ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Tin Học – Khối 11,Thời gian: 45 phút
HỌ VÀ TÊN:……………………………………………, LỚP:…………..
ĐIỂM
ĐỀ 1
LỜI PHÊ
Câu 1. Chương trình: begin writeln(‘Day la lop TIN HOC’); end. Sẽ hiển thị trên màn hình:
a.‘Day la lop TIN HOC’
b. Day la lop TIN HOC
c. Không chạy được vì có lỗi d. “Day la lop TIN HOC”
Câu 2. Hàm nào dùng tính sinx:
a. sin(x)
b.sinx
c.arcsin(x)
d.cos(x)
Câu 3. Để thoát khỏi Turbo Pascal chúng ta thực hiện :
a.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3 b. Nhấn tổ hợp phím Alt + F3 c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X d. Nhấn tổ hợp phím Alt + X
Câu 4.Miền giá trị của kiểu integer là:
a. -32768
32767
b. 0
255
c. 0
256
d. -32768
62767
Câu 5. Biến A nhận các giá trị: 1; 15; 99; 121 và biến B nhận các giá trị: 1.34; 29; 41.8. Khai báo nào sau đây là
đúng: a. var A, B: integer;
b. var A, B: byte;
c. var A: real; B: byte;
d. var A: byte; B: real;
Câu 6. Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (20 mod 3) div 2 + (15 div 4)
a. 10
b. 5
c. 4
d. 3
Câu 7. Hàm nào dùng tính x2:
a. sqr(x)
b.abs(x)
c. sqrt(x)
d. ln(x)
Câu 8. Cú pháp biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là:
a. iif <điều kiện> then <câu lệnh>;
b. if <điều kiện>; then <câu lệnh>
c. if <điều kiện> then <câu lệnh> else <câu lệnh>;
d. if <điều kiện> then <câu lệnh>;
Câu 9. Chọn cú pháp đúng:
a. uses <danh sách biến>;
b. program <tên thư viện>;
c. var <tên biến> := <giá trị>;
d. const <tên hằng>= <giá trị hằng>;
Câu 10. Trong pascal, biểu thức (20 div 3 +18 mod 4) bằng:
a. 7
b. 6
c. 10
d. 8
Câu 11. Các kiểu dữ liệu nào dưới đây thuộc kiểu dữ liệu số nguyên?
a. real, byte, word, boolean
b. real, longint, word, boolean
c. byte, integer, word, longint
d. char, byte, word, boolean
Câu 12. Để khai báo biến A là kiểu kí tự, ta chọn cách khai báo nào?
a. var :A boolean;
b. var A: boolean;
c. var :A char;
d. var A: char;
Câu 13. Kết quả của biểu thức sau: (sqrt(a) +abs(b))/2. với a= 4, b= - 8
a. -2
b. 2
c.- 5
d. 5
Câu 14. Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (99 div 9) mod 9 + (13 div 3) div 2
a. 10
b. 5
c.3
d. 4
Câu 15. Miền giá trị của kiểu word là
a. 0
256
b. 0
65535
c. –32767 65535
d. – 32768
62767
Câu 16. Muốn kiểm tra hai giá trị của A và B có khác nhau hay không ta viết câu lệnh if như thế nào cho đúng?
a. if A< >B then…
b. if A!=B then…
c. if A=B then…
c. if A>
Câu 17. Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần nào?
a.Bảng chữ cái và ngữ nghĩa;
b.Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa;
c.Bảng chữ cái và cú pháp;
d.Cú pháp và ngữ nghĩa;
Câu 18. Chương trình được viết như sau: begin End.
a.Chương trình báo lỗi.
b.Chương trình này khơng chạy được.
c.Chương trình này viết sai cú pháp
d.Chương trình này chạy nhưng khơng thực hiện gì cả.
Câu 19. Hằng (constant) trong turbo pascal là:
a.Được sử dụng như là biến
b.Có thể thay đổi giá trị khi thực thi
c.Là đại lượng có giá trị khơng đổi
d.Tất cả đều sai
Câu 20. Các biểu diễn nào dưới đây không phải là biểu diển hằng trong TP: (a) 150.0; (b) -22; (c) 6,23; (d) ‘43’; (e)
A20; (f) 1.06E-15; (g) 4+6; (h) ‘C; (i) ‘TRUE’; (j) ‘B’C’
a. Câu a,b,d,f,g,I
b. Câu a,b,d,e,I
c. Câu c,e,h,j
d. Tất cả đều đúng.
