Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

TRAC NGHIEM LI THUYET DAI CUONG VA VO CO POLIME

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.95 KB, 25 trang )

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG VÀ VƠ CƠ
POLIME
Câu 1. Nguyên liệu để sản xuất cao su Buna-S gồm:
A. Stiren và buta-1,3-đien

B. Buta-1,3-đien

C. Isopren

D. Buta-1,3-đien và vinylclorua

Câu 2. Dãy các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. Cao su buna, nilon-6,6, tơ visco, polietilen, nhựa novolac
B. Cao su buna, polistiren, poli (metyl metacrylat), poli etilen
C. tơ nilon-6,6, tơ olon, poli propilen, poli (vinyl clorua), tơ axetat
D. poli etilen, poli vinyl axetat, nilon-6,6, tơ axetat, tơ visco
Câu 3. Trong các tơ sau, tơ nào là tơ tổng hợp:
A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nilon-6,6

D. Xenlulozơ

Câu 4. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với các loại polime nào sau đây:
A. Poli (vinyl clorua)

B. Poli (vinyl axetat)

C. Poli (metyl metacrylat)



D. Cả A, B, C

Câu 5. Ghép các chất ở cột A (tên monome) với các chất ở cột B (polime tương ứng) với nhau cho
đúng
Cột A

Cột B

a. CH2=CH2

Poli (vinyl clorua)

b. C6H5-CH=CH2

Cao su buna

c. CH2=CH-CH=CH2

Poli (vinyl axetat)

d. CH3COOCH=CH2

Poli etilen

e. CH2=C(CH3)-COOCH3

Poli stiren

f. CH2=CH-Cl


Poli (metyl metacrylat)

A. a-4, b-2, c-5, d-1, e-3, f-6.

B. a-4, b-5, c-2, d-3, e-6, f-1.

C. a-4, b-6, c-2, d-1, e-5, f-3.

D. a-1, b-2, c-5, d-3, e-4, f-6.

Câu 6. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng làm giảm mạch polime?
0

t
A. cao su thiên nhiên +HCl  
0

H ,t
C. amilozô  H 2 O   


0

OH ,t
B. poli (vinyl axetat )  H 2 O   


0


t
D. poli (vinyl clorua)  Cl 2  

Câu 7. Chảo khơng dính được phủ bằng:
A. Polietilen

B. Polipropilen

C. Politetrafloroetilen

D. Poliisopren

Câu 8. Chất nào sau đây khơng có phản ứng trùng hợp:
A. Axit acrylic

B. Vinyl axetat

C. Etyl benzen

D. Stiren

Câu 9. Chất nào sau đây có các tính chất sau: tác dụng với H 2 và Br2 theo tỉ lệ mol 1:2, có phản ứng tráng
gương và phản ứng trùng hợp.
A. CHO-CHO

B. CH2=CH-COOH

C. HCHO

D. CH2=CH-CHO


Câu 10. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat
(6); Tơ nilon-6 (7) có mấy loại có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 11. Cho các polime: amilozơ; polietilen; novolac, cao su isopren; cao su lưu hóa; tơ nilo-6,6; tơ
visco; tơ lapsan; xenlulozơ; tơ olon; tơ axetat. Số polime tổng hợp là
A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 12. Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)
poli (vinyl axetat), (6) tơ nilo-6,6; Trong các polime trên, số lượng polime bị trùng hợp thủy phân trong
dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là:
A. 2

B. 3

C. 4


D. 5

Câu 13. Cho các hợp chất sau:
(1) CH3-CH(NH2)-COOH

(2) Caprolactam

(3) CH2O và C6H5OH

(4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2

(5) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH.
Có mấy hợp chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 14. Cho các polime sau: tơ nilo-6,6; poli (vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ
visco; tơ nitron; cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5

B. 4

C. 6


D. 7

Câu 15. Poli vinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CH-COOCH3

B. CH2=CH-COOH

C. CH2=CH-COOC2H5

D. CH2=CH-OCOCH3

Câu 16. Các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào thuộc loại tơ tổng hợp
A. Tơ nilon, tơ capron, tơ lapsan

B. Tơ visco, tơ axetat

C. Tơ tằm, len, bông

D. Tơ visco, tơ capron, tơ nilon,

Câu 17. Trong các chất sau: CH3-CH=CH2, CH2(OH)CH2(OH), NH2-CH2-COOH, CH2=CHCl những chất
nào tham gia được phản ứng trùng ngưng gồm.
A. HO-CH2-CH2-OH và NH2-CH2-COOH.

B. HO-CH2-CH2-OH và CH3-CH=CH2.

C. CH2=CHCl và CH3-CH=CH2.

D. CH3-CH=CH2 và NH2-CH2-COOH.


Câu 18. Trong các polime sau:
Sợi bông (1)

tơ tằm (2),

len (3),

Tơ enang (5),

tơ axetat (6),

tơ nilon-6,6 (7)

B. (1), (2), (5)

C. (1), (4), (6)

tơ visco (4),

Tơ thuộc loại poliamit gồm:
A. (2), (3), (4), (6)

D. (2), (3), (5), (7)

Câu 19. Cho sơ đồ: rượu → anken → polime.
Có bao nhiêu polime tạo thành từ rượu có cơng thức phân tử C5H12O có mạch cacbon phân nhánh.
A. 3

B. 4


C. 5
O

D. 6

 CH OH

 CuO
3
2
 D 

 E  trù
nghợp
 thủy tinh plexiglat
Câu 20. Cho sơ đồ. X    Y  

X có cơng thức là:
A. CH3CH(CH3)CH2OH.

B. CH2=C(CH3)CH2OH.

C. CH2=C(CH3)CH2CH2OH.

D. CH3CH(CH3)CH2CH2OH.

Câu 21. Nhận xét sai là
A. Poli (ure-fomanđehit) được điều chế từ ure và fomanđehit trong môi trường axit



B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
C. Tơ lapsan có nhóm chức este
D. Trong mỗi mắt xích của poli (metyl metacrylat) chế tạo thủy tinh plexiglas có 5 ngun tử cacbon
Câu 22. Polime khơng có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông

B. tơ tằm

C. tơ xenlulozơ triaxetat D. tơ visco

Câu 23. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. 2-metylbuta-1,3-đien.

