Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.38 KB, 43 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 12 (Từ ngày 11/ 11/ 2019 đến ngày 15 11/ 2019)
G.T(Dạy
Ngày
Tiết
Tiết
Môn
Tên bài dạy
B.C lớp
ĐDDH
Tháng
CT
G)
1
12 SHDC
Sinh hoạt dưới cờ
Thứ hai
2
34 Tập đọc
Sự tích cây vú sữa – T 1
Tranh
11/11
SÁNG
3
35 Tập đọc
Sự tích cây vs sữa – T 2
4
56 Tốn
Tìm số bị trừ
1c,g, 3
1
12 Đạo đức


Quan tâm, giúp đỡ bạn -T1
Tranh
CHIỀU
2
56
Ơ.Tốn
Tìm số bị trừ
Tờ bìa
3
35
Ơ.Tập đọc Sự tích cây vs sữa – T 2
1
23 Chính tả
TC: Sự tích cây vú sữa
B. phụ
Thứ ba
2
12 M. thuật
GVBM
12/11
SÁNG
3
57 Toán
13 trừ đi một số: 13 – 5
1b,3
Q.tính
4
12 Kchuyện
Sự tích cây vú sữa
Tranh

1
45 Ơn, CT
Sự tích cây vú sữa
CHIỀU
2
57
Ơ.Tốn
13 trừ đi một số: 13 – 5
3
12
L.viết
Chữ hoa K
M.chữ
1
36 Tập đọc
Mẹ
Thứ tư
2
12 TNXH
Đồ dùng trong gia đình
Tranh
13/11
SÁNG

CHIỀU

Thứ năm
14/11
SÁNG


CHIỀU

Thứ sáu
15/11
SÁNG

CHIỀU

3
4
1
2
3
1

58
23
12
36
58
24

Tốn
Thể dục
Tập viết
Ơn, TĐ
Ơ,Tốn
Chính tả

2


12

LTVC

3
4
1

59
12
24

Tốn
Thủ cơng
Ơn, CT

2

12

Ơn,LTVC

3
1
2
3
4
1
2

3

59
12
12
60
24
12
60
12

Ơ,Tốn
Âm nhạc
TLV
Tốn
Thể dục
Ơn,TLV
Ơn, Tốn
SHTT

33 – 5
GVBM
Chữ hoa K
Bà cháu
33 – 5
NV: Mẹ
Từ ngữ về tình cảm gia
đình
53 – 15
Ơn tập kĩ năng gấp hình T2

Mẹ
Từ ngữ về tình cảm gia
đình
53 – 15
GVBM
Ôn bài tuần 11
Luyện tập
GVBM
Ôn bài tuần 11
Luyện tập
Sinh hoạt lớp

Thứ hai, ngày 11 tháng 11 năm 2019

2c, 3c, 4

Lồng
ghép &
tích hợp
KNS
GDMT
KNS

KNS

KNS

KNS
GDMT
TKNL


Q.tính
M. chữ
Q. tính
B. phụ
B. phụ

1(d2);2b,c

GDMT

Q. tính

B. phụ

GDMT

KNS

KNS


BUỔI SÁNG
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3
Môn: Tập đọc
Tiết 34 – 35. (PPCT)

Bài: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU:

-Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thuơng sâu năng của mẹ dành cho con (trả lời đuợc
câu hỏi 1, 2,3,4 ).
- GDKNS: Xác định giá trị; Thể hiện sự cảm thông (hiểu cảnh ngộ và tâm trạng
của người khác).
- GDMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh minh hoạ, bảng ghi nội dung cần luyện đọc.
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc lại bài Cây xồi của
ơngem và trả lời câu hỏi về nội dung
vừa đọc .
- GV nhận xét.
2. Bài mới:

Hoạt động của HS
- HS 1: Đọc đoạn 1
- HS 2: Đọc đoạn 2, 3.

a) Giới thiệu:
- GV giới thiệu chủ điểm và bài học.
b) Luyện đọc:
Ÿ GV đọc mẫu: GV đọc mẫu lần 1,
chú ý giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết,
nhấn giọng ở các từ gợi tả .
Ÿ Hướng dẫn HS luyện đọc, giải

nghĩa từ
* Đọc từng câu:
*Luyện phát âm từ khó, dễ lẫn.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
HS đọc: run rẩy, xoè cành, đỏ hoe, vỗ


- GV cho HS đọc các từ khó .
* Đọc từng đoạn trước lớp:
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn.
Lần 1 dừng lại ở cuối mỗi đoạn để
giải nghĩa từ khó. Lần 2 yêu cầu 4 HS
đọc liền nhau.
* Luyện ngắt nghỉ hơi:

về, xuất hiện, …
- Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
+ HS 1: Ngày xưa … chờ mong
+ HS 2: Không biết … như mây
+ HS 3: Hoa rụng … vỗ về.
+ HS 4: Trái cây thơm … cây vú sữa.
- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
Mơi cậu vừa chạm vào,/ một dịng sữa
trắng trào ra,/ ngọt thơm như sữa mẹ.//
Lá một mặt xanh bóng,/ mặt kia đỏ
hoe/ như mắt mẹ khóc chờ con.//
Họ đem hạt gieo trồng khắp nơi / và
gọi đây là cây vú sữa.//
- Luyện đọc theo nhóm.


* Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Chia nhóm và yêu cầu đọc từng
đoạn trong nhóm.
* Thi đọc.
- Đại diện nhóm thi đọc.
* Đọc đồng thanh.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2.
Tiết 2
c) Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
- Đọc thầm.
+Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
+ Cậu bé bỏ nhà ra đi vì cậu bị mẹ
mắng.
- Yêu cầu HS đọc tiếp đoạn 2, 3, 4. - Đọc thầm.
+ Vì sao cậu bé quay trở về?
+Vì cậu vừa đói, vừa rét, lại bị trẻ lớn
hơn đánh.
+ Khi trở về nhà, không thấy mẹ, cậu + Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ơm lấy một
bé đã làm gì?
cây xanh trong vườn mà khóc.
+ Chuyện lạ gì đã xảy ra khi đó?
+ Cây xanh run rẩy, từ những cành lá,
những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng
như mây. Hoa rụng, quả xuất hiện lớn
nhanh, da căng mịn. Cậu vừa chạm
mơi vào, một dịng sữa trắng trào ra
ngọt thơm như sữa mẹ.
+ Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
+ Những nét ở cây gợi lên hình ảnh

con. Cây xoè cành ôm cậu, như tay mẹ
của mẹ?
âu yếm vỗ về.
+ Vì trái cây chín, có dịng nước trắng
+ Theo em tại sao mọi người lại đặt
và ngọt thơm như sữa mẹ
cho cây lạ tên là cây vú sữa?
* HS phát biểu.
VD: Mẹ ơi, con đã biết lỗi rồi. Mẹ hãy
+Theo em, nếu gặp được mẹ cậu bé sẽ tha lỗi cho con. Từ nay con sẽ chăm
nói gì ?
ngoan để mẹ vui lòng./ Con xin lỗi mẹ,
từ nay con sẽ không bỏ đi chơi xa nữa.
- GDMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ
Con sẽ ở nhà chăm học, chăm làm. Mẹ


với cha mẹ.
d) Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu lần 2 .
- Nhận xét, khen ngợi HS.
3. Củng cố – Dặn dị:
+ Câu chuyện nói lên điều gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.
Tiết 4

hãy tha lỗi cho con…
- Một số HS thi đọc lại câu chuyện .
- HS trả lời.


Mơn: Tốn
Tiết 56. (PPCT)

Bài: TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. MỤC TIÊU:
-Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b (với a, b l số không qua 2 chữ số )
bắng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm
số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
-Vẽ đuợc đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thảng cắt nhau và đặt tên
điểm đó.
- Các bài tập cần làm: 1(a, b, d, e), 2 (cột 1, 2, 3) & 4.
- Giảm bài 1 cột c, g; bài 2 cột 4, 5; bài 3.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Tờ bìa (giấy) kẻ 10 ơ vng như bài học, kéo
- HS: Vở, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng :
- Đặt tính và tính 53 – 19 ; 64 – 16
2. Bài mới:

Hoạt động của HS
HS làm bài .

a) Giới thiệu:
b) Hướng dẫn HS tìm số bị trừ:
-GV viết lên bảng phép trừ 10 – 6 = 4.
Yêu cầu HS gọi tên các thành phần

trong phép tính trừ sau đó ghi tên lên
bảng.
* Bước 1: Thao tác với đồ dùng trực
quan
Bài tốn 1:
- Cịn lại 6 ô vuông
- Có 10 ô vuông. Bớt đi 4 ô vng.
Hỏi cịn bao nhiêu ơ vng?
- Thực hiện phép tính 10 – 4 = 6
- Làm thế nào để biết cịn lại 6 ơ
vng?
10
4
= 6


- Hãy nêu tên các thành phần và kết
quả trong phép tính: 10 – 4 = 6
Bài tốn 2:
-Có một mảnh giấy được cắt làm hai
phần. Phần thứ nhất có 4 ơ vng.
Phần thứ hai có 6 ơ vng. Hỏi lúc
đầu tờ giấy có bao nhiêu ơ vng?
- Làm thế nào ra 10 ơ vng?
* Bước 2: Tìm số bị trừ
- Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là
x. Số ơ vng bớt đi là 4. Số ơ vng
cịn lại là 6. Hãy đọc phép tính tương
ứng để tìm số ơ vng cịn lại.
- Để tìm số ơ vng ban đầu chúng ta

làm gì ? Khi HS trả lời, GV ghi lên
bảng x = 6 + 4.
- Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ?
- Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x trên
bảng
x gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6?
6 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6?
4 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6?
- Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế
nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại.
c) Luyện tập - thực hành
* Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài vào
Vở bài tập. 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét.

