ÁP DỤNG 6 SIGMA CẢI TIẾN
HOẠT ĐỘNG ĐO LƯỜNG BÁNH
CỦ SEN KẸP THƠM
Công ty TNHH Nguyên Bảo Foods
Nội dung chính
01
02
03
04
05
Define
Measure
Analyze
Improve
Control
XÁC ĐỊNH
ĐO LƯỜNG
PHÂN TÍCH
CẢI TIẾN
KIỂM SỐT
01. DEFINE
Bối cảnh vấn đề
Phạm vi dự án
Mục tiêu dự án
Hiệu quả kỳ vọng
Thành lập nhóm
Triển khai kế hoạch
VẤN ĐỀ
Nhận thấy chất lượng sản phẩm không đạt và
trọng lượng của một hộp bánh củ sen kẹp
thơm
khơng
chính
xác
với
quy
chuẩn
300g/hộp.
Nếu cơng nhân cân thừa thì sẽ gây tổn thất
1.1 BỐI CẢNH VẤN ĐỀ
doanh thu.
Cân thiếu sẽ gây mất lịng tin từ phía khách
Công ty TNHH Nguyên Bảo Foods, mỗi ngày
hàng và mất đi uy tín của Cơng ty.
sản xuất ra 4500 sản phẩm Bánh củ sen kẹp
thơm.
- Quy cách đóng gói: 300 gram/hộp
1.2 PHẠM VI DỰ ÁN
Giới hạn địa lý: Quá trình cân sản phẩm
tại nhà máy
- Giá bán: 160,000 VNĐ/sp
Giới hạn sản phẩm của dự án: bánh củ
- Chi phí sản xuất: 80,000 VNĐ/sp
sen kẹp thơm
- Doanh thu: 720,000,000/ngày
Phương pháp thực hiện: thủ công do
- Lợi nhuận: 360,000,000/ngày
công nhân cân đo.
300
292
308
310
294
297
309
299
310
293
306
295
296
295
290
304
302
297
300
308
290
309
306
292
305
304
307
309
292
310
300
301
302
309
307
307
293
304
310
295
296
302
305
292
304
308
308
299
296
295
294
298
308
304
308
308
292
293
305
307
302
310
296
295
300
298
296
306
300
310
303
300
298
306
301
306
299
302
307
308
306
298
300
293
297
307
307
297
293
306
306
309
294
299
299
307
307
294
310
306
301
308
305
307
301
310
305
297
309
295
308
309
305
298
292
294
308
301
308
310
294
307
309
306
301
304
310
299
308
295
308
304
295
298
302
301
298
291
293
295
304
308
310
293
299
298
298
295
307
310
297
292
301
297
303
299
296
305
307
297
308
307
303
297
295
307
294
309
310
299
302
300
295
309
304
299
303
310
308
299
306
305
307
298
299
307
309
310
309
302
293
303
305
297
301
306
292
295
294
310
Bảng dữ liệu khối lượng đo được của 200 mẫu
hộp bánh củ sen kẹp thơm
A = 300g
LCL = 290g
UCL = 310g
Mean = 301.84 (g)
Sigma = 5.819254
Mức độ sigma = 1.718433
1.3 Mục tiêu dự án
Đạt được lòng tin của khách
Nâng cao chất lượng sản
hàng
phẩm
4,800,000 VNĐ/ngày
Tăng thêm doanh thu
Tăng mức độ sigma
Baseline hiện tại: 302 gram/hộp
σ
Từ 1,7 lên 3,2 σ
Giảm tỉ lệ sản phẩm lỗi trong quá trình cân đo. Đầu
ra mong muốn: 300gram/hộp
1.4 Hiệu quả kỳ vọng
Giảm sai lỗi trong quá trình đo lường
Đạt được sự hài lòng của khách hàng
Tăng lợi nhuận
1.5 Thành lập nhóm
Sponsor: Mr. Huỳnh Anh Tuấn
Supporter: Mr. Hồ Hoàng Minh
Sponsor
Project
Supporter
Leader
Project Leader: Mr. Huỳnh Thanh Phong
Team Members:
-
Ms. Nguyễn Thanh Hằng
Ms. Trương Minh Nguyệt
Mr. Nguyễn Hoài Tâm
Team Member
Team Member
Team Member
1.6 Triển khai kế hoạch
• Xác định mục tiêu tăng trưởng
Define
• Lập kế hoạch thực hiện
01/12/2021 - 07/12/2021
• Lập kế hoạch thu thập dữ liệu
Measure
• Kiểm tra độ tin cậy của hệ thống đo (MSA) và dữ liệu Base Line
• Xác định mục tiêu cải tiến
08/7/2021 - 18/12/2021
• Xác định các ngun nhân tiềm ẩn (C.E Diagram)
Analyze
• Phân tích cơ hội rủi ro
• Kế hoạch và kết quả triển khai thử nghiệm
19/12/2021 - 31/12/2021
Improve
• Lập các kế hoạch cải tiến
• Thực hiện cải tiến và kiểm chứng
01/1/2022 - 31/1/2022
• Kiểm sốt kế hoạch
Control
• Theo dõi, thực hiện, mức độ cải tiến
• Đưa ra kết quả đánh giá
01/02/2022 - 02/03/2022
M
2.1 THIẾT LẬP CHỈ SỐ Y’s
Supplier
Process
Customer
Nhà cung cấp
Quy trình
Khách hàng
Các yêu cầu Output
Các yêu cầu Input
-
Nguồn nguyên liệu (củ sen, thơm, đường, dầu
-
so với mức tiêu chuẩn đã đề ra trong kế hoạch.
