI LƯỢNG.
Chun đề 12: CÁC BÀI TỐN CĨ SỬ DỤNG KHỐI LƯỢNG MOL TRUNG BÌNH.
Chuyên đề 13: CHỨNG MINH MỘT CHẤT PƯ HẾT – KHÔNG PƯ HẾT.
Chuyên đề 1: VIếT PTHH THựC HIệN SƠ Đồ CHUYểN HÓA CÁC CHấT:
*Phương pháp:
- Nắm chắc tính chất hóa học, cách điều chế của các chất vô cơ.
- Nắm được mối quan hệ giữa các chất vơ cơ đơn giản.
+ TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ THƯỜNG GẶP


Oxit:
Oxit bazơ:
Một số Oxit bazơ + Nước -> dd Bazơ. (Na2O; K2O; Li2O; CaO; BaO)
Oxit bazơ + Axit -> Muối + H2O.
Một số Oxit bazơ + Oxit Axit -> Muối . (Na2O; K2O; Li2O; CaO; BaO)
Một số oxit bazơ + Chất khử -> Kim loại + Sản phẩm khử
(Chất khử: H2; C; CO -> H2O; CO2; Oxit bazơ: ZnO; FeO; CuO…)
Oxit axit:
Nhiều Oxit axit + H2O -> dd Axit.
Oxit axit + dd Bazơ -> Muối + H2O. (NaOH; LiOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2)
Oxit Axit + Oxit bazơ -> Muối
Axit:
Làm đổi màu q tím thành đỏ.
Axit + Kim loại -> Muối + H2 ( Kim loại: đứng trước H2; axit: HCl, H2SO4 loãng)
Axit + bazơ + Muối + H2O
Axit + Oxit bazơ -> Muối + H2O.
Axit + Muối -> Muối mới + Axit mới. (sp phải có kết tủa, chất khí).


Bazơ:
Dd bazơ làm q tím hóa xanh, dd Phenolphtalein khơng màu -> đỏ hồng. (NaOH; LiOH; KOH; Ca(OH)2;
Ba(OH)2)
Dd bazơ + oxit axit -> Muối + H2O
Bazơ + axit -> Muối + H2O
Ba zơ không tan ---t0-> Oxit bazơ tương ứng + H2O
Dd Bazơ + Muối -> Muối mới + Bazơ mới
Muối:
Kim loại + dd Muối -> Muối mới + Kim loại mới ( Kim loại Từ Mg trở đi trong DHĐHHKL).
Muối + Axit -> Muối mới + Axit mới. ( sp có kết tủa, chất khí).
Muối + Bazo -> Muối mới + Bazo mới (sp có kết tủa, chất khí)

Muối + Muối -> 2 Muối mới (sp có kết tủa, chất khí)
Muối –t0--> Muối + Oxi…
Oxi:
Oxi + Nguyên tố -> Oxit.
Oxi + Hidro -> Nước.
Oxi + Hợp chất hữu cơ -> H2O + CO2 + ..
Nước :
- Nước + Kim loại kiềm -> dd Kiềm + H2
- Nước + Oxit bazo -> dd Kiềm.
- Nước + Oxit axit -> dd Axit.
*Bài tập áp dụng:
1> Viết các PTPƯ để thực hiện dãy chuyển hoá sau:
FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4.
Na -> NaOH -> Na2SO4 -> NaOH -> Na2CO3 -> NaCl -> NaNO3.
Al -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> NaAlO2 -> Al(OH)3 -> AlCl3 -> Al(NO3)3.
d. CaCO3 -> CaCl2 -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2.
e.
CuO
Cu
CuCl2
Cu(OH)2
Na2SO3 -> NaCl.
S –> SO2 -> H2SO3 -> CaSO3 -> SO2.
SO3 -> H2SO4 -> Fe2(SO4)3.
Bổ túc và cân bằng đầy đủ, ghi rõ đk pư và CT A, B, C, D:
FeS2 + O2 -> A + B
A + H2S -> C + H2O
C + O2 -> A
B + HCl -> D + H2O
b. A + HCl -> B + FeCl2

B + O2 -> C + H2O.
C + H2SO4 -> SO2 + H2O.
B + SO2 -> C + H2O.
c. A + Na -> B
B + AgNO3 -> D + C
D –t0-> E + A.


A + NaI -> I2 + NaCl.
d. A + B -> C.
C + HCl -> D + ZnCl2
D + O2 -> A + E
C + O2 -> SO2 + ZnO.
e. ZnS + O2 -> A + B
A + H2S -> C + H2O
C + O2 -> A
B + HCl -> D + H2O.
3. Viết PTHH theo sơ đồ sau:
a. NaCO3 -> CO2 -> NaHCO3 -> Na2CO3 -> BaCO3.
b.
Cu
CuO

Cu(NO3)2

Cu
Cu(OH)2
c.Hãy Viết các PTHH thực hiện q trình chuyển hóa sau: Fe <-> Fe(OH)3.
4. Cho sơ đồ biến hóa sau:
A1


+X

A2

+Y

A3

Fe(OH)3

Fe(OH)3

B1
+Z
B2
+T
B3
Tìm CTHH các chất tương ứng với A, B, … và viết PTHH
5.Cho sơ đồ biến hóa:
A
+
X
A

+

Y

Fe


+B

D

+E

C

A
+
Z
Biết rằng : A + HCl -> D + C + H2O và các pưhh từ A -> Fe thực hiện ở nhiệt độ cao.
Tìm các chất tương ứng với A, B, C … và viết các PTHH?
6. Thực hiện chuyển hóa:
A1
CaCO3 t0

+X

A2

CaCO3
B1

+Z

A3

CaCO3

+Y

7. Viết PTHH theo sơ đồ sau:
A
+X
B

B2
+Y
+Z, t0

C

CaCO3
+T

B3

+Z+H2O

D

t0

E


Biết: E
+I, t0
A

Các chất A, B, C … tương ứng với các chất khác nhau?
Bài 8: Có những chất: AlCl3; Al; Al2O3; Al(OH)3; Al2(SO4)3. hãy chọn những chất có quan hệ với nhau để lập
thành 2 dãy biến hoá và viết PTPƯ minh hoạ?
Bài 9:: Viết các PTPƯ thực hiện dãy chuyển hoá sau:
a) Cu -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuO -> CuSO4 -> Cu.
b) MgSO4 -> Mg(OH)2 -> MgO -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 ->MgCO3 -> MgO.
c) Na -> NaOH -> NaCl -> Cl2 -> HCl -> FeCl2 -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3.
d) Fe -> Fe2(SO4)3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> FeSO4
-> FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe.
e) Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> Al(NO3)3 -> Al -> AlCl3
-> Al(OH)3 -> NaAlO2 -> Al(OH)3.
g) FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CuSO4 -> Na2SO4 -> NaOH -> Na2ZnO2.
h) P -> P2O5 -> H3PO4 -> NaH2PO4 -> Na2HPO4 –> Na3PO4 -> NaCl -> NaOH.
i) MnO2 -> Cl2 -> NaCl -> H2 -> H2O -> NaOH -> Na2SO4 -> NaNO3.
k) CaCO3 -> CO2 -> Na2CO3 -> MgCO3 -> MgO -> MgCl2 -> MgSO4 -> Mg(NO3)2 -> MgO -> Mg3(PO4)2.
Bài 10: Cho sơ đồ biến hoá :
A+X
A+Y
Fe --+B--> D --+E--> C
A+Z
Biết rằng: A + HCl -> D + C + H2O. Tìm các chất ứng với các chữ cái A, B, C, D, E, X, Y, Z và viết các PTPƯ
Bài 11: Viết ptpư cho những biến đổi hoá học sau:
a. Na -> NaOH -> Na2SO4 -> NaOH -> Na2CO3 -> NaCl -> NaNO3.
b. Al -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> NaAlO2 -> Al(OH)3 -> AlCl3 -> Al(NO3)3.
Baøi 12: Viết các ptpư thực hiện dãy biến hoá sau:
CaCO3 -> CaCl2 -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2.
Baøi 13: Điền CTHH các chất vào chỗ có dấu ? và hoàn thành các pthh sau?
a. BaCl2 + Na2SO4 -> ? + ?
b. Na2CO3 + ? -> NaNO3 + ?
c. FeCl2 + NaOH -> ? + ?

d. AgNO3 + ? -> Fe(NO3)3 + ?
e. CaCO3 + HCl -> ? + ? + H2O.
g. NaOH + ? -> NaCl + ?
h. Fe + ? -> FeCl3
i. SO3 + NaOO dö -> ? + ?
Bài 14: viết pthh cho sơ đồ biến hoá sau?
CuO
Cu
CuCl2
Cu(OH)2
Bài 15: có các chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, AgCl, NaCl.
a. hãy sắp xếp các chất trên thành 2 dãy chuyển hoá?
b. Viết PTHH cho mỗi dãy chuyển hoá?
Bài 16: Dưới đây là một số pưhh điều chế muối:
Natri hidroxit + axit nitric -> A + B.
a. Keõm + C -> Keõm Sunfat + D
b. Natri sunfat + E -> Barisunfat + F
c. G + H -> Saét (III) Clorua.
d. I + J -> Đồng (II) Nitrat + Cacbon đioxit + nước.
Hãy cho biết:


- Tên gọi và CTHH của những chất A, B, C, D, E, F, G, H, I, J.
- PTHH vaø phân loại những pư nói trên?
Bài 17: Viết pthh cho dãy chuyển hoá sau:
Na2SO3 -> NaCl.
S –> SO2 -> H2SO3 -> CaSO3 -> SO2.
SO3 -> H2SO4 -> Fe2(SO4)3.
Bài 18: đốt cháy hoàn toàn một chất vô cơ M trong không khí thu được 2,4g Sắt(III) oxit và 1,344 lít khí
Sunfurơ (đktc).

a. xác định CTPT của M.
b. Viết các ptpư thực hiện dãy biến hoá sau:
SO2 -> Muối B
M
C
Kết tủa A
Bài 19: viết ptpư biểu diễn chuỗi biến hoá sau:
A
Ca(OH)2
D
Ca(OH)2
CaCO3
X
KHCO3
M
CaCO3
Bài 20: viết ptpư thực hiện dãy biến hoá sau:
a. FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CaSO4.
b. Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> CaCO3.
c. Saét (III ) hidroxit -> Saét (III) oxit -> Saét -> Saét (II) Clorua -> Saét (II) Sunfat -> Saét (II) Nitrat.
d. Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2S3 -> Al2(SO4)3.
? -> Ca(OH)2
e. CaCO3
CaSO4
CaCl2 -> ?
e. CO2 -> Na2CO3 -> NaCl -> NaOH -> NaHCO3.
Bài 21: Viết ptpư để thực hiện dãy các chuyển hoá sau:
FeCl2 -> Fe(OH)2 -> FeO
a. Fe2O3 -> Fe
Fe

FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3
? -> H2SO4
b. FeS2 -> SO2
SO2
NaHSO3 -> ?
a. CuSO4 -> B -> C -> D -> Cu.
b. FeS2 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 -> FeCl3 -> Fe(OH)3.
c. CaCO3 -> CO2 -> NaHCO3 -> Na2CO3 -> Na2SO4.
d. CuCO3 -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> Cu(NO3)2.
Baøi 22: bổ túc và can bằng các ptpư sau?
H2SO4 + Ba(NO3)2 -> ? + ?
NaOH + ? -> Na2SO4 + ?
HNO3 + CaCO3 -> ? + ?
Ca(OH)2 + ? -> CaCl2 + ?
Ba(NO3)2 + Na2SO4 -> ? + ?
CuSO4 + ? -> FeSO4 + ?
MgSO4 + BaCl2 -> ? + ?
MgSO4 + ? -> Mg(NO3)2 + ?
KCl + AgNO3 -> ? + ?
? + K2CO3 -> BaCO3 + ?
Na2CO3 + ? -> BaCO3 + ?
AgNO3 + ? -> Cu(NO3)2 + ?
? + Fe(OH)2 -> FeSO4 + ?
? + ? -> BaCO3


? + ? -> BaCO3 + H2O
SiO2 + CaO -> ?
SiO2 + Na2CO3 -> ? + ?
SiO2 + NaOH -> ? + ?

SiO2 + CaCO3 -> ? + ?
Baøi 23: Viết các ptpư để thực hiện sơ đồ biến hoá sau?
- Cu -> CuO -> CuSO4 -> Cu(OH)2 -> CuO.
- CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 <-> CaO.
BÀi 24: Xác định các chất và hoàn thành các ptpư sau:
FeS + A -> Bkhí + C
B + CuSO4 -> D + E
B + F -> Gvàng + H
C + J khí -> L
L + KI-> C + M + N
Baøi 25: Cho các cặp chất sau:
Cu + HCl;
Cu + Hg(NO3)2.
Cu + ZnSO4;
Cu + AgNO3.
Zn + Pb(NO3)2
Sn + CuSO4.
Những cặp chất nào xảy ra pư? Viết các PTHH tương ứng?
Bài 26: cho các kim loại Zn, Al, Cu, Ag và các dd: FeSO 4, AgNO3, CuSO4, ZnSO4. em hãy điền vào chỗ trống
sao cho pư xảy ra được:
a. ………. + FeSO4 -> Al2(SO4)3 + ……….
b. Cu + ……… -> ……………. + Ag.
c. ……. + …………. -> Zn(NO3)2 + Ag.
d. CuSO4 + Al -> ……. + ……….
e. Zn + ……….. -> ……………. + Fe
f. …. + ……. -> Al2(SO4)3 + Zn.
Bài 27: Viết PTHH thực hiện các biến hoá sau:
a. Fe2O3 -> Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 ->FeSO4.
b. Al -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3.
c. FeS2 -> Fe -> FeCl2 -> FeCl3 -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 -> FeCl3 -> Fe(OH)3

Fe2(SO4)3 <- Fe <- Fe2O3
Bài 28: Viết các ptpư của những biến đổi hoá học sau:
FeCl3
Fe2(SO4)3

Fe(OH)3
Fe2O3

Bài 29: Viết các ptpư thực hiện những biến hoá sau:
Fe3O4 -> FeSO4 + Fe2(SO4)3.
Fe
FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe(OH)2 -> FeSO4 -> Fe(OH)2 -> FeO -> Fe.
FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe.
Bài 30: viết các ptpư theo sơ đồ sau:
FeS2 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3-> FeSO4 -> FeNO3
Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> Fe(NO3)3.
Baøi 31: a. Viết PTPƯ biểu diễn các biến hoá tronh sơ đồ sau?
Al -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> Al(NO3)3.
Al2O3


Bài 32: Viết ptpư thực hiện những biến hoá hoá hoïc sau:
Al -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3
NaAlO2
Bài 33: Điền các chất thích hợp vào chỗ trống sao cho thích hợp và cân bằng:
a. Al + …… -> Al2O3
b. H2SO4 + …. -> Al2(SO)3 + ………
c. …………. + ……….. -> AlCl3 + BaSO4
d. NaOH + …….. -> NaCl + Al(OH)3
e. Al + …………. + …………… -> NaAlO2 + H2

f. Al + ………….. -> Al2S3.
Bài 34:
Chuyên đề 2: Bài tập nhận biết:
* Phương pháp vật lí: màu sắc, độ tan , nhiệt độ nóng chảy, từ tính, mùi, vị...
* Phương pháp hóa học:
+ Trích các chất cần nhận biết thành các mẫu thử riêng biệt.
+ Cho thuốc thử đặc trưng vào các mẫu thử để quan sát hiện tượng, nhận ra dấu hiệu -> kết luận về chất.
+ Viết PTHH để minh họa.
* Một số thuốc thử thường dùng:
Chất cần
Thuốc thử
Hiện tượng
nhận biết
Axit
Dd kiềm
-Cl
-Br
-I
=PO4
=S
=SO4
=SO3
-HSO3
=CO3
-HCO3
=SiO3
-NO3
-ClO3
-NH4
Al(III)

Fe(II)
Fe(III)
Mg(II)
Cu(II)
Cr(III)
Co(II)
Ni(II)

Q tím
Q tím
Dd Phenolphtalein không màu
Dd AgNO3
//
//
Hồ tinh bột
AgNO3
Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2
Dd BaCl2
Dd Axit mạnh (HCl)
//
//
//
//
H2SO4đặc, nóng + Vụn Cu
Nung có xúc tác MnO2
Dd NaOH
//
//
//
//

//
//
//
//

Q tím hóa đỏ
Q tím hóa xanh
Phenolphtalein đỏ hồng
AgCl ↓ trắng, hóa đen ngồi khơng khí
AgBr↓ vàng nhạt
AgI↓ vàng sậm
Xanh tím
Ag3PO4 ↓vàng (tan trong dd HNO3)
PbS↓ hoặc CuS ↓đen
BaSO4 ↓ trắng
SO2 ↑mùi hắc, làm đục nước vôi trong
//
CO2 ↑làm đục nước vôi trong
//
H2SiO3 ↓ keo trắng
Dd màu xanh lam, NO2 ↑nâu đỏ
O2 ↑, làm cháy tàn đóm đỏ
NH3 ↑, có mùi khai
Al(OH)3 ↓ keo trắng, tan trong kiềm dư
Fe(OH)2 ↓ trắng xanh, hóa nâu ngồi khơng khí
Fe(OH)3 ↓ đỏ nâu
Mg(OH)2 ↓ trắng
Cu(OH)2 ↓ xanh lam
Cr(OH)3 ↓ xanh da trời, tan trong kiềm dư
Co(OH)2 ↓ hồng

Ni(OH)2 ↓ màu lục sáng (xanh lục)


Pb(II)
Na
K
Ca
H2
Cl2
NH3(khai)
H2S
SO2
CO2
CO
NO2
=Cr2O7
=MnO4
Cr2O4

Na2S hoặc K2S
Đốt
//
//
//
Nước Brơm (màu nâu)
Q tím ẩm
Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2
Dd Brom, thuốc tím
Nước vơi trong
CuO (đen), t0

Q tím ẩm

PbS ↓ đen
Ngọn lửa màu vàng
Ngọn lửa tím hồng
Ngọn lửa đỏ da cam
Ngọn lửa xanh nhạt, nổ nhỏ, tạo H2O
Nước Brom mất màu
Q tím hóa xanh
(H2S có mùi trứng thối) PbS↓ hoặc CuS ↓đen
Nhạt màu
Vẩn đục (CaCO3↓)
Cu (đỏ)
Q tím hóa đỏ
Màu da cam
Màu Hồng tím
Vàng tươi