Số bị trừ

Số trừ

Hiệu

- Lúc đầu tờ giấy có 10 ơ vng.
- Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10
x–4=6
- Lấy 6 + 4
x–4 =6
x=6+4
x = 10


- Là 10
- Là số bị trừ
- Là hiệu
- Là số trừ
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Nhắc lại qui tắc

- Làm bài tập
- 2 HS lên bảng làm bài
x–4 =8
x – 9 = 18
x=8+4
x = 18 + 9
* Bài 2: - Cho HS nhắc lại cách tìm
x = 12
x = 27
hiệu, tìm số bị trừ trong phép trừ sau HS tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi
đó yêu cầu các em tự làm bài.
chéo vở để kiểm tra bài của nhau

* Bài 4:
- Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi tên điểm
như SGK.
- Có thể hỏi thêm:
+ Cách vẽ đoạn thẳng qua hai điểm
cho trước.
+ Chúng ta dùng gì để ghi tên các
điểm.

SBT

ST
Hiệu

11
4
7

21
12
9

.

49
34
15

62
27
35


3. Củng cố – Dặn dò:
- HS nhắc lại quy tắc “ Tìm số bị trừ”
Dùng chữ cái in hoa
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: 13 – 5
- Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài
sau.
- Nhận xét

BUỔI CHIỀU
Tiết 1
Môn: Đạo Đức
Tiết 12. (PPCT)

Bài: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học
tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
*KNS:
+ Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
+ Phương pháp: Thảo luận nhóm.
II.CHUẨN BỊ:
- Bài hát: Tìm bạn thân.
- Bộ tranh nhỏ gồm 7 chiếc và 1 tranh khổ lớn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra.
- Hãy nêu ích lợi của chăm chỉ học tập?
3. Bài mới.
Khởi động: Cả lớp hát bài: Tìm bạn thân
Hoạt động 1: Kể chuyện: Trong giờ ra chơi của Hương Xuân.
- Gv kể chuyện: Trong giờ ra chơi.
- Từng nhóm hs thảo luận theo các câu hỏi/ sgv .
- Đại diện các nhóm trình bày.
* Kết luận: Khi bạn ngã, em cần hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của
việc quan tâm, giúp đỡ bạn.
Hoạt động 2: Việc làm nào là đúng?

* Mục tiêu: Giúp hs biết được 1 số biểu hiện vủa việc quan tâm giúp đỡ bạn bè.
* Cách tiến hành:
- Gv giao cho hs làm việc theo nhóm < nội dung phiếu/ sgv >.
- Đại diện các nhóm hs trình bày.


* Kết luận: Ln vui vẻ, chan hịa với bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn
trong học tập, trong cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
Hoạt động 3: Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn?
* Mục tiêu: Giúp hs biết được lí do vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn.
* Cách tiến hành:
- Gv cho hs làm việc trên phiếu học tập. < mẫu phiếu/ sgv >.
- Gv mời hs bày tỏ ý kiến và nêu lí do vì sao.
* Kết luận: Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi học sinh. Khi
quan tâm đến bạn, em sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng
thêm thắm thiết.
IV.Củng cố – dặn dị.
- Vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn?.
- Về xem lại bài.
Tiết 2
Môn: Tốn

BÀI: ƠN BÀI, TÌM SỐ BỊ TRỪ
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của 2 đoạn thẳng.
II. CHUẨN BỊ:
VBT, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 3

Mơn: Tập đọc

Bài: ƠN BÀI, SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU:
- Đọc ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
-Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thuơng sâu năng của mẹ dành cho con (trả lời đuợc
câu hỏi).
- Ôn Luyện từ và câu.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng ghi nội dung cần luyện đọc.
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a) Giới thiệu:
- Ôn bài Sự tích cây vú sữa.
b) Luyện đọc:
* HS đọc mẫu.
* Đọc từng câu:
* Đọc từng đoạn trước lớp:
* Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Chia nhóm và yêu cầu đọc từng
đoạn trong nhóm.
* Thi đọc.
* Đọc đồng thanh.

c) Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
- HS đọc và trả lời câu hỏi về nội
dung bài.
d) Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu lần 2.
- HS thi đọc
- Nhận xét, khen ngợi HS .
* Nâng cao: Ôn luyện từ và câu
- GV treo bảng phụ.
- HS lên bảng làm
3. Củng cố – Dặn dị:
+ Câu chuyện nói lên điều gì ?
- Giáo dục HS qua nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.

- Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
- Luyện đọc theo nhóm.
- Đại diện nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2.

- Một số HS thi đọc lại câu chuyện .
*Tìm từ chỉ màu sắc trong câu:
Lá một mặt xanh bóng, mặt kia đỏ hoe
như mắt mẹ khóc chờ con.
- HS trả lời.

Thứ ba, ngày 12 tháng 11 năm 2019

BUỔI SÁNG
Tiết 1
Mơn: CHÍNH TẢ(Tập chép)
Tiết 23. (PPCT)

Bài: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU:
-Nghe-viết chính xác bài chính tả,trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
-Làm đuợc bài tập 2, bài tập (3) b.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng ghi các bài tập chính tả.
- HS: Vở, bảng con.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng - Nghe GV đọc và viết lại các từ: lên
con
thác xuống ghềnh, gạo trắng…
- Nhận xét HS.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu: Trong giờ chính tả
này, các em sẽ nghe đọc và viết lại
một đoạn trong bài tập đọc Sự tích
cây vú sữa. Sau đó, làm các bài tập
chính tả phân biệt ng/ngh; tr/ch;
at/ac.
b) Hướng dẫn viết chính tả.

- 1 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.
Ÿ Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chính tả
- Giúp HS nắm nội dung và nhận xét -Đoạn văn nói về cây lạ trong
+ Đoạn văn nói về cái gì?
vườn.
- Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ
+ Cây lạ được kể ntn?
ra…
- Thực hiện yêu cầu của GV.
+ Tìm và đọc những câu văn có dấu
phẩy trong bài.
+ Dấu phẩy viết ở đâu trong câu - Dấu phẩy viết ở chỗ ngắt ý.
văn?
Ÿ Hướng dẫn viết từ khó.
HS viết: trổ ra, nở trắng, rung, da căng
- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn mịn, dòng sữa trắng, trào ra…
trong bài viết .
- Đọc các từ các từ vừa viết .
- Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
Theo dõi và chỉnh sữa lỗi cho HS.
con.
Ÿ Viết chính tả.
- GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc
3 lần cho HS viết.
Ÿ Soát lỗi.
- GV đọc lại tồn bài chính tả, dừng
lại phân tích cách viết các chữ khó và
dễ lẫn cho HS sốt lỗi.
Ÿ Chấm bài.

- Thu và chấm một số bài.
c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2, 3.
- GV gọi 1 HS đọc u cầu.

- Nghe và viết chính tả.
- Sốt lỗi, chữa lại những lỗi sai bằng
bút chì ra lề vở, ghi tổng số lỗi.

- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm
vào Vở bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và rút ra qui tắc chính tả.
- Nhận xét

Lời giải.
Bài 2: người cha, con nghé, suy nghĩ,
ngon miệng.
Bài 3:
+con trai, cái chai, trồng cây, chồng
bát.
+ bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát.

3. Củng cố – Dặn dò:
- Tổng kết tiết học.
- Dặn dị HS ghi nhớ qui tắc chính tả
với ng/ ngh các trường hợp chính tả

cần phân biệt trong bài đã học.
- Chuẩn bị: Mẹ.
Tiết 2

Môn: MỸ THUẬT
Giáo viên bộ mơn soạn
Tiết 3
Mơn: Tốn
Tiết 57. (PPCT)

Bài: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 – 5
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5 , lập đuợc bảng trừ 13 trừ đi một số.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 – 5.
- Các bài tập cần làm: 1a, 2 & 4.
- Giảm bài 1b; bài 3.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Que tính. Bảng phụ
- HS: Vở, bảng con, que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở
nháp thực hiện các yêu cầu sau:
Tìm x:
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
x – 14 = 62
x – 13 = 30
- Nhận xét HS.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu:

- Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ
học các phép tính trừ có dạng 13 trừ


đi một số: 13 – 5.
b) Thực hiên phép trừ 13 – 5:
Ÿ Bước 1: Nêu vấn đề
- Đưa ra bài tốn: Có 13 que tính,
bớt đi 5 que tính. Hỏi cịn lại bao
nhiêu que tính?
- u cầu HS nhắc lại bài.
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
phải làm gì?
- Viết lên bảng: 13 –5
Ÿ Bước 2: Tìm kết quả
- u cầu HS lấy 13 que tính và tìm
cách bớt 5 que tính, sau đó u cầu
trả lời xem cịn lại bao nhiêu que tính.
-u cầu HS nêu cách bớt của mình.
- Vậy 13 que tính bớt 5 que tính cịn
mấy que tính?
- Vậy 13 trừ 5 bằng mấy?
- Viết lên bảng 13 – 5 = 8
Ÿ Bước 3 : Đặt tính và thực hiện
phép tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau
đó nêu lại cách làm của mình.
- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách
trừ.
Ÿ Bước 4: Lập và thuộc lịng bảng

