Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.14 KB, 2 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS ….

ĐÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
(Năm học 2018 – 2019)
MƠN TỐN 6

Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI

Câu 1: (2đ)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 20 bằng 2 cách.
b) Viết 3 tập hợp con của A mỗi tập hợp có 3 phần tử.
c) Tìm số phần tử của tập hợp B = {3; 7; 11; 15; 19; 23; 27; …; 391; 395}
Câu 2: (3 đ) Thực hiện phép tính: (Tính nhanh nếu có thể)
a) 81 + 243 + 19
b) 32.47 + 52.32 + 32
c) 32 .[120 – (6 – 2)2.5] – 160
d) 3 + 7 + 11 + 15 + 19 + 23 + …+ 391 + 395
Câu 3:(2đ) Tìm số tự nhiên x biết
a) 3.x + 15 = 24
b) 42.(2x – 3) + 12 = 92
c) x ⁝ 6 và 0 < x ≤ 48
Câu 4(2,5 đ) Trên đường thẳng xy lấy điểm C. Trên tia Cx lấy điểm A, Trên tia Cy
lấy 2 điểm B và D.
a) Tia Cx và By có phải là hai tia đối nhau khơng? Vì sao?
b) Tia nào trùng với tia Cy?
c) Trên hình có mấy đoạn thẳng? Hãy kể tên.
Câu 5: (0,5đ) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích n.(n + 9) chia hết cho 2



TRƯỜNG THCS GIA XUÂN.

Câu

Phần
a

Câu 1
(2,0đ)

b
c
a

Câu 2
(3đ)

Câu 3
(2 đ)

Câu 4
(2,5đ)

Câu 5
(0,5đ)

HƯỚNG DẪN CHẤM

Nội dung

A = {6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20}
A = { x ∈ N 5 < x ≤ 20}
{6;7;8}; {9;10;11}; {11;12;13}
Số phần tử của tập hợp B là 99

= (81 + 19) + 243
= 100 + 243
= 343
b
= 32(47 + 52 + 1)
= 32.100 = 3200
c
= 9.[120 – 16.5] – 160
= 9. 40 – 160
= 200
d
= (3 + 395).99 : 2
= 398 . 99: 2 =19701
a
3.x = 24 - 15
3x = 9
x=3
b
16. ( 2x -3) = 92 – 12
16.( 2x – 3) = 80
X=4
c
x ∈ B(6) và x ≤ 48 x ∈ { 0;
6;12;18;24;30;36;42;48}
Vẽ hình đúng

a
Các tia trùng với tia Cx và By khơng phải là hai tia
đối nhau. Vì khơng chung gốc
b
Tia trùng với tia Cy là
CB; CD;
c
Trên hình có 6 đoạn thẳng
AC; AB; AD; CB; CD; BD
Nếu n chẵn thì n.(n+9) ⁝ 2
Nếu n lẻ thì n = 2k + 1 → n + 9 = 2k + 10 ⁝ 2
Vậy n.(n+9)⁝ 2

Điểm
0,5
0,25
0,75
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×