Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

103 đề thi thử 2019 đề tiêu chuẩn số 1 (hocmai vn) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.39 KB, 7 trang )

HOCMAI.VN
GV: Nguyễn Mạnh Hà
(Đề thi có trang)

ĐỀ PEN-I – ĐỀ SỐ 1
Môn thi: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ nhận thức
Chuyên đề

Nhận
biết

Thông
hiểu

1. Địa lí tự nhiên TG

1

1

2. Địa lí KT-XH TG

1

3. Khái quát nền kinh tế - xã


hội thế giới

1

Vận
dụng
cao

Tổng

2
1

2
1

4. Địa lí khu vực và quốc gia

1

5. Địa lí tự nhiên

1

6. Địa lí dân cư

Vận
dụng

2


3
1

2

1

7. Địa lí các ngành kinh tế

1
1

8. Địa lí các vùng kinh tế

1

5

7

2

5

7

9. Thực hành kĩ năng Địa lí

8


4

2

1

15

Tổng (câu)

12

8

8

12

40

II. ĐỀ THI
Câu 1. Việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho.
A. lũ quét được tăng cường.

B. giảm xói mòn đất.

C. khí hậu không bị biến đổi nhiều.

D. mực nước ngầm không bị hạ thấp.


Câu 2. Yếu tố quyết định cho chăn nuôi phát triển.
A. áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật

B. có các khu chăn nuôi với diện tích lớn

C. có cơ sở thức ăn đầy đủ, dồi dào

D. có chính sách phát triển chăn nuôi của nhà nước

Câu 3. Cơ cấu dân số trẻ được biểu hiện.
A. tỉ lệ trẻ em cao, người già thấp.
B. tỉ lệ trẻ em cao, người trung niên cao.
C. tỉ lệ trẻ em giảm, người già tăng.


D. tỉ lệ trẻ em giảm, người già tăng, tuổi thọ ngày càng tăng.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây đúng với sức ép của dân số ở nước ta hiện nay ?
A. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế
B. Gây sức ép lên vấn đề việc làm, y tế, giáo dục
C. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế - xã hội, tài nguyên môi trường
D. Gây sức ép lên môi trường, làm cạn kiệt các nguồn tài nguyên
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở
nước ta?
A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh

B. Hà Nội, Cần Thơ

C. Tp. Hồ Chí Minh, Hải Phòng


D. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển ?
A. Thái Bình

B. An Giang

C. Trà Vinh

D. Ninh Thuận

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ thủy sản trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng
thủy sản khai thác lớn nhất nước ta.
A. An Giang

B. Bà Rịa- Vũng Tàu

C. Đồng Tháp

D. Kiên Giang

Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trang 22 và
trang 29, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp lớn ở Đông Nam Bộ.
A. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa

B. Thủ Dầu Một, Biên Hòa

C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu

D. Tây Ninh, Biên Hòa


Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết quốc gia nào sau đây không tiếp giáp
với Biển Đông
A. Mianma

B. Malaysia

C. Philippin

D. Brunây

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết dãy núi Con Voi thuộc khu vực
đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc

B. Trường Sơn Nam

C. Tây Bắc

D. Trường Sơn Bắc

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho quần đảo Trường Sa trực thuộc tỉnh,
thành phố nào của nước ta?
A. Vũng Tàu

B. Quảng Ngãi

C. Đà Nẵng

D. Khánh Hòa


Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện
rõ sự đối lập nhau về mùa mưa –mùa khô
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu thành phố Hồ Chí Minh.
B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu biều đồ khí hậu Đà Nẵng.
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu thành phố Hồ Chí Minh.
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.
Câu 13. Khi khí hậu khô hạn biến đổi sang ẩm ướt thì dẫn đến các biến đổi thảm thực vật, thổ nhưỡng,
dòng chảy là biểu hiện của quy luật.
A. quy luật địa đới.

B. quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

C. quy luật đai cao.

D. quy luật địa ô.

Câu 14. Ngành được coi là “mũi nhọn” của nền công nghiệp Nhật Bản.
A. công nghiệp cơ khí.
C. công nghiệp điện tử.

