Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra Cong nghe 11 hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.43 KB, 3 trang )

Họ và tên:................................
Lớp:..................

KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 11 – Lần 1 kỳ 2
Thời gian làm bài: 10’

Câu 1: Bản chất của phương pháp đúc kim loại là:
A. các phương án đã nêu
B. rót kim loại nóng chảy vào khn định hình, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
C. cho kim loại vào khn định hình rồi nung nóng chảy, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản
phẩm đúc
D. đổ kim loại nóng vào khn định hình, chờ ngọi kim loại tạo thành sản phẩm đúc
Câu 2: Vật liệu có độ cứng trung bình, đo độ cứng bằng cách thử có đơn vị đo là:
A. HV
B. HTB
C. HRC
Câu 3: đúc bằng khn cát có thành phần vật liệu làm khn là:
A.
B.
C.
D.

D. HB

Cát (70 ÷ 80%), chất kết dính (10 ÷20%), còn lại là nước
Cát (60 ÷ 70%), chất kết dính (20 ÷ 40%), cịn lại là nước
Cát (80 ÷ 90%), chất kết dính (5 ÷ 10%), cịn lại là nước
Cát (50 ÷ 60%), chất kết dính (30 ÷ 40%), cịn lại là nước

Câu 4: Vật liệu có độ cứng cao, đo độ cứng bằng cách thử có đơn vị đo là:
A. HCT


B. HRC
C. HV
Câu 5: Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu:
A. Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang
C. Cùng vật liệu với vật cần hàn
Câu 6: Đơn vị xác định độ bền của vật liệu:
A. N/m
B. N/mm
Câu 7: Ưu điểm của phương pháp đúc là:

D. HB

B. Chỉ cần là kim loại
D. Phải là dây đồng chất lượng cao
C. N/m2

D. N/mm2

A. Đúc được tất cả các vật liệu dẻo
B. Đúc được tất cả các vật liệu cứng giòn
C. Đúc được tất cả các loại vật liệu
D. Đúc được tất cả các kim loại và hợp kim
Câu 8: Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là:
A. Dùng nhiệt của lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành
mối hàn
B. Dùng nhiệt của lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
C. Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
D. Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
Câu 9: Vật liệu có độ cứng thấp, đo độ cứng bằng cách thử có đơn vị đo là:
A. HV

B. HCT
Câu 10: Phương pháp dập thể tích (rèn khn) là:

C. HRC

D. HB


A.
B.
C.
D.

Nung nóng chảy phơi liệu, dùng ngoại lực ép phơi liệu vào khn để định hình sản phẩm
Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khn và phơi liệu
Nung nóng phơi liệu, dùng ngoại lực ép phơi liệu vào khn để định hình sản phẩm
Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phơi liệu định hình sản phẩm

Câu 11: phương pháp rèn thường áp dụng với dạng vật liệu:
A. Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay
C. Gang và hợp kim của gang
Câu 12: Bản chất của phương pháp hàn là:

B. Kim loại dẻo
D. Nhựa

A. Nung nóng chỗ cần hàn, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
B. Cả 3 phương án đã nêu
C. Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo thành mối liên kết giữa hai
vật cần hàn

D. Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn
Câu 13: Độ dẻo của vật liệu biểu thị:
A.
B.
C.
D.

Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực
Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của vật liệu

Câu 14: Bản chất của phương pháp gia công áp lực:
A. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phơi
B. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phơi định hình sản phẩm
C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phơi định hìn sản phẩm. Khối
lượng và thành phần vật liệu không đổi
D. Rèn phơi thành hình, cắt bỏ phần thừa và mài định hình sản phẩm đạt u cầu
Câu 15: Ví dụ của phương pháp rèn:
A.
B.
C.
D.

Dùng búa tác dụng để nắn thẳng một thanh sắt
Nung nóng thanh thép, dùng búa đập vuốt thành hình cái dao
Dùng búa gỗ để nắn lại chỗ lõm của nắp vung nồi bằng nhôm
Cả ba phương án đã nêu

Câu 16: Ruột bút chì, đo độ cứng bằng cách thử có đơn vị đo:

A. HB
B. HRC
C. HBC
Câu 17: Vật mẫu dùng cho đúc bằng khuôn cát thường làm bằng:

D. HV

A. Giấy ép
B. Đất nặn
Câu 18: Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị:

D. Cát

C. Gỗ

A. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực


D. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

Câu 19: Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho:
A. Độ dài tương đối của vật liệu
C. Độ dẻo của vật liệu
Câu 20: phương pháp rèn tự do là:
A.
B.
C.
D.


B. Độ cứng của vật liệu
D. Độ bền của vật liệu

Nung nóng phơi liệu, dùng ngoại lực ép phơi liệu vào khn để định hình sản phẩm
Nung nóng chảy phơi liệu, dùng ngoại lực ép phơi liệu vàokhn để định hình sản phẩm
Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phơi liệu định hình sản phẩm
Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phơi liệu
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA

1-B
2-C
3-A
4-C

5-C
6-D
7-D
8-A

9-D
10-C
11-A
12-C

13-B
14-C
15-D
16-A


17-C
18-C
19-C
20-C



×