Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đại số 9 tiết 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.77 KB, 2 trang )

Ngày Soạn: 07 / 10
Bài 8:
I.MỤC TIÊU :
 HS biết phối hợp các kó năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai.
 Biết sử dụng kó năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải quyết các
bài toán liên quan.
II.CHUẨN BỊ :  GV: các bài tập ? /SGK.
 HS : Xem trước bài học này ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 Kiểm tra :
1)- Trục căn thức ở mẫu :
21
22
+
+

 Bài mới :
Giáo viên Học sinh Trình bày bảng
* Để rút gọn các biểu
thức chứa căn thức bậc
hai, ta phải biết vận
dụng thích hợp các
phép biến đổi đã học.
 Hướng dẫn làm ví
dụ 1 / SGK.
* HS thực hiện làm
theo hướng dẫn của
GV.
* Bài tập ?1 / SGK
Ví dụ 1 : Rút gọn biểu thức
5


4
4
65
+−+
a
a
a
a
Giải: Ta có
56
5)235(5235
5
4
2
655
4
4
65
2
+=
+−+=+−+=
+−⋅+=+−+
a
aaaa
a
a
a
a
a
a

a
a
a
* GV hướng dẫn HS
làm ví dụ 2.
* Bài tập ?2 / SGK
Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức:
22)321)(321(
=−+++
Giải : Ta có
22322.21
)3()21()321)(321(
22
=−++=
−+=−+++
Vậy,
22)321)(321(
=−+++
* GV hướng dẫn HS
sửa ví dụ 3.
Ví dụ 3: chứng minh đẳng thức: (a> 0, b > 0)










+

+










−=
1
1
1
1
2
1
2
2
a
a
a
a
a
a
P
a) Rút gọn biểu thức P

b) Tìm giá trò của a để P < 0
Giải:
Giáo viên Học sinh Trình bày bảng
Tiết 13
* GV hướng dẫn HS
sửa ví dụ 3.
* Bài tập ?3 / SGK
a) Ta có :
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
[ ]
( )
( ) ( ) ( )
a
a
a
aa
a
aa
aa
aa
a
a
a
a

a
aaaa
a
a
aa
aa
a
aa
P

=

=
−−
=

−−
=




=

++−+−−


=
−+
+−−










−⋅
=
1)1(
)(1
)1(4
)4.(1
1
)2)(2(
4
1
1
11.11
2
1
1.1
11
2
1
22
22
2

22
2
b) Ta có a>0 =>
0
>
a
. Vậy,
11010
1
0
>⇔<⇔<−⇔<

⇔<
aaa
a
a
P

 Củng cố :
 bài tập 58ab, 59a / SGK.
 Lời dặn :
 Xem kỹ các ví dụ trong SGK và các bài tập đã sửa.
 BTVN : 58cd, 59b, 60, 61, 62, 63, 64 / SGK.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×