Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.47 KB, 8 trang )

PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN
TRƯỜNG TH GIA HƯNG

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018- 2019
MƠN TỐN 1
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:…………………………………….....Lớp :........................................
Họ và tên giáo viên coi kiểm tra

Điểm bài kiểm tra

Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra

Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra

……………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
A. Phần trắc nghiệm ( 8 điểm):
Câu 1. Nối đồng hồ với số giờ đúng: (0,5đ)M1

8 giờ

1 giờ

6 giờ

11 giờ

Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng(2 điểm). M3


a, Số lớn hơn 98 nhỏ hơn 100 là:
A. 97
B. 89
C. 96
b, Số tròn chục liền sau số 30 là:
A. 31
B. 40
c. Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau? M3
A. 6
B. 7
C. 8
d. Kết quả của phép tính 36 + 3 – 2 là: M3
A. 41
B. 36
C. 37
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (0,5 điểm). M2

D. 99
C. 29
D. 9

a. Điểm A ở trong hình chữ nhật
b. Điểm M nằm ở trong hình chữ nhật
c. Điểm C nằm ở trong hình chữ nhật

.A

.M
.C


d. Điểm N nằm ở ngồi hình chữ nhật
.N


Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng(1,5 điểm). M1
a. Số 85 gồm:
A. 8 và 5
B. 8 chục và 5 đơn vị
C. 5 chục và 8 đơn vị
b. Số “ Tám mươi ba” viết là:
A. 803
B. 8 và 3
C. 83
D. 3 và 8
c. Kết quả của phép tính 25cm + 4cm là:
A. 29cm
B. 65cm
C. 69cm
D. 92cm
Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng(1 điểm). M4
a. Hôm qua là thứ ba, ngày mai là thứ mấy?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ năm
b. Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được:
A. 70
B. 80

C. 71


c. Hà có 6 quả cam, mẹ mua cho thêm 1 chục quả cam nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu
quả cam?
A. 7 quả
B. 16 quả
C. 12 quả
Câu 6. Hình bên có ................. hình tam giác ( 0,5 điểm) M4

Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng(1 điểm). M2
a. Cho các số 89, 98, 79, 87, 97. Số lớn nhất trong các số đó là:
A. 89
B. 98
C. 97
b. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép tính 7 + … = 10 là:
A. 4
B. 3
C. 2
B. Phần tự luận ( 2 điểm)
Câu 8. Đặt tính rồi tính (1đ)M2
9+1
35 + 4
85 – 30
.............
.............
.............
.............

.............

.............


D. 87
D. 17
10 - 4
.............
.............

.............
.............
.............
.............
Câu 9. Lớp 1B có 33 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn nam?
M3(1đ)
Bài giải

Câu 10. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm. M2(0,5)
……………………………………………………………………………………………..


b, Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ cịn phải ở đó mấy ngày nữa?



11 12

1

10

2


9

3
8
7

6

5

4

Câu 1. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 12 giờ

B. 2 giờ

C. 11 giờ

Câu 2. Số lớn hơn 98 nhỏ hơn 100 là:
A. 97
B. 89
C. 96
D. 99
Câu 3. Kết quả của phép tính 15cm + 4cm là:
A. 19cm
B. 59cm
C. 55cm
D. 91cm
Câu 4. Số tròn chục liền sau số 30 là:

A. 31
B. 40
C. 29
Câu 5. Số 85 gồm:
A. 8 và 5
B. 8 chục và 5 đơn vị
C. 5 chục và 8 đơn vị
Câu 6.Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 3
B. 4
C. 5

Câu 7. Số liền sau của 99 là:
A. 98
B. 91
C. 100
D. 89
Câu 8. Một tuần lễ em đi học mấy ngày?
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 2 ngày
Câu 9. Số “ Tám mươi ba” viết là:
A. 38
B. 8 và 3
C. 83
D. 3 và 8
Câu 10. Dấu điền vào chỗ chấm của phép tính 56.... 50 + 6 là:
A. =
B. <