cơng thức 13 trừ đi một số
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để
tìm kết quả các phép trừ trong phần
bài học và viết lên bảng các công
thức 13 trừ đi một số như phần bài
học.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng
các cơng thức sau đó xóa dần các
phép tính cho HS học thuộc
c) Luyện tập – thực hành
Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi
ngay kết quả các phép tính phần a
vào Vở bài tập.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau
đó đưa ra kết luận về kết quả nhẩm.
Bài 2: - Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự
làm bài sau đó nêu lại cách thực hiện
tính
13 –9; 13 – 4.

- Nghe và phân tích đề.
- HS nhắc lại .
- Thực hiện phép trừ 13 –5.

- Thao tác trên que tính. Trả lời: Cịn 8
que tính.
- HS trả lời
- Cịn 8 que tính.
- 13 trừ 5 bằng 8.
13

Viết 13 rồi viết 5 xuống dưới
5
thẳng cột với 3. Viết dấu
trừ và kẻ gạch ngang.
Trừ từ phải sang trái.
- 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8,
viết 8, nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả và
ghi kết quả tìm được vào bài học.
- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ, thơng
báo kết quả của phép tính. Mỗi HS chỉ
nêu 1 phép tính.
- HS thuộc bảng cơng thức.
*Tính nhẩm:
9 + 4 = 13
8 + 5 =13
7 + 6 = 13
4 + 9 = 13
5 + 8 = 13 6 + 7 = 13
13 – 9 = 4
13 – 8 = 5 13 – 7 = 6
13 – 4 = 9
13 – 5 = 8 13 – 6 = 7
* Tính:
13
13 13
13
13
6
9

5
4
5
7
4
8
9
8
- Bán đi nghĩa là bớt đi.
Giải bài tập và trình bày lời giải.
Tóm tắt
Giải
Có : 14 xe đạp Số xe đạp còn lại là:


Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài.
Tự tóm tắt sau đó hỏi: bán đi nghĩa là
thế nào?

Bán: 6 xe đạp
Còn:…xe đạp?

14 – 6 = 8( xe)
Đáp số: 8 xe đạp

- Yêu cầu HS tự giải bài tập vào vở.
- Nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Yêu cầu HS học thuộc lịng bảng
cơng thức 13 trừ đi một số. Ghi cách

thực hiện phép trừ 13 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc lòng bảng công
thức trên.
- Chuẩn bị: 33 –5
Tiết 4
Môn: Kể chuyện
Tiết 12. (PPCT)

Bài: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU:
-Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng ghi các gợi ý tóm tắt nội dung đoạn 2.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 4 HS lên bảng yêu cầu kể nối
tiếp câu chuyện Bà và cháu.
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu:
b) Hướng dẫn kể từng đoạn chuyện.
Ÿ Kể lại đoạn 1 bằng lời của em.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Kể bằng lời của mình nghĩa là ntn?
- Yêu cầu 1 HS kể mẫu .

Hoạt động của HS

- HS thực hiện. Bạn nhận xét.

- Đọc yêu cầu bài 1.
+ Nghĩa là không thể nguyên văn như
SGK.
HS khá kể: “Ngày xưa, có một cậu bé rất
lười biếng và ham chơi … đợi con về” .
- Thực hành kể đoạn 1 bằng lời của
mình.

- Gọi thêm nhiều HS khác kể lại. Sau
mỗi lần HS kể lại yêu cầu các em - 2HS ngồi cạnh nhau kể cho nhau nghe,


khác góp ý, bổ sung, nhận xét.
- Yêu cầu HS thực hành kể theo cặp
và theo dõi HS hoạt động.
- Gọi một số em trình bày trước lớp.
Sau mỗi lần HS kể GV và HS cả lớp
dừng lại để nhận xét.
Ÿ Kể đoạn 3 theo tưởng tượng.
+ Em mong muốn câu chuyện kết thúc
thế nào?

nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Trình bày đoạn 2.

- HS nối tiếp nhau trả lời: VD: Mẹ cậu
bé vẫn biến thành cây./ Mẹ cậu bé hiện
ra từ cây và hai mẹ con vui sống với

nhau./ Mẹ cậu bé hiện ra từ biệt cậu rồi
lại biến mất./ . . .

