Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra Hoa 11 bai so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.07 KB, 5 trang )

Ngày soạn: …
Ngày dạy….
Tiết thứ: 9
KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1)

Bước 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra:
Đánh giá kết quả học tập của HS theo chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định ( trong chương trình giáo
dục phổ thơng do bộ GDĐT quy định) trong chương sự điện ly hóa học lớp 11 ban cơ bản
Bước 2:Hình thức kiểm tra
Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
- Phần trắc nghiệm: 10 câu – 5điểm
- Phần tự luận: 3 câu – 5 điểm
Bước 3:Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến thức

1. Khái niệm điện li,
mức độ điện li

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN
TL
-Phân biệt
được chất điện
li và khơng
điện li, chất


điện li mạnh và
yếu

TN
TL
Viết được
phương trình
điện li của các
chất điện li
mạnh và điện li
yếu

TN
TL
Tính nồng độ mol
của ion trong
dung dịch khi biết
nồng độ của dung
dịch. Áp dụng
định luật bảo tồn
điện tích, bảo
tồn khối lượng
trong dung dịch
chất điện li.
0.5

Số câu hỏi:

2


2

Số điểm:

1.0

1.0

2. Axit, bazơ, muối .
Độ pH. Chất chỉ thị
axit bazo

-Nhận ra một
số chất cụ thể
là axit, bazơ,
hiđroxit lưỡng
tính, muối.
- Biểu thức
tích số ion của
nước
- Chất chỉ thị
axit-bazơ và
Biểu thức tính
pH

- Viết được PT
điện li của các
axit, bazơ,
hiđroxit lưỡng
tính, muối cụ

thể
- Ý nghĩa tích
số ion của
nước
- Xác định môi
trường dựa vào
[H+]; [OH];
pH; pOH

Số câu hỏi:

Cộng

2

Vận dụng
cao
TN
TL

4.5

1.0

2

- Viết được PT
điện li các axit
nhiều nấc, muối
axit, muối phức

tạp
- Xác định pH của
dung dịch axit,
bazo khi biết
nồng độ của các
chất trong dung
dịch và ngược lại
- Xác định được
sự đổi màu của
chất chỉ thị (quỳ
tím )trong các
dung dịch
0.5

3.0
30 %
- Xác định
pH , sự đổi
mạu quỳ
tím của
dung dịch
sau phản
ứng axit
bazo

0.5

5.0



Số điểm:
3. Phản ứng trao đổi
ion trong dung dịch.

Số câu hỏi:
Số điểm:
Tổng số câu

1.0
- Xác định trong
dung dịch chất
nào ở dạng ion,
dạng kết tủa,
dạng phân tử
- Điều kiện để
xảy ra phản
ứng trao đổi
ion trong dung
dịch

1.0
- Bản chất
phản ứng xảy
ra trong dung
dịch là phản
ứng giữa các
ion.
- Ion nào trong
chất điện li kết
hợp được với

nhau

1.0
-Viết PTHH dạng
ion thu gọn
- Xác định được
nồng độ của các
ion trong dung dịch
sau phản ứng .

1.0
- Bài tốn
về hiddro
xit lưỡng
tính .

1

1

0.5

0.5

1.0

1.0

5


5

1.5

1.5

Tổng số điểm
Bước 4: Biên soạn đề kiểm tra

2.5
25 %

0.5

2.5
25 %

3.0
30 %

4.0
40 %

1

2.0
20 %

3.5
3.0

30 %


TRƯỜNG THPPT NGƠ THÌ NHÂM

KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA HỌC 11 NĂM
HỌC 2018-2019
BÀI SỐ 1- ĐỀ 01
Họ và tên: ................................................................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Sự điện li là
A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo
B. Sự phân li các chất thành ion trong nước
D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3.
B. Ba(OH)2.
C. CH3COOH.
D. Mg(NO3)2.
Câu 3:. Công thức tính pH:
A. pH = - log [H+]
B. pH = log [H+]
C. pH = +10 log [H+]
D. pH = - log [OH-]
Câu 4: Theo thuyết Areniut axit là chất:
A. Khi tan trong nước phân li ra ion OHC. Khi tan trong nước phân li ra ion H+
B. Khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH- D. Khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+
Câu 5: Trộn lẫn các dd sau, trường hợp nào không xảy ra p.ư?
A. KCl & AgNO3 B. NaNO3 & HCl C. Na2S & HCl
D. K2CO3 & H2SO4

Câu 6: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH-  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây?
A. HCl + NaOH  NaCl + H2O
B.NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O
C. H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4
D. A và B đúng.
Câu 7: Phương trình điện li nào đúng?
A. NaCl Na2+ + ClB. Ca(OH)2 Ca2+ + 2OHC. C2H5OH  C2H5+ + OHD. Fe(OH)3  Fe3+ + 3OHCâu 8: Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng
độ mol ion nào sau đây đúng?
H  HNO3  H  HNO 2
H  HNO 3  H  HNO 2
A.
B.


