Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.57 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ KHCN BẠC LIÊU
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 2

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
LẦN I
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài:50 phút, khơng kể thời gian
phát đề
Mã đề thi 131

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(4t + 6 ), (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x = 4 cm theo chiều dương là
9
5
11
3
s
s
s
s
A.
B.
C.


D.
8
8
8
2
Câu 2: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lị xo nén bằng 2 thì
thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,2 s
B. 0,1 s
C. 0,3 s
D. 0,4 s
Câu 3: Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hịa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ
thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v =−10 x (x
là li độ) là
Wd(J)

7
0,5
s
s
A. 30
B. 120

s
C. 20


s
D. 24


t(s)

0,125

7
60

Câu 4: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào
A. mức cường độ âm B. cường độ âm.
C. tần số âm
D. vận tốc truyền âm
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có biên độ lần
lượt là 8 cm và 13 cm. Biên độ dao động tổng hợp khơng thể có giá trị nào:
A. A = 6 cm
B. A = 21cm
C. A = 4 cm
D. A = 5 cm
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút (khơng kể
hai đầu). Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s
B. 10 m/s
C. 20 m/s
D. 600 m/s
Câu 7: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng trịn lan
rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước bằng bao nhiêu?
A. 25 cm/s
B. 50 cm/s
C. 100 cm/s

D. 150 cm/s
Câu 8: Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là
A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 10: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hịa có hình dạng là
A. đoạn thẳng.
B. đường thẳng.
C. đường elíp.
D. đường trịn.
Trang 1/4 - Mã đề thi 131


Câu 11: Trên mặt thoáng chất lỏng, tại A và B cách nhau 20 cm, người ta bố trí hai nguồn đồng bộ có
tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt thống chất lỏng v =50 cm/s. Hình vng ABCD nằm trên
mặt thống chất lỏng, I là trung điểm của CD. Gọi điểm M nằm trên CD là điểm gần I nhất dao động
với biên độ cực đại. Tính khoảng cách từ M đến I.
A. 2,8 cm
B. 1,25 cm
C. 2,5 cm
D. 3,7 cm
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng của lò xo lên gấp hai lần và giảm khối lượng vật nặng một nửa thì tần số dao động của vật
A. giảm 4 lần.

B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 13: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và gia tốc.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acost
B. x = Acos(t + /2) C. x = Acos(t + /4) D. x = Acos(t - /2)
Câu 15: Một con lắc lị xo dao động điều hịa với phương trình x = Acost và có cơ năng là W. Động
năng của vật tại thời điểm t là
A. Wđ = Wsin2t
B. Wđ = Wsint
C. Wđ = Wcost
D. Wđ = Wcos2t
Câu 16: Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động đều hòa với tần số f =20 Hz . Thấy rằng hai
điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d =10 cm ln
dao động ngược pha. Biết rằng tốc độ truyền sóng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Tốc độ truyền sóng là:
A. v = 0,95 m/s
B. v = 0,75 m/s
C. v = 0,8 m/s
D. v= 0,9 m/s
Câu 17: Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có
cơng suất thay đổi. Khi P = P1 thì mức cường độ âm tại B là 60 dB, tại C là 20 dB. Khi P = P2 thì mức
cường độ âm tại B là 90 dB và mức cường độ âm tại C là
A. 40 dB
B. 60 dB

C. 10 dB
D. 50 dB
Câu 18: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.
Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 6 cm
B. 18 cm
C. 12 cm
D. 4 cm
Câu 19: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
v
A.

1 T

f 

1 v
f  
T 
B.

T f
 
v v
C.

v
  v. f
T
D.



Câu 20: Vật dao động điều hịa theo phương trình: x  10cos(4πt + 8 ) cm. Biết li độ của vật tại thời

điểm t là  6 cm và đang tăng, li độ của vật tại thời điểm t’  t + 0,125 (s) là:
A. 5 cm
8 cm
C. 8 cm
5 cm


Câu 21: Hai dao động điều hịa cùng phương cùng tần số có các phương trình là x 1 = 3sin(t + 4 ) (cm)

và x2 = 4cos(t + 4 ) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 5 cm
B. 1cm
C. 7 cm
D. 12 cm
Câu 22: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T 1 = 2 s và T2 = 1,5
s. Chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 3,5 s
B. 4,9 s
C. 5,0 s
D. 2,5 s

Câu 23: Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8t + 6 ) (cm), với x tính bằng cm, t
tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,25 s
B. 4 s
C. 0,125 s

D. 0,5 s

Trang 2/4 - Mã đề thi 131


C

Câu 24: Cho mạch điện như hình
R3 = R5 = 4 Ω, R4 = 6 Ω. Điện

vẽ. Biết ξ = 6 V, r = 0,5 Ω, R1 = R2 = 2 Ω, R R
2A 3
trở của ampe kế và dây nối khơng đáng kể. R R
A 4D 5 B
R ξ

Tìm số chỉ của ampe kế:
1
A. 0,5 A
B. 0,75 A
C. 0,25 A
D. 1 A
Câu 25: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh
tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
Câu 26: Đơn vị của điện dung là
A. Vôn.

B. Fara .
C. Vôn trên mét.
D. Culông.
Câu 27: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm luôn dao động cùng pha, có bước
sóng 6 cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhât, AD = 30 cm. Số điểm
cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt là :
A. 13 và 12
B. 11 và 10
C. 7 và 6
D. 5 và 6
Câu 28: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng trong
A. điốt bán dẫn.
B. kĩ thuật mạ điện.
C. ống phóng điện tử. D. kĩ thuật hàn điện.
Câu 29: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 30: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có thể truyền được trong chân khơng.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 31: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của khung dây trịn được xác định bởi cơng thức
I
I
I
A. B = 2.10-7. R

B. B = 2.10-7 l
C. B = 2.10-7 r
D. B = 4.10-7nI
Câu 32: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = 5cos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s.
B. 200 cm/s.
C. 150 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 33: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. chiều dài dây treo.
B. gia tốc trọng trường.
C. vĩ độ địa lý.
D. khối lượng quả nặng.
Câu 34: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5 W/m2. Biết cường độ âm
chuẩn là I0 =10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 80 dB
B. 60 dB
C. 70 dB
D. 50 dB
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng khơng đáng kể và có độ
2
cứng 100 N/m. con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy  =10. Dao động của con lắc có
chu kì là:
A. 0,6 s
B. 0,2 s
C. 0,8 s
D. 0,4 s
Câu 36: Một ống dây có độ tự cảm L = 1mH, cường độ dịng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 A
trong khoảng thời gian là 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:

A. 0,2 V
B. 0,3 V
C. 0,1 V
D. 0,4 V
Câu 37: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Vận tốc truyền sóng
trên dây đó bằng:
A. 7,5 m/s
B. 300 m/s
C. 225 m/s
D. 75 m/s
Trang 3/4 - Mã đề thi 131


Câu 38: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Biết rằng cứ sau một dao động toàn phần năng lượng
mất đi 3,96 %. Biên độ con lắc giảm sau mỗi chu kì là:
A. 0,98 %
B. 3 %
C. 1 %
D. 2%
Câu 39: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động điều hịa của con lắc
đơn?
1 g
l
1 l
g
A. f =
B. f =2 π
C. f =
D. f =2 π

2π l
g
2π g
l
Câu 40: Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin100t thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 50 Hz
B. 100 Hz
C. 50 Hz
D. 100 Hz









-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 131



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×