VIỆN VẬT LIỆU XÂY DỰNG
CHỈ DẪN KỸ THUẬT TRO XỈ ĐỐT CHẤT THẢI
RẮN SINH HOẠT SỬ DỤNG LÀM
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Chủ trì: ThS Cao Tiến Phú
Tro xỉ đốt chất thải rắn sinh hoạt
Tro xỉ đốt CTRSH: Loại phát thải thu được của quá trình đốt
chất thải rắn sinh hoạt trong các nhà máy đốt chất thải rắn sinh
hoạt bao gồm tro bay hoặc tro đáy hoặc tro bay và tro đáy
Tro đáy CTRSH: Loại thải phẩm thu được ở đáy lò của nhà máy
đốt rác trong quá trình đốt chất thải rắn sinh hoạt.
Khối lượng tro đáy khoảng 15 -30% CTRSH được đốt
Tro bay đốt CTRSH: Loại thải phẩm bụi mịn thu được từ thiết bị
lọc bụi của nhà máy đốt chất thải rắn sinh hoạt.
Khối lượng tro bay khoảng 2 -6% CTRSH được đốt
Tro đáy CTRSH
Loại phát thải thu được ở đáy lò của nhà máy đốt rác trong quá
trình đốt chất thải rắn sinh hoạt.
Tro đáy của quá trình đốt CTRSH chứa chủ yếu hàm lượng chất vơ
cơ.
Thành phần chính của tro đáy là thủy tinh, sắt, khoáng chất, gốm,
kim loại màu và chất hữu cơ chưa cháy.
Kích thước hạt: 4–25 mm chiếm khoảng 50% trọng lượng tro đáy
và chủ yếu bao gồm pha thủy tinh. Trong đó 50% của phần này là
gốm khoảng 26% và khoáng chất khoảng 8%.
Nghiên cứu tính chất tro đáy
Là chất thải rắn thơng thường
Thành phần hạt và tính chất cơ lý
TT
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
M8
MG
Cỡ hạt nhỏ hơn 5 65,3
mm, %
60,8
69,7
71,6
73,5
75,1
72,8
67,5
69,4
Cỡ hạt 5 - 10 mm, 19,1
%
22,7
17,4
18,3
16,8
16,4
19,1
19,7
18,7
Cỡ hạt 10 – 20 11,7
mm, %
14,4
8,9
8,2
4,6
4,8
5,4
6,9
7,5
Cỡ hạt lớn hơn 20 3,9
mm, %
2,1
4,0
1,9
5,1
3,7
2,7
5,9
4,4
Khối lượng thể 925
tích xốp, kg/m3
925
915
985
875
910
935
890
912
Mẫu MG, hạt có kích thước 5 mm đến 10 mm, độ hao
mịn khi va đập trong máy Los Angeles đạt 55,4%
Thành phần hóa học
TT
Chỉ tiêu phân tích
Đơn vị
Kết quả
1
Mất khi nung (LOI)
%
5,73
2
SiO2
%
52,84
3
Fe2O3
%
3,44
4
Al2O3
%
7,77
5
CaO
%
19,32
6
MgO
%
2,02
7
SO3
%
0,75
8
K2O
%
1,64
9
Na2O
%
3,51
10
TiO2
%
0,44
11
Cl-
%
0,84
12
Hàm lượng silic hòa tan
mMol/l
105
13
Độ giảm kiềm
mMol/l
269
Thành phần kim loại nặng theo quy định QCVN 07:2009/BTNMT
-
Nồng độ ngân chiết (mg/L)
-
Hàm lượng tuyệt đối (ppm)
Kết quả: Nồng độ ngâm chiết và Hàm lượng
tuyệt đối đều nằm trong ngưỡng giới hạn cho
phép của QCVN.