ăn) được kiểm duyệt và đạt tiêu chuẩn vệ sinh
an toàn thực phẩm.
-
Hạn chế tối đa mức độ sai lệch trong quá trình
cân đo nguyên liệu.
Trọng lượng của sản phẩm không chênh lệch nhiều
-
Đảm bảo được yêu cầu của Khách hàng và tăng lợi
nhuận Công ty.
01. Thiết lập chỉ số Y’s
MEASURE
02. Thu thập & đánh giá độ tin cậy của dữ
liệu
03. Base line và mục tiêu
M
2.1 THIẾT LẬP CHỈ SỐ Y’s
Xác định CTQ
Trong đó:
Kỹ thuật
cơng nhân
Độ chính xác
Y: hũ bánh củ sen kẹp thơm khối lượng chuẩn
300g
X1: kỹ thuật công nhân
Hũ bánh củ sen kẹp thơm (300g)
của cân
Q trình
kiểm định
X2: độ chính xác của cân
X3: q trình kiểm định
=> CTQ là Kỹ thuật cơng nhân (X1) vì có hệ
số lớn nhất (0,5)
Y’s = 0,5X1 + 0,3X2 + 0,2X3
M
2.1 THIẾT LẬP CHỈ SỐ Y’s
Định nghĩa vận hành Y’s
Y’s
Định nghĩa vận hành
Đơn vị
Đo lường tỷ lệ sản phẩm
không đáp ứng tiêu chuẩn
Sản phẩm
so với tổng sản lượng sản
hũ bánh củ phẩm:
sen kẹp
thơm khối
-
Tổng sản lượng
-
Số sản phẩm không
lượng
chuẩn 300g
phù hợp
Gam
M
2.2 THU THẬP & ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA DỮ LIỆU
Dữ
liệu được thu
thập
MSA và đánh giá
Định nghĩa
Quyết định Y’s
Lập KH thu
Tiến hành thu
thập dữ liệu
thập dữ liệu
vận hành
độ tin cậy dữ
liệu
Gage R&R
Kế
hoạch chi
tiết việc thu thập dữ
liệu
Xác định chỉ số
hiện tại (Base Line)
M
2.2 THU THẬP & ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA DỮ LIỆU
Xây dựng kế hoạch thu thập dữ liệu
Phươ
Loạ
Kích
Thời
Định nghĩa
i
thướ
P.I.
gian
vận hành
dữ
c
C
thu
liệu
mẫu
ng
Y’s
pháp
thu
thập
thập
Đo lường mức
độ tiêu chuẩn
Nhân
cân nặng sản
viên
phẩm của công
cân
nhân trong 100
200
phút:
hũ
Kỹ
thuật
cơng
nhân
• Số lượng nhân
viên được kiểm
1
Ph
nhân
on
viên
g
Mức
01/12
độ
bánh
/2021 củ sen
M
2.2 THU THẬP & ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA DỮ LIỆU
Xây dựng kế hoạch thu thập dữ liệu
Lo
Phươn
Kích
Thời
ại
Định nghĩa vận
Y’s
g
thướ
P.I.