Câu 21. Cấu trúc tổng quát của một chương trình gồm:
a.Phần khai báo biến và các câu lệnh;
b. Phần khai báo và phần thân chương trình;
c.Phần thân chương trình và các chú thích;
d. Khai báo hằng và khai báo biến;
Câu 22. Chương trình dịch khơng có khả năng nào sau đây:
a. Thông báo lỗi cú pháp. b. Tạo được chương trình đích. c. Phát hiện lỗi cú pháp.
Câu 23. Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP:
d. Phát hiện lỗi ngữ nghĩa
a. 3*x*x – 1/sqr(5)*(x-m) – 15 = 3
b. 3*sqrt(x) – (1/sqrt(5))*(x-m) – 15 = 3
c. 3*x*x – 1/sqr(5)(x-m) – 15 = 3
d. 3*x*x – (1/sqrt(5))*(x-m) – 15 =3
Câu 24. Các biểu diễn của phép toán số học với số nguyên trong Pascal là:
a. +, -, *, div, mod
b. +, -, *, /
c. +, -, *, /, div, mod
d. +, -, x,:
Câu 25. Chú thích sử dụng trong ngơn ngữ lập trình Pascal có thể được ghi trong :
a. [ )
b. [ ]
c. { }
d. ( )
Câu 26. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khóa PROGRAM dùng để:
a. Khai báo tên chương trình. b. Khai báo biến
c. Khai báo hằng.
d. Khai báo thư viện.
Câu 27. Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các biến phân cách nhau bởi:
a. Dấu chấm (.);
b. Dấu hai chấm (:);
c. Dấu phẩy (,);
d. Dấu chấm phẩy (;);
Câu 28. Hàm nào dùng để tính ex
a. exp(x)
b. abs(x)
c. sqrt(x)
d. ln(x)
Câu 29. Câu lệnh nào sau đây là đúng?
a.if a=5 then a:=d+1 else a:=d+2;
b. if a=5 then a:=d+1; else a:=d+2;
c.if a=5 then a=d+1 else a=d+2;
d. if a:=5 then a:=d+1 else a:=d+2;
Câu 30. Miền giá trị của kiểu byte là:
a. 0
255
b. 0
256
c. -32768
32767
d. -32768
62767
Câu 31. Pascal là ngơn ngữ lập trình thuộc loại:
a. Ngôn ngữ bậc cao.
b. Không thuộc loại nào.
c. Hợp ngữ.
d. Ngôn ngữ máy.
Câu 32. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal. Tên là một dãy liên tiếp khơng q:
a. 255 kí tự.
b. 256 kí tự.
c. 127 kí tự.
d. 128 kí tự.
Câu 33. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal. Tên do người lập trình đặt là tên:
a. Khơng trùng với từ khóa (tên dành riêng).
b. Được trùng với từ khóa (tên dành riêng).
c. Dài tối đa 255 kí tự
d. Dài tối đa 128 kí tự
Câu 34. Biểu thức nào sau đây khơng có kết quả là 1?
a. (sqrt(25) mod 4)
b. (sqrt(25) div 5)
c. (sqrt(25) div 4)
d. (sqrt(25)/4)
Câu 35. Câu lệnh a:=5; Write(‘Ket qua la a’); Sẽ đưa ra màn hình kết quả là:
a. Ket qua la a
b. Ket qua la 5
c. ket qua a la 5
d. Khơng đưa ra gì cả.
Câu 36. Cho đoạn chương trình sau: If x <= 101 then x:= x+1 else x:= x-1;
Cho x=200. Kết quả x bằng bao nhiêu?
a. 99
b. 100
c. 201
d. 199
Câu 37. Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M (M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập
phân ?
A. Write(M:5);
B. Writeln(M:2:5);
C. Writeln(M:2);
D. Write(M:5:2);
Câu 38. Gán x:=10; y:=20; Write(x+y); Kết quả xuất ra màn hình sẽ là gì?
a. 20
b. 30
c. 10
d. x+y
Câu 39. Cho đoạn chương trình sau:
x:=b ;
if a
Cho a=20; b=15. Kết quả x bằng bao nhiêu?
a. 20
b.25
c. 10
d. 15
Câu 40. Xét biểu thức logic: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kiểm tra n là một số nguyên chẵn
C. Kiểm tra xem n có là một số dương
PHẦN ĐÁP ÁN
CÂU
1
2
Đ. ÁN
CÂU
21 22
Đ. ÁN
B. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không;
D. Kiểm tra xem n là một số dương chẵn
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40