B. công nghiệp dệt may.
D. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.


Câu 15. Biển Đông đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế của nước ta hiện nay là nhờ.
A. có vị trí chiến lược quan trọng
B. nằm kề trên các tuyến giao thông đường biển quốc tế
C. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
D. có nguồn tài nguyên và điều kiện tự nhiên thuận lợi

Câu 16. Tuyến đường giao thông có ý nghĩa quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội của các tỉnh
vùng núi Tây B c là.
A. Đường Hồ Chí Minh B. Quốc lộ 1A

C. Quốc lộ 5

D. Quốc lộ 6.

Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ cây công nghiệp trang 19, hãy cho biết các tỉnh nào sau
đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng trên 50%.
A. Nghệ An, Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng

B. Gia Lai, Đắc Lắc, Khánh Hòa, Phú Yên

C. Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng, Bình Phước

D. Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh.

Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với công nghiệp
điện lực nước ta?
A. Sản lượng điện cả nước không tăng qua các năm.
B. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy điện nhất.
C. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu dầu khí.
D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Hồng.
Câu 19. Cho bảng số liệu.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
Năm

2000


2003

2005

2007

2010

Diện tích (nghìn ha)

7666,3

7452,2

7329,2

7207,4

7513,7

Sản lượng (nghìn tấn)

32529,5

34568,8

35832,9

35942,7


40005,6

Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta
giai đoạn 2000-2010?
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng

B. Diện tích giảm, sản lượng tăng

C. Sản lượng giảm, diện tích tăng

D. Diện tích và sản lượng đều giảm.

Câu 20. Cho biểu đồ.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây.
A. Cơ cấu sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta


B. Sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta qua các năm
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta
Câu 21. Thực vật, động vật ở v ng xích đạo rất đa dạng, phong phú là do.
A. quá trình quang hợp diễn ra thuận lợi.

B. thiếu ánh sáng.

C. lượng mưa ít, không đáng kể.

D. độ ẩm và ánh sáng rất dồi dào.


Câu 22. Miền Tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do.
A. là vùng vừa mới được khai thác.
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C. kinh tế còn chưa phát triển, đặc biệt là công nghiệp.
D. là địa bàn của các khu tự trị của các dân tộc thiểu số.
Câu 23. Kiểu khí hậu phổ biến của các quốc gia trên bán đảo Trung Ấn.
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa.

B. khí hậu hải dương.

C. khí hậu xích đạo.

D. khí hậu cận nhiệt gió mùa.

Câu 24. Ở khu vực đồng bằng thế mạnh để phát triển nông nghiệp là
A. trồng các cây lâu năm
B. trồng các cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới
C. chăn nuôi các gia súc lớn
D. hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực
Câu 25. Lĩnh vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ là.
A. du lịch biển – đảo

B. giao thông vận tải biển

C. khai thác và nuôi trồng thủy sản

D. khai thác chế biển than

Câu 26. Đồng bằng sông Hồng là vựa lúa lớn thứ hai cả nước đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo

an ninh và xuất khẩu lương thực, nhưng bình quân lương thực của vùng vẫn còn thấp so với cả nước là
do.
A. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi.

B. do năng suất lúa không cao.

C. do sức ép của dân số lên sản xuất lương thực.

D. thiên tai thường xuyên xảy ra.

Câu 27. Cho biểu đồ.


Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất
khu vực I nền kinh tế nước ta năm 2000 và 2009.
A. Tỉ trọng nông nghiệp và tỉ trọng lâm nghiệp đều giảm
B. Tỉ trọng ngư nghiệp lớn nhất và ngày càng tăng
C. Tỉ trọng nông nghiệp nhỏ nhất và có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng ngư nghiệp và lâm nghiệp giảm
Câu 28. Dựa vào bảng số liệu sau.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2003

2005

2007


2010

Diện tích (nghìn ha)

7666,3

7452,2

7329,2

7207,4

7513,7

Sản lượng (nghìn tấn)

