Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kt1tcn719

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.82 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ
Cấp độ
TN
Tên chủ đề
1. Khái niệm
về đất trồngBiện pháp cải
tạo đất và bảo
vệ đất

Nhận biết
TL

TN

3
C1-1;C3-3
Số điẻm
C5-10
Tỉ lệ
0,75đ
2.Vai trò của 6.Biết được khái niệm
trồng
trọt- về phân bón.
phân bón – 7.Phận biệt được các
Giống.
loại phân bón.
8.Biết được các cách
bón phân.
9.Biết được Vai trị của
giống trong trồng trọt.
4


Số câu
1
C6-6;C7C9-9
7;C7Số điẻm
5;C8-8
Tỉ lệ
0,25đ

3. Sâu bệnh
10.Nhận biết được cách
hại cây trồng- phòng trừ sâu bệnh hại
Chế biến và
cây trồng bằng thủ
bảo quản.
công.

Tổng số câu
Tổng số điểm

Vận dụng
Thấp
TN

1.Nhận biết được các
sinh vật sống trong đất.
3.Xác định độ PH của
đất.
5.Nhận biết được biện
pháp chống úng.


Số câu

Số câu
Số điẻm

Thông hiểu
TL

1
C10-11
0,25đ

9
2,25đ

Cộng
Cao

TL

2.Biết được khả
năng giữ nước và
chất dinh dưỡng
của đất mùn.
4.Biết được tác
dụng của biện
pháp sử dụng đất
hoang trong trồng
trọt
2

C2-2;C4-4
0,5đ

TN
TL
1.Xác định
được biện
pháp cải tạo
đất ở địa
phương.

1
C1-3

2.Hiểu được vai
trò của trồng
trọt trong đời
sống và kinh tế.
3.Biết được cách
sử dụng phân
trong bón lót và
bón thúc.
2
C2-1;C3-3


6

2,25đ


7

5.25đ

11.Biết được vòng
đời của sâu đục
thân.

4.Biết được
phương pháp
chế biến và bảo
quản khoa học .

1
C11-12
0,25đ

1
C4-4

3



2,5

3
0,75đ

HƯỚNG DẪN CHẤM


3


1


16
10đ


Phần I: Trắc nghiệm ( 3điểm )
CÂU
Đ AN

1
C

2
A

3
C

4
B

5
B


6
B

7
A

8
D

9
B

10
D

11
D

12
B

Phần II: Tự luận ( 7 điểm )
Câu

Ý
1
2
3
1


CÂU 1
(2đ)

1

2

Câu 3
(2điểm)

1
2

1
2
Câu 4
(2 điểm)

1
1
2

Đáp án
* Vai trò của trồng trọt :
- Lương thực, thực phẩm cho con người, cho chăn nuôi.
- Nguyên liệu cho các nhà máy.
- Nông sản cho xuất khẩu.
*Nhiệm vụ :
-Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước
và xuất khẩu.

* Phân hữu cơ, phân lân
- Dùng để bón lót vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu,
cây khơng sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy
thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được.
*Phân đạm, kali, phân hỗn hợp
- Dùng bón thúc vì: tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan nên cây
sử dụng được ngay
* Người ta thường dùng những biện pháp sau để cải tạo
đất ở địa phương:
- Áp dụng biện pháp: Cày sâu, bừa kỹ kết hợp bón phân hữu
cơ.
- Trồng xen cây nông nghiệp giữa các bằng. cây xanh

* Ảnh hưởng của thu hoạch đến việc bảo quản:
- Thu hoạch đạt yêu cầu kỹ thuật tạo thuận lợi cho bảo quản.
- Thu hoạch khơng đạt u cầu sẽ khó hoặc không bảo quản
được.
* Giống nhau:
- Bảo quản và chế biến giống nhau cùng một mục đích.
* Khác nhau:
- Bảo quản khác chế biến là giữ nguyên trạng thái sản phẩm.
- Chế biến là biến đổi sản phẩm khác trạng thái ban đầu, tặng
giá trị sử dụng

PGD&ĐT DẦU TIÊNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I

Thang điểm
0,5

0,5
0,5
0,5

1

1

0,5
0,5

0,5
0,5
0,25
0,25
0,5


TRƯỜNG THCS MINH TÂN

NĂM HỌC 2018 -2019
Môn: Công nghệ - Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Ngày KT:

/10/2018

I/ Phần Trắc nghiệm: (3 điểm)
*Chọn đáp án đúng (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời ỳng )

Cõu 1: Các sinh vật sống tồn tại trong phần nào của đất?
A. Phần khí
B. Chất vô cơ
C. Chất hữu cơ
D.Cht rn.
Cõu 2: Đất chứa nhiều mùn thì khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng là:
A. Tốt
B.Kha
C. Trung bình
D. Ỹu
Câu 3: Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào?
A. pH = 3 - 9
B. pH < 6, C. pH = 6,6 - 7,5
D. pH >7,5
Cõu 4: Biện pháp không bỏ đất hoang là biện pháp sử dụng đất nhằm mục đích:
A. Tăng năng suất
B. Tăng diện tích đất trồng
C. Tăng độ phì nhiêu
C.Tng cht lng.
Cõu 5: Phân bón là thức ăn của cây trồng vì phân bón chứa:
A. Các nguyên tố vi lợng B. Các chất cần thiết cho cây trồng
C.Cỏc nguyờn t vi lng D. a nguyờn t.
Cõu 6: Các loại cây phân xanh đợc coi là loại phân nào:
A. Phân vô cơ
B. Phân hữu cơ
C. Phân vi sinh vật D.Phõn húa hc.
Cõu 7: Bón phân theo hc, theo hàng, bón vÃi và phun trên lá là cách bón phân
căn cứ vào:
A. Hình thøc bãn
B. Thêi ®iĨm bãn C.Thời tiết. D. Định kì.

Câu 8 Vai trò của giống cây trồng tốt là:
A. Tăng năng suất và chất lng nông sản
B. Tăng vụ
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng
D. Cả A,B,C đều đúng
Cõu 9: Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học?
A. Supe lân, phân heo, urê.
B. Urê, NPK, Supe lân.
C. Phân trâu, bị; bèo dâu; DAP.
D. Cây muồng muồng, khơ dầu dừa, NPK.
Câu 10: Cơng việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng
đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt?
A. Cày đất.
B. Bừa đất.
C. Đập đất.
D. Lên luống.
Câu 11: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp gì?
A. Phương pháp canh tác.
B. Phương pháp sử dụng giống chống sâu bệnh.
C. Phương phỏp húa hc.
D. Phng phỏp th cụng.
Cõu 12: Sâu đục thân có vòng đời biến thái:
A. Không hoàn toàn B.Hoàn toàn
C.y
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
II/ Phn T luận: (7 điểm)
CÂU 1: (2đ) Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ?
Câu 2: (2đ)Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót; cịn phân
đạm, kali, phân hỗn hợp thường dùng bón thúc ?
Câu 3:(1đ) ở địa phương em đã áp dụng biện pháp nào để cải tạo đất?



Câu 4: (2đ) Thu hoạch có ảnh hưởng như thế nào đến việc bảo quản ? Bảo quản và
chế biến có điểm gì giống nhau và khác nhau ?
..........................................................................Hết.....................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×