B. Penta-1,3- đien.

C. But-2-en.

D. Buta-1,3- đien.

Câu 24. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol

B. Etilen

C. Glixerol

D. Ancol etylic

Câu 25. Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ carpon, poli (metyl
metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:

A. tơ carpon và teflon
B. amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua) tơ carpon, poli (metyl metacrylat) và teflon
C. polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ carpon, poli (metyl metacrylat) và teflon
D. amilozơ, amilopectin, poli (metyl metacrylat)

Đây chỉ là 1 trích đoạn nhỏ trong bộ tài liệu “1600 câu Cơng Phá Các Loại Lý
Thuyết Hóa Học 10 - 11 - 12 năm 2019 có lời giải” .
Để xem thử thêm và đăng ký trọn bộ vui lòng truy cập tại link dưới.
 />

Câu 26. Để tạo ra tơ lapsan cần thực hiện phương trình hóa học của phản ứng
A. đồng trùng ngưng giữa etylen glicol và axit terephtalic
B. trùng hợp caprolactam
C. trùng ngưng lysin
D. đồng trùng ngưng giữa ure và fomanđehit
Câu 27. Từ X (C6H11NO) có thể điều chế tơ capron bằng một phản ứng. Vậy X có tên gọi là:
A. caprolactam
B. axit  - aminopropionic
D. axit  - aminohexanoic

C. axit 6- aminocaproic

Câu 28. Các chất đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, nóng là:
A. nilon-6, protein, nilon-7, anyl clorua, vinyl axetat
B. vinyl clorua, glyxylalamin, poli (etylen-terephtalat), poli (vinyl axetat), nilon-6,6
C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin
D. mantozơ, protein, poli (etylen-terephtalat), poli (vinyl axetat), tinh bột
Câu 29. Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. tơ nilon-6,6


B.

tơ nitron

C. tơ nilon-6

D. tơ lapsan

Câu 30. Tơ nilon-6,6 là: sản phẩm trùng ngưng giữa hexametylen điamin với axit
A. axit picric

B. axit phtalic

C. axit benzoic

D. axit ađipic

Câu 31. Hợp chất hữu cơ dùng để sản xuất tơ tổng hợp là:
A. poli (metyl metacrylat)

B. poli (vinyl xianua)

C. polistiren

D. Poliisopren

Câu 32. Cách phân loại nào sau đây đúng?
A. Tơ visco là: tơ tổng hợp
B. Tơ xenlulozơ axetat là: tơ hóa học
C. Tơ nilon-6 là: tơ nhân tạo

D. Các loại sợi vải, sợi len đều là: tơ thiên nhiên
Câu 33. Điều nào sau đây không đúng?
A. Chất dẻo là: những vật liệu polime bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ
nguyên biến dạng đó khi thơi tác dụng
B. Tơ visco, tơ axetat là: tơ tổng hợp
C. Nilon-6,6 và tơ capron là: poliamit
D. Tơ tằm, bông, lông thú là: polime thiên nhiên
Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp -1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S
B. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis
C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron
D. Tơ xenlulozơ axetat là: tơ tổng hợp
Câu 35. Dãy gồm các chất đều có khả năng tự tham gia phản ứng trùng ngưng (không kết hợp với chất
khác) là:
A. caprolactam, axit aminoaxetic, etylenglicol

B. caprolactam, axit glutamic, axit enantoic


C. axit glutamic, axit lactic, acrilonitrin

D. axit glutamic, axit enantoic, axit lactic

Câu 36. Dãy gồm những polime nào sau đây đều được dùng làm chất dẻo?
A. poli (vinyl axetat), polietilen, poliacrionitrin, poli (phenol-fomanđehit).
B. poli (phenol-fomanđehit), poli (vinyl axetat), poli (vinyl clorua), polietilen
, C. poli (vinyl axetat), poli (vinyl clorua), poliacrionitrin, polibutađien
D. poli (metyl metacrylat), polietilen, poli (etylen-terephtalat), tinh bột
Câu 37. Dãy gồm những polime nào sau đây đều là: sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
A. poli (vinyl axetat), poli (vinyl clorua), polibutađien, poliacrionitrin

B. poli (vinyl axetat), poli (metyl metacrylat), poli (etylen-terephtalat), poliacrionitrin
C. Nilon-6, nilon-7, poli (etylen-terephtalat), nilon-6,6
D. poliacrionitrin, poli (vinyl clorua), poli (etylen-terephtalat), polietilen
Câu 38. Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(ure-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d);
poli(metyl metacrylat) (e); poli(phenol-fomanđehit) (f); capron (g). Dãy gồm các polime được điều chế
bằng phản ứng trùng hợp là:
A. (b), (c), (d)

B. (c), (d), (e), (g)

C. (a), (b), (f)

D. (b), (d), (e)

Câu 39. Cho các polime: (1) polietilen; (2) poli (metyl metacrilat), (3) polibutađien; (4) polisitiren; (5)
poli (vinyl axetat); (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime bị thủy phân cả trong dung dịch
axit và trong dung dịch kiềm là:
A. (1), (4), (5), (3)

B. (1), (2), (5), (4)

C. (2), (5), (6)

Câu 40. Khơng nên ủi (là) q nóng quần áo bằng nilon; len, tơ tằm, vì:
A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt
B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm trong phân tử kém bền với nhiệt
C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại
D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy
Câu 41. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna-S?


A.

B.

C.

D.
Câu 42. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su isopren?

A.

D. (2), (3), (6)


B.

C.