NO3 HNO3  NO2 HNO 2
H HNO 3  H HNO 2
C.
D.
Câu 9. Có bốn dung dịch : NaCl, C2H5OH, CH3COOH đều có nồng độ 0,1M. Khả năng dẫn điện
của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự
A. NaCl ,C2H5OH , CH3COOH.
B. C2H5OH , CH3COOH ,NaCl.
C. C2H5OH ,CH3COOH ,NaCl.
D. CH3COOH , NaCl ,C2H5OH.
Câu 10: Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?
A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ .
B. H+, Na+, Al3+, Cl– .
C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–.
D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a. HCl + NaOH
b. CaCO3 + HCl →
c. NaCl + AgNO3 →
d. Ca(OH)2 + FeCl3 →
Câu 2 ( 2,0 điểm)
a. Trộn 50ml dung dịch KOH 0,1M với 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Tính pH của dung dịch thu
được
b. Cho 50ml dd HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dd NaOH 0,12 M thu được dd A. Tính pH của dung
dịch A, Cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím chuyển màu gì? Vì sao?
Câu 3(1 điểm): Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa.
- Tính giá trị của m?
- Thay dung dịch NaOH trên bằng 0,25 lít dung dịch Ba(OH)2 1,04M thì lượng kết tủa thu được bằng bao
nhiêu
.................... Hết.............................

 
 

 
 

 
 











TRƯỜNG THPPT NGƠ THÌ NHÂM

KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA HỌC 11 NĂM
HỌC 2018-2019
BÀI SỐ 1 – ĐỀ 02
Họ và tên: ................................................................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Sự điện li là
A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo
B. Sự phân li các chất thành ion trong nước D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
B. HNO2.
B.Zn(OH)2.
C. CH3COOH.
D. Mg(NO3)2.
Câu 3:. Công thức tính pH:
A. pH = - log [H+]
B. pH = log [H+]
C. pH = +10 log [H+]
D. pH = - log [OH-]
Câu 4: Theo thuyết Areniut bazo là chất:
C. Khi tan trong nước phân li ra ion OHC. Khi tan trong nước phân li ra ion H+
D. Khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH D. Khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+
Câu 5: Trộn lẫn các dd sau, trường hợp nào xảy ra p.ư?
A. KF & AgNO3 B. NaNO3 & HCl C. Na2S & HCl

D. K2CO3 & Na2SO4
Câu 6: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH-  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây?
A. HCl + NaOH  NaCl + H2O
B.NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O
C. H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4
D. A và B đúng.
Câu 7: Phương trình điện li nào đúng?
A. NaCl Na+ + ClB. Ca(OH)2 Ca+ + 2OH+
C. C2H5OH  C2H5 + OH
D. Fe(OH)3  Fe3+ + 3OHCâu 8: Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng
độ mol ion nào sau đây đúng?
H  HNO 3  H  HNO 2
H  HNO 3  H  HNO 2
A.
B.
NO3 HNO3  NO2 HNO 2
H  HNO 3  H  HNO 2
C.
D.
Câu 9. Có bốn dung dịch : NaCl, C2H5OH, CH3COOH đều có nồng độ 0,1M. Khả năng dẫn
điện của các dung dịch đó giảm dần theo thứ tự
A. NaCl, CH3COOH, , C2H5OH
B. C2H5OH, CH3COOH ,NaCl.
C. C2H5OH , CH3COOH , NaCl.
D. CH3COOH , NaCl ,C2H5OH.
Câu 10: Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?
A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ .
B. H+, Na+, Al3+, OH– .
C. Fe2+, Cu2+, SO42 – , Cl–.
D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a. HNO3 + NaOH
b. CaCO3 + H2SO4 →
c. MgCl2+ AgNO3 →
d. Ca(OH)2 + FeCl3 →
Câu 2 ( 2,0 điểm)
a.Trộn 50ml dung dịch KOH 0,1M với 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Tính pH của dung dịch thu
được
b. Cho 50ml dd HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dd NaOH 0,12 M thu được dd A. Tính pH của dung dịch
A, Cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím chuyển màu gì? Vì sao?
Câu 3(1 điểm): Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa.
- Tính giá trị của m?
- Thay dung dịch NaOH trên bằng 0,25 lít dung dịch Ba(OH)2 1,04M thì lượng kết tủa thu được bằng bao
nhiêu

 
 

 
 

 
 










.................... Hết.............................


Bước 5: Thang điểm và hướng dẫn chấm
I.
Trắc nghiệm: 5đ
Câu
Đ.a

1
B

2
C

3
A

4
C

5
B

6
A


7
B

8
B

9
B

10
B

10 câu x 0,5 đ = 5,0 điểm
II. Tự luận: 5đ
Câu

Lời giải

1
(2đ)

4 pt . 0,5 = 2,0 điểm

2
(2đ)

a.
Tính được tống [H+] = 0,1M
pH = 1

b. nH+= 0,005, nOH- = 0,006
[OH-]dư = 0,01
pOH = 2→ pH = 12→ quỳ tím chuyển màu xanh

3(1đ)

n
n
n
nNaOH = 0,26 mol ; Al3 = 0,032 mol ; H  = 0,08 mol ; Fe3 = 0,024 mol
Phương trình phản ứng:
H+
+
OH
H2O
mol: 0,08 
0,08
Fe3+ +
3OH- 
Fe(OH)3 


mol: 0,024
3.0,024
0,024

Điểm

2,0
0,5đ

0,5
0,5
0,5
0,25đ

0,5

Al3+ +
3OH- 
Al(OH)3 
mol: 0,032 
3.0,032  0,032
Al(OH)3 +
OH-  [Al(OH)4]mol: 0,012
 0,012
Theo giả thiết và các phản ứng, ta thấy khối lượng kết tủa thu được sau phản
ứng là :
m = 107.0,024 + (0,032 - 0,012.78) = 4,128 gam.
0,25
V. RÚT KINH NGHIỆM
NGƯỜI SOẠN
( kí,ghi rõ họ tên )

Tam Điệp, ngày…tháng…năm 2018
NGƯỜI DUYỆT
( kí,ghi rõ họ tên )




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×