gian
c
C
thu
dữ
hành
pháp
liệ
thu
mẫu
thập
u
Đo lường tỷ lệ
Dựa
hũ bánh củ sen
trên
kẹp thơm không
kết
quả
đáp ứng tiêu
200
vừa
chuẩn cân so với
Tỷ lệ
NG
sản
thập
mức tiêu chuẩn
đề ra trong kế
hoạch:
hũ
cân
Liê
bánh
n
củ
tục
sen
03/1
Hằ
của
2/20
ng
nhân
21
M
2.2 THU THẬP & ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA DỮ LIỆU
Phân tích hệ thống đo lường
Q TRÌNH CÂN
-
Tiêu chuẩn cân: Trọng lượng của hũ bánh củ sen
kẹp thơm là 300g.
-
Quy trình cân: Cho một lượng bánh vừa đủ đến khi
OUTPUT
INPUT
Bánh củ sen kẹp thơm
nào đạt được mức độ tiêu chuẩn thì dừng lại.
-
Thiết bị cân: Cân đạt tiêu chuẩn
-
Nhân sự cân: Nhân viên có kinh
Trọng lượng các hũ bánh bị
chênh lệch
nghiệm và đã
được đào tạo chun mơn.
Vì bị ảnh hưởng bởi các yếu tố liên quan nên kết quả đo hiển thị xuất hiện sự sai số so với giá trị thật. Giá trị quan sát nằm trong
khoảng từ 290g - 310g.
M
2.2 THU THẬP & ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA DỮ LIỆU
Phân tích Gage R&R
Đánh giá độ tin cậy
của hệ thống đo
(MSA)
M
2.2 THU THẬP & ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA DỮ LIỆU
Kết quả phân tích hệ thống đo lường
Dựa vào %Contribution= 3.04%, %Study Var= 17.43% và Number of Distinct Categories= 7 ta thấy quá trình này cần cân nhắc,
xem xét tới chi phí và mức độ quan trọng.
M
2.2 THU THẬP & ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA DỮ LIỆU
Gage R&R for kết quả đo
Thể hiện tỷ trọng các thành phần trong phân bố dao động
=> Vì các thành phần “Gage R&R”, “Repeat” và “Reprod” thấp nên độ tin cậy
của dữ liệu cao.
Thể hiện độ ổn định của từng cá nhân Tâm, Nguyệt và Hằng.
=> Biểu đồ thể hiện đường giá trị nằm trong khoảng từ LCL đến UCL cho thấy
các cá nhân có tính độ ổn định cao.
Thể hiện năng lực phân loại kết quả đo.
=> Dữ liệu vượt xa ra khỏi đường giới hạn nên năng lực phân loại tốt.
M
2.2 THU THẬP & ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA DỮ LIỆU
Gage R&R for kết quả đo
Thể hiện lựa chọn mẫu đại diện cho quá trình.
=> Các mẫu trải rộng từ 290 đến 310 nên có thể lựa chọn được mẫu đại diện
cho cả quá trình.
Thể hiện sự tương quan về kết quả đo của các cá nhân Tâm, Nguyệt và Hằng.
=> Các dữ liệu gần như tương đồng cho thấy năng lực của các cá nhân có sự
tương quan cao.
Thể hiện sự tương quan kết của đo của từng người với từng mẫu.
M
2.2 THU THẬP & ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA DỮ LIỆU
Đánh giá tổng quan
Biểu đồ tổng thể và kết quả
đo của từng người cho từng
lần đo.
M
2.2 THU THẬP & ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA DỮ LIỆU
Phân tích hệ thống đo lường
Biểu đồ tổng thể và kết quả
đo của từng người cho từng
Tỷ lệ % người
đánh giá đồng nhất
lầnđo
đo.
với kết quả của chính mình trong các
lần đo khác nhau
Tỷ lệ % đánh giá so với tiêu chuẩn đã biết
M
2.2 THU THẬP & ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA DỮ LIỆU
Phân tích hệ thống đo lường
Độ tái lập: số lần và tỷ lệ % các người đo
cho ra cùng kết quả
Số lần và tỷ lệ % các người đo cho ra cùng
kết quả chính xác với tiêu chuẩn
M
2.2 THU THẬP & ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA DỮ LIỆU
Phân tích hệ thống đo lường
Phân tích dữ
liệu