D.
Câu 43. Hiđro hóa hợp chất hữu cơ X được isopentan. X tham gia phản ứng trùng hợp được một loại cao
su. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH 3CH 2 C CH

B. (CH3)2C=C=CH2

C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 D. CH2=CHCH=CH2
Câu 44. Tơ enang được điều chế bằng cách
A. trùng ngưng H2N-(CH2)5-COOH

B. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH


C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH

D. trùng ngưng HOOC-(CH2)6-COOH

Câu 45. Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây?
A. axit metacrylic

B. caprolactam

C. phenol

D. axit caproic

C. (-NHCH2CH2CO-)n

D. (-NH[CH2]6CO-)n

Câu 46. Tơ capron (nilon-6) có cơng thức là:
A. (-NH[CH2]5CO-)n

B. (-NHCH2CO-)n

Câu 47. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là: cao su cloropren?

A.

B.

C.


D.
Câu 48. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là: cao su buna-N?

A.


B.

C.
D.

Câu 49. Chọn câu phát biểu sai:
A. Các vật liệu polime thường là: chất rắn không bay hơi
B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thơng thường
C. Polime là: những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau
D. Polietilen và poli (vinyl clorua) là: loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là: loại polime
tổng hợp.
Câu 50. Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có cơng thức
(-OCH2CH2-OCO-C6H4-CO-)n
Cơng thức của X, Y lần lượt là:
A. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH
B. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH
C. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 51. Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây?
A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.
B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo
C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét
D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.

Câu 52. Xét các phản ứng sau đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng trùng ngưng?
0

(1)

nH 2 N  CH 2  6 COOH  xt,t
P 
  NH  CH 2  6 CO 

(2)

nNH2  CH2  6 NH 2  nHOOC  CH2  4 COOH  xt,t
P 
  NH  CH2  6 NHCO  CH2  4 CO 





n

0

 nH 2O





n


 2nH2O

0
n
n
  CH 2CH(Cl)CH2 CH(Cl)   n  Cl 2  xt,t
P 
   CH 2CH(Cl)CH(Cl)CH(Cl)   n  HCl
2
2
2
2
(3)

A. chỉ phản ứng (1)

B. chỉ phản ứng (3)

C. hai phản ứng (1) và (2)

D. hai phản ứng (2) và (3)

Câu 53. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy
gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6

B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6



C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6

D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6

Câu 54. Nhựa novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit

B. CH3CHO trong môi trường axit

C. CH3COOH trong môi trường axit

D. HCHO trong môi trường axit

Câu 55. Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường kiềm

B. CH3CHO trong môi trường axit

C. HCHO trong môi trường axit

D. HCOOH trong môi trường axit

Câu 56. Poli (ure-fomanđehit) có cơng thức cấu tạo là:
A. [-NHCONHCH2-]n

B.

C. [-NH(CH2)6NHCO(CH2)4CO-]n

D.


[ CH2 CH  C N   ]n

Câu 57. Chọn phát biểu khơng đúng: polime …
A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng
C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo
D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ
Câu 58. Dãy gồm tất cả các chất đều là: chất dẻo là:
A. Polietilen; tơ tằm; nhựa rezol

B. Polietilen; cao su thiên nhiên; PVA

C. Polietilen; đất sét ướt; PVC

D. Polietilen; polistiren; bakelit

Câu 59. Tơ gồm 2 loại là:
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp

B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo

C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên

D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo

Câu 60. Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với tơ nitron là:
A. bông

B. capron


C. visco

D. xenlulozơ axetat

Câu 61. Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét là:
A. tơ nilon-6

B. tơ capron

C. tơ nilon-6,6

D.

tơ nitron

Câu 62. Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là:
A. Amilozơ

B. Glicogen

C. Cao su lưu hóa

D. Xenlulozơ

Câu 63. Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin,
xenlulozơ, cao su lưu hóa. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là:
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hóa
B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, amilozơ, xenlulozơ
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ

D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ
Câu 64. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ nilon-6,6,
poli(viny axetat). Các polime thiên nhiên là:
A. xenlulozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), poli(viny axetat)
B. amilopectin, PVC, tơ nilon-6,6, poli(viny axetat)
C. amilopectin, poli (vinyl clorua), poli(viny axetat)


D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin
Câu 65. Quá trình điều chế loại tơ nào dưới đây là: quá trình trùng hợp?
A. điều chế tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin
B. điều chế tơ nilon-6 từ axit e-aminocaproic
C. điều chế tơ nilon-6,6 từ hexametylen điamin và axit ađipic
D. điều chế tơ lapsan từ etylenglicol, axit terephtalic
Câu 66. Hợp chất nào dưới đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Axit  - aminoenantoic
B. Metyl metacrylat
C. Caprolactam

D. Buta-1,3-đien

Câu 67. Trong phản ứng với các hợp chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch
polime?
0

t
A. cao su buna +HCl  
t0

3000 C


B. polistiren   
150 0 C

C. Nilon-6 +H2O  

D. rezol   

Câu 68. Trong số các polime sau đay: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6)
nilon 6-6; (7) tơ axetat. Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 69. Đun nóng polime [-CH2CH(OOCCH3)-]n với dung dịch HCl loãng. Sản phẩm thu được là:
A. CH2=CH2 và CH3COOH

B. [-CH2-CH(COOH)-]n và CH3OH

C. [-CH2-CHOH-]n và CH3COOH

D. CH3-CH2-OH và CH3COOH

Câu 70. Tơ visco khơng thuộc loại:
A. Tơ hóa học


B. Tơ nhân tạo

C. Tơ bán tổng hợp

D. Tơ tổng hợp

Câu 71. Cho các polime: tơ lapsan; teflon; tơ nilon-6,6,; tơ visco; tơ tằm; nilon-7; tơ axetat; tơ capron;
tơ nitron. Số polime thuộc loại poliamit là:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 72. Polime nào sau đây không được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poliacrilonitrin

