Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Đại số 7 - Tiết 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.42 KB, 14 trang )

ĐẠI SỐ 7


Tiết 13:

Tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau


Kiểm tra bài cũ:
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a/
b/ - 0,4 : x = 5 : 100
Giải

a/

b/ - 0,4 : x = 5 : 100

x . 3,6 = - 2 . 27

x=
X = - 15

X . 5 = - 0,4. 100

x=
X=-8


BÀI 51-Sgk/28: Lập các tỉ lệ thức có thể lập được


từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.
Giải:

1, 5.4,8 2.3, 6
1,5 3,6
2
4,8

4,8 3,6
2
1,5

1,5  2
3,6 4,8

4,8  2
3,6 1,5


2 3
*Bài toán 1. Cho tỉ lệ thức: 
4 6
23
Hãy so sánh các tỉ số
và 2  3 với các tỉ số
46
4 6
trong tỉ lệ thức đã cho.
2 3 4
*Bài toán 2. Cho tỉ lệ thức

  .
4 6 8
Hãy so sánh các tỉ số sau với các tỉ số đã cho:

234
;
4 6 8

2 34
4  6 8


BÀI TOÁN 1

BÀI TOÁN 2


1. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU:

a c a c a  c
 

(b d và b  d )
b d bd b d
a c e
Mở rộng: Từ dãy tỉ số bằng nhau
  ta suy ra:
b d f
a  c e
a c e

a c e
  
...
=
...
b d f
b d  f
bd  f
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
1 5
6
  , áp dụng tính chất dãy tỉ số
VD: Từ dãy tỉ số
bằng nhau ta có: 3 15 18

1 5
6
1 5  6
12
  

3 15 18 3  15  18 36


a
b
c
Bài tập 1: Cho dãy tỉ số bằng nhau:
 
2

3
5

Điền đúng sai vào ơ dưới

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau

a b c a b  c
  
2 3 5 2 3 5
a b c a b  c
  
2 3 5 2  35

Đúng Sai

X
X

a b c a b  c
  
2 3 5 53 2

a b c a b c
  
2 3 5 2 3 5

X
X



2. CHÚ Ý:
Khi có dãy tỉ số

a b c
 
2 3 5
Ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5
Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5.

?2 : Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:
Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10.

Giải:
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh của ba lớp 7A ; 7B ; 7C

x y
z
 
Ta có dãy tỉ số bằng nhau:
8 9 10
Hay: x:y:z = 8:9:10


Bài 54: SGK/30

x
y
Tìm hai số x và y biết :
 và x  y 16

3 5
Giải:

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x y x  y 16
2
 

3 5 35
8
x
Từ: * 2  x 2.3  6
3
y
* 2  y 2.5 10
5
Vậy x = 6, y = 10.


Bài 57: SGK/30

Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5.
Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.

Giải:

Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a,b,c(viên bi)

a b c

Theo đề bài ta có:  
và a + b + c = 44
2 4 5

a
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau : * 2 4  a 4.2 8
a
b
c
b
a b c a b  c 44

* 4  b 4.4 16
  



4
4
2 4 2 5 42  4 5
 5 11
c
* 4  c 4.5 20
Vậy Minh có 8 viên bi
5

=?

Hùng có 16 viên bi


Dũng có 20 viên bi.


Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và

tính chất mở rộng của dãy tỉ số bằng nhau.
- Làm BT: 55, 56, 58 SGK/ 30.
.


Hướng dẫn bài : 55 tr30-SGK
Tìm hai số x và y, biết: x:2 = y:(-5) và x - y = -7
Theo đề bài : x: 2 = y: (-5) và
x- y= -7
Suy ra:

x
y

2 5

và x - y = -7

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Ta có:

x y
x y 7
 
  1

2  5 2  ( 5) 7


Chào tạm biệt các em



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×