- GV gợi ý cho mỗi mong muốn kết
thúc của các em được kể thành 1
đoạn.
-Thực hành kể lại toàn bộ nội dung
c) Kể lại toàn bộ nội dung truyện.
- GV có thể cho HS nối tiếp nhau kể truyện. Khi một em hay một nhóm kể, cả
từng đoạn truyện cho đến hết hoặc lớp theo dõi và nhận xét.
cho HS kể lại từ đầu đến cuối câu
chuyện.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Tổng kết giờ học.
- Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.
- Chuẩn bị: Bông hoa Niềm Vui.
BUỔI CHIỀU
Tiết 1
Môn: CHÍNH TẢ(Tập chép)
Tiết 23. (PPCT)

Bài: ƠN BÀI, SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU:
-Nghe-viết chính xác bài chính tả,trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
-Làm đuợc bài tập 2, bài tập (3) b.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng ghi các bài tập chính tả.
- HS: Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng - Nghe GV đọc và viết lại các từ: lên
con
thác xuống ghềnh, gạo trắng…
- Nhận xét HS.


2. Bài mới:
a) Giới thiệu: Trong giờ chính tả
này, các em sẽ nghe đọc và viết lại
một đoạn trong bài tập đọc Sự tích
cây vú sữa. Sau đó, làm các bài tập
chính tả phân biệt ng/ngh; tr/ch;
at/ac.
b) Hướng dẫn viết chính tả.
c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2, 3.
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và rút ra qui tắc chính tả.
- Nhận xét

- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm
vào Vở bài tập.
Lời giải.
Bài 2: người cha, con nghé, suy nghĩ,
ngon miệng.

Bài 3:
+con trai, cái chai, trồng cây, chồng
bát.
+ bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát.

3. Củng cố – Dặn dò:
- Tổng kết tiết học.
- Dặn dò HS ghi nhớ qui tắc chính tả
với ng/ ngh các trường hợp chính tả
cần phân biệt trong bài đã học.
- Chuẩn bị: Mẹ.
Tiết 2
Mơn: Tốn
Bài: ƠN BÀI, 13 TRỪ ĐI MỘ SỐ: 13 – 5
I. MỤC TIÊU:
* Củng cố:
- Cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập đuợc bảng trừ 13 trừ đi một số.
- Giải bài tốn có một phép trừ dạng 13 – 5.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Vở, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a) Giới thiệu:
- Trong bài học hôm nay chúng ta

Hoạt động của HS



sẽ ơn các phép tính trừ có dạng 13
trừ đi một số: 13 – 5.
b) Luyện tập – thực hành
Bài 1: Làm thêm câu b/ SGK/ T57 *Tính nhẩm :
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay a ) 8 + 5 = 13 7 + 6 = 13 9 + 4 = 13
kết quả các phép tính phần a vào Vở
5 + 8 = 13 6 + 7 = 13 4 + 9 = 13
bài tập.
13 – 8 = 5 13 – 7 = 6 13 – 9 = 4
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau
13 – 5 = 8 13 – 6 = 7 13 – 4 = 9
đó đưa ra kết luận về kết quả nhẩm. b ) 13 – 3 – 5 = 5
13 – 3 – 1 = 9
13 – 8
=5
13 – 9
=9
13 – 3 – 4 = 6
13 – 7
=6
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm 2. Đặt tính rồi tính:
bài sau đó nêu lại cách thực hiện 13 – 6 ; 13 – 8 ; 13 – 5 ; 13 – 9 ; 13 – 7
tính
13 – 4 ; 13 – 3 ; 13 – 10; 13 – 0 ; 13 – 2
13 –9; 13 – 4.
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và
Bài 3:
số trừ lần lượt là:

a) 13 và 9
b) 13 và 6
c) 13 và 8
13
13
13
-9
-6
-8
4
7
5
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự
Bán đi nghĩa là bớt đi.
tóm tắt sau đó hỏi: bán đi nghĩa là
- Giải bài tập và trình bày lời giải.
thế nào?
Giải
- Yêu cầu HS tự giải bài tập vào vở.
Số quạt điện còn lại là:
- Nhận xét.
13 – 9 = 4 (quạt)
Đáp số: 4 quạt điện
Bài 4: HS thực hành vẽ hình

* HS nêu miệng kết quả
3. Củng cố – Dặn dò:
- Yêu cầu HS học thuộc lịng bảng
cơng thức 13 trừ đi một số. Ghi cách
thực hiện phép trừ 13 trừ đi một số.

- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc lòng bảng cộng.
- Chuẩn bị: 33 –5

*Hai số có hiệu bằng 73, nếu giữ nguyên
số trừ và bớt số bị trừ 8 đơn vị thì hiệu
mới bằng bao nhiêu?
Hiệu mới bằng: 73 – 9 = 64


Tiết 3
Môn: Luyện viết

Bài: CHỮ K
I. MỤC TIÊU:
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- Viết K (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và
nối nét đúng qui định.
- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
GV: Chữ mẫu K. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
-HS: Bảng, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
-Kiểm tra vở viết.
- HS viết bảng con.
-GV nhận xét.