Bài tập áp dụng :
* Thuốc thử không giới hạn:
Bài 1: bằng pphh hãy nhận biết các chất sau:
dd HCl; H2SO4; HNO3; Ca(OH)2; NaOH.
dd Na2CO3; CuSO4; MgCl2; K2S.
Khí: N2; H2; CO2; NO2; O2; SO2; CO
rắn: Na2CO3; MgCO3; BaCO3.
dd BaCl2; Na2SO4; HNO3; Na3PO4
Kim loại: Ca, Al, Cu, Fe.
Baøi 2: Trình bày các phương pháp hoá học để nhận biết các dung dịch sau:
a/ Na2SO4, HCl, HNO3.
b/ NaOH, Ca(OH)2 ; b2/ FeSO4, Fe(SO4)3; b3/ HNO3, MgNO3.

c/ K2CO3, Fe(NO3)2, NaNO3.
d/ Nhận biết các bột kim loại sau: Fe, Cu, Al, Ag.
e/ Nhận biết 3 bột rắn: Mg, Al, Al2O3.
Bài 3: Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:
a) Na2O, CaO, ZnO b) NaOH, Ca(OH)2, HCl
c) HCl, HNO3, H2SO4.
d) Na2SO4, NaCl, NaNO3
e) HNO3, H2SO4, KCl, KNO3, KOH, Ba(OH)2.
g) K2SO4, CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, Al2(SO4), MgSO4.
h) CO2, H2, N2, CO, O2.
Bài 4: có 3 lọ đựng 3 hh dạng boät: Al + Al2O3; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3. hãy dùng pphh để nhận biết chúng?
Viết các ptpư xảy ra?
Bài 5: làm thế nào để nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hh gồm CO, CO 2, SO3 bằng pphh, viết các ptpư?
Bài 6: a. bằng pphh hãy nhận biết 3 dd sau: HCl, H2SO4, NaOH.
b.…………………………………………………………………: NaCl, NaNO3, Na2SO4.
c…………………………………………………………………:Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4.
d.………………………………………………3 chất khí: oxi, hidro, cacbonic.
e………………………………………………..5 …………..: N2, O2, CO2, H2, CH4.
g………………………………………………..3 chất rắn: Bạc, Nhôm, Canxi oxit.
h.………………………………………………………………….: Ca, Fe, Cu.
Bài 7: Nhận biết các hoá chất sau trong các lọ mất nhãn bằng pphh: Na 2SO4, HCl, NaNO3.
Bài 8: nhận biết bốn chất rắn màu trắng sau bằng pp Hoá học: CaCl 2, CaCO3, CaO, NaCl?


Bài 9: Nhận biết 6 dd sau: HCl; H2SO4; HNO3; NaOH; Ca(OH)2.
Bài 10: Phân biệt 4 dd sau: Na2CO3; CuSO4; MgCl2; K2S.
Bài 11: bằng pphh phân biệt các khí sau:
a. CO2; SO2; CO. b. NH3; H2S; HCl;
c. CO; H2; SO2.
Bài 12: Bằng pphh phân biệt các chất sau:

a. Na2O

* Thuốc thử hạn chế: Dùng thuốc thử nhận ra 1 hoặc vài chất trong hh -> dùng chất vừa nhận ra
để làm thuốc thử, nhận biết các chất cịn lại.
Bài 9: Nhận biết các dd sau trong các lọ mất nhãn bằng pphh: FeCl 2, FeCl3, HCl, NaOH mà chỉ được dùng q
tím?
Bài 10: Chỉ dùng q tím, hãy nhận biết các chất sau trong các lọ mất nhãn: Na 2SO4, Na2CO3, H2SO4, BaCl2?
Bài 11: chỉ dùng kimloại làm thuốc thử, hãy nhận biết các dd sau bằng pphh: AgNO 3, HCl, NaOH?
Bài 12: nhận biết các chất sau bằng pphh:
Chỉ dùng q tím: dd HCl; Na2SO4; NaCl; Ba(OH)2
Chỉ dùng một thuốc thử:
a. dd FeSO4; Fe2(SO4)3; CuSO4; Na2SO4.
b. Dd NH4Cl; FeCl2; FeCl3; MgCl2; NaCl; AlCl3
dd MgCl2; FeCl2; NH4NO3; Al(NO3)3; Fe2(SO4)3.
dd HCl; NaOH; AgNO3; Na2S -> chỉ dùng q tím.
Bài 13: Chỉ dùng 1 chất và 1 trong số các dung dịch sau để nhận biết từng chất: H 2SO4, CuSO4, BaCl2.
Bài 14: trình bày pp để nhận biết 3 chất rắn màu trắng đựng trong 3 lọ riêng biệt không nhãn: NaCl, Na 2CO3,
hh NaCl và Na2CO3?
Bài 15: chỉ dùng thêm 1 thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dd: FeCl 2, FeCl3, HCl?
Bài 16: Chỉ dùng thêm một kim loại, nhận biết các dd sau: FeSO 4, Fe2(SO4)3, CuCl2, Al2(SO4)3?
Bài 17:
a) Chỉ dùng thêm một kim loại, hãy nhận biết 4 dung dịch chứa trong 4 lọ mất nhãn sau: Na 2SO4, Na2CO3,
HCl, Ba(NO3)2. Viết các PTPƯ.
b) Có 4 chất rắn: NaCl, Na2SO4, Na2CO3, BaCl2 đựng trong các lọ mất nhãn. Chỉ dùng dung dịch HCl, hãy
nhận biết các lọ hoá chất trên?
Bài 18: cho các chất: Na, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3. chỉ dùng thêm nước, hãy nhận biết chúng?
Bài 19: a. chỉ có nước và khí cacbonic có thể phân biệt được 5 chất bột trắng sau đây hay không: NaCl, Na 2SO4,
BaCO3, Na2CO3, BaSO4. nếu được hãy trình bày cách nhận biết?
Bài 20: chỉ dùng thêm HCl loãng, hãy trình bày cách nhận biễt chất: BaCO 3, BaSO4, NaCl, Na2CO3?
Bài 21: .Hãy chọn 2 dd muối thích hợp để phân biệt 4 dd sau: BaCl2, HCl, K2SO4, Na3PO4.

Bài 22: hãy dùng một hoá chất nhận biết 5 dd sau: NH 4Cl, FeCl2, FeCl3, AlCl3, MgCl2?
Bài 23: chỉ được dùng thêm q tím, hãy nêu pp nhận biết các dd trong các lọ bị mất nhãn sau: K 2S, K2CO3,
K2SO3, NaHSO4, CaCl2?
Bài 24: dùng hoá chất nào để nhận biết 3 hoá chất sau: Cu(OH)2, BaCl2, KHCO3?
- chỉ dùng một thuốc thử, hãy nhận biết từng dd các chất: 3 chất rắn: NaOH, NaHCO 3, Na2CO3.
Bài 25: Nhận biết các hóa chất: MgCl2; FeCl2; NH4NO3; Al(NO3)3; Fe2(SO4)3 dùng thêm một thuốc thử duy nhất?
Bài 26: Chỉ dùng thêm q tím, hãy nhận biết 4 dd bị mất nhãn: HCl; NaOH; AgNO3; Na2S.

* Không dùng thuốc thử: Cho từng chất t/d với nhau; lập bảng kết quả; dựa vào bảng để nhận
biết các chất.
Bài 25: Nhận biết các chất sau bằng pphh mà không được dùng thêm bất cứ hóa chất nào khác:
1. dd HCl; AgNO3; Na2CO3; CaCl2


2. dd HNO3; CaCl2; Na2CO3; NaCl
3. dd HCl; H2SO4; BaCl2; Na2CO3
4. dd NaCl; CuSO4; H2SO4; MgCl2; NaOH
5. dd NaOH; (NH4)2CO3; BaCl2; MgCl2; H2SO4
6. dd MgCl2; NH4Cl; K2CO3; NaBr; NaOH; HCl.
Bài 26: Không dùng hoá chất nào khác hãy phân biệt các dung dịch sau:
a) HCl, AgNO3, Na2CO3, CaCl2.
b) NaOH, (NH4)2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4.
Bài 27: có 4 dd gồm: HCl, NaOH, Na2CO3, MgCl2. không dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nhận biết các dd
trên?
Bài 28: không dùng hoá chất nào khác, hãy nhận biết 4 dd sau: NaCl, HCl, Na 2CO3, H2O?
Bài 29: không dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nhận biết các chất sau: NaCl, CuSO 4, KOH, MgCl2, BaCl2,
AgNO3?
Bài 30: hãy nhận biết 4 lọ dd: CuCl2, NaOH, AlCl3, NaCl mà không dùng thêm một hoá chất nào khác. (kể cả
giấy q:?
Bài 31: ……………………………………….: HCl, BaCl2, Na2CO3, K2SO4 ………………………………………………………………………….?

