Họ và tên : .............................................
Lớp 5 ....
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn: Tiếng Việt (Đọc - Hiểu)
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
I . Đọc thành tiếng( 3 điểm):
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn (Khoảng 90 tiếng/phút) và trả lời
câu hỏi một trong các bài tập đọc ( Tuần 1; 4; 5 ;6 ;7 ;8 ; 9).
II. Đọc hiểu (7 điểm)
A.Đọc thầm: Đọc thầm bài văn sau:
ĐẤT CÀ MAU
Cà Mau là đất mưa dông. Vào tháng ba, tháng tư, sớm nắng chiều mưa. Đang
nắng đó, mưa đổ ngay xuống đó. Mưa hối hả, khơng kịp chạy vào nhà. Mưa rất phũ,
một hồi rồi tạnh hẳn. Trong mưa thường nổi cơn dông.
Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất
phập phều và lắm gió, dơng như thế, cây đứng lẻ khó mà chống nổi với những cơn thịnh
nộ của trời. Cây bình bát, cây bần cũng phải quay quần thành chòm, thành rặng; rễ phải
dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất. Nhiều nhất là đước. Đước mọc san sát đến tận mũi
đất cuối cùng, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. Nhà cửa dựng
dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì. Nhà nọ sang nhà kia phải leo
trên cầu bằng thân cây đước…
Sống trên cái đất mà ngày xưa, dưới sơng “sấu cản mũi thuyền”, trên cạn”hổ rình
xem hát” này, con người phải thông minh và giàu nghị lực. Họ thích kể, thích nghe
những huyền thoại về người vật hổ, bắt cá sấu, bắt rắn hổ mây. Tinh thần thượng võ của
cha ông được nung đúc và lưu truyền để khai phá giữ gìn mũi đất tận cùng này của Tổ
quốc.
*** Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng
câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Mưa Cà Mau có gì khác thường ?
A. Mưa đến rất đột ngột, dữ dội, chóng tạnh và thường kèm theo dông.
B. Mưa thường kéo dài cả ngày kèm theo sấm sét và gió mạnh.
C. Mưa dầm dề, kéo dài và kèm theo gió rét.
Câu 2. Cây cối trên đất Cà Mau có đặc điểm gì ?
A. Cây cối mọc thưa thớt do dông bão thất thường.
B. Cây cối mọc thành chòm, thành rặng, rễ dài, cắm sâu vào lòng đất để chống chọi với
thời tiết khắc nghiệt.
C. Cây cối mọc nhiều, tươi tốt, phát triển nhanh nhờ khí hậu ơn hịa.
Câu 3. Dịng nào nêu đúng tính cách của người Cà Mau ?
A. Thơng minh, giàu nghị lực, có tinh thần thượng võ.
B. Thích kể và thích nghe những trụn kì lạ về con người.
C. Tất cả những nét tính cách trên.
Câu 4. Người Cà Mau dựng nhà cửa như thế nào ?
A. Dựng nhà cửa sát với bìa rừng.
B. Dựng nhà cửa dọc theo những con lộ lớn, san sát với nhau.
C. Nhà cửa dựng dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì. Nhà nọ sang
nhà kia phải leo trên cầu bằng thân cây đước.
Câu 5. Câu nào dưới đây có từ “ăn” được dùng với nghĩa gốc ?
A. Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước “ăn” chân.
B. Cả gia đình tơi cùng “ăn” với nhau bữa cơm tối rất vui vẻ.
C. Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng “ăn” than.
Câu 6 . Câu nào dưới đây có từ “đầu” được dùng với nghĩa chuyển ?
A. Em đang đội mũ trên “đầu”.
B. “Đầu” hè lửa lựu lập lịe đơm bơng.
C. Bạn An là học sinh giỏi đứng “đầu” khối lớp 5.
Câu 7. Em hãy ghi lại từ có tiếng “ hữu ’’theo yêu cầu sau :
a) 4 từ có tiếng hữu có nghĩa là “ bạn bè ” :
…………………………………………………………………………………..
b) 2 từ có tiếng hữu có nghĩa là “ có”:
…………………………………………………………………………………
Câu 8: Đặt 1 câu từ “nóng” theo nghĩa gốc; 1 câu từ “nóng” mang nghĩa chuyển:
a/ Nghĩa gốc : …………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
.
b/ Nghĩa chuyển : …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
___________________________________
Họ và tên : .............................................
