Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Mạo từ cho người mất gốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.57 KB, 2 trang )

ARTICLE /ˈɑːtɪkl/
(mạo từ)

o
o

o

o

o

o

o

o
o
o
o
o
o
o

o
o

The(chỉ đối tượng xác định)
+ danh từ (đã được đề cập trước đó)
 I have a cat. The cat is nice
danh từ chỉ đối tượng độc nhất


 người
• the AMERICAN, the king, the president(chủ tịch), the
headmaster(hiệu trưởng),the monitor(lớp trường)
 vật
• the moon, the sun, the earth, the word, the universe(vũ trụ),
the capital(thủ đô)
nhạc cụ( sau play)
 the drums(trống);the guitar, the piano;the violin;the flute(thổi
sáo);...
+ số thứ tự
 the first,second,third, fouth, fifth,...; the last(cuối cùng); the only(duy
nhất)
+ tính từ để tạo thành danh từchỉ người ở dạng số nhiều
 the old(già), the young(trẻ); the sick(ốm); the rich, the poor; the
disabled( người khuyết tật);the unemployed(thất nghiệp); the
dead(chết); the injuried(bị thương)
The United States of America/ The United States: hợp chủng quốc hoa kìThe
United Kingdom(the UK): vương quốc anhThe Philippines->DÙng trước tên
của các quốc gia có tận cùng"s"
Địa điểm cơng cộng
 The cinema; the zoo; the park(công viên); the station(nhà ga); the
post office(bưu điện);the airport; the bus stop; the theater(nhà hát);
the library(thư viện)...
Danh từ chỉ tên riêng ở dạng số nhiều chỉ cả gia đìnheg: The Smiths(gia đình
smith)
Phương hướng
 The east(đơng),the west(tây),the south(nam),the north(bắc)
tổ chức
 the UN; the WHO; the red cross(chữ thập đỏ)
tên các tờ báothe new york times

các buổi trong ngày
tên sông, suối, biển, đại dương, sa mạc, dãy núi,...
danh từ mà cả người nói và nghe đều biết
 My father is reading newspapers in the sitting room(bố tôi đang đọc
báo ở trong phịng khách)
ít tượng trưng cho 1 nhóm động vật, một loài, đồ ăn
 the whale(cá voi); the fast food(thức ăn nhanh)...
so sánh hơn nhấtso sánh kép


+N+of+N
o In the middle of st: ở giữa của cái gìAt the end of st: cuối của cái gìAt the top
of st: ở đỉnh của cái gìAt the age of: ở độ tuổi bao nhiêu
A/AN( đối tượng chưa xác định)
o số ít, đếm được, xuất hiện lần đầu
o mang ý nghĩa là 1
o chỉ nghề nghiệp
o số lượng
 a little(một ít)+ danh từ không đếm đượca few(một ít)+ danh từ đếm
đượca lot of (nhiều)+ đếm or khônga lota couple ofa dozen(một tá)a
quarter ( một phần tư)a great deal of (nhiều)+ danh từ không đếm
đượca large number of= a wide variety of = a great many of (nhiều)+
danh từ đếm đượca piece of(một miếng)a cup/glass of( một
tách/cốc)a bunch of (bó, nải)
o Ngoại lệ
 a uniform (một bộ đồng phục)a university( một trường đại học)an
hour (một giờ)an honest man (một người đàn ông thật thà)a oneeyed man(một người đàn ông mắt chột)a one-way road(đường một
chiều)a useful way (một cách hữu ích)an SOS(tín hiệu cấp cứu)a
union(một đơn vị)a European(một người châu Âu)an M.A(một cử
nhân)an honorable man (một người đáng kính)

Khơng sử dụng mạo từ
o 1. Trước tên môn học 2. Trước tên các môn thể thao3. trước danh từ số
nhiều không xác định4. Trước danh từ không đêm được5. Trước tên các
phương tiện giao thông nhưng phải sau giới từ "by"6. Trước danh từ chỉ màu
sắc7. Sau tính từ sở hữu, hoặc sở hữu cách8. TRước tên các bữa ăn9. TRước
thứ ngày tháng mùa nếu không xác định (rõ năm)10. Tên các quốc gia, châu
lục, núi đường (trừ đã nói)11. TRước danh từ trừu tượng
o







×