Baøi 32: …………………………………………: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, CaCl2 …………………………………………………………………?
Bài 33: ………………….: NaCl; Ba(OH)2; Ba(HCO3)2; (NH4)2SO4…………………..?
Bài 34: Có 4 lọ mất nhãn là A, B, C, D. Mỗi lọ chứa một trong các dd sau: AgNO3; ZnCl2; HCl; Na2CO3. Biết rằng
lọ A tạo chất khí với lọ C nhưng khơng pư với lọ B, lọ A, B tạo kết tủa với lọ D. Hãy xác định các chất trong các lọ:
A, B, C, D?
Chun đề 5: TÌM CTHH CỦA ĐƠN CHẤT, HP CHẤT.
1. Phương pháp:
- Nếu đề bài cho biết hóa trị của nguyên tố -> dựa vào PTHH , CTHH và giả thiết đề bài cho tìm nguyên tử
khối của nguyên tồ để xác định tên NTHH.
- Nếu bài toán khơng cho biết hóa trị của ngun tố, ta phải thiết lập biểu thức liên hệ giữa NTK của nguyện
tố và hóa trị của nó : M = k.x (k là hệ số tỉ lệ giữa M và x). Sau đó, dựa trên biểu thức, biện luận M theo x
hoặc x theo M => chọn cặp nghiệm hợp lí.
2. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Oxit của một kim loại hoá trị (III) có khối lượng 32g tan hết trong 294d dd H 2SO4 20%. Xác định CT của
Oxit kim loại?
Bài 2: Hoà tam m gam một oxit sắt cần 150ml dd HCl 3M, nếu khử m gam oxit sắt này bằng CO nóng, dư thu
được 8,4 g sắt. Tìm CTPT của oxit sắt và tính m?
Bài 3: Khi oxi hoá 2g một NTHH có hoá trị IV bằng oxi người ta thu được 2,54g oxit. Xác định CTPT oxit?
Bài 4: Cho 5,6g oxit kim loại td vừa đủ với axit HCl cho 11,1g muối Clorua của kim loại đó. Cho biết tên của
kim loại?
Bài 5: Để hoà tan hoàn toàn 8g một oxit kim loạicần dùng 300ml dd HCl 1M. Xác định CTPT của Oxit kim
loại?
Bài 6: Cho 7,2g một oxit sắt tác dụng với dd HCl có dư sau pư ta thu được 12,7g muối khan. Xác định CT của
sắt oxit?
Bài 7: Cho 5,4g một kim loại hoá trị III tác dụng với clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim loại đem pư?
Bài 8: Thêm từ từ dd H2SO4 10% vào li đựng một muối cacbonat của kim loại hoá trị I, cho tới khi vừa thoát hết
khí CO2 thì thu được dd muối Sunfat có nồng độ 13,63%. Xác định CTPT của muối cacbonat?
Bài 9: Cho 1g sắt clorua chưa rõ hoá trị của sắt vào một dd AgNO 3 dư, người ta thu được một chất kết tủa trắng,
sau khi say khô có khối lượng 2,65g. Xác định hoá trị của sắt và viết ptpư xảy ra trong TN 0?



Bài 10: Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112ml khí CO 2 (đktc). Xác định
CTPT của muối cacbonat?
Bài 11: Cho 9,85g muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dd H 2SO4 loãng, dư thu được 11,65g
muối Sunfat. Hãy tìm CT của muối cacbonat hoá trị II?
Bài 12:Khử hoàn toàn 4,06g một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ lượng khí
sinh ra vào bình đựng Ca(OH)2 dư, thấy tạo thành 7g kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dd
HCl dư thì thu được 1,176 lít khí Hidro (đktc).
a. Xác định CTPT oxit kim loại.
b. Cho 4,06g Oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 5000ml dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được dd X và
khí SO2 bay ra. Xác định CM của muối trong dd X ( coi thể tích dd thay đổi không đáng kể trong quá
trình pư?
Bài 13: thêm từ từ dd H2SO4 10% vào li đựng một muối cacbonat của kim loại hoá trị I, cho tới khi vừa thoát
hết khí CO2 thì thu được dd muối Sunfat có nồng độ 13,63%. Xác định CTPT của muối cacbonat?
Bài 14: a. hoà tan hoàn toàn 27,4g hh hai muối M2CO3 và MHCO3 bằng 400ml dd HCl 1M thoát ra 6,72 lít CO2
(đktc). Xác định tên kim loại trong các muối và tp% theo khối lượng các muối trong hh?
b. Để hoà tan hoàn toàn 2,4g oxit một kim loại hoá trị II cần dùng 2,19g axit clohidric. Hỏi đó là oxit của kim
loại nào?
Bài 15: để khử 6,4g một oxit kim loại cần 2,688 lít khí H2. nếu lấy lượng kim loại đó cho td với dd HCl thì giải
phóng 1,792 lít khí H2. Tìm tên kim loại?
Bài 16: Biết rằng 400ml dd HCl 1M đủ để hoà tan hết 13g kim loại A ( có hoá trị II trong hợp chất).
a. Hãy xác định tên của A?
b. Nếu cũng lấy 400ml dd HCl 1M thì có thể hoà tan bao nhiêu gam Oxit của kim loại A đã được xác định
ở trên?
Bài 17: cho 1,38g một kim loại hoá trị I td hết với nước ch 0,2g hidro. Xác định tên kim loại đó?
Bài 18: cho 10,4g oxit một nguyên tố kim loại thuộc nhóm II td với dd HCl dư, sau pư tạo thành 15,9g muối.
Xác định tên của nguyên tố kim loại và dự đoán một vài t/c của nguyên tố đó?
Bài 19: cho 0,3g một kim loại có hoá trị không đổi td hết với nước được 168 ml hidro ở đktc. Xác định kim loại
đó, biết rằng kim loại nói chung có khả năng td với nước có hóa trị tối đa là 3.
Bài 20:một hh X có khối lượng 27,2g gồm kim loại A (có hoá trị II và III) và oxit kim loại A xOy của kim loại

đó. Cho hh X tan hoàn toàn trong 500ml dd HCl 2M. xác định CTPT của A xOy?
Bài 21: hoà tan hoàn toàn 8g oxit của kim loại hoá trị III trong 300ml H 2SO4 loãng 1M, sau pư phải dùng 50g
dd NaOH 24% để trung hoà lượng axit còn dư. Tìm CTPT của oxit kim loại?
Bài 22: hoà tan hoàn toàn 18g một kim loại M cần dùng 800ml dd HCl 2,5M. kim loại M là kim loại nào?
Bài 23: để hoà tan hoàn toàn 8g một oxit kim loại cần dùng 300ml dd HCl 1m. xác định CTPT của oxit kim
loại?
Bài 24: cho oxit MxOy của kim loại M có hoá trị không đổi, biết rằng 3,06g oxit nguyên chất tan trong dd HNO 3
dư thu được 5,22g muối. Hãy xác định CT của oxit trên?
Bài 25: oxit của kim loại R ở mức hoá trị thấp chứa 22,56% oxi, cũng oxit kim loại đó ở mức hoá trị cao chứa
50,48% oxi. Xác định R?
Bài 26: nguyên tố X có thể tạo ra 2 loại oxit mà trong mỗi oxit hàm lượng % của X là 40% và 50%. Xác định
tên nguyên tố X?
Bài 27: a.Cho 5,4g một kim loại hoá trị III td với clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim loại đem pư?
b.cho 5,6g một oxit kim loại td vừa đủ với axit HCl cho 11,1g mu6ói clorua của kim loại đó. Cho biết tên kim
loại?


Bài 28: cho 100g hh hai muối clorua của cùng một kim loại R (có hoá trị II và III) tác dụng với KOH dư. Kết
tủa hidroxit hoá trị II bằng 19,8g còn k.l clorua kim loại R hoá trị II bằng 0,5 khối lượng mol của R. tìm kim
loại R?
Bài 29: hoà tan một lượng muối cacbonat của một kim loại hoá trị III bằng dd H 2SO4 16%. Sau khi khí không
thoát ra nữa, được dd chứa 20% muối sunfat tan. Xác định tên kim loại hoá trị III?
Bài 30: hoà tan muối cacbonat của kim loại hoá trị II bằng dd H2SO216%. Sau khi khí không thoát ra nữa thì thu
được dd chứa 22,2% muối sunfat. Hãy xác định CTPT của muối cacbonat trên?
Bài 31: cho 2g hh Fe và kim loại hoá trị II vào dd HCl có dư thì thu được 1,12lít H 2 (dktc). Mặt khác, nếu hoà
tan 4,8g kim loại hoá trị II đó cần chưa đến 500ml dd HCl. Xác định kim loại hoá trị II?
Bài 32: hh M gồm oxit của một kim loại hoá trị II và muối cacbonat của kim loại hoá trị đó được hoà tan hết
vào axit H2SO4 loãngvừa đủ tạo ra khí N và dd L. đem cô cạn dd L thu được một lượng muối khan 168% khối
lượng M. xác định kim loại hoá trị II, biết khí N bằng 44% khối lượng của M?
Bài 33: hoà tan hoàn toàn 5g hh gồm một kim loại hoá trị II và một kim loại hoá trị III cần dùng 18,25g dd

