Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Toan 5 De thi cuoi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.95 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ GIÁ RAI
TRƯỜNG TH TÂN HIỆP A
I) Phần trắc nghiệm (5 điểm)

ĐỀ ĐỀ XUẤT CUỐI HỌC KỲ I
MƠN TỐN 5

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng các bài tập sau:
Bài 1.
a) Chữ số 4 trong số thập phân 879,054 là:
A. hàng đơn vị B. hàng phần mười

C. hàng phần trăm

D. hàng phần nghìn

b) Chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 15,87 < 15, ...7 là:
A.6

B. 7

C. 8

D. 9

Bài 2.
8

a) 5 1000

viết dưới dạng số thập phân là :



A. 5,0008

B. 5,008

C. 5,08

D. 5,8

b) Tính nhẩm 805,13 × 0,01 bằng:
A. 8,0513

B. 80,513

C. 8051,3

Bài 3.
a) Giá trị của biểu thức (7,5 + 2,5) x 99 là:
A. 0,99
B. 9,9
C. 99

D. 80513

D. 990

b) 80% của 320 là:
A. 25,6

B. 256


C. 265

D. 400

Bài 4.
a) Gía trị của biểu thức 7,9 + 3,05 là:
A. 3,84

B. 10,14

C. 10,59

D. 10,95

b) Số dư của phép chia 22,44 : 18 ( thương chỉ lấy 2 chữ số ở phần thập phân)
là:
A. 0,0012

B. 0,012

C. 0,12

D. 12

Bài 5.
a) 7kg 5g = .... g
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 75
b) 1m22dm2 = ....dm2


B. 705

C. 7005

D. 70005


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 12

B. 102

C. 120

D. 1200

II) Phần tự luận (5 điểm)
Bài 6.
Tìm x:
x x 12,5 = 6 x 2,5
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 7.
Một hình chữ nhật có chiều dài 13,5m, chiều rộng 102dm. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 8.
Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, cịn lại
là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


Đáp án:
Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Bài
Đáp

1a
D

1b
D

2a
B

2b

A

3a
D

án
Điểm

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Phần tự luận (5 điểm)
Bài 6 (1,5 điểm)
x x 12,5 = 6 x 2,5
x x 12,5 = 15
x = 15: 12,5
x = 1,2
Bài 7 (1,5 điểm)
102 dm = 10,2 m
Diện tích hình chữ nhật là
13,5 x 10,2 = 137,7(m2)
Đáp số : 137,7 m2
Bài 8 (2 điểm)
Số học sinh 10 tuổi là
40 : 100 x 75 = 30 ( học sinh )
Số học sinh 11 tuổi là
40 - 30 = 10 ( học sinh )
Đáp số: 10 học sinh

3b
B


4a
D

4b 5a
C C

( 0,5 điểm)
( 0,5điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,75 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,25 điểm)

5b
B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×