Mơn: Tốn 8 (Bản chính )
Cả Năm : 37 tuần – 143 tiết (Đại số 70 tiết, Hình học 73 tiết)
Học kỳ 1 : 19 tuần – 75 tiết ( Đại số 40 tiết , Hình học 35tiết)
Học kỳ 2 : 18 tuần – 68 tiết (Đại số 30 tiết , Hình học 38 tiết)
ĐẠI SỐ
(Học kỳ I)
Chương
Mục
§ 1.Nhân đơn thức với đa thức
Chương I:
Phép nhân
và phép
chia đa
thức
(21 tiết)
§ 2 .Nhân đa thức với đa thức.
Luyện tập
§ 3 .Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Luyện tập
§4 ,§ 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
(tiếp)
Luyện tập
§ 6 . Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt nhân tử chung
§ 7 . Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp dùng hằng đẳng thức
Luyện tập
§ 8 . Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp nhóm hạng tử.
Tiết
thứ
1
2
3
4
5
6;7
8
9
10
11
12
13
Luyện tập
§ 9 . Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp phối hợp nhiều phương pháp.
Luyện tập
Chủ đề phép chia đa thức
Luyện tập
Ôn tập chương I
Nội dung điều
chỉnh
Tăng thêm
luyện tập
GV đưa ra ví dụ
về sử dụng PP
nhóm làm xuất
hiện HĐT để
thay VD2 trang
21.
VD:Phân tích
đa thức sau
thành nhân tử:
x2+6x+9-y2
14
15
16
17
18
19;20
Dạy theo chủ
đề dành thời
gian thực hành
giải toán
Chương II:
Phân thức
đại số
(19 tiết)
Kiểm tra chương I (45 phút)
§ 1 . Phân thức đại số
§ 2 . Tính chất cơ bản của phân thức
§ 3 . Rút gọn phân thức.
Luyên tập
§ 4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân
thức
Luyện tập
§ 5 . Phép cộng các phân thức đại số
Luyện tập
§ 6 . Phép trừ các phân thức đại số
Luyện tập
§ 7 . Phép nhân các phân thức đại số
§ 8 . Phépchia các phân thức đại số
§ 9.Biến đổi các biểu thức đại số
Luyện tập
Ôn tập chương II
Kiểm tra chương II (45 phút)
Ôn tập học kỳ I
ĐẠI SỐ
(Học kỳ II)
Chương §1. Mở đầu về phương trình
III:
§ 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách
Phương giải
trình
§3.Phương trình đưa được về dạng ax+b
bậc
=0.
nhất
Luyện tập
một ẩn §4. Phương trình tích.
(16 tiết) Luyện tập
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Luyện tập
§6.Giải bài tốn bằng cách lập phương
trình .
§7.Giải bài tốn bằng cách lập phương
trình (tiếp)
Luyện tập
Ơn tập chương III +Thực hành sử dụng
MT bỏ túi
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36;37
38
39;40
41
42
43
44
45
46
47;48
49
50
51
52;53
54;55
Chương
IV: Bất
phương
trình bậc
nhất một
ẩn
(14 tiết)
Kiểm tra chương III (45 phút)
56
§ 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
§ 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Luyện tập
§ 3. Bất phương trình một ẩn
§ 4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Luyện tập
57
58
59
60
61
62
§5. phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
63
Luyện tập
64
Ôn tập chương IV
Kiểm tra Chương IV
65
66
Kiểm tra cuối năm : 90 phút(gồm cả đại
số và hình học)
Ơn tập cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số)
67;68
69
70
HÌNH HỌC
(Học kỳ I)
Chương
Mục
§ 1.Tứ giác
Chương I:
Tứ giác
(25 tiết)
Tiết
thứ
1
§ 2 .Hình thang
Luyện tập
§ 3 .Hình thang cân.
