Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

lop 1 de thi chuan 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.35 KB, 8 trang )

Trường:…………………………………………..
Lớp:……………………………………………..
Họ và tên :……………………………………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2018-2019
Môn :Tiếng việt
I/ PHẦN ĐỌC : 10 ĐIỂM
1/ Đọc thành tiếng ( 7 điểm) : Đọc thành tiếng các bài sau:
1. Người bạn tốt ( trang 106)
2. Hai chị em ( trang 115)
3. Sau cơn mưa ( trang 124)
2/ Đọc thầm ( 3 điểm): Đọc thầm bài “Hai chị em ” và trả lời câu hỏi:

Hai chị em
Hai chị em đang chơi vui vẻ trước đống đồ chơi. Bỗng cậu em nói:
- Chị đừng động vào con gấu bơng của em.
Một lát sau, chị lên dây cót chiếc ơ tô nhỏ. Em hét lên:
- Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy.
Chị giận bỏ đi học bài. Ngồi chơi một mình, chỉ một lát sau, cậu em
đã cảm thấy buồn chán.

1/ Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông ? (0,5 đ)
a. Đưa cho chị chơi cùng
b. Em nói: Chị đừng động vào con gấu bơng của em.
c. Mang gấu bông đi cất.
2/ Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ơ tơ nhỏ ? (0,5 đ)
a. Em hét lên: Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy.
b. Đưa cho chị chơi con gấu bông
c. Chạy đi mách mẹ



3/ Ngồi chơi một mình cậu em thấy như thế nào ? (0,5 đ)
a. Vui vẻ
b. Thích thú
c. Buồn chán
4/ Câu chuyện trên khuyên em điều gì ? (0,5 đ)
a. Phải biết chia sẻ đồ chơi với anh chị
b. Không cho ai chơi cùng
c. Nên chơi một mình
5/ Em hãy kể tên 2 trò chơi mà em biết . ( 1 điểm)
Mẫu: nhảy dây,.................................................................................................
I/ PHẦN VIẾT : 10 ĐIỂM
1/ Viết chính tả ( 7 điểm):
a/ Chép lại đoạn thơ sau: ( 6 điểm)

Ngưỡng cửa
Nơi này đã đưa tôi
Buổi đầu tiên đến lớp
Nay con đường xa tắp
Vẫn đang chờ tôi đi.
Vũ Quần Phương
b/ Trong bài thơ “ Ngưỡng cửa ”. Nơi ngưỡng cửa đã đưa bạn nhỏ đi
đâu............................................? ( đi chơi, đi học, đi làm việc) ( 1 điểm )
2/ Bài tập: ( 3 điểm)
1. Điền vào chỗ trống : ao hay au ?( 0,5 điểm)
Cây c..........

bánh b.............

2. Điền chữ g hay gh ? ?( 0,5 điểm)

Nhà

………a

cái ……….ế

3. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để tạo thành câu (0,5 điểm)
A

B


hồng (1)
Trong đầm gì đẹp bằng

cúc (2)
mai (3)
sen (4)

4. Em hãy chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn sau:
(0,5 điểm)
( đỏ, vàng, xanh )
Khi gặp tín hiệu đèn................ phải dừng xe.
5. Kể tên 2 loài hoa mà em biết. (1 điểm)
Mẫu: hoa hồng, ………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT
I/ PHẦN ĐỌC : 10 ĐIỂM
1/ Đọc thành tiếng ( 7 điểm) : Đọc thành tiếng các bài sau:


1. Người bạn tốt ( trang 106)
2. Hai chị em ( trang 115)
3. Sau cơn mưa ( trang 124)
GV chấm theo yêu cầu trong Chuẩn KTKN
2/ Đọc thầm ( 3 điểm): Đọc thầm bài “ Hai chị em ” và trả lời câu hỏi:
1.b ( 0,5 điểm)
2.a ( 0,5 điểm)
3.c ( 0,5 điểm)
4. a ( 0,5 điểm)
5. Đá cầu, bắn bi, trốn tìm, bắt rượt, ơ ăn quan, bịt mắt bắt dê, ….( 1 điểm)
I/ PHẦN VIẾT : 10 ĐIỂM