Gạch bê tơng: Kết quả thí nghiệm cấp phối
TT
Ký hiệu mẫu
Cường độ nén
Cường độ uốn
Độ hút nước
MPa
2,4
%
7,6
Độ thấm nước
1
TB0TĐ0X12M76
MPa
18,1
L/m2.h
10,3
2
TB0TĐ15X12M68
17,4
2,9
8,1
-
3
TB0TĐ20X12M68
15,8
1,6
8,5
-
4
TB0TĐ 25X12M63
13,3
1,3
9,1
-
5
TB0TĐ30X12M58
12,8
1,8
9,4
12,6
6
TB0TĐ35X12M53
11,2
1,6
10,7
15,1
7
TB0TĐ40X12M48
7,9
1,1
11,6
16,9
8
TB5TĐ25X12M63
11,1
1,2
10,3
12,2
9
TB5TĐ30X12M58
8,9
0,6
11,1
14,9
10
TB10TĐ25X12M63
6,8
0,5
10,5
-
11
TB0TĐ30X10M60
11,3
1,3
10,2
14,7
12
TB5TĐ30X10M60
8,9
1,1
11,2
14,1
13
TB10TĐ30X10M60
7,1
0,8
12,0
-
14
TB0TĐ25X8M67
7,9
1,1
11,3
-
15
TB0TĐ30X8M62
7,4
0,8
10,7
-
16
TB5TĐ25X8M67
6,7
0,6
11,8
-
17
TB0TĐ30X9M61
10,3
1,2
11,0
15,2
18
TĐNC76TB0X12
16,7
1,9
8,2
13,7
19
TBNC76TĐ0X12
15,8
1,4
8,9
14,3
Bê tơng: Kế quả thí nghiệm cấp phối
Ký hiệu mẫu
TT
Cường độ nén, MPa
7 ngày
28 ngày
1
100DC
24,9
29,2
2
90DC10TrĐ
24,6
27,8
3
80DC20TrĐ
24,0
26,9
4
70D30TrĐ
23,4
26,3
5
65DC35TrĐ
21,9
25,7
6
80DC20TrĐ10TrB
22,7
27,3
7
75DC25TrĐ25TrB
20,3
24,7
8
70DC30TrĐ30TrB
15,6
19,7
9
70DC30TĐNC
23,6
27,5
10
70DC30TĐNC15TrB
22,4
25,9
11
70DC30TrBNC
23,1
25,6
CHỈ DẪN KỸ THUẬT
SỬ DỤNG TRO XỈ LÒ ĐỐT RÁC LÀM NGUYÊN
LIỆU SẢN XUẤT GẠCH BÊ TÔNG, BÊ TÔNG
Guideline on ash incinerators for use as
concrete, concrete brick raw materials
CHỈ DẪN KỸ THUẬT
Chỉ dẫn kỹ thuật (CDKT) này hướng dẫn việc sử dụng phân loại, nhận
biết các tính chất của tro xỉ lò đốt chất thải rắn sinh hoạt (CTRSH) làm
nguyên liệu sản xuất gạch bê tông, bê tông, bao gồm các chỉ dẫn về
phạm vi sử dụng, các yếu tố thành phần cần xác định, phương pháp xử
lý trước khi sử dụng, ảnh hưởng của tro xỉ đốt CTRSH ứng dụng làm cốt
liệu cho bê tông và gạch bê tông.
Mơ tả chung đặc tính tro đáy, tro bay
Đặc tính
Mơ tả chung
Tro đáy
Tro bay
Tro đáy màu xám đến nâu sẫm, thường gồm các thành phần: thủy tinh, gốm Tro bay được đặc trưng bởi các hạt dạng mịn, có màu từ hồng
vụn, bê tơng, gạch vỡ và phần cịn lại là các khoáng chất tạo ra sau khi đốt nhạt đến sẫm.
CTRSH.
Thành phần hóa
Thành phần hóa của tro đáy tại các nhà máy thường khác nhau do nhiều yếu Tro bay có hàm lượng mất khi nung lớn, chứa các oxit như CaO,
tố: loại rác thải, công nghệ đốt.