HCl 30%.
a. tính thể tích khí hidro thoát ra ở đktc?
b. Tính khối lượng muối khô được tạo thành?
Bài 34: cho 1 thanh Chì kim loại td vừa đủ với dd mu6ói nitrat của kim loại hoá trị II, sau 1 thời gian khi k.l
thanh Chì không đổi thì lấy ra khỏi dd thấy k.l nó giảm đi 14,3g. cho thanh sắt có k.l 50g vào dd sau pư nói
trên, sau 1 thời gian thấy k.l thanh sắt không đổi thì lấy ra khỏi dd, rửa sạch, sấy khô, can nặng 65,1g. tìm tên
kim loại hoá trị II?
Bài 35: Hai cốc đựng dd HCl đặt trên hai đóa cân A và B: can ở trạng thái can bằng. Cho 5g CaCO 3 vào cốc A
và 4,8g M2CO3 vào cốc B (M là kim loại). Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn cân trở lại vị trí cân bằng. M là
kim loại nào?
Bài 36: Đốt cháy 1 kim loại M thu được một oxit X. trong oxit X thì M chiếm 52,94% theo k.l. tìm tên kim loại
M và CT oxit?
Bài 37: Cho 416g dd BaCl2 12% td vừa đủ với dd chứa 27,36g muối sunfat kim loại A. sau khi lọc bỏ kết tủa thu
được 800ml dd 0,2M của muối clorua kim loại A. tìm CTPT của muối sunfat kim loại A?
Bài 38: Hoà tan 6,75g một kim loại M chưa biết hoá trị vào dd axit thì cần 500ml dd HCl 1,5M. xác định tên
của kim loại M?
Bài 39: Khử 3,48g một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít H2 (đktc). Toàn bộ lượng kim loại M thu đu7ọc cho td
với dd HCl dư cho 1,008 lít H2 (đktc). Tìm CTPT của M?
Bài 40: hoà tan x gam một kim loại Z trong 200g dd HCl 7,3% (lượng axit vừa đủ) thu được dd E trong đó nồng
độ của muối Z tạo thành là 11,96% theo k.l. Z là kim loại nào?
Bài 41: hai thanh kim loại giống nhau (cùng nguyên tố R hoá trị II) và có cùng k.l. cho thannh thứ nhất vào dd
Cu(NO3)2 và thanh thứ 2 vào dd Pb(NO3). Sau 1 thời gian, khi số mol 2 muối bằng nhau, lấy hai thanh kim loại
đó ra khỏi dd thấy k.l thanh thứ nhất giảm đi 0,2% còn thanh thứ hai tăng 28,4%. Xác định nguyên tố R?
Bài 42: Một thanh kẽm có k.l 25g, nhúng vào dd Sắt (II) sunfat. Sau khi pư lấy thanh kẽm rửa nhẹ, làm khô,
cân được 22,75g. hỏi k.l kẽm sunfat thu được là bao nhiêu?
Bài 43: Hoà tan hết 16,8g hh hai kim loại X (hoá trị x) và Y ( hoá trị y) trong dd HCl rồi sau đó cô cạn dd thu
được 59,4g muối khan. Tính thể tích khí H2 sinh ra?
Bài 44: Hoà tan hoàn toàn 1,68g kim loại M có hoá trị II bằng 100ml dd H2SO4 0,4M. để trung hoà lượng axit
dư người ta dùng 40ml dd NaOH 0,5M. xác định kim loại M?
Bài 45: Đốt cháy hoàn toàn 9,6g một kim loại M chưa rõ hoá trị trong bình chứa khí clo nguyên chất. Sau khi

pư kết thúc thì thu được 20,25g muối clorua. Tìm tên kim loaïi M?


Bài 46: Hoà tan hh X gồm 11,2g kim loại M và 69,6g oxit MxOy của kim loại đó trong 2 lít dd HCl thu được dd
A và 4,48lít H2. xác định kim loại M?
Bài 47: Hoà tan 19,8g hh X gồm hai kim loại có cùng hoá trị vào 600ml dd HCl 1,5M. cô cạn dd sau pư thu
được 49,05g hh muối khan.
a. chứng minh hh X không tan hết?
b. Tính thể tích khí hidro sinh ra?
Bài 48: Cho 1g sắt clorua td với dd AgNO3 dư, thu được 2,65g AgCl. Xác định CTPT của muối sắt clorua?
Bài 49: Có một hh gồm bột sắt và bột kim loại M có hoá trị n. nếu hoà tan hết hh này trong dd HCl thì thu được
7,84 lít khí H2 (đktc). Nếu cho hh trên td với khí clo thì cần dùng 8,4 lít (đktc). Biết tỉ lệ số nguyên tử của Sắt và
kim loại M trong hh là 1:4.
a. tính thể tích khí clo đã hoá hợp với kim loại M ở đktc?
b. Xác định hoá trị n của kim loại M?
c. Nếu khối lượng kim loại M có trong hh là 5,4g thì M là kim loại nào?
Bài 40: Hoà tan m gam một oxit sắt cần 150ml dd HCl 3M, nếu khử toàn bộ m gam oxit sắt trên bằng CO nóng,
dư thì thu được 8,4g sắt. Xác định CT của sắt oxit?
Bài 51: Để hoà tan 2,4g sắt oxit thì cần dùng vừa đủ 4,41g H 2SO4. tìm CT của oxit đó?
Bài 52: Khử m gam oxit sắt bằng khí hidro nóng dư. Cho hơi nước tạo ra được hấp thụ bằng 100g axit H 2SO4
98% thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất rắn thu được sau pư khử được hoà tan bằng H 2SO4 loãng thoát ra
3,36 lít khí H2 ở đktc. Xác định CTPT của oxit sắt?
Bài 53: Cho 1g sắt clorua chưa rõ hoá trị của sắt vào một dd AgNO 3 dư, người ta được một chất kết tủa trắng,
sau khi sấy khô có k.l là 2,65g. hãy xác định hoá trị của sắt và viết pthh xảy ra trong TN o?
Bài 54: Cho từ từ dd KOH đến dư vào 3,25g muối sắt clorua. Sau đó lọc kết tủa, đem nung ở nhiệt độ cao thì
thu được 1,6g chất rắn, biết rằng sự hao hút trong quá trình Tn là không đáng kể. Hãy tìm mu6ói sắt đó?
Bài 55: Hoà tan hoàn toàn 6,4g hh gồm bột Fe và một oxit sắt bằng dd HCl thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Nếu
đem 3,2g hh trên khử bằng H2 ở nhiệt độ cao có 0,1g H2O tạo thành. Hãy tìm CTPT của oxit sắt?
Bài 56: Để hoà tan hoàn toàn 5,1g oxit một kim loại hoá trị (III), người ta phải dùng 43,8g dd HCl 25%. Hỏi đó
là oxit của kim loại nào?

Bài 57: Nhỏ từ từ từng giọt dd NaOH vào dd muối clorua của kim loại B hoá trị III đến khi kết tủa không tạo
thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao, thu được một oxit ( trong đó % của kim loại
B chiếm 52,94%). Xác định tên của kim loaïi B?
Bài 58: Khi cho 2,5g một kim loại hóa trị II vào nước thì thu được 1,4 lít khí H2 bay ra ở đktc. Xác định tên kim
loại?
Bài 59: Khi hịa tan 21g một kim loại hóa trị II trong dd H2SO4 lỗng thì sinh ra 8,4 lít khí H2 ở đktc. Khi cho kết
tinh thì muối sunfat kết tinh cùng với nước tạo ra 104,25g tinh thể muối hidrat hóa.
a. Cho biết tên kim loại?
b. Xác định CT của muối Hidrat hóa?
Bài 60: Để hịa tan 16g FexOy cần dùng 0,6 mol dd HCl. Xác định CTPT của oxit sắt đó?
Bài 61: Hịa tan 27,4g hh M2CO3 và MHCO3 bằng 500 ml dd HCl 1M thấy thoát ra 6,72 lít khí CO2 ở đktc. Để
trung hịa axit dư phải dùng 50ml dd NaOH 2M. Tìm CT hai muối và % các muối trong hh?
Bài 62: Cho 46,9g hh hai muối sunfat và cacbonat của cùng một kim loại hóa trị I vào nước thành dd A. Cho ½ dd
A t/d H2SO4 dư thốt ra 2,24 lít khí ở đktc. Cho ½ dd A t/d với dd BaCl2 dư thì thu được 43g hh kết tủa trắng. Tìm
CT 2 muối và % hh?
Bài 63: Cho 100 g hh hai muối Clorua của cùng một kim loại M có hóa trị II và III t/d hết với dd NaOH dư. Kết tủa
hidroxit hóa trị II bằng 0,5 khối lượng mol của M. Tìm CT 2 muối Clorua và % các muối trong hh?
Bái 64: Thêm NaOH dư vào dd chứa 8g sunfat của kim loại hóa trị II rồi lọc lấy kết tủa, tách ra nung nóng ta thu
được một oxit kim loại. Dẫn một luồng khí Hidro đi qua đến khi khử hết, kim loại nhận được có khối lượng 3,2g.
Hỏi kim loại đó là gì?


Bài 65: Hịa tan hồn tồn 4g hh một kim loại hóa trị II và một kim loại hóa trị III thì cần dùng 170ml dd HCl 2M.
a. Cơ cãn dd thu được bao nhiêu gam muối khan?
b. Tính thể tích khí thốt ra ở đktc?
c. Nếu kim loại hóa trị III là Al và số mol bằng 5 lần số mol kim loại hóa trị II thì kim loại hóa trị II và nguyên
tố nào?
Bài 66: Khử m gam một oxit sắt chưa biết bằng CO nóng dư đến hồn tồn ta thu được sắt và khí A. hịa tan hết
lượng sắt bằng dd HCl dư ta thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc. Hấp thụ tồn bộ khí A bằng Ca(OH)2 thì thu được 10g
kết tủa. Tìm CT của oxit sắt?

