_UBND THÀNH PHÔ BẮC NINH...
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KINH BẮC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập — Tw do — Hạnh phúc
Kinh Bắc, ngày 10 tháng 10 năm 2018
KẾ HOẠCH BỎI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CÁ NHÂN
Năm học 2018-2019
Họ và tên giáo viên: NGUYÊN VĂN UYÊN
Ngày sinh: 13/12/1975
Ngày vào ngành: 05/9/1998.
Trình độ chun mơn: Đại học
Chun ngành: Tốn.
Chức vụ: Hiệu trưởng
I. Những căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ban hành Quy chế bồi dưỡng thường
xuyên giáo viên mâm non, phố thông và giáo dục thường xuyên;
Thực hiện Công văn số 871/KH-SGDĐT ngày 26/6/2018 của Sở Giáo dục
và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh về việc triển khai công tác BDTX năm học 2018-2019:
Căn cứ vào Kế hoạch số 459/KH-PGD&ĐT của Phòng GD&ĐÐT thành phố
Bắc Ninh ngày 12 tháng 9 năm 2018 về Bồi dưỡng thường xuyên năm học 20182019;
Căn cứ vào Kế hoạch số 161/KH-THCSKB ngày 05/10/2018 của Trường
THCS Kinh Bắc về Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên năm học 2018-2019;
Căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2018-2019 và chức năng, nhiệm vụ của Hiệu
trưởng trường
trung học cơ sở, tôi xây dựng kế hoạch BDTX năm học 2018-2019
như sau:
IL. Noi dung cơ bản của kế hoạch.
1. Mục đích yêu cầu:
Giúp nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý của CBQL,
trường trung hoc
để thực hiện mục tiêu giáo dục trung học, đáp ứng yêu câu phát triển giáo dục
trung học theo hướng đối mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo và theo yêu
cầu của Chuẩn Hiệu trưởng trường THCS.
Boi dưỡng thường xuyên nhằm giúp ban thân cập nhật kiến thức về chính
trị, kinh tế - xã hội, bồi dưỡng phẩm chất chính trị, đạo đức nghẻ nghiệp, phát triển
năng lực dạy học năng lực giáo dục và những năng lực khác theo yêu cau của
chuẩn nghề nghiệp giáo viên, yêu cầu nhiệm vụ năm học, cấp học, yêu cầu phát
triển giáo dục của địa phương, yêu cầu đôi mới và nâng cao chất lượng giáo dục.
Nhằm
phát triển
năng lực tự học, tự bồi dưỡng. năng lực tự đánh giá hiệu
quả học tập của cá nhân năng lực tô chức, quan lý hoạt động tự học, tự bôi
dưỡng
giáo viên của nhà trường, của phòng giáo dục và đào tạo và của sở giáo dục và đào
tạo.
2. Nội dung:
2.1. Khối kiến thức bắt buộc:
a. Nội dung bôi dưỡng 1: 30 tiết ( Đối với CBOL)
Đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học của bậc THCS
bao gồm các
nội dung về đường lỗi, chính sách phát triển giáo dục THCS, yêu câu về công tác
quan ly giao duc THCS do B6 GD&DT quy định theo từng năm học.
b. Nội dung bơi dưỡng 2: 30 tiết ( Đối với CBĨL)
Nội dung bồi dưỡng đáp ứng yêu câu thực hiện phát triển giáo dục THCS
theo từng thời kỳ của tỉnh Bắc Ninh bao gồm các nội dung về phát triển giáo dục
THCS
của tỉnh về quản lý thực hiện chương trình, SGK, kiến thức giáo dục địa
phương.