2/ Bài mới:
Giới thiệu:
-GV nêu mục đích và yêu cầu.
- v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái
hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-GV viết bảng lớp.
-GV hướng dẫn cách viết.
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng
dụng
Ÿ Mục tiêu: Nắm được cách viết câu
ứng dụng, mở rộng vốn từ.
2. Giới thiệu câu: Kề vai sát cánh
3. Quan sát và nhận xét:
-GV viết mẫu chữ:Kề
4. HS viết bảng con
- GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3: Viết vở
-GV nêu yêu cầu viết.
-Chấm, chữa bài.
-GV nhận xét chung.

HS quan sát
HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở


3. Củng cố :
-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
-GV nhận xét tiết học.
-Nhắc HS hoàn thành bài viết.

- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp
trên bảng lớp.

Thứ tư, ngày 13 tháng 11 năm 2019
BUỔI SÁNG
Tiết 1
Môn: Tập đọc
Tiết 36. (PPCT)

Bài: MẸ
I. MỤC TIÊU:

- Biết ngắt nghỉ đúng nhịp câu thơ lục bát (2/4 v 4/4; ròng dòng 7,8 ngắt 3/3 và
5/3.)- Cảm nhận đuợc nỗi vất vả và tình thưong bao la của mẹ dành cho con.( trả
lời các câu hỏi SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối).
- GDMT: Giúp HS cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương
của mẹ.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghép sẵn các câu thơ cần luyện ngắt giọng; bài thơ để học thuộc

lòng.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng đọc lại bài
- GV nhận xét.
2. Bài mới:

Hoạt động của HS
- HS 1 : Đọc đoạn 1,2 .
- HS 2 : Đọc đoạn 3,4 .

a)Giới thiệu:
- Trong bài tập này, các em sẽ được
đọc và tìm hiểu bài thơ Mẹ của nhà
thơ Trần Quốc Minh. Qua bài thơ
các em sẽ thêm hiểu về nổi vất vả
của mẹ và tình cảm bao la mẹ dành
cho các con.
b) Luyện đọc:
* GV đọc mẫu 1 lần:
Chú ý giọng đọc chậm rãi, tình cảm Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.


ngắt giọng theo nhịp 2 – 4 ở câu các
câu thơ 6 chữ, riêng câu thơ thứ 7
ngắt nhịp 3 – 3. Các câu thơ 8 chữ
ngắt nhịp 4 – 4 riêng câu thơ thứ 8
ngắt nhịp 3 – 5.

* Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ :
* Đọc từng câu thơ.
- Đọc nối tiếp. Mỗi HS chỉ đọc 1 câu.
- Đọc các từ cần luyện phát âm (đã giới
thiệu ở phần mục tiêu)
* Đọc cả bài.
- HS đọc cả bài trước lớp .
-Yêu cầu đọc cả bài trước lớp. Theo - Luyện ngắt nhịp thơ :
dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
Những ngơi sao/ thức ngồi kia Chẳng
bằng mẹ/ đã thức vì chúng con.
- Gạch chân: Lặng, mệt, nắng oi, ạ ời, kẽo
cà, ngồi, ru, đưa, thức, ngọt, gió, suốt
đời.
- Thực hành đọc trong nhóm.
Chia nhóm và luyện đọc trong nhóm. - Đại diện nhóm thi đọc .
* Thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài .
* Đọc đồng thanh
c) Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu
hỏi :
+ Hình ảnh nào cho em biết đêm hè +Lặng rồi cả tiếng con ve. Con ve cũng
rất oi bức?
mệt vì hè nắng oi (Những con ve cũng im
lặng vì quá mệt mỏi dưới trời nắng oi)
+Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon + Mẹ ngồi đưa võng, mẹ quạt mát cho
giấc?
con.

- GDMT: Giúp HS cảm nhận được
+Mẹ được so sánh với những ngơi sao
cuộc sống gia đình tràn đầy tình u
“thức” trên bầu trời, với ngọn gió mát
thương của mẹ.
lành.
+ Người mẹ được so sánh với những
hình ảnh nào?
- Học thuộc lòng bài thơ.
d) Luyện đọc thuộc lòng bài thơ :
- 2 dãy thi đua đọc diễn cảm.
- GV cho cả lớp đọc lại bài. Xoá dần
bảng cho HS học thuộc lòng.
- Tổ chức thi đọc thuộc lòng
+ Mẹ luôn vất vả để nuôi con và dành
- Nhận xét.
cho con tình yêu thương bao la.
3. Củng cố – Dặn dị:
+ Qua bài thơ em hiểu được điều
gì về mẹ?