Chuyên đề 3: TAÙCH – TINH CHẾ CÁC CHAÁT.
* Lưu ý: Tách các (từng) chất ra khỏi hh # tách 1 chất ra khỏi hh.
* Phương pháp vật lí:
- pp lọc: dùng tách chất khơng tan ra khỏi chất lỏng khi cho hh đi qua bộ phận lọc: giấy lọc, vải…
- pp chiết: dùng để tách các chất lỏng khơng hịa tan ra khỏi hh chất lỏng không dồng nhất.
- pp chưng cất pâhn đoạn: dùng để tách các chất có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ đơng đặc khác nhau ra khỏi
hh.
- Pp từ tính: Dùng nam châm để hút lấy các chất nhiễm từ ra khỏi hh.
* Phương pháp hóa học:
- Dùng pư đặc trưng t/d lên những chất muốn tách theo các điều kiện sau:
 Chỉ tác dụng lên chất muốn tách.
 Sản phẩm tạo thành dễ dàng tách ra khỏi hh ban đầu bằng pp vật lí: lọc, chiết…
 Chất sản phẩm dễ dàng tái tạo lại thành chất ban đầu.
- Sơ đồ tách:
AB
YA +B
XY

+A

Y
Y

- Trình bày cách tiến hành bằng lời.
- Viết các PTHH minh họa.
* Bài tập áp dụng:
Bài 1: Bằng pphh hãy tách riêng hh SO2 và CO2?
Bài 2: ------------------------------- từng chất trong hh rắn: Na2CO3; BaCO3; MgCO3?
Bài 3: Làm thế nào có thể thu được AlCl3 tinh khiết từ AlCl3 có lẫn FeCl3 và CuCl2?
Bài 4: Nêu pp tách các chất sau đây ra khỏi hh của chúng:

a. hh rắn: CaO; Al2O3; Fe2O3.
b. Hh rắn: AlCl3; ZnCl2; FeCl2.
c. Dd muối: NaCl; MgCl2; NH4Cl.
d. Hh rắn: CaCO3; uSO4; (NH4)2SO4.
Bài 5: Trình bày cách tinh chế các dd sau:
a. HCl có lẫn H2SO4.
b. FeCl3 có lẫn BaCl2.
c. H2SO4 có lẫn HCl.
d. NaCl có lẫn NaOH, Na2CO3.
e. NaOH có lẫn Na2CO3 và CaCO3.
Bài 6: Nêu pp tách các chất sau từ các hh:
a. Chất khí: HCl; O2; SO2
b. Chất khí: NH3; H2S; H2.


c. Hh Chất rắn: Na2O; CaO; MgO.
Bài 7: Trong phòng TN0 có lượng lớn khí độc sau, làm thế nào để loại bỏ:
a. Khí CO2 và SO2.
b. Khí H2S và NO2.
Bài 8: Làm thế nào để làm khơ các khí sau lẫn hơi nước:
a. NH3; H2; CO.
b. SO2; H2S; NO2.
Bài 9: Làm thế nào thu được Bạc tinh khiết trong hh Bạc có lẫn đồng và nhơm?
Bài 10:---------------------------Fe -------------------------Fe có lẫn Al, Cu, Al2O3?
Bài 11: Quặng Nhơm có lẫn Fe2O3 và SiO2. Hãy viết sơ đồ để thu được Al2O3 tinh khiết?
Bài 12: Làm thế nào để tách các chất sau đây ở dạng nguyên chất từ hh?
a. CO; CO2; SO2
b. H2; Cl2; CO
c. O2; HCl; SO2
Bài 13: Làm thế nào để thu được các khí tinh khiết:

a. CO2 có lẫn SO2?
b. CO2 có lẫn CO?
c. H2 có lẫn NH3?
Bài 14: Làm thế nào để tách được các chất riêng biệt các kim loại từ các hh sau:
a. AlCl3; ZnCl2; CuCl2b. Mg, Fe, Al
c. MgO; CuO; BaO.
Bài 15: Làm thế nào để thu được O2 tinh khiết từ hh O2 và CO2?
Bài 16: Bạc có lẫn tạp chất là Cu. Hãy trình bày hai pphh tách được Ag ra khỏi hh. Viết các ptpư đã dùng?
Bài 17: Bằng pphh:
a. tách khí CH4 ra khỏi hh khí: CH4, C2H4, C2H2.
b. ………………H2……………………………….: C2H2, H2, CO2.
c. ………Cu ………………………………: Cu, Fe, Ag.
Bài 18: Nêu pp tách hh gồm 3 khí: Cl2, H2, CO2 thành các chất nguyên chất?
Bài 19: Tinh chế các chất khí sau đây:
a. Oxi có lẫn Cl2, CO2, SO2.
b. Clo có lẫn O2, CO2, SO2.
c. CO2 có lẫn khí HCl và hơi nước.
Bài 20: Nêu pp tách hh đá vôi, silic đi oxit và sắt (II) clorua thành từng chất nguyên chất?
Bài 30: a. Trình bày pphh để lấy từng oxit từ hh: SiO 2, Al2O3, Fe2O3, CuO.
b.Hãy trình bày pp lấy từng kim loại Cu, Fe từ hh các oxit: SiO2, Al2O3, FeO, CuO.
Bài 21: Nêu pp tách hh đá vôi, vôi sống, thạch cao, muối ăn thành từng chất nguyên chất?
Bài 22: Tinh chế:
- CaSO3 có lẫn CaCO3 và Na2CO3?
- Muốùi ăn có lẫn CaCl2, CaSO4, Na2SO3?
Bài 22: Một loại muối ăn có lẫn tạp chất là: CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO4. hãy trình bày cách loại các
tạp chất ra khỏi muối ăn?
Bài 23: Trình bày pp tách Fe2O3 ra khỏi hh Fe2O3, Al2O3, SiO3 ở dạng bột. Chỉ dùng 1 hoá chất duy nhất?
Bài 24: Tách hh gồm: BaCO3, BaSO4, BaCl2, KCl bằng pphh?
Bài 25: Làm thế nào để tách các chất ra khỏi nhau:
a) Fe và Cu

b) Fe, Ag vaø Cu
c) CuO, Fe2O3 vaø Al2O3.
Chuyên đề 4: ĐIỀU

*Phương pháp:

CHẾ CHẤT.


- Nắm chắc tính chất hóa học, cách điều chế của các chất vô cơ.
- Nắm được mối quan hệ giữa các chất vô cơ đơn giản.
- Viết sơ đồ điều chế dưới dạng sơ đồ chuỗi pưhh.
- Cụ thể hóa sơ đồ bằng các PTHH cụ thể.

* Bài tập áp dụng:

Bài 1: Có những chất:
a. Cu, O2, Cl2 và dd HCl. Hãy viết các ptpư điều chế CuCl2 bằng hai cách khác nhau?
b. MgSO4, NaHCO3, K2S, CaCl2. Hãy cho biết:
- Muối nào có thể td với dd Na2CO3?
- ………………………………………………….. HCl?
Viết các ptpư xảy ra?
Bài 2: Người ta điều chế được những chất khí khác nhau từ những pư:
a. Phân huỷ muối cacbonat ở nhiệt độ cao.
b. Kim loại td với dd axit.
c. Phân huỷ muối Kali pemanganat ở nhiệt độ cao.
d. Pư của muối sunfit với dd Axit.
Hãy cho biết:
- PTHH minh hoạ ứng với mỗi TN trên?
- Bằng TN nào có thể khẳng định mỗi chất khí sinh ra trong những pưhh nói trên?

Bài 3: Viết ptpư điều chế ZnCl2; FeCl2 và CuCl2 từ:
- Kim loại: Zn, Fe, Cu.
- Oxit: ZnO, FeO, CuO.
- Hiđroxit: Zn(OH)2; Fe(OH)2; Cu(OH)2.
Bài 4: Từ những chất: BaO, H2O, H2SO4, CuO. Hãy viết các PTHH để điều chế:
a. Ba(OH)2?
b. Cu(OH)2?
Bài 5: Từ những chất: Cu, O2, Cl2, dd HCl. Hãy viết các PTPƯ điều chế CuCl2 bằng hai cách khác nhau?
Bài 6: Từ CuSO4 và các hoá chất có sẵn, hãy trình bày 2 pp khác nhau để điều chế ra Cu kim loại?
Bài 7: từ những chất: Al, O2, H2O, CuSO4, Fe và dd HCl hãy viết pthh điều chế các chất: Cu, Al2(SO4)3, AlCl3
( hai pp), FeCl2.
Bài 8: Có những chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, CO2, H2O, Fe, KClO3, HCl, H2SO4 đặc, Cu, KMnO4. hãy chọn những
chất nào có thể dùng điều chế các chất sau và viết ptpư xảy ra:
a. Khí Hidro.
B. Khí Oxi.
C. Một dd có` tính axit yếu.
D. Đồng (II) sunfat.
Bài 18: từ một dd hh hai muối là Cu(NO3)2 và AgNO3, làm thế nào có thể điều chế 2 kim loại riêng biệt là Ag
và Cu? Viết các ptpư đã dùng?
Bài 9: a. cho các chất: Nhôm, oxi, nước, đồng sunfat, sắt, axit clohidric. Hãy điều chế đồng, đồng oxit, nhôm
clorua (bằng 2pp), sắt (II) clorua. Viết các ptpư?
b.Bằng cách nào từ sắt ta có thể điều chế sắt (II) hidroxit, sắt (III) hidroxit? Viết các ptpư?
Bài 10: a. chỉ từ chất KMnO4, BaCl2, H2SO4, Fe có thể điều chế được các khí gì?
b.Muốn điều chế 3 chất rắn: NaOH, NaHCO3, Na2CO3.
- trình bày 3 pp điều chế mỗi chất?
- chỉ dùng một thuốc thử, hãy nhận biết từng dd các chất trên?
Bài 11: có một dd gồm hai muối: Al2(SO4)3 và CuSO4.
a. trình bày một pphh để từ dd trên điều chế ra dd Al 2(SO4)3. viết các PTHH?
b. Trình bày một pphh để từ dd trên điều chế ra dd CuSO4. viết các PTHH?
Bài 12: a) Viết 4 loại phản ứng tạo thành NaOH.