B. poli(metyl metacrylat)

C. polistiren

D. poli(etylen- terephtalat)

Câu 73. Các chất đều khơng bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, nóng là:
A. tơ capron; nilon-6,6, polietilen
B. poli(vinyl axetat); polietilen, cao su buna
C. nilon-6,6, poli(etylen- terephtalat), polistiren
D. polietilen, cao su buna, polistiren

Câu 74. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6: Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 75. Polime (-HN-[CH2]5-CO-)n được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?
A. Trùng hợp

B. Trùng ngưng

C. Trùng-cộng hợp

D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng

Câu 76. Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) acrilonitrin, (5) buta-1,3đien, (6) phenol. Số chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:


A. 2

B. 3

C. 4

D. 5


Câu 77. Sự khác biệt cơ bản giữa hai loại phản ứng điều chế polime là:
A. Sản phẩm trùng hợp có khối lượng phân tử nhỏ hơn
B. Sản phẩm trùng ngưng có cấu tạo phức tạp hơn
C. trùng ngưng có loại ra phân tử nhỏ cịn trùng hợp thì khơng
D. phản ứng trùng hợp khó thực hiện hơn trùng ngưng.
Câu 78. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,1,2,2-tetrafloten; propilen; stiren; vinyl clorua
B. Buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en
C. Stiren; clobenzen; isopren; but-1-en
D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen
Câu 79. Tơ poliamit kém bền về mặt hóa học vì lí do nào sau đây?
A. Vì mạch polime có chứa nhóm –CO-.
B. Vì mạch polime có chứa nhóm –NH-.
C. Vì mạch polime có chứa nhóm –CO-NH-.
D. Vì mạch polime có chứa nhóm peptit kém bền
Câu 80. Cho các chất: HCHO; HO-CH 2-CH2-OH; NH2-[CH2]5-COOH; HOOC-[CH2]4-COOH;
(NH ) CO; C H OH (phenol);  -HOOC-C H -COOH. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng
2 2

6

5

6

4

ngưng là:
A. 4


B. 5

C. 6

D. 7

Câu 81. Cho các chất: propen, toluen, glyxin, stiren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
tạo polime là:
A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 82. Cho các chất sau: C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam), vinyl axetat, phenyl
axetat. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 83. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là: sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6)

B. (1), (2), (3)


C. (1), (3), (5)

D. (3), (4), (5)


ĐÁP ÁN
1.A

2. B

3. C

4. D

5. B

6. C

7. C

8. C

9. D

10. C

11.B

12. B


13. D

14. C

15. D

16. A

17. A

18. D

19. A

20. B

21. B

22. B

23. D

24. A

25. D

26. A

27. A


28. A

29. B

30. D

31. B

32. B

33. B

34. B

35. D

36. B

37. A

38. B

39. C

40. B

41. D

42. C


43. C

44. C

45. B

46. A

47. B

48. C

49. D

50. A

51. C

52. C

53. B

54. D

55. A

56. A

57. D


58. D

59. C

60. B

61. D

62. C

63. C

64. D

65. A

66. A

67. A

68. B

69. C

70. D

71. B

72. D


73. D

74. A

75. D

76. C

77. C

78. A

79. C

80. D

81. A

82. B

83. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Đáp án A
CHEMTip
Các loại cao su trong chương trình gồm:
1: Cao su buna, được tổng hợp từ butađien
2: Cao su isopren, được tổng hợp từ isopren. Loại cao su này có thành phần giống với cao su trong tự
nhiên nên còn được gọi là cao su thiên nhiên.

3: Cao su buna-S, tổng hợp từ butađien và stiren.
4: Cao su buna-N, tổng hợp từ butađien và acrilonitrin (

CH 2 CH  C N

, hay còn gọi là vinyl xianua).

Buna-S: Bu là butađien, na chỉ xúc tác natri, S là stiren. Phản ứng xảy ra như sau:

Câu 2. Đáp án B
Để trả lời được câu hỏi này, ta cần nắm vững các khái niệm sau:
+ Phản ứng trùng hợp: Là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau
(gọi là các monome) tạo thành phân tử rất lớn là polime.
Trong trường hợp các phân tử nhỏ tương tự nhau (mà không giống nhau), hay các monome khác nhau, ta
gọi đó là phản ứng đồng trùng hợp.
Như vậy, phản ứng đồng trùng hợp là một dạng của phản ứng trùng hợp mà không phải hai loại phản ứng
riêng biệt.
+ Phản ứng trùng ngưng: Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử (polime)
đồng thời giải phóng ra những phân tử nhỏ khác (như H2O).
Chúng ta cùng làm rõ hai khái niệm trên thông qua các polime có trong câu hỏi:
- Cao su buna: Đây là polime tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp của các phân tử butađien CH2=CHCH=CH2:
0

,p
nCH 2 CH  CH CH 2  Na,t
 
 CH2 CH  CH CH2  n


Nguyên nhân giải thích ở đây là phản ứng trùng hợp: Trong phản ứng này, các monome (cụ thể là

CH2 CH  CH CH 2 ) kết hợp với nhau thành polime mà không tách ra bất kỳ phân tử nhỏ nào khác.
-Nilon-6,6: Được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa hexametylendiamin NH 2[CH2]6NH2 và axit
ađipic HOOC[CH2]4COOH:
0

n NH2  CH2  4 NH2  nHOOC  CH 2  4 COOH  t,p,xt
 NH  CH 2  6 NHOC  CH 2  4 CO  2nH 2O
n