Na2O, K2O và các oxit khác như Al2O3, Fe2O3, MgO. Tro bay cũng
Thành phần hóa của tro đáy thơng thường gồm silic oxit (SiO2), canxi oxit chứa một lượng lớn ion Cl- và một lượng các kim loại nặng.
(CaO), nhôm oxit (Al2O3) là các thành phần chính. Ngồi ra chúng cịn chứa
sắt oxit (Fe2O3) và magiê oxit (MgO), Na2O, K2O. Tham khảo thành phần hóa
của tro đáy lị đốt rác Cần Thơ ở Phụ lục
Thành phần hạt
Tro đáy thường chứa khối lượng lớn hạt có kích thược dưới 5mm. các hạt Tro bay có hạt mịn, tương đối đồng đều nên dải hạt của tro bay
trên 5mm có độ mài mịn Los Angeles vượt quy định làm cốt liệu lớn, do vậy được phân tích bằng thiết bị tán xạ laze. Bằng phương pháp tán
được gia công thành hạt dưới 5mm.
xạ laze, phân bố cỡ hạt của tro bay được xác định rõ ràng.
Khối lượng thể tích Khối lượng thể tích xốp của tro đáy trong khoảng 850-1000 kg/m3
xốp
Thành phần khoáng Tro đáy chứa chủ yếu là pha SiO2 vơ định hình và một số khoáng Calcite, Các khoáng chứa trong tro bay: Halite: (NaCl), Sylvite(KCl),
Quartz.
Calcite,
Calcium
Sulfate
(CaSO4),
Calcium
Chloride
Hydroxide(CaClOH), pha vơ định hình.
Kim loại nặng
Hàm lượng kim loại nặng rất nhỏ, khơng có thành phần kim loại nặng nào Trong tro bay nồng độ ngâm chiết, hàm lượng tuyệt đối của một
vượt ngưỡng nồng độ ngâm chiết, hàm lượng tuyệt đối theo QCVN số kim loại vượt ngưỡng nồng độ ngâm chiết, hàm lượng tuyệt đối
07:2009/BTNMT
theo QCVN 07:2009/BTNMT.
Hướng dẫn xử lý tro xỉ trước khi sử dụng làm cốt liệu
bê tông và gạch bê tông
Nguồn gốc
Chủng loại xỉ
Chưa xử lý
Tro đáy
Đã xử lý
(cỡ hạt, clo)
Đã xử lý
(nung chảy)
Đã xử lý
bằng hóa chất
Tro bay
(chelate)
Đã xử lý
(nung chảy)
Chưa xử lý
+++
CHÚ THÍCH
+
*
Ứng dụng
Mức độ ứng dụng
Cốt liệu cho bê tơng
Cốt liệu cho gạch bê tông
Vật liệu hạt cho đắp, san lấp cơng trình
+
+
+
Vật liệu cho đường giao thơng
+
Cốt liệu cho bê tông
Cốt liệu cho gạch bê tông
Vật liệu hạt cho đắp, san lấp cơng trình
+++
+++
+++
Cốt liệu cho bê tơng
Cốt liệu cho gạch bê tông
Vật liệu xây bờ kè, kênh mương
+++
+++
+++
Ứng dụng làm vật liệu xây dựng khác
+++
Chơn lấp (có thể trộn cùng xi măng PC hoặc xi măng xỉ hạt lị cao)
+++
Chơn lấp
+,*
Cốt liệu cho gạch bê tơng
+, *
Cốt liệu cho bê tông
+,*
Chôn lấp
+++
Cốt liệu cho gạch bê tông
*
Cốt liệu cho bê tông
*
Lưu kho chờ xử lý
Ứng dụng nhiều ở nước ngồi
Đã có ứng dụng trong thực tế tại các cơ sở nhỏ lẻ nhưng chưa được tiêu chuẩn hóa hoặc
cần nghiên cứu thêm
Đã có sản phẩm ở quy mơ trong các nghiên cứu nhỏ lẻ
