Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Unit 4 Lifeline

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.85 KB, 19 trang )

2

1

4
5

3


1. What can a fish do?
It can swim


2. Can you drive a car?
Yes, I can./ No, I can't.


3. What can a bird do?
It can fly/ sing.


4. What can tell us time?
It is a clock/ a watch.


Can you play a musical intrument?

Yes, I can./No, I can't.



Unit 4. Work and play


Đơn vị thời gian:
- century (n):
- decade (n):
- year (n):
- month (n):
- day (n):
- hour (n):
- minute (n):
- second(n):

thế kỷ
thập kỷ
năm
tháng
ngày
giờ
phút
giây


Cách nói về thời gian chính xác
-

Giờ đúng: giờ + o’clock.
Giờ rưỡi: half past + giờ
Giờ qua: phút + PAST + giờ
Giờ kém: phút + TO + giờ

Giờ kém hoặc qua 15 phút (quarter)
QUARTER + to
+ giờ
past
- Cách nói ngắn gọn trong văn nói
giờ + phút


- Giờ đúng: giờ + o’clock.
7.00: seven o’clock
5.00: five o’clock
12.00: twelve o’clock


Giờ rưỡi: half past + giờ
7.30: half past seven
9.30: half past nine
11.30: half past eleven


- Giờ qua: phút + PAST + giờ
7.25: twenty-five past seven
8.10: ten past eight
12.05: five past twelve


- Giờ kém: phút + TO + giờ
5.40: twenty to six
9.35: twenty-five to ten
4.50: ten to five



- Giờ kém hoặc qua 15 phút
(quarter)
QUARTER +
to
+ giờ
past
5.45: quarter to six
2.15: quarter past two


Cách nói ngắn gọn trong
văn nói: giờ + phút
3.30: three thirty
6.45: six forty-five
10.20: ten twenty
13.09: thirteen oh nine
19.43: nineteen forty-three


CÁCH HỎI ĐÁP VỀ GIỜ
Qestion: What time is this?
Bây giờ là mấy giờ.
Answer: It’s + (từ ước lượng) +giờ chính xác.
Bây giờ là ... (giờ).
exactly ...chính xác là … giờ
about ...khoảng … giờ
almost ...gần … giờ
just gone ...hơn … giờ

ex: What time is this?
It’s about 2:20 (It’s twenty past two)


1. Look at the times.
a. Complete them.
b. Listen, check and repeat.
1. three o’clock
past
3. ten _____six
5. twenty
_____ past eight
7. half past one
to two
9. twenty ___
twelve
11. ten to ______

2. five past ten
eleven
4. quarter past_______
6. twenty-five past
____nine
twenty-five to four
8. ___________
10. quarter to seven
five to five
12. _____



2. Listen. What times do you hear.
1. five _____
past three
quarter to _____.
ten
2. _________
3. ___________
twenty-five ___
to four.
eleven
4. twenty past _________.
o’clock
5. nine _______.
quarter past eight.
6. ________
to ____.
two
7. ten ____




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×