Lớp 5 ....
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn: Tiếng Việt (Viết )
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký GV
B. Kiểm tra viết: 10 điểm
1. Chính tả ( 2 điểm ): Nghe – viết
Bài: Kì diệu rừng xanh .( SGK trang75)
(Từ “Nắng trưa đã rọi xuống đỉnh đầu.... lá úa vàng như cảnh mùa thu")
2. Tập làm văn. (8 điểm)
Đề bài: Viết bài văn tả một cảnh đẹp ở quê em. (Có thể là hồ nước, cánh đồng lúa, con
đường quen thuộc, một đêm trăng đẹp, vườn cây,….)
Bài làm
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên : .............................................
NĂM HỌC 2019 - 2020
Lớp 5 ....
Mơn: TỐN
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ)
9
a) 3 100
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
2
b) Hỗn số 3 5
C.
3,009
D. 3,90
được chuyển thành phân số là?
17
A. 5
15
B. 5
6
C. 5
5
D. 17
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ)
a) Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ?
5
A. 1000
5
B. 10
5
C. 100
5
D. 10000
b) Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A. 9,200
B. 9,2
C. 9,002
D. 9,02
Câu 3 : Tính : (1đ)
a)
1
2
5 + 10
1
b) 3 x 2 =
=
Câu 4: Tính : (1đ)
1
b) 1 5
2
1
1 - (3 + 6 ) =
a)
1
: 12 =
Câu 5 : Tính gia trị của biểu thức: ( 1 đ)
3
5
2
+ 5
1
6
x
=
Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ)
a) 3 m 4 dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34
B. 3,4
C. 34
D. 340
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg là:
A. 34,7
B. 3,47
C. 0,347
D. 0,0347
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ)
a) 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5
B. 5
C. 50
D. 500
b) Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km:
A. 11,20 km
B. 11200m
C. 11km 20m
D. 1120m
Câu 8 : Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may
60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? (1đ)
Bài giải :
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 9 : Chu vi của một hình chữ nhật là 180 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích
của hình chữ nhật đó? ( 2 đ)
Bài giải :
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 10: Có 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường
đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ?
Bài giải :
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm Mơn Tốn lớp 5 GK 1
Năm học 2019 -2020
Câu 1.( 1điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm :
Câu 2. .( 1điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
Câu 3 và 4 : Tính : (2điểm) – Tính đúng mỗi bài được (0,5đ)
1
2
3a). 5 + 10
3
18
2+2
4
= 10 = 10 =
2
5
2
1
12
4a) 1 - ( 3 + 6 ) = 1- ( 18
1
4b) 1 5
1
3 x1
3
3b) 3 x 2 = 2 = 2
Câu 5. ( 1 đ) Tính đúng giá trị của biểu thức:
3
5
2
+ 5
1
6
a)( B)
a ( C)
3
5
1
: 12 =
6
5
2
30
20
30
x
=
+
=
Câu 6. ( 1 đ) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
Câu 7. ( 1 đ) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
b) (A)
b) (D)
3
15
+ 18 ) = 1 - 18 =
3
12
: 2 = 15
2
= 3
a) ( B)
a) (A)
Câu 8. Bài toán : (1đ)
Bài giải
60 bộ quần áo gấp 30 bộ quần áo số lần là :
60 : 30 = 2 (lần)
(0,5đ)
May 60 bộ quần áo như thế thì cần số mét vải là :
75 x 2 = 150 (m)
(0,5đ)
Đáp số : 150 mét vải
Câu 9. Bài toán : (2đ)
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
(0,5 đ)
180 : 2 = 90 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
( 0,5 đ)
( 90 – 20) : 2 = 35 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là :
( 0,5 đ)
35 + 20 = 55 (m)
Diện tích của hình chữ nhật là :
55 x 35 = 1925 (m2)
(0,5 đ)
2
Đáp số : 1925 m
b) (C)
b) (C)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 5
A.Kiểm tra đọc : (10 điểm)
I.Đọc thành tiếng( 3 điểm)
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn (Khoảng 90 tiếng/phút) và trả lời câu hỏi
một trong các bài tập đọc đã học .
Lưu ý: Tránh để hai học sinh liên tiếp cùng đọc hay trả lời cùng một bài hoặc cùng một câu
hỏi.