b) Viết 6 loại phản ứng tạo thành CaSO4.
c) Viết 6 loại phản ứng tạo thành CO2.
Bài 13: Từ quặng Pyrit FeS2, O2, H2O và chất xúc tác thích hợp. Viết các PTPƯ điều chế Sắt (III) sunfat.
Bài 14: Từ Photphat tự nhiên và quặng pirit sắt, hãy điều chế phân superphotphat đơn (Ca(H2PO4)2 và CaSO4).
Bài 15: Viết PTHH điều chế MgO bằng 4 cách?
Bài 16: Hãy viết các PTHH điều chế:
a. Khí CO2 bằng 4 hợp chất?
b. Từ muối ăn(NaCl) hãy viết các PTHH điều chế ra NaOH?
c. Từ muối ăn, đá vơi và khơng khí hãy viết các PTHH điều chế xôđa , đạm urê.
d. Từ pirit sắt, muối KCl, quặng boxit và các chất vô cơ cần thiết khác, hãy viết các PTHH điều chế ra: FeCl2;
FeCl3; Fe(OH)3; Al(OH)3; Al2O3, phèn chua.
Bài 17: Viết các PTHH điều chế:
a. Khí NH3 bằng 3 cách?
c.CaCO3 bằng 5 cách
e. Cu(OH)2 bằng 3 cách.
b. Khí SO2 bằng 7 cách?
D. FeCl2 bằng 5 cách
Bài 18:
a. Từ H2O; CuO; S hãy điều chế CuSO4 bằng 3 cách.
b. Có các hóa chất: NaCl; CaCl2; MnO2 và axit H2SO4 đặc. đem trộn lẫn với nhau ntn để tạo thành HCl; Cl2?
Bài 19:
a. Từ photphat tự nhiên hãy điều chế H3PO4, phân supephotphat đơn và supephotphat kép?
b. Có một hh gồm CuO; Fe2O3, Al, HCl. Hãy điều chế Cu nguyên chất bằng nhiều cách khác nhau?
Bài 20: Từ muối ăn, đá vơi và nước. hãy viết các PTHH điều chế nước Javen, clorua vôi?

Chuyên đề 7: TÌM TP% CỦA CÁC CHẤT TRONG HH.
* Phương pháp:
- Gọi x, y lần lượt là số mol của A, B, …

- Viết các PTHH có thể xảy ra.
- Dựa vào PTHH lập PT toán học theo số mol x, y đã gọi.
- Giải PT, Hệ PT tốn học -> Tìm ra số mol x, y.
mA
mB
. 100 % ; : % mB =
. 100 %
- Tính TP % các chất: % mA =
mhh
mhh

* Bài tập áp dụng:
Bài 1: Hịa tan hồn toàn 11,9g hh hai kim loại Al, Zn vào dd axit H2SO4 lỗng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc).
a. Xác định tp% về k.l của Nhôm và Kẽm trong hh?
b. Tính thể tích dd H2SO4 0,5M để hịa tan hết hh trên?
Bài 2: Khi cho một miếng hợp kim gồm Na và K t/d hết với nước thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và một dd A.
Đem trung hòa dd A bằng dd axit HCl 25%, sau đó cơ cạn thì thu được 13,3g muối khan.
a. Tính % về k.l mỗi kim loại trong hợp kim?
b. Tính k.l dd axit đã dùng?
Bài 3: Cho 9,1g một hh hai Oxit Al2O3 và MgO t/d vừa đủ với 250ml dd axit HCl 2M. tính tp % khối lượng mỗi
Oxit trong hỗn hợp đầu.
Bài 4: Khi nung hh CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau pư chỉ bằng ½ khối lượng ban đầu.
Xác định tp % các chất trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 5: Khi nung hh CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau pư chỉ bằng ½ khối lượng ban đầu.
Xác định tp % các chất trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 6: Nung nòng hh CuO và FeO với C dư thì thu được chất rắn A và khí B. cho B td với dd nước vôi trong có
dư thì thu được 20g kết tủa. Chất rắn A td vừa đủ với 150g dd axit HCl 15%.
a) Viết các PTPƯ.



b) Tính k.l mỗi chất trong hỗn hợp đầu và thể tích khí B ở đktc?
Bài 7: Khi phân huỷ bằng nhiệt 14,2g hh CaCO3 và MgCO3 ta thu được 6,6 lít CO2 (đktc). Tính tp % của các
chất trong hỗn hợp ?
Bài 8: Nung 18,4g hh CaCO3 và MgCO3. pứ xong người ta thu được hh chất rắn có khối lượng giảm 8,8g so với
khối lượng hh trước khi nung.
a> Viết PTPƯ
b> Tính khối lượng mỗi chất trong hh trứơc khi nung?
Bài 9: Cho hh khí CO và CO2 đi qua dd Ca(OH)2 dư thì thu được 1g kết tủa màu trắng . nếu cho hh khí này qua
CuO nung nóng dư thì thu được 0,64g Cu. Xác định tp % theo thể tích của mỗi khí trong hh?
Bài 10: Có 10g hh Cu và CuO td với dd H2SO4 loãng, lọc lấy chất rắn không tan, cho vào H2SO4 đặc nóng thu
được 1,12 lít khí SO2 (đktc). Tính tp % về khối lượng các chất trong hỗn hợp?
Bài11: Cho 18g hợp kim nhôm- magiê vào dd HCl có 20,16 lít khí H 2 bay ra (đktc). Xác định thành phần %
nhôm – magiê trong hợp kim?
Bài 12: Cho 16g hỗn hợp Fe2O3, MgO hoà tan hết trong dd HCl. Sau pư cần trung hoà lưộng axit còn dư bằng
50g dd Ca(OH)2 14,8%, sau đó đem cô cạn dd được 46,35g múôi khan. Xác định tp % các chất trong hh?
Bài 13: Có 10g hh Cu và CuO td với dd H2SO4 loãng, lọc lấy chất rắn không tan, cho vào H2SO4 đặc nóng thu
được 1,12 lít khí SO2 (đktc). Tính tp % về khối lượng các chất trong hỗn hợp?
Bài 14: Cho 18g hợp kim nhôm- magiê vào dd HCl có 20,16 lít khí H 2 bay ra (đktc). Xác định thành phần %
nhôm – magiê trong hợp kim?
Bài 15: Cho 16g hỗn hợp Fe2O3, MgO hoà tan hết trong dd HCl. Sau pư cần trung hoà lưộng axit còn dư bằng
50g dd Ca(OH)2 14,8%, sau đó đem cô cạn dd được 46,35g múôi khan. Xác định tp % các chất trong hh?
Bài 16:Cho 57,3g hh Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong có dư thu được
45g kết tủa. Tính khối lượng mỗi muối trong hh đầu?
Bài 17*: Cho 15,9g hh X gồm 2 muối MgCO3 và CaCO3 vào 0,4l dd HCl 1M thu được ddY.
b> Hỏi dd Y có dư axit không?
c> Tính lượng CO2 có thể thu được?
d> Cho vào dd Y một lượng dd NaHCO3 dư thì thể tích khí CO2 thu được là 1,12 lít (đktc). Tính khối lượng
mỗi muối trong hh X?
*
Bài 18 : Cho 33,6g hh gồm KHSO3 và K2CO3 vào 300g dd HCl 6,08%, sau khi pư kết thúc thu được hh khí X có

tỉ khối so với khí hiđro bằng 24 và một dd A.
a> Hãy chứng minh rằng axit còn dư.
b> Tính C% các chất trong dd A.
Bài 19:Cho 57,3g hh Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong có dư thu được
45g kết tủa. Tính khối lượng mỗi muối trong hh đầu?
Bài 20*: Cho 15,9g hh X gồm 2 muối MgCO3 và CaCO3 vào 0,4l dd HCl 1M thu được ddY.
e> Hỏi dd Y có dư axit không?
f> Tính lượng CO2 có thể thu được?
g> Cho vào dd Y một lượng dd NaHCO3 dư thì thể tích khí CO2 thu được là 1,12 lít (đktc). Tính khối lượng
mỗi muối trong hh X?
*
Bài 21 : Cho 33,6g hh gồm KHSO3 và K2CO3 vào 300g dd HCl 6,08%, sau khi pư kết thúc thu được hh khí X có
tỉ khối so với khí hiđro bằng 24 và một dd A.
c> Hãy chứng minh rằng axit còn dư.
d> Tính C% các chất trong dd A.
Bài 22: cho 8,8g hh A gồm Mg và MgO tác dụng với dd axit HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc).
a> tính khối lượng mỗi chất trong hh?
b> Phải dùng bao nhiêu ml dd axit HCl 2M đủ để hoà tan hết 8,8g hh A ở trên?