1/ Viết chính tả ( 7 điểm):
a/ Chép lại đoạn thơ sau: ( 6 điểm)
- chép đúng mẫu, đẹp , sạch sẽ : 6 điểm
- Tùy theo mức độ sai mà GV trừ
b/ đi học ( 1 điểm)
2/ Bài tập: ( 3 điểm)
1. Điền vào chỗ trống : au hay ao ?( 0,5 điểm)


Cây cau

bánh bao

2. Điền chữ g hay gh ? ?( 0,5 điểm)
Nhà ga

cái ghế


3. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để tạo thành câu (0,5 điểm)
A

B

Trong đầm gì đẹp bằng

hồng (1)
cúc (2)
mai (3)
sen (4)

4. Em hãy chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn sau:
(0,5 điểm)
( đỏ, vàng, xanh )
Khi gặp tín hiệu đèn......đỏ.......... phải dừng xe.
5. Kể tên 2 loài hoa mà em biết. (1 điểm)
Mẫu: hoa hồng, hoa sen, hoa mai, hoa cúc, hoa huệ……
………………..o0o…………………….
Trường Long Tây, ngày 16/4/2019
Người soạn
Cao Thủy Tiên


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2018-2019 <> Mơn :TỐN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 68 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
A. 6 chục và 6 đơn vị


B. 8 chục và 6 đơn vị

C. 6 chục và 8 đơn vị

D. 8 chục và 8 đơn vị

Câu 2: Trong các số 49, 76, 51, 28 số nào là số bé nhất ?
A. 49

B.

76

C. 51

D. 28

Câu 3: Số liền trước của 79 là :
A. 78

B. 80

C. 81

D. 79

Câu 4 : Số liền sau của 59 là :
A. 58


B. 57

C. 60

D. 61

Câu 5: 20 + 2 + 4 = ?
A. 44

B. 25

C. 26

D. 80

Câu 6 : 20 + 5.........20 - 5
A. <

B. =

C>

D. !

Câu 7: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ?
A.

3 Hình tam giác

B.


4 hình tam giác

C.

5 hình tam giác

D.

6 hình tam giác


II/ PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1: (0,5 điểm) Đọc các số sau :
26: ……………………………………………………………….
87 :………………………………………………………………
Câu 2 : (0,5 điểm) Viết số sau:
Ba mươi chín :………..

năm mươi tám :……………

Câu 3: (0.5 điểm) Viết số sau
Mẫu : số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị
Số 45 gồm……..chục và ……đơn vị
Số 52 gồm……..chục và ……..đơn vị
Câu 4: (0.5 điểm) Viết các số 64, 37, 22, 89
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :…………………………………………………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :………………………………………………….
Câu 5 : ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính :
50 + 20


48 + 21

38 - 17

89 - 6

…………

……………..

……………..

…………

…………

……………….

………………

…………

………….

……………….

……………….

…………


Câu 6: (1 điểm) Tính : 40 + 5 – 4 =………….

60 + 30 – 10 =……………….

Câu 7 : (1 điểm) Điền dấu > < =
72……27

34……….. 41

50 +4……….50 - 4

Câu 8: (1 điểm) Quyển sách của Lan gồm 65 trang.Lan đã đọc được 24 trang.
Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
Giải
……………………………………………………………………………..


………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
MƠN: TỐN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4điểm
Câu 1: C

0.5 đ

Câu 2: D

0.5 đ


Câu 3: A

0.5 đ

Câu 4 : C

0.5 đ

Câu 5: C

0.5 đ

Câu 6: C

0.5 đ

Câu 7: C



II/ PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1: 0,5 điểm
hai mươi sáu
tám mươi bảy
câu 2 : 0,5 điểm
39..................................58
Câu 3: 0.5 điểm
Số 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị
Số 52 gồm 5 chục và 2 đơn vị

Câu 4: 0.5 đ
a/ 22, 37, 64, 89
b/ 89, 64, 37, 22
Câu 5: 1 điểm
50
+

48
+

38
-

89
-

20

21

17

6

70

69

21


83


Câu 5 : 1 điểm
40 + 5 – 4 = 41

60 + 30 – 10 = 80

Câu 6: 1 điểm
72 > 27

34< 41

50 + 4 > 50 – 4

Câu 8: 1 điểm
Bài giải
Số trang sách Lan còn phải đọc là:
65 – 24 = 41 ( trang)
Đáp số : 41 trang

TLT, Ngày 16/4/2019
Người soạn
Cao Thủy Tiên



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×