II. Đọc hiểu (7 điểm)
Đọc thầm và làm bài tập:
Câu 1 ( 0,5đ)
Câu
Đáp án
A
Câu 2 ( 0,5đ)
Câu 3(0,5đ)
Câu 4 (0,5đ)
Câu 5 (0,5đ)
Câu 6 ( 1 đ)
B
A
C
B
B và C
Câu 7 (1,5đ) : ( Đúng mỗi từ cho 0,25 điểm )
-Ví dụ : 4 từ có tiếng hữu có nghĩa là “ bạn bè ” :hữu nghị , hữu tình , thân hữu, bạn hữu
…
-Ví dụ : 2 từ có tiếng hữu có nghĩa là “ có ” : hữu hiệu , hữu dụng….
Câu 8 (2đ) : Đặt 1 câu từ “nóng” có nghĩa gốc; 1 câu từ “nóng” mang nghĩa chuyển: (HS
đặt câu đúng nghĩa là đạt).
a/ Nghĩa gốc :
VD : Nước vẫn cịn nóng, chưa uống được.
b/ Nghĩa chuyển :
VD : Bố em là người nóng tính.
B. Kiểm tra viết: 10 điểm
I.Chính tả: (2 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh (nghe - viết) một đoạn trong bài “Kì diệu rừng xanh” (Từ
"Nắng trưa đã rọi xuống đỉnh đầu.... lá úa vàng như cảnh mùa thu" ( TV5-Trang 75)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 2 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng
qui định) trừ 0.25 điểm.
II. Tập làm văn: (8 điểm.)
* Mở bài ( 1điểm ): giới thiệu được cảnh đẹp ở địa phương , em quan sát vào thời điểm
nào?
* Thân bài (5,5điểm): Tả được phong cảnh thiên nhiên nhìn từ xa đến gần hoặc ngược
lại ; biết sử dụng từ ngữ so sánh , nhân hóa phù hợp với ý văn miêu tả sinh động ...
* Kết bài (1điểm): Nêu được cảm nghĩ của em khi quan sát cảnh đẹp đó
* Lưu ý: Khuyến khích bài viết chữ đẹp , sạch sẽ cộng 0,5 điểm
Số câu
Mạch kiến thức, kỹ năng
và số
điểm
Đọc, viết, so sánh phân Số câu
Số điểm
số, số thập phân.
Thực hiện các phép tính Số câu
cộng, trừ, nhân, chia Số điểm
phân số.
Số câu
Tính giá trị của biểu
Số điểm
thức .
Đo độ dài, khối lượng và
diện tích.
Giải bài tốn liên quan
đến quan hệ tỉ lệ .
Giải bài tốn có nội dung
hình học.
Tổng
Số câu
Số điểm
Số câu
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
2
2,0
2
2,0
1
1,0
1
1,0
2
2,
0
1
1,0
1
1,0
1
1,
0
1
1,0
2
2,0
1
1,0
Số điểm
Số câu
1
2,0
Số điểm
Số câu
Số điểm
Mức 4
3
1
1
1
3,0 1,0 1,0 1,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 5
2
2,0
1
2,0
4
4
1
1,
0
1
2,
0
6
6
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – GIỮA KÌ I
Bài kiểm tra đọc
TT Chủ đề
Số câu
Đọc hiểu
1
Câu số
văn bản
Số điểm
Số câu
Kiến thức
2
Câu số
tiếng Việt
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số
Tổng số điểm
Mức 1
TN
TL
2
1,2
1
Mức 2
TN
TL
2
3,4
1
Mức 3
TN
TL
1
5
0,5
1 điểm
1
6
1
1 điểm
1,5điểm
Mức 2
TN TL
1
1
Mức 3
TN TL
Mức 4
TN
TL
Tổng
TN
TL
4
1,2,3,4
2
2
1
3
7,8
5
6,7,8
3,5
0,5
2,5
3,5 điểm
7 điểm
Bài kiểm tra viết
TT
Chủ đề
1
Viết
chính
tả
2
Viết
văn
Tổng số câu
Tổng số
Tổng số điểm
Mức 1
TN TL
Số câu
Câu số
Số
điểm
Số câu
Câu số
Số
điểm
2đ
1
2
8đ
1
1
2điểm
1
1
8điểm
Mức 4
TN TL
Tổng
TN
TL
1
1
2đ
1
2
8đ
2
2
10 điểm