Quy định về kiểm soát chất lượng tro đáy và tro
bay sử dụng làm cốt liệu cho bê tông, gạch bê tông
Nguồn gốc
Tro đáy
Chủng loại xỉ
Đã xử lý
Chưa xử lý
Ứng dụng
Phản ứng kiềm
Hàm lượng ion
silic
Cl-
Thành phần
nguy hại vô
cơ
Cốt liệu lớn cho bê tông
✓
✓
✓
Cốt liệu nhỏ cho bê tông
✓
✓
✓
Khác
-
-
Cốt liệu nhỏ cho bê tông
✓
✓
Khác
✓
✓
-
✓
-
Chỉ dẫn kỹ thuật sử dụng tro đáy và tro bay làm cốt liệu cho bê
tông và gạch bê tông
Ứng dụng
Loại tro xỉ
1) Tro đáy chưa xử lý
Cốt liệu nhỏ
cho bê tông,
cốt liệu gạch
bê tông
Chỉ dẫn kỹ thuật
Chỉ dẫn về tiêu chuẩn
Kiểm soát chất lượng:
Áp dụng tiêu chuẩn TCVN… Tro xỉ đốt
Thành phần hóa: cần đánh giá hàm lượng SO3, lưu huỳnh, ion clo, Hàm CTRSH làm nguyên liệu sản xuất gạch bê tơng
lượng kiềm có hại, kim loại có phản ứng sinh khí, Hàm lượng hạt gây – Yêu cầu chung. Tham khảo tiêu chuẩn nước
trương nở. Giới hạn các thành phần này không vượt quá mức quy định ngoài như JIS A5031, ASTM C33, EN 2061:2000.
trong tiêu chuẩn áp dụng.
Tính chất cơ lý: Cần đánh giá các chỉ tiêu như cốt liệu đá tự nhiên,Phương pháp thử áp dụng TCVN 7572 hoặc tiêu
trong đó lưu ý đến thành phần hạt, phản ứng kiềm silic, hàm lượng Cl-. chuẩn nước ngoài tương ứng
Phương pháp thiết kế tương tự như bê tông sử dụng cốt liệu tự nhiên. Chỉ dẫn chọn thành phần bê tông các loại
2) Tro đáy đã xử lý cỡ hạt <
Cần lưu ý đến đặc tính của cốt liệu tro đáy như khối lượng thể tích theo Quyết định 788/QĐ-BXD năm 1998
5mm
thấp hơn, độ hút nước cao, bề mặt thô ráp hơn so với cốt liệu tự nhiên hoặc các tiêu chuẩn thiết kế thành phần bê
3) Tro bay đã xử lý (hóa chất để có điều chỉnh phù hợp.
tông tương đương.
Chelate, nung chảy)
Gạch bê tông cần thiết kế sản xuất thử, thử nghiệm đầy đủ các tính Tiêu chuẩn TCVN 6477 hiện hành
chất theo tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
Thi công tương tự như bê tông cốt liệu tự nhiên. Lưu ý nên làm ẩm cốt Áp dụng các tiêu chuẩn TCVN về thi công và
liệu trước và điều chỉnh tăng tỷ lệ cốt liệu nhỏ để thuận lợi khi bơm bê bảo dưỡng bê tơng cốt liệu tự nhiên
tơng.
Bảo dưỡng: Áp dụng quy trình bảo dưỡng như với bê tông cốt liệu tự Áp dụng TCVN 8828 về bảo dưỡng như đối với
nhiên. Bê tơng cốt liệu tro xỉ có lợi thế tăng cường q trình tự bảobê tơng cốt liệu tự nhiên.
dưỡng nhờ lượng hơi ẩm có nhiều trong cốt liệu.
Áp dụng chỉ dẫn như cốt liệu nhỏ cho bê tông ở phần trên của bảng này. Có thể áp dụng tiêu chuẩn việt nam và nước
Cốt liệu lớn cho
Tro đáy đã xử lý nung chảy
ngồi.
bê tơng
XIN TRÂN TRỌNG
CẢM ƠN