2.2. Khối kiến thức tự chọn nội dung 3 (60 tiết)
- Căn cứ chương trình BDTX
của cấp học ban hành kèm theo thông tư
27/2015/TT-BGD&ĐT ngày 30/10/2015, QD số 790/SGDĐT-GDTH
- Căn cứ vào khả năng và năng lực của bản thân, tôi tự lựa chọn 4 mô đun đê
tự bôi dưỡng trong năm học 2018-2019 như sau:
Lĩnh vực/
Nang lực
quan ly
trường
Thời lượng
Mã mô | Tên và nội dung chính của mơ
dun
¬
Qn
Mục tiêu
bơi dưỡng
aun
trung học
NOI DUNG BOI DUONG CHUNG
I. Những
_van
ve quan ly
hiện đổi mới căn bản, toàn diện [định và tô chức hiệu quả các
2. Nhiệm vụ và giải pháp thực |nội dung của mô
giáo dục
trunghọc
|Thực
7
S
7
S
7
8
7
8
dun đếxác
giáo dục và đảo tạo.
nhiệm vụ của nhà trường đáp
3. Những vấn đề cơ bản về đối lững mục tiêu đổi mới căn bản,
theo u
cầu đối
mới căn
¬
SỐ
ĐA
tử
Sy
2
\
mới căn bản, tồn diện giáo dục |toàn diện giáo dục ở trường
trung học.
_—
trung học.
diện giáo
dục và
đào tạo
giáo dục của thê kỷ 21.
hình phủ hợp đề phát triển nha
1. Mơ hình hợp tác qc té GD. |truong;
2. Mơ hình hợp tác giữa trường|- Xây dựng được mục tiêu,
QLTrH |dai học với trường trung học.
|iâm nhìn, ke hoach va t6 chuc
2 __ |. Mơ hình tăng cường năng lực |thực hiện kê hoạch phát triên
tư duy, khả năng tự học, tự|nhà trường đáp ứng yêu cầu
nghiên cứu, kỹ năng tìm kiếm |hội nhập quốc tế và đổi mới
thông tin và giải quyết vân đề |giáo dục va dao tao.
bản, toàn
Lý
(tiét) en
thuyết |hành
Những vân đề cơ bản của đơi|- Hiểu được mục tiêu, quan
mới căn bản, tồn diện giáo dục điểm chỉ đạo thực hiện đổi
đôi với giáo dục trung học.
mới căn bản, toàn diện giáo
1. Quan điểm chỉ đạo của Đảng dục và đào tạo đôi với
Quốc hội, Chính phủ, Bộ Giáo |giáo dục trung học của Đảng,
dục và Đào tạo về đối mới căn Quốc hội, Chính phủ và của
|QLTrH bản, tồn diện giáo dục và đảo |Bộ Giáo dục va Dao tao;
1
|tạo.
- Vận dụng được những
dé chung
thực
Xu hướng chun đơi mơ hình|- Hiêu và lựa chọn được mô
cho người học.
Kỹ năng tạo động lực làm việc |- Nhận thức được vai trò và
cho, giáo viên, nhân viên trường |hiêu được kỹ năng tạo động
VII.
ĐH, kylò
nang ho
trợ quan
coor
QL
trường
trung hoc
trung học
lực làm việc cho giáo viên,
1. Quan niệm về động lực làm |nhân viên trường trung học;
QLTrH VIỆC.
a
- Van dung duoc trong VIỆC
2. Một sô ly thuyêt về tạo động |tạo động lực làm việc cho|
18
lực| làm việcSc.
3.Lựa chọn
và vận
iáo viên,
viên, nhân
nhân viên
viên t trong nhà
hà
giáo
lý|trường.
dụng
thuyết tạo động lực làm việc cho
cán bộ, giáo viên trường trung
học.
:
-
¬
:
.
Phat trién nang luc giao tiép|- Hiéu được tâm quan trong
trong quan lý ở trường trung học |của giao tiép trong quan lý
QLTrH trong giai đoạn đôi mới giáo dục |nhà trường;
19
I. Những vấn đề chung về giao|- Vận dụng được các kỹ năng |
tiép quan ly.
giao tiếp co bản để giải quyết
2.Các kỹ năng cơ bản tronglcác tình hng trong quan ly
giao tiếp quản lý.
nhà trường.
3. Hinh thire béi dưỡng:
- Bồi dưỡng thông qua sinh hoạt chuyên môn;
- Bồi dưỡng thông qua dự giờ. rút kinh nghiệm, chia sẻ cùng đồng nghiệp;
- Bồi dưỡng thông qua tự học, tự nghiên cứu .
- Bồi dưỡng thông qua học tập từ xa.
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
Nguyễn Văn Uyên