Luyện tập
§4 Đường trung bình của tam giác
§5 Đường trung bình của hình thang
2
3
4
5
6
7
Luyện tập
8
§ 7 . Hình bình hành
Luyện tập
9
10
Ghi chú
Đối xứng trục
Đối xứng tâm
11
Chủ đề đối xứng
12
Dạy theo chủ đề(cắt
giảm lý thuyết trừu
tượng)
Mục 2 và 3 chỉ yêu
cầu học sinh nhận
biết được đối với một
hình cụ thể có đối
xứng qua trục
khơng.Khơng u
cầu HS giải thích và
chứng minh.
13
Luyện tập1
Luyện tập 2
-Lựa chọn dạng bài
tập tính chất đối
xứng(lưu ý kỷ năng
vẽ hình cho HS)
- Ứng dụng đường
trung bình.
14
15
Trục đối xứng (tiết 1)
16
Trải nghiệm
sáng tạo
(2 tiết)
Dụng cụ
thước, kéo cắt
giấy, bia giấy
A0 phục vụ
cho 2 tiết
GV và HS
hoạt động
nhóm ngồi
trời
HS thực hành
gấp giấy, cắt
hình, chữ có
trục đối xứng
Trục đối xứng (tiết 2)
§ 9 . Hình chử nhật.
Luyện tập
17
17
§ 10.Đường thẳng song song với một
đường thẳng cho trước
Luyện tập
§ 11. Hình thoi
Luyện tập
19
§ 12. Hình vng.
Luyện tập
Ơn tập chương I
Chương II:
Đa giác ,
diện tích đa
giác
(11 tiết)
20
21
22
23
24
25;26
Kiểm tra chương I (45 phút)
§ 1 . Đa giác , đa giác đều
§ 2 . Diện tích hình chử nhật
§ 3 . Diện tích hình tam giác
Lun tập
27
28
29
30
31
Đa giác – Diện tích đa giác
32
Kiểm tra học kỳ I(Đại số và hình học)
Trả bài kiểm tra học kỳ I(gồm cả đại số và hình học)
Mục 3 không
dạy dành thời
gian luyện tập
33,34
35
Trải nghiệm
sáng tạo
Chương
III: Tam
giác đồng
dạng
(18 tiết)
HÌNH HỌC
(Học kỳ II)
§4.Diện tích hình thang-Hình thoi
36
§6. Diện tích đa giác
37
Ơn tập chương II
38
§1. Định lý Talet trong tam giác.
39
§2. Định lý đảo và hệ quả của Talet
Luyện tập
§3.Tính chất đường phân giác của tam
giác.
Luyện tập
40
41
42
§ 4. Khái niệm tam giác đồng dạng
Luyện tập
44
45
§ 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
46
§ 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
Luyện tập
§ 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.
Luyện tập
§ 8. Các trường hợp đồng dạng của tam
giác vng.
47
48
49
50
51
43
Mục 2 ?: hình s
và hình d , giáo
viên tự chọn độ
dài các cạnh sao
cho kết quả khai
căn là số tự
nhiên , ví dụ
A’B’=5;B’C’=1
3
Luyện tập
52
§ 9 . Ứng dụng thực tế của tam giác đồng
dạng.
53
Thực hành: Đo chiều cao của vật , đo
khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó
có một điểm khơng thể tới được.
Ơn tập chương III
Chương
IV: Hình
lăng trụ
đứng ,Hình
chóp đều
(16 tiết)
AB=10;BC=26
Bài tập 57 :
khơng u cầu
HS làm
54;55
56
Ơn tập chương III
57
Kiểm tra 45 phút
58
Chủ đề hình hộp chử nhật
59
Thể tích hình hộp chử nhật
60
Luyện tập
61
§ 4. Hình lăng trụ đứng
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng
trụ đứng
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
Luyện tập
62
63
§7. Hình chóp đều, hình chóp cụt đều
66
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp
đều
§9. Thể tích của hình chóp đều.
Luyện tập
67
64
65
68
69
Ơn tập chương
III
Dạy theo chủ đề hình
hộp chử nhật
Ôn tập chương IV
70;71
Ôn tập cuối năm
72,73