C. >
Câu 11. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép tính 25 + … = 29 là:
A. 4
B. 14
C. 2
D. 40
Câu 12. Cho các số 89, 98, 79, 87, 97. Số lớn nhất trong các số đó là:
A. 89
B. 98
C. 97
D. 87
Câu 13. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
Câu 14. Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 15. Kết quả của phép tính 36 + 3 – 2 là:
A. 41
B. 36
C. 37
Câu 16. Hà có 6 quả cam, mẹ mua cho thêm 1 chục quả cam nữa. Hỏi Hà có tất cả
bao nhiêu quả cam?


A. 7 quả


B. 16 quả

B. Phần tự luận ( 2 điểm)
Câu 17.
a) Tính
12 + 25 =……………….
65 – 5 =……………….
b) Đặt tính rồi tính
9+1
35 + 4
.............
.............
.............

.............

C. 12 quả

40cm - 20cm =……………
25cm + 4cm =……………
85 – 30
.............

10 - 4
.............

.............

.............


.............
.............
.............
.............
Câu 18. Lớp 1B có 29 học sinh, trong đó có 17 học sinh nữ. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu
học sinh nam?
Bài giải

Câu 19. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm.
……………………………………………………………………………………………..

BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MƠN TỐN- LỚP 1
A. Phần trắc nghiệm ( 8 điểm): HS khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Đáp án:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
A
B
B
B

C
A
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
C
A
A
B
C
D
C
B
B. Phần tự luận ( 2 điểm)
Câu 17: ( 1 điểm)
a) HS tính kết quả đúng mỗi phép tính cho 0,125 điểm.
b) HS đặt tính đúng, tính đúng kết quả, viết chữ số đẹp, trình bày bài khoa học mỗi
phép tính cho 0,125 điểm.


Câu 18: 0,75 điểm
- Câu trả lời đúng: 0,125 điểm
- Phép tính và kết quả đúng: 0,5 điểm
- Đáp số đúng: 0,125 điểm
- Phép tính đúng, kết quả sai cho 0,125 điểm.

Câu 19: (0,25 điểm) Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 6 cm cho điểm tối đa.
Lưu ý: Điểm bài kiểm tra Toán là một số nguyên được làm tròn 0,5 trở lên thành 1.
Cho điểm ghi rõ quy định viết số; Phần nhận xét ghi rõ những điểm mạnh, điểm yếu
học sinh cần phấn đấu, lấy động viên khích lệ là chủ yếu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 1- MƠN TỐN

Mạch kiến thức,
kĩ năng

Số câu và
số điểm

Mức 1
TN

Mức 2

TL TN

TL TN

Mức 3
TL

Mức 4
TN

TL T


Tổng
TL


N

Số và phép tính:
cộng, trừ trong
phạm vi 100.

Số câu

02

04

02

02

03

11

Số điểm

01

02


01

0,75

1,5

5,5 0,75

Câu số

13 ;15

5; 7;
9 ;12

Đại lượng và đo
đại lượng: xăngti- mét, xem đồng
hồ, tuần lễ.

Yếu tố hình học:
điểm,
đoạn
thẳng, nhận biết
được hình tam
giác, hình vng,
hình trịn.

Giải bài tốn có
lời văn.


Tổng

2 ;10 17a(cột 1)
17b

02

4 ;11 ;
14

Số câu

02

01

02

03

01

Số điểm

01

0,5

0,5


1,5

0,5

Câu số

1 ;8

3

17a(cột
2) ;19

Số câu

01

01

Số điểm

0,5

0,5

Câu số

6

Số câu


01

01

01

01

Số điểm

0,75

0,5

0,5 0,75

Câu số

18

16

Số câu

04

06

02


04

04

16

04

Số điểm

2,0

3,0

1,0

2,0

2,0

8,0

2,0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×