- Tổng kết giờ học.
- Dặn dò HS học thuộc lịng bài thơ.
- Chuẩn bị: Gọi điện.
Tiết 2
Mơn: Tự nhiên xã hội
Tiết 12. (PPCT)

Bài: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH

I. MỤC TIÊU:
- Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.
- Biết cách giữ gìn và sắp xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.
- GDMT: Nhận biết đồ dùng trong gia đình, mơi trường xung quanh.
- SDNLHQ: Cần tiết kiệm điệ đối với các loại đồ vật trong nhà như: ti vi, tủ lạnh,
quạt, ra đi ô.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: phiếu bài tập (2), phấn màu, (bảng phụ), tranh, ảnh trong SGK trang 26, 27.
- HS: Vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a)Giới thiệu:
- u cầu kể cho cơ 5 tên đồ vật có ở
trong gia đình em
- Kết luận: Những đồ vật mà các em
vừa kể tên đó, người ta gọi là đồ dùng
trong gia đình. Đây cũng chính là nội
dung bài học ngày hôm nay.
b) Các hoạt động :
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
Ÿ Mục tiêu: HS kể được tên, cơng
dụng của các đồ dùng trong gia đình.
Ÿ Cách tiến hành:
- Yêu cầu:HS quan sát hình vẽ 1, 2, 3
trong SGK và thảo luận: Kể tên các đồ
dùng có trong hình và nêu các lợi ích
của chúng?


- u cầu 2 nhóm học sinh trình bày.
- Ngồi những đồ dùng có trong SGK,

- 3 HS kể
(Bàn, ghế, tivi, tủ lạnh …)

- Các nhóm thảo luận.
Sau đó ghi kết quả thảo luận vào phiếu
được phát

Đồ dùng trong gia đình
Tên đồ dùng
Hình 1: . . . . . . . . . .
.
Lợi ích.
Hình 2: . . . . . . . . . . . . . . .
.
........
Hình 3: . . . .
........


ở nhà các em cịn có những đồ dùng
nào nữa?
- GV ghi nhanh lên bảng
- GDMT: Nhận biết đồ dùng trong gia
đình, mơi trường xung quanh.
* Hoạt động 2: Phân loại các đồ dùng.
Ÿ Mục tiêu: Biết phân loại các đồ

dùng làm ra chúng.
Ÿ Cách tiến hành:
- GV phát phiếu thảo luận cho các
nhóm.
- Yêu cầu: Các nhóm HS thảo luận, sắp
xếp phân loại các đồ dùng đó dựa vào
vật liệu làm ra chúng.

- u cầu: 2 nhóm HS trình bài kết quả.
* Hoạt động 3: Trị chơi đốn tên đồ vật
Ÿ Mục tiêu: HS đoán được tên đồ vật
Ÿ Cách tiến hành:
- GV cử 2 đội chơi, mỗi đội 5 bạn.
- Phổ biến luật chơi:
VD: Đội 1: Tôi làm mát mọi người
Đội 2: Cái quạt
+ Đội nào nói đúng, trả lời đúng dành
quyền trả lời.
+ Đội nào nói sai trả lời sai mất quyền
trả lời.
+ Câu nào đội không trả lời được, dành
quyền cho các bạn dưới lớp.
+ Hết 5 bạn ở đội 1 nói, đảo lại nhiệm
vụ của hai đội chơi.
* Hoạt động 4: Bảo quản, giữ gìn đồ
dùng trong gia đình
Ÿ Mục tiêu: Biết cách bảo quản, giữ
gìn đồ dùng trong gia đình.
Ÿ Cách tiến hành :
Bước 1: Thảo luận cặp đôi.

+ Yêu cầu: Làm việc với SGK, trả lời
lần lượt các câu hỏi sau:

- 2 nhóm HS nhanh nhất lên trình bày.
Các nhóm khác ở dưới chú ý nghe,
nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn.
- Các cá nhân HS bổ sung.
- Nhóm trưởng lên nhận phiếu.
- Các nhóm HS thảo luận, ghi vào
phiếu.

Đồ
gỗ
h
...
...
...

Đồ dùng trong gia đì
Đồ
Đồ sứ
Đồ dùng
nhựa thủy tinh sử dụng
. . . . . . . . . . . . điện
.... ........ .........
.... ........ .
.........
.
.........
.


- 2 nhóm HS nhanh nhất lên trình bày.
Các nhóm khác ở dưới chú ý nghe,
nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn.

+ Đội 1: 1 bạn sẽ giới thiệu về một đồ
vật nào đó, nhưng khơng nói tên. Bạn
đó chỉ được nói lên đặc điểm hoặc cơng
dụng của đồ vật đó.
+Đội 2: 1 bạn phải có nhiệm vụ là gọi
tên đồ vật đó ra.
- HS chơi thử
- HS tiến hành chơi.
- HS dưới lớp chú ý nghe, nhận xét các
bạn chơi.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×