Bài 23: cho 8,8g hh A gồm Mg và MgO tác dụng với dd axit HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc).
c> tính khối lượng mỗi chất trong hh?
d> Phải dùng bao nhiêu ml dd axit HCl 2M đủ để hoà tan hết 8,8g hh A ở trên?
Bài 24: Cho 5g hh A gồm Mg và MgO td với dd HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc).
a> tính khối lượng mỗi chất trong A.
b> tính tp % các chất trong A.
Bài 25: cho một hh A gồm Fe và MgCO3 td với dd axit clohidric dư, dẫn khí tạo thành lội qua nước vôitrong có
dư thì thu được 10g kết tủa và còn lại 1,12 lít khí không màu (đktc). Tính tp% các chất trong hh A?
Bài 26: hh 3,2g gồm Mg và MgO cho pư hết với dd HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí H 2 (đktc)
a. tính tp % các chất trong hh đầu?

b. Tính C% cùa dd thu được sau pư nếu khối lượng axit đã dùng là 246,9g?
Bài 27: cho 5,2g hh X gồm Mg và MgO td hết với dd HCl thì thu được 1,12 lít khí ở đktc.
a. Tính khối lưọng mỗi chất có trong X.
b. Tính thể tích dd HCl 0,5M vừa đủ để hoà tan hết 5,2g hh X?
Bài 28: cho 6g hh gồm Mg và MgO td với dd H2SO4 loãng dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Tính tp% theo khối
lượng của mỗi chất trong hh?
Bài 29: cho 5,2g hh X gồm Mg và MgO td hết với dd HCl thì thu được 1,12 lít khí ở đktc.
c. Tính khối lưọng mỗi chất có trong X.
d. Tính thể tích dd HCl 0,5M vừa đủ để hoà tan hết 5,2g hh X?
Bài 30: cho 6g hh gồm Mg và MgO td với dd H2SO4 loãng dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Tính tp% theo khối
lượng của mỗi chất trong hh?
Bài 31: Cho 3,04g hh NaOH và KOH tác dụng với dd HCl thu được 4, 15g các muốùi clorua. Tính khối lượng
mỗi hiđroxit trong hh?
Bài 32: Cho 120g dd NaOH 20% pư với khí CO2 ở đktc để tạo thành hh muối trung hoà và muối axit theo tỉ lệ
số mol là 3:2. tính thể tích khí CO2 cần dùng?
Bài 33: Cho 38,2g hh Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong dư thu được 30g
kết tủa. Tính khối lượng mỗi muối trong hh đầu?
Bài 34: Cho 0,325g hh gồm NaCl và KCl được hoà tan vào nước. Sau đó, cho dd AgNO 3 vào dd trên ta thu được
một kết tủa có khối lượng 0,717g. tính tp% các chất tronh hh?
Bài 35: Nung 26,8g hh CaCO3 và MgCO3, sau khi pư kết thúc, thu được 13,6g hh 2 oxit và khí cacbonic. Tính
thể tích khí CO2 thu được (đktc)?
Bài 36: Nung nóng hh gồm 2 muối CaCO3 và MgCO3 thì được 76g hai oxit và 33,6 lít khí CO2 ở đktc. Tính khối
lượng hh ban đầu?
Bài 37: Cho 44,2g hh hai muối A2SO4 và B2SO4 td vừa đú với dd BaCl2 thì thu được 69,9g kết tủa BaSO4. Tìm
khối lượng 2 muối tan? Bài 24: Hoà tan 25,8g hh BaCl2 và CaCl2 vào 214,2 ml nước để được dd A. thêm vào dd
A 210ml dd NaCO3 1M thì thu được 23,82g kết tủa và 480ml dd B. Tính C% của ddd BaCl 2 và CaCl2?
Bài 38: Cho 3,9g hh gồm NaCl và KCl hoà tan vào nước. Sau đó cho dd AgNO3 vào dd nói trên ta thu được một
kết tủa nặng 8,607g. tính tp% các chất có trong hh?
Bài 39: Hoà tan 15,02g hh gồm CaCl2 và BaCl2 vào nước được 600ml ddA. Lấy 1/10 dd A cho pư với dd AgNO3
dư thu được 2,87g kết tủa.

a. Tính số gam mỗi muối trong hh đầu?
b. Tính CM các muối có trong dd A?
Bài 40: cho 2,464 lít khí CO2 (đktc) đi vào dd NaOH sinh ra 11,44g hh hai muối là Na2CO3 và NaHCO3. xác
định khối lượng của mỗi muối trong hh thu được?


Bài 41: nung nóng 19,15g hh CuO và PbO với một lượng Cacbon vừa đủ trong môi trường không có không khí
để oxit kim loại bị khử hết. Toàn bộ lượng khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH) 2 dư, pư xong người ta thu được
7,5g kết tủa màu trắng.
e. xác định tp% theo khối lượng trong hh ban đầu?
f. Tính khối lượng cacbon cần dùng cho pư khử các oxit?
Bài 42: khử hoàn toàn 20g hh CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, người ta cần dùng 7,84 lít khí CO (đktc).
Xác định tp% của mỗi chất trong hh trước và sau pư?
Bài 43: cho 19g hh Na2CO3 và NaHCO3 td với 100g dd HCl, sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi
muối tronh hh?
Bài 44: hoà tan hoàn toàn 27,4g hh hai muối M2CO3 và MHCO3 bằng 400ml dd HCl 1M thoát ra 6,72 lít CO2
(đktc). Xác định tên kim loại trong các muối và tp% theo khối lượng các muối trong hh?
Bài 45: nung nóng 19,15g hh CuO và PbO với một lượng Cacbon vừa đủ trong môi trường không có không khí
để oxit kim loại bị khử hết. Toàn bộ lượng khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH) 2 dư, pư xong người ta thu được
7,5g kết tủa màu trắng.
g. xác định tp% theo khối lượng trong hh ban đầu?
h. Tính khối lượng cacbon cần dùng cho pư khử các oxit?
Bài 46: khử hoàn toàn 20g hh CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, người ta cần dùng 7,84 lít khí CO (đktc).
Xác định tp% của mỗi chất trong hh trước và sau pư?
Bài 47: cho 19g hh Na2CO3 và NaHCO3 td với 100g dd HCl, sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi
muối tronh hh?
Bài 48: hoà tan hoàn toàn 27,4g hh hai muối M2CO3 và MHCO3 bằng 400ml dd HCl 1M thoát ra 6,72 lít CO2
(đktc). Xác định tên kim loại trong các muối và tp% theo khối lượng các muối trong hh?
Bài 49: khử hoàn toàn 40g hh CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, người ta phải dùng 15,68 lít khí CO (đktc).
a. xác định tp% mỗi chất có trong hh?

b. Bằng pphh hãy tách riêng Cu ra khỏi hh thu được sau pư? Viết ptpư đã dùng?
Bài 50: khử hoàn toàn 40g hh CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, người ta phải dùng 15,68 lít khí CO (đktc).
c. xác định tp% mỗi chất có trong hh?
d. Bằng pphh hãy tách riêng Cu ra khỏi hh thu được sau pư? Viết ptpư đã dùng?
Bài 51: Al4C3 và CaC2 tác dụng với nước theo pt:
Al4C3 + 12H2O -> 4Al(OH)3 + 3CH4
CaC2 + 2H2O -> Ca(OH)2 + C2H2
Cho hh hai chất trên tác dụng với nước dư thu được 2,016 lít hh khí. Lấy hh này đốt cháy hoàn toàn thu được
2,688 lít CO2. tính lượng Al4C3 và CaC2 trong hh. Biết các thể tích khí đều đo ở đktc.
Bài 52: cho 16g hh gồm Fe2O3, MgO hoà tan hết trong dd HCl. Sau pư cần trung hoà lượng axit còn dư bằng
50g dd Ca(OH)2 14,8%, sau đó đem cô cạn dd được 46,35g muối khan. Tính tp% mỗi oxit trong hh đầu?
Bài 53: Cho hh A gồm 3 oxit: Al2O3, CuO, K2O. tiến hành 3 Tno :
TN1: nếu cho hh A vào nước dư, khuấy kó thấy còn 15g chất rắn không tan.
TN2: nếu cho thêm vào hh A một lượng Al2O3 bằng 50% lượng Al2O3 ban đầu rồi lại hoà tan vào nước dư. Sau
Tn còn lại 21g chất rắn không tan.
TN3: nếu cho vào hh A một lượng Al2O3 bằng 75% lượng Al2O3 trong A, rồi lại hoà tan vào nước dư, thấy còn
lại 25g chất rắn không tan.
Tính khối lượng mỗi oxit trong hh A?
Bài 54: cho 45,5g hh gồm Zn, Cu, Au vào dd HCl có dư, còn lại 32,5g chất không tan. Cũng lấy 45,5g hh ấy
mang đốt thì khối lượng tăng lên 51,9g.
- tính tp% của hh trên?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×