Cần lưu ý rằng, trong phản ứng trên, ngoài việc tạo thành polime còn tạo ra các phân tử H 2O, vì vậy được
gọi là phản ứng trùng ngưng. Do đó, đây chính là tiêu chí phân biệt hai phản ứng này.
Một câu hỏi đặt ra là làm thế nào chỉ quan sát các monome có thể xác định được ngay phản ứng polime
có tách ra các phân tử nhỏ hay không? Hãy để ý tới đặc điểm của các monome trong hai phản ứng trên:
+ Phản ứng trùng hợp: Monome là CH2 CH  CH CH 2 , mang những nối đơi, khi trùng hợp thì xảy
ra sự sắp xếp lại các liên kết, tức là các nguyên tử liên kết với nhau sao cho đủ hóa trị. Dĩ nhiên sự sắp
xếp này không hề tạo ra các phân tử nhỏ nào. Vậy đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là
có nối đơi (hoặc vịng kém bền-trường hợp này ít gặp).
+ Phản ứng trùng ngưng: Monome là NH2[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH. Chúng khơng có nối đơi
để sắp xếp lại và liên kết với nhau. Thay vào đó, chúng chứa nhóm –NH 2 và –COOH, loại nhóm này có
thể liên kết với nhau nếu loại đi H2O:
R1  NH  H  HO  CO  R 2  R1  NH  CO  R 2  H 2O
Sự kết hợp giữa hai nhóm này đã tạo ra liên kết giữa các monome.
Vậy đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là có 2 nhóm chức có phản ứng. Hai nhóm
này có thể giống hoặc khác nhau.
Ví dụ: 2 nhóm –OH hoặc 1 nhóm –OH với 1 nhóm –COOH hoặc 1 nhóm –COOH với 1 nhóm NH2.
-Polietilen: Tạo ra từ CH2=CH2- chứa nối đơi. Do đó xảy ra phản ứng trùng hợp.

- Nhựa novolac: Tạo ra từ phenol (C6H5OH) và fomanđehit (HCHO). Đun nóng hỗn hợp fomanđehit và
phenol lấy dư với xúc tác được nhựa novolac (mạch khơng phân nhánh).
(Các bạn có thể xem lại cấu tạo của nhựa novolac trong sách giáo khoa)
-Polistiren: Tạo ra từ stiren C6H5CH=CH2- chứa nối đôi  phản ứng trùng hợp.
-Poli(metyl metacrylat): Tạo từ metyl metacrylat CH2=C(CH3)COOCH3- chứa nối đôi  trùng hợp.
- Tơ nilon-6 (tránh nhầm sang nilon-6,6): Tạo ra từ axit  -aminocaproic H2N-[CH2]5-COOH. Phân tử
này có 1 nhóm –NH2 và một nhóm –COOH (tổng là 2 nhóm)
Do đó ta có phản ứng trùng ngưng
nH2N-[CH2]5-COOH→ (NH[CH2]5CO)n
(Viết rõ hơn là (-NH[CH2]5-CO-NH[CH2]5-CO)n)
- Tơ olon (hay còn gọi tơ nitron): Tạo ra từ CH2=CHCN (acrilonitrin), chứa nối đôi  phản ứng trùng
hợp.
- Poli propilen: Tạo từ CH3-CH=CH2  trùng hợp.
- Poli (vinyl clorua): Tạo từ CH2 =CHCl  trùng hợp.
Riêng tơ visco và tơ axetat là sản phẩm chế hóa từ polime thiên nhiên nên không thể xếp vào 2 loại nêu
trên.


CHEMTip
Tơ tổng hợp là tơ được tạo thành nhờ sự tổng hợp của con người từ các monome
Tơ bán tổng hợp là tơ được tạo thành từ sự chế hóa có polime thiên nhiên. Có 2 loại polime bán tổng hợp
cần ghi nhớ trong chương trình phổ thơng là: tơ visco và tơ axetat
Tơ thiên nhiên (có sẵn trong thiên nhiên) như: Bông, len, xenlulozơ,…
Chú ý: Phân biệt giữa tơ nhân tạo và tơ tổng hợp, vì tên gọi có thể khiến chúng ta hiểu nhầm. Ghi nhớ 2
loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp) là tơ visco và tơ axetat.
Câu 3. Đáp án C
Tơ sợi được phân thành 2 nhóm lớn:
+Tơ thiên nhiên
Tơ tổng hợp


Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
+ Tơ hóa học: 
Câu 4. Đáp án D
Các phản ứng xảy ra:
+ Poli (vinyl clorua):

Bản chất của phản ứng này là sự thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm.
+ Poli (vinyl axetat):

Bản chất của phản ứng này là sự xà phịng hóa (phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm).
+ Poli (metyl metacrylat):

Đây là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.
CHEMTip
Những polime phản ứng được với NaOH là polime mà thành phần của nó có chứa nhóm hoặc gốc phản
ứng được với NaOH. Điển hình là các halogen, các nhóm este, amit,…Trong một số trường hợp có thể
làm đứt gãy mạch polime.
Ví dụ: (HN[CH2]5-CO)n + nNaOH → nH2N[CH2]5COONa
Một số ví dụ khác là sự thủy phân protein trong mơi trường kiềm. Chính vì vậy, đồ dùng bằng tơ tằm,
khơng được giặt trong xà phịng hay bột giặt thông thường.
Câu 5. Đáp án B
Bạn đọc tự sắp xếp. Xem lại câu trên nếu cần.
Câu 6. Đáp án C
Ta đã biết điều kiện để 1 polime phản ứng với dung dịch NaOH. Mở rộng hơn ở câu này, các polime sẽ
phản ứng với HCl, H2O, Cl2 tại các vị trí tương ứng khác nhau (nối đơi, gốc este,…). Nếu vị trí bị phá vỡ


khơng tham gia tạo mạch polime thì mạch polime sẽ không thay đổi và ngược lại, mạch polime sẽ bị
giảm.


Cao su thiên nhiên
(có cấu trúc giống cao su isopren) chứa nối đơi, vì vậy có phản ứng
cộng với HCl (tương tự anken), mạch polime không đổi.