32529,5

34568,8

35832,9

35942,7

40005,6

Hãy tính năng suất lúa (tạ/ha) của nước ta năm 20 0
A. 5,32 tấn/ ha


B. 53, 2 tạ/ ha

C. 54,0 tạ/ha

D. 49,8 tạ/ha.

Câu 29. Sự khác biệt về thiên nhiên giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu là do tác động của.
A. gió mùa với độ cao của dãy Trường ơn.
B. gió Tín phong nam bán cầu với độ cao của dãy Bạch Mã.
C. gió Tín phong bắc bán cầu với độ cao của dãy Bạch Mã.
D. gió mùa với hướng của các dãy núi Trường Sơn.
Câu 30. Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp của nước ta vì.
A. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ
B. Nguồn nước của nước ta phân bố không đều trong năm
C. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa nước
D. Tài nguyên nước của nước ta không đủ cho sản xuất nông nghiệp
Câu 31. Để góp phần nâng cao hiệu quả của nông nghiệp nhiệt đới của nước ta, hiện nay biện pháp tốt
nhất là
A. Đa dạng hoá kinh tế nông thông

B. Phát triển nền nông nghiệp hiện đại


C. Duy trì nền nông nghiệp cổ truyền

D. Lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp

Câu 32. Yếu tố quyết định ảnh hưởng trực tiếp đến qui mô, phương hướng và phân bố sản xuất công
nghiệp là
A. Hình thức sản xuất


B. Nguồn lao động

C. Mạng lưới giao thông

D. Kĩ thuật và công nghệ hiện đại

Câu 33. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến khu vực công nghiệp và xây dựng ở nước ta có tốc độ
tăng trưởng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế là.
A. Phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giới
B. đường lối chính sách phát triển kinh tế của đảng và nhà nước
C. Nước ta giàu tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động dồi dào
D. Áp dụng những tiến bộ của khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất
Câu 34. Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của
việc
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.

B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa.

C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.

D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.

Câu 35. Yếu tố có ý nghĩa quyết định để Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh chè
số 1 của nước ta là.
A. đất fe-ra-lit màu mỡ.
B. khí hậu có mùa đông lạnh và đất fe-ra-lit màu mỡ.
C. địa hình đồi núi là chủ yếu.
D. truyền thống canh tác lâu đời.
Câu 36. Ngành chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ có.

A. nhiều đồng cỏ tươi tốt.

B. đất đai rộng lớn.

C. nhiều hoa màu lương thực.

D. khí hậu thích hợp.

Câu 37. Về mặt xã hội, sức ép dân số đã làm cho Đồng bằng sông Hồng.
A. có thu nhập bình quân đầu người hằng tháng thấp nhất nước.
B. có tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao nhất nước.
C. có lương thực bình quân đầu người thấp nhất nước.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ thấp hơn mức bình quân cả nước.
Câu 38. Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng trong việc phát triển kinh tế - xã hội là.
A. những tai biến do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra.
B. cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm, nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn.
C. mật độ dân số quá cao gây sức ép lên đời sống kinh tế - xã hội.
D. tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái, thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu.
Câu 39. Khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ và phát triển nguồn lợi sinh vật biển, cần phải.
A. Khai thác hợp lí nguồn lợi tổ chim yến trên các đảo đá.
B. Ngăn chặn tàu thuyền nước ngoài vi phạm vùng biển để khai thác hải sản.
C. Đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ ; ngăn chặn việc đánh bắt làm tổn hại nguồn lợi.
D. Khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến.
Câu 40. Cho bảng số liệu.


LAO ĐỘNG PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA
(Đơn vị. nghìn người)
Năm


Tổng số

Chia ra
Nông-lâm-ngư nghiệp

2001
2010

38562.7
47743.6

Công nghiệp – xây dựng

Dịch vụ

5551.9
10284.0

8542.4
12671.1

24468.4
24788.5

Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 200 và 2010, dạng biểu
đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ đường


C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ miền

III. ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ PEN-I số 01
1.A
11.D
21.D
31.B

2.C
12.D
22.C
32.D

3.A
13.B
23.A
33.A

4.C
14.C
24.D
34.C

5.A
15.D
25.A
35.B


6.B
16.D
26.C
36.C

7.D
17.C
27.A
37.B

8.B
18.C
28.B
38.C

9.A
19.B
29.D
39.C

10.A
20.B
30.B
40.C



×