Poli (vinyl axetat)

, chứa liên kết este, bị thủy phân trong môi trường kiềm:

Poli (vinyl clorua):
ankan):

 C H Cl 
2

3

n

chứa Cl gắn với nguyên tử C no nên có phản ứng thế với clo (tương tự

 nCl2  as  C2 H2Cl2  n  nHCl

C H
Amilozơ:
6

10

0


O5  n  nH 2 O  H,t nC6 H12 O6


Mạch polime bị phá vỡ, tạo thành phân tử glucozơ
CHEMTip
Qua 4 chất trên, chúng ta thấy: Những polime trùng hợp thường khơng bị phá vỡ mạch, cịn những polime
trùng ngưng thường bị thủy phân thành các monome nếu "trả lại" cho chúng những phân tử nhỏ mà khi
tổng hợp chúng được tách ra (thường là H2O)
Ví dụ: Tơ nilon-6 khi tổng hợp từ axit  -aminocaproic H2N-[CH2]5-COOH tách ra H2O thì sẽ bị phá vỡ
mạch đun với nước hoặc kiềm.
Polime trùng hợp thường bị phá vỡ mạch bởi nhiệt.
Câu 7. Đáp án C
Chất chống dính là teflon, có cơng thức (CF2-CF2)n, monome của nó là CF2-CF2 (gọi tên theo IUPAC ta
có monome là tetraflotilen).
Đây là 1 polime trùng hợp.
Câu 8. Đáp án C
Chất có phản ứng trùng hợp là chất có nối đơi hoặc vịng kém bền (xem lại phần trước)
Các chất cho trong đề bài là:
Axit acrylic: CH2=CH-COOH
Vinyl axetat: CH3COOCH=CH2
Etyl benzen: C6H5CH2CH3
Stiren: C6H5CH=CH2


Dễ thấy etyl benzen khơng có 1 trong 2 điều kiện trên, trong khi tất cả các chất còn lại đều có nối đơi
C=C.
CHÚ Ý
Ta thường gặp phản ứng trùng hợp của nối đôi C=C. Tuy nhiên, nối đôi C=O cũng có thể trùng hợp được
(chỉ cần nhớ đến HCHO trong chương trình phổ thơng):
0


nHCHO  t,p,xt
  CH 2  O  n

Fomanđehit

polifomanđehit

Vòng kém bền thường gặp là caprolactam để điều chế tơ capron (hay nilon-6).
Các phản ứng trùng hợp:

(Poli vinyl axetat)

(Polistiren-PS)
Câu 9. Đáp án D
Căn cứ vào yêu cầu đề bài ta có:
+ Tác dụng với H2 và Br2 theo tỉ lệ mol 1:2
Do đó chất thỏa mãn có 2 liên kết π (có thể ở dạng C=C hoặc C=O).
Nếu là nối đơi C=O thì phải ở dạng nhóm chức anđehit thì mới có khả năng tác dụng với brom.
+ Có phản ứng tráng gương nên cần có ít nhất 1 nhóm –CHO.
+ Có phản ứng trùng hợp nên cần có ít nhất 1 nối đơi C=C.
Do đó chất thỏa mãn là acrylanđehit hay anđehit acrylic CH2=CHCHO.
Các phương trình phản ứng như sau:
0

CH2 CH  CHO  2H 2  Ni,t

 CH3CH2 CH 2 OH
CH 2 CH  CHO  2Br2  H 2 O  CH 2 BrCHBrCOOH  2HBr
CH 2 CHCHO  2AgNO3  3NH 3  H 2 O  CH 2 CHCOONH 4  2Ag  2NH 4 NO3


Câu 10. Đáp án C
+ Bông: Là một polime thiên nhiên, chứa chủ yếu là xenlulozo.
+ Tơ tằm: Là một polime thiên nhiên, bản chất là protein.
+ Len: Là một polime thiên nhiên, bản chất cũng là protein.


+ Tơ visco: Là một polime nhân tạo (bán tổng hợp). Người ta cho xenlulozo vào dung dịch CS 2 (cacbon
đisunfua) tạo thành chất lỏng rất nhớt gọi là visco. Sau đó phun dung dịch này qua lỗ rất nhỏ trong dung
dịch H2SO4, ta thu được những sợi nhỏ. Đem dệt, ta được tơ visco.
+ Tơ enang: Là polime tổng hợp từ axit  - amino enantoic (vì vậy gọi là tơ enang). Axit  - amino
enantoic (không phải etanoic) có 7 ngun tử C nên tơ enang cịn được gọi là nilon-7:
0





n H 2 N  CH 2  6 COOH  t,p,xt
 NH  CH 2  6 CO  nH2 O
n
+ Tơ axetat: Là polime nhân tạo (bán tổng hợp). Tơ axetat được tổng hợp từ xenlulozo sau khi chế hóa
với anhidrit axetic (CH3CO)2O:
(C6H7O2(OH)3)n + 3n(CH3CO)2O → (C6H7O2(OOCCH3)3)n + 3n CH3COOH
+ Tơ nilon-6: Còn được gọi là tơ capron, là polime tổng hợp. Nó được tạo ra theo 2 cách có bản chất
khác nhau:
- Trùng ngưng axit  - amino caproic:
0

nH 2 N  CH 2  5 COOH  t,p,xt

 NH  CH 2  5 CO  nH 2O
n





- Trùng hợp caprolactam (lactam nghĩa là vòng):

CHEMTip
+ Tơ visco và tơ axetat là 2 tơ bán tổng hợp (nhân tạo) được đề cập trong chương trình phổ thông.
+ Phân biệt 2 axit  - amino caproic (có 6 nguyên tử C) và  - amino enantoic (có 7 nguyên tử C), chúng
lần lượt tạo ra tơ capron (nilon-6) và tơ enang (nilon-7)
+ Tơ capron có 2 phương pháp tổng hợp: Trùng hợp và trùng ngưng.
Câu 11. Đáp án B
Các polime tổng hợp là polietilen (PE), novolac, cao su isopren, tơ nilon 6,6, tơ lapsan, tơ olon.
Ta xem xét cụ thể từng polime:
+ Amilozo: Là một thành phần của tinh bột, là polime thiên nhiên. Amilozo có dạng mạch thẳng, tạo từ
các đơn vị  - glucozo.
0

+ Polietilen (PE): Là polime tổng hợp, nhờ sự tổng hợp etilen:

nCH 2 CH 2  t,p,xt
  CH 2  CH 2  n

+ Nhựa novolac: Là polime tổng hợp, mạch thẳng. Tổng hợp từ phenol lấy dư, fomanđehit, xúc tác axit.
+ Cao su isopren: Là polime tổng hợp từ isopren:
0


nCH 2 C  CH3   CH CH2  t,p,xt
 CH 2  C  CH3  CH  CH 2





n

Cao su này có thành phần giống cao su thiên nhiên. Cả cao su thiên nhiên và cao su isopren đều có chung
cơng thức, tuy nhiên nếu đề bài nhắc đến cao su thiên nhiên và cao su isopren thì hai cao su này có nguồn
gốc khác nhau.
+ Cao su lưu hóa: Là cao su thiên nhiên được đun với S (1-2%) tạo ra một loại cao su mới với những đặc
tính tốt hơn. Xét theo định nghĩa này, cao su lưu hóa từ cao su thiên nhiên là polime bán tổng hợp.
Ở đây ta coi cao su lưu hóa là sản phẩm chế hóa từ cao su thiên nhiên.
+ Tơ nilon-6,6: Polime trùng ngưng, tổng hợp từ hexametylen điamin và axit adipic


0

n NH2  CH2  4 NH2  n HOOC  CH 2  4 COOH  t,p,xt
 NH  CH2  6 NHOC  CH2  4 CO  2nH2O
n





(Có thể phân tích tên: Hexa là 6, metylen là nhóm  CH 2  , điamin là nhóm –NH 2  có 6 nhóm
 CH 2  và 2 nhóm –NH 2 ).

+ Tơ visco: Là polime bán tổng hợp, chế hóa từ xenlulozo.
+ Tơ lapsan: Là polime tổng hợp, tạo ra nhờ phản ứng trùng ngưng axit terephtalic và etyenglicol:
0

n HOOCC6 H4 COOH  nHOCH2 CH2 OH  t,p,xt
  OC  C6 H 4 COOCH2 CH2 O   2nH2 O
n

Liên kết tạo ra polime này là liên kết este, người ta còn gọi là tơ poliesste.
+ Tơ olon (hay tơ nitron): Là polime tổng hợp, tạo ra từ sự trùng hợp acrilonitrin:
0

nCH 2 CH  C N  t,p,xt
 CH 2CH  C N 





n

+ Tơ axetat: Là tơ bán tổng hợp, chế hóa từ xenlulozo.
CHEMTip
Những tên polime và monome của chúng có vẻ khó nhớ. Chính vì vậy, mỗi lần nhắc đến một polime, các
bạn hãy nghĩ ngay đến monome của chúng, phân loại monome trùng ngưng hay trùng hợp,...
Cách tốt nhất để nhận biết một polime tổng hợp, là nhớ các polime thiên nhiên và nhân tạo, sau đó dùng
phương pháp loại trừ.
Câu 12. Đáp án B
Những polime bị thủy phân:
(2) Poli (metyl metacrylat):


(5) Poli (vinyl axetat):

(6) Tơ nilon-6,6:

Những polime còn lại:
Polietilen (PE): (CH2-CH2)n
Polistiren: (CH(C6H5)-CH2)n
Polibutadien: (CH2-CH=CH-CH2)n
CHEMTip
Poli (metyl metacrylat): còn được gọi là thủy tinh hữu cơ (thủy tinh plexiglas) được dùng để chế tạo cửa
kính ơ tơ, ...
+ Lưu ý thứ tự các ngun tử trong este: C 2H5COOCH3 khác với C2H5OCOCH3 (lần lượt tạo nên từ 2 axit
là C2H5COOH và CH3COOH).


Câu 13. Đáp án D
(1) Có chứa 2 nhóm chức –NH2 và –COOH nên có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng. Mặt khác
Ala CH3CH(NH2)COOH là  amino axit nên có thể hình thành liên kết peptit
Do đó polime di Ala tạo ra là 1 peptit.
(20 Caprolactam: Là hợp chất mất nước (đóng vịng) của axit  amino caproic (nhóm –COOH và nhóm –
NH2 của một phân tử tự phản ứng với nhau). Chất này có khả năng trùng hợp tạo thành tơ capron (tơ
nilon-6):

(3) HCHO và C6H5OH có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng (tách ra H 2O) tạo thành poli (phenol
fomanđehit) (PPF). Tùy điều kiện phản ứng mà thu được nhựa novolac, nhựa rezol hay nhựa rezit.
(4) Etilenglicol C2H4(OH)2 và axit terephtalic p – C6H4(COOH)2 là những chất tổng hợp nên tơ lapsan.
Hãy để ý chúng có nhóm –OH và –COOH có khả năng phản ứng với nhau:
-OH + -COOH → -OOC- +H2O
Tơ lapsan do liên kết este tạo nên, do đó nó thuộc loại polieste.

(5) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COO trùng ngưng được nilon-6,6.
Câu 14. Đáp án C
Các polime trùng ngưng gồm: Nilon-6,6, novolac
Các polime trùng hợp gồm: Poli (vinyl clorua), thủy tinh plexiglas, teflon, tơ nitron và cao su buna.
CHEMTip
Teflon (CF2-CF2)n có ứng dụng là chất chống dính cho xoong chảo.
Câu 15. Đáp án D
Lưu ý phân biệt A: metyl acrylat và D: vinyl axetat.
Câu 16. Đáp án A
Tơ thiên nhiên: Tơ tằm, bông len
Tơ nhân tạo (bán tổng hợp): Tơ visco, tơ axetat
Tơ tổng hợp: Những tơ còn lại
Câu 17. Đáp án A
Điều kiện để có một chất có phản ứng trùng ngưng:
+ Có ít nhất 2 nhóm chức
+ Các nhóm chức có khả năng phản ứng với nhau
Những chất có nối đơi có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 18. Đáp án D
Tơ poliamit tạo nên từ các liên kết –CO-NHCâu 19. Đáp án A
Các đồng phân C5H12O ancol có mạch C phân nhánh là:
(CH 3 )2 CHCH 2 CH 2 OH ; (CH3 )2 CHCHOHCH 3
(CH3 )2 COHCH 2CH3 ; HOCH 2 CH(CH3 )CH 2 CH3 ; (CH 3 )3 CCH 2 OH


Tuy nhiên, trong 5 đồng phân trên, đồng phân cuối cùng khơng có khả năng tách nước tạo thành anken, 4
đồng phân còn lại chỉ tạo tối đa 3 anken (khơng tính đồng phân hình học).
3 anken: CH2 = C(CH3)C2H5, (CH3)2C=CHCH3, (CH3)2C = CH2.
Tương ứng với 3 anken trên ta có 3 polime có thể tạo ra.
Câu 20. Đáp án B
CH 2 C  CH3  CH 2 OH  CuO(1)


 CH 2 C  CH 3  CHO
 O (2)

 CH OH

3
 2  CH 2 C  CH 3  COOH   

 CH 2 C  CH3  COOCH 3

 trù
nghợp
 thủy tinh plexiglas
Câu 21. Đáp án B
A:
0

nNH 2  CO  NH 2  nCH 2O  H,t nNH 2  CO  NH  CH 2OH


0

 H,t  NH  CO  NH  CH 2  n  nH 2 O


B: Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
0

nCH 2 CH  C N  t,p,xt

 CH 2CH  C N 





n

C: Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste được tổng hợp từ axit terephtalic và etylen glicol.

D: Công thức của poli (metyl metacrylat) là
C.

. Do đó mỗi mắt xích của polime này có 5 nguyên tử

Câu 22. Đáp án B
A: Sợi bơng là polime thiên nhiên có nguồn gốc xenlulozo
B: Tơ tằm có nguồn gốc động vật
C: Tơ xenlulozo triaxetat được điều chế bằng cách cho xenlulozo tác dụng với anhidrit axetat
(CH3CO)2O.
D: Sản phẩm của phản ứng giữa xenlulozo với CS2 và NaOH là một dung dịch rất nhớt gọi là visco. Khi
bơm dung dịch nhớt này qua những lỗ rất nhỏ ngâm trong dung dịch H 2SO4 loãng, xenlulozo được giải
phóng ra dưới dạng những sợi dài và mảnh, óng mượt như tơ, gọi là tơ visco.
Câu 23. Đáp án D
Công thức của các hidrocacbon trong các đáp án:
A: CH2=C(CH3)-CH=CH2;

B: CH2=CH-CH=CH-CH3;

C: CH3-CH=CH-CH3;


D: CH2=CH-CH=CH2;

Phản ứng điều chế cao su buna:
0

,P
nCH 2 CH  CH CH 2  Na,t
 
 CH2  CH CH  CH2 

n

Câu 24. Đáp án
Câu 25. Đáp án D
Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ carpon, poli (metyl
metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:
- Tơ carpon có thành phần nguyên tố là : C, H, O, N; teflon có thành phần nguyên tố là: C, F→Đáp án
A sai.


- Amilozơ, amilopectin, poli (metyl metacrylat) có thành phần nguyên tố là : C, H, O; poli (vinyl
clorua) có thành phần nguyên tố là : C, H, Cl; tơ carpon có thành phần nguyên tố là : C, H, O, N; teflon
có thành phần nguyên tố là: C, F→Đáp án B sai.
- Polistiren có thành phần nguyên tố là : C, H; amilozơ, amilopectin, poli (metyl metacrylat) có thành
phần nguyên tố là : C, H, O; tơ carpon có thành phần nguyên tố là : C, H, O, N; teflon có thành phần
nguyên tố là: C, F→Đáp án C sai.
- Amilozơ, amilopectin, poli (metyl metacrylat) có thành phần nguyên tố là : C, H, O→Đáp án D đúng.
Câu 26. Đáp án A
Tơ lapsan được điều chế bằng cách trùng ngưng giữa etylen glicol và axit terephtalic

Câu 27. Đáp án
Capron được điều chế bằng cách trùng hợp caprolactam
Câu 28. Đáp án
A đúng
B sai, vì vinyl clorua khơng bị thủy phân, cần phải có thêm áp suất
C sai, vì tinh bột, saccarozo chỉ bị thủy phân trong môi trường axit
D sai, tinh bột chỉ bị thủy phân trong môi trường axit
Câu 29. Đáp án B
Tơ nitron hay tơ olon được trùng hợp từ vinyl clorua CH 2=CH-CN, không phải bằng phản ứng trùng
ngưng
Câu 30. Đáp án D
Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng giữa hexametylen điamin với axit ađipic → Đáp án đúng là: đáp án
D.
CHEMTip
Tơ nilon-6,6:

  HN   CH 
2

6

 NH  OC   CH 2  4  CO 



n

Câu 31. Đáp án B
Tơ tổng hợp là: poli(vinyl xianua) (tơ nitron), còn các polime còn là đều là: chất dẻo
Câu 32. Đáp án B

A sai vì tơ visco là: tơ nhân tạo
B đúng, tơ xenlulozo là: tơ nhân tạo thuộc tơ hóa học
C sai, tơ nilon-6 là: tơ tổng hợp
D sai, sợi vải, sợi len đều là: tơ tổng hợp hoặc bán tổng hợp
Câu 33. Đáp án B
A đúng
B sai, tơ visco, tơ axetat là: tơ bán tổng hợp (nhân tạo)
C đúng, vì có liên kết –NH-CO- nên là: poliamit
D đúng
Câu 34. Đáp án B
A sai, cao su buna-S thu được khi đồng trùng hợp buta-1,3-dien với stiren
B đúng, tất cả các cao su thiên nhiên đều có cấu hình cis, mà khơng có cấu hình trans
C sai, trùng hợp acrilonitrin (CH2 